Professional Documents
Culture Documents
M application
Ht M transport
Hn Ht M network data link network
protocol
Hl Hn Ht M link link Hl Hn Ht M
physical physical frame
phys. link
Card mạng
5: Liên kết dữ liệu 5a-3
Liên kết dữ liệu : Dịch vụ
Tạo frame, Truy cập môi trường:
ðặt các datagram trong các frame, bổ sung thêm header, trailer
Nếu môi trường truyền dùng chung, cài ñặt chức năng ña truy cập
“ñịa chỉ Vật lý” trong tiêu ñề của frame xác ñịnh ðịa chỉ Gửi/
Nhận
• Khác ñịa chỉ IP !
Truyền tin cậy giữa hai thiết bị có kết nối Vật lý trực
tiếp:
Nguyên lý ñã ñược giải quyết (chương 3)!
Ít khi ñược dùng trên kênh truyền có tỷ lệ lỗi thấp (cáp quang, một
số cáp ñồng trục)
ðường truyền không dây: Tỷ lệ lỗi cao
• Vấn ñề: Tại sao ñặt Tính tin cậy ở cả hai tầng ?
M application
Ht M transport
Hn Ht M network data link network
protocol
Hl Hn Ht M link link Hl Hn Ht M
physical physical frame
phys. link
0 0
1 0 1 1
Vị trí 1 2 3 4 5 6 7
1 0 1 1
Vị trí 1 2 3 4 5 6 7
1 1 0 1 1
Bắt ñầu từ vị trí 20 :
Vị trí 1 2 3 4 5 6 7
Kiểm tra tất cả các vị trí có giá trị
2n: Bit kiểm tra 20 21 22
1 tại vị trí 20
Tính toán các bit kiểm tra : ðếm số lượng số 1 trong các bit
3 = 21 + 20 = 0 1 1 thông ñiệp tương ứng
5 = 22 + 20 = 1 0 1
6 = 22 + 21 + = 1 1 0 Nếu CHẴN, ñặt 1 ở vị trí bit kiểm
7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 tra 20 (Sử dụng bit chẵn lẻ lẻ)
1 0 1 0 1 1
Bắt ñầu từ vị trí 21 :
Position 1 2 3 4 5 6 7
Kiểm tra tất cả các vị trí có giá trị
2n: check bits 20 21 22
1 tại vị trí 21
1 0 1 1 0 1 1
Bắt ñầu từ vị trí 22 :
Vị trí 1 2 3 4 5 6 7
Kiểm tra tất cả các vị trí có giá trị
2n: Bit kiểm tra 20 21 22
1 tại vị trí 22
Tính giá trị bit kiểm tra : ðếm số lượng số 1 trong các bit
3 = 21 + 20 = 0 1 1 thông ñiệp tương ứng
5 = 22 + 20 = 1 0 1
6 = 22 + 21 + = 1 1 0 Nếu CHẴN, ñặt 1 ở vị trí bit kiểm
7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 tra 22 (Sử dụng bit chẵn lẻ lẻ)
Vy làm th
nào ñ có th xác ñnh v trí bit
b li trong thông ñip bng cách s d"ng
mã Hamming ?
1 0 1 1 0 0 1
Vị trí 1 2 3 4 5 6 7
1 0 1 1 0 0 1
Bắt ñầu từ vị trí 20:
Vị trí 1 2 3 4 5 6 7
Kiểm tra tất cả các vị trí có giá trị
2n: Bit kiểm tra 20 21 22
1 tại 20
Tính toán các bit kiểm tra ðếm số số 1 trong tất cả các bit
3 = 21 + 20 = 0 1 1 tương ứng của thông ñiệp và
5 = 22 + 20 = 1 0 1 vị trí 20 và Giá trị chẵn lẻ của số
6 = 22 + 21 = 1 1 0 ñếm này.
7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1
Nếu số ñếm này là một số chẵn,
chắc chắn có một trong bốn bit
Chẵn lẻ lẻ: Không có lỗi ở các bit 1, 3, 5, 7 ñược kiểm tra bị lỗi.
Received message: 1 0 1 1 0 0 1
1 0 1 1 0 0 1
Tiếp tục với vị trí 21 :
Position 1 2 3 4 5 6 7
Kiểm tra tất cả các vị trí có giá trị
2n: check bits 20 21 22
1
Received message: 1 0 1 1 0 0 1
1 0 1 1 0 0 1
Tiếp tục với vị trí 22 :
Position 1 2 3 4 5 6 7
Kiểm tra tất cả các vị trí có giá trị
2n: check bits 20 21 22
1
1 0 1 1 0 0 1
Vị trí 1 2 3 4 5 6 7
1 0 1 1 0 0 1
Position 1 2 3 4 5 6 7
1 0 1 1 0 0 1
Position 1 2 3 4 5 6 7
3 = 21 + 20 = 0 1 1
5 = 22 + 20 = 1 0 1
6 = 22 + 21 = 1 1 0
7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1
E E NE
1 1 0 =6
E = Cột bị lỗi
NE = Cột không có lỗi
D.2r
R= Dư [ ]
G
Mục tiêu: Hiệu quả, Công bằng, ðơn giản, Phân tán
5: Liên kết dữ liệu 5a-32
Giao thức phân chia kênh truyền: TDMA
TDMA: Time Division Multiple Access
Truy cập kênh truyền theo từng “vòng"
Trong mỗi vòng, mỗi trạm sẽ ñược cấp phát một slot có
kích thước cố ñịnh (ñủ ñể truyền ñi một gói tin)
Các slot rỗi không ñược sử dụng
Ví dụ: 6 trạm LAN là 1,3,4 có dữ liệu, slots 2,5,6 rỗi
time
frequency bands
Bởi N nút
S = Xác suất (chỉ một nút truyền) T(t nh)t: Kênh chỉ
ñược sử dụng hữu
= N p (1-p)(N-1)
ích trong 37%
… Thời gian
= 1/e = .37 khi N tiến ra vô cùng
5: Liên kết dữ liệu 5a-40
ALOHA thuần túy (Không chia khe)
ðơn giản hơn, Không cần ñồng bộ
Cũng phải truyền lại gói tin:
Gửi không cần phải tại ñầu slot
Xác suất xung ñột tăng:
Gói tin gửi lúc t0 xung ñột với gói tin gửi trong khoảng [t0-1,
t0+1]
0.4
0.3
(success rate)
Xung ñột:
Thời gian truyền gói tin bị lãng
phí
Chú ý:
Khoảng cách cũng như Vận tốc
lan tỏa ảnh hưởng lớn ñến xác
suất xảy ra xung ñột.
0 0 1 0 0 - - -
0 1 0 1 0 - - -
1 0 0 1 1 0 0 -
1 0 1 0 1 0 1 0