You are on page 1of 1

HỆ THỐNG TRỘN DB X35

Động cơ Tiêu chuẩn Euro 3


Model : PERKINS series turbo engine 1,104 PERKINS series turbo engine 1,104
Dung tích và số lượng xi lanh: 4,400cc - 4 in line 4,400cc - 4 in line
Phun nhiêu liêu : phun cơ trực tiếp phun cơ trực tiếp
Làm mát : nước, lọc không khí Nước, lọc không khí
công suất cực đại 82.5 kW (112 Hp) 83 kW (113 Hp)
công suất hiệu chỉnh: 82 kW (2,400 rpm) 83 kW (2,200 rpm)
Momen xoắn cực đại 404 Nm a 1,400 rpm 418 Nm a 1,400 rpm

Hệ thống điện Hệ lái Hệ thống thủy lực


Máy phát: .......................................12 V - 55 Hỗ trợ hệ thống cảm biến trọng tải trên cả bốn Bơm bánh răng
Ắc quy: ...........................12 V - 132 Ah(600 A) bánh lái; lắp đặt cần lựa chọn chế độ lái: 2bánh, 4 Lưu lượng tối đa: .........................45 litres/min.
bánh và lái ngang. Áp suất tối đa: ............................. 230 bar
Hệ đén chiếu sáng.
Cần điều khiển đa chức năng trong cabin điều
4X4 bn bánh truyn đng khiển.
Hệ thống làm mát sử dụng bộ trao đổi nhiệt
Hệ thống truyền động thủy t nh sử dụng Hệ thống bơm nước bằng nhôm làm tăng khả năng làm việc.
b mhành trình biến đổi cùng với hệ điều khiển Bơm nước “tự mồi” công suất lớn. Hệ thống nén khép kín với lọc dầu dễ dàng
thủy lực điện tử. Công tắc chuyển số đ ợc đặt Lưu lượng: ................................ 250 litres/min. được thay thế từ bên ngoài.
trên tay lái, thuận tiện cho việc điều khiển. Hệ Áp lực : . ............................... 4 bar
thống hộp số c học với 4 số phù hợp với các Hai bình chứa nước tổng dung tich: 870 litres. Hệ thống nạp vật liệu
địahình và hành trình khác nhau. Hệ thống điều khiển sẽ tự động bơm nước Hệ thống cần xúc nhiên liều được trang bị cơ
theo dung tích cài đặt trước. Thông số được chế cân bằng động lượng, tự động cân vật
hiển thị trên cả bảng điều khiển trong cabin và liệu, kèm theo cửa xả vật liệu điều khiển thủy
Tốc độ ở cuối xe. lực có chức năng xả bớt vận liệu khi cần
4 số tiến 2 số lùi Bơm có thể được điều khiển trên bảng điều
khiển trong cabin hoặc bảng điều khiển mặt Thể tích gầu xúc: ..........................680 litres
Ist 0 - 3.0 Km/h 0 - 3.0 Km/h
IInd 0 - 7.2 Km/h 0 - 3.0 Km/h đất.
IIIrd 0 - 10.0 Km/h 0 - 10.0 Km/h Hệ thống ống bơm lớn, chuyển đổi bằng hệ
IVth 0 - 25.0 Km/h 0 - 10.0 Km/h thống tháo lắp nhanh CABIN
Tỉ số bám/trọng lượng.............................. 48% Cabin đống kín có điều hòa nhiệt độ. Thiết kế
chịu lực, chống va chạm.
Trục và bánh xe Nạp vật liệu và trộn Bê tông Dung tích bình chứa
Trục trước rung (± 7°), sử dụng bánh rănggiảm Bồn trộn xoắn kép và đáy lồi. Bình nhiên liệu, ............................... 85 litres
tốc phẳng trong ổ trục bánh xe. Thể tích bồn: ............................ 5,000 litres Hệ thống thủy lực: ........................... 95 litres
Trục sau sử dụng bánh ranh giảm tốc phẳng Tốc độ quay: ............................. 24 rpm.
Bê tông S1 sản xuất được: ........3.5 cum Dầu máy: ......................................... 9 litres
trong ổ trục và hộp số mặt bích.
.Bồn trộn được trang bị cảm biến áp suất
Lốp: .......................................... 405/70-20 PR Trọng tải
cungcấp thông số hiển thị trên màn hình điều
Khối lượng bản thân: .......................6,300 kg
khiểnnhằm tăng khả năng kiểm soát chất Tổng khối lượng:..............................14,900 kg
Phanh lượng bêtông. Trọng tải: .........................................8.700 kg
Phanh dịch vụ và phanh khẩn cấp là phanh đĩa Máng xả bê tông được nâng hạ bằng thủy lực
đặt trong bể dầu kín lắp trên cả 4 bánh, được và có khả năng xoay 180°
điều khiển bởi hệ mạch độc lập. 2 máng xả nối dài được cấp cho khách hàng.
Hệ phanh đỗ sử dụng phanh đĩa trong bể dầu
kín lắp ở bánh trước. Phanh được điều khiển
thủy lực.

We sell more than just products CTy TNHH MTV TM DV Hu nh Thy


We sell total productivity solutions Đườ ng số 5, F17, Q. Gò Vấp, TP HCM
ĐT. 08 6257 4062 | www.huynhthy.com

You might also like