You are on page 1of 3

1.

Khi nhiệt phân muối cacbonat, khí sinh ra là:


A. SO3
B. CO2
C. O2
D. SO2
2. Trong các muối sau, muối nào là muối hiđrocacbonat?
A. K2CO3
B.  MgCO3
C. Ba(HCO3)2
D. NaHSO3
3. Muối nào sau đây được dùng làm dược phẩm thuốc chữa bệnh đau dạ dày:
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. NaCl

6. Muối nào sau đây là thành phần chính của đá vôi, đá phấn?

A. CaCO3

B. NaHCO3
C. Ca(HCO3)2
D. MgCO3

7. Nhiệt phân CaCO3 tạo thành?

A. CaO, CO2
B. CaO, SO2
C. Ca, CO2
D. Ca(HCO3)2
8. ứng dụng của đá vôi là?
A. Nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng,....
B. Dùng để nấu xà phòng, thủy tinh,...
C. Dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa,...
D. Dùng làm vật liệu bán dẫn trong kĩ thuật điện tử.

4. Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3 . Dùng cách nào sau đây để loai bỏ tạp chất, thu được
Na2CO3 tinh khiết?
A. Hòa tan vào nước rồi lọc
B. Nung
C.  Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi lọc
D. Trung hòa bằng dung dịch NaOH dư rồi cô cạn
5. Trong dãy chất sau chất nào toàn muối  hidrocaacbonat:
A. NaHCO3, CaCO3, Mg(HCO3)2.

B. NaHCO3, CaCO3, Na2CO3.

C. NaHCO3, Mg(HCO3)2, KHCO3.

D. NaHCO3, Mg(HCO3)2, CaCO3.

6. Muối nào sau đây là thành phần chính của đá vôi, đá phấn?

A. CaCO3

B. NaHCO3

C. Ca(HCO3)2

D. MgCO3

Nhiệt phân muối hiđrocacbonat và muối cacbonat:


* Nhiệt phân muối hiđrocacbonat (HCO3-) :
* Nhận xét: Tất cả các muối hiđrocacbonat đều kém bền nhiệt và bị phân huỷ khi đun nóng.
PƯ: 2M(HCO3)n -> M2(CO3)n + nCO2 + nH2O
VD: 2NaHCO3 -> Na2CO3 + CO2 + H2O
* Nhiệt phân muối cacbonat (CO32-) :
* Nhận xét: Các muối cacbonat không tan (trừ muối amoni) đều bị phân huỷ bởi nhiệt.
PƯ: M2(CO3)n -> M2On + CO2
VD: CaCO3 -> CaO + CO2
* Lưu ý:
- Các phản ứng nhiệt phân muối cacbonat và hiđrocacbonat đều không thuộc phản ứng oxi hoá -
khử.
- Phản ứng nhiệt phân muối FeCO3 trong không khí có phản ứng:
FeCO3 -> FeO + CO2
4FeO + O2 -> 2Fe2O3

You might also like