You are on page 1of 15

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NÂNG CAO

CHƯƠNG I : TOÁN TỬ TUYẾN TÍNH


1/ a) X = (u, v, w)  R3, f (X) có các thành phần có dạng bậc nhất theo u, v và w nên f  L(R3) và
 1 3 3 
 
[ f ]B =  2 1 1  . Ta có f không là song ánh  | [ f ]B | = (m + 3) = 0  m =  3.
 3m  1 m  3 2m  6 
 
Ta có f là song ánh  | [ f ]B | = (m + 3)  0  m   3.
Khi m =  3, Im(f) có cơ sở { (1, 2,  10), (0, 1,  6) } và Ker(f) có cơ sở { ( 6, 7, 5) }.
1 1 2 3  1 1 0
3   1  
b)  2 = 1  0 nên E là một cơ sở của R . S = (B  E) =  0 2 3  có S =  6 4 3  .
3 2 1 2   4 3 2 
   
Từ [ g ]B, ta viết được dễ dàng biểu thức của g. Ta có [ g ]E = S  1[ g ]B S, [ goh ]E = [ g ]E [ h ]E ,
[ hog ]E = [ h ]E [ g ]E , [ h ]B = S[ h ]E S  1, [ goh ]B = [ g ]B [ h ]B và [ hog ]B = [ h ]B [ g ]B rồi viết được
dễ dàng biểu thức của h, goh và hog .
Ta có | [ h ]E | = 1  0 nên h là một song ánh, nghĩa là Im(h) = R3 và Ker(h) = {O}.
 10 18 6
1 1 1  
c) Khi m = 1  3 thì f là một song ánh . Ta có [ f ]B = ([ f ]B) = 2  12 20 7  và
 8 14 5 
 
 14 6 30 
 
[  ]B = 2[ f ]B  ( [ f ]B ) + 3I3 =  4 4 15  . Từ đó suy ra dễ dàng biểu thức của f  1 và .
2

 40 30 91 
 

2/ a) X = (u, v, w)  R3, f(X) có các thành phần có dạng bậc nhất theo u, v và w nên f  L(R3) và
 1 3 2 
 
[ f ]B =  m  1 2m  2 1  . Ta có f không song ánh  | [ f ]B | = m(m  1) = 0  (m = 0  m = 1).
 3 7 4  m 

Ta có f là song ánh  | [ f ]B | = m(m  1)  0  (m  0 và m  1).
Khi m = 0 : Im(f) có cơ sở { (1, 1, 3), (0, 1, 2) } và Ker(f) có cơ sở { (1,  1, 1) }.
Khi m = 1 : Im(f) có cơ sở { (1, 2, 3), (0, 1, 1) } và Ker(f) có cơ sở { (5,  3, 2) }.
1  3 4 6  1 2 2
   
b)  2 =  1  0 nên E là một cơ sở của R3 . S = (B  E) =  0 1 1  có S  1 =  2 0 3  .
3  2 3 4   2 1 3
   
Từ [ g ]B, ta viết được dễ dàng biểu thức của g. ta có [ g ]E = S  1[ g ]B S, [ goh ]E = [ g ]E [ h ]E ,
[ hog ]E = [ h ]E [ g ]E , [ h ]B = S[ h ]E S1, [ goh ]B = [ g ]B [ h ]B và [ hog ]B = [ h ]B [ g ]B rồi viết được
dễ dàng biểu thức của h, goh và hog .
Ta có | [ h ]E | = 32  0 nên h là một song ánh, nghĩa là Im(h) = R3 và Ker(h) = O.
c) Khi m = 2  { 0, 1 } thì f là một song ánh. Ta suy ra dễ dàng biểu thức của f  1 và  từ các đẳng thức
 5 8 9   23 55 8 
1 1 1   2  
[ f ]B = ([ f ]B) = 2  3 4 5  và [  ]B = 2( [ f ]B )  5[ f ]B  4I3 =  33 70 23  .
 3 2 3   45 95 20 
   

1
3/ Kiến thức cơ bản về định thức : Cho H, K, L, P  Mn(R), P khả nghịch và c  R. Khi đó
| Ht | = | H | | P |.| P1 | = | PP1 | = | In | = 1 | HKL | = | H |.| K |.| L | |
t t
a) Dùng ( xIn  A ) = ( xIn  A ) để chỉ ra pC(x) = pA(x).
Dùng (xIn  P 1AP ) = P 1(xIn  A)P và (xIn  PAP  1 ) = P (xIn  A)P 1 để chỉ ra pD(x) = pA(x) = pE(x).
b) Để ý K = P  1HP và áp dụng a).
m
j
4/ a) Đặt (x) = a x
j 0
j . Để ý Ecf  {O}.

Xét   E thì f() = c và f j() = c j, j  N. Suy ra g() = (c), nghĩa là   Eg( c ) .
c
f

Giả sử [ f ]A = diag(c1, .., c1, …., ck, .., ck) trong đó mỗi trị riêng cj lặp lại rj lần ( 1  j  k ).
Khi đó [ g ]A = diag((c1), .., (c1), …., (ck), .., (ck)) có mỗi trị riêng (cj) lặp lại rj lần ( 1  j  k ).
Từ đó tính được pg(x).
b) Nếu c = 0 thì E0f = Ker(f)  {O}, nghĩa là f không song ánh. Để ý   Ecf  f() = c    Ech1 .
Giả sử [ f ]A = diag(c1, .., c1, …., ck, .., ck ) trong đó mỗi trị riêng cj đều  0 và lặp lại rj lần ( 1  j  k).
Khi đó [ h ]A = diag( c11 , .., c11 , …., ck1 , .., ck1 ) có mỗi trị riêng c j 1 đều  0 và lặp lại rj lần ( 1  j  k ).
Từ đó tính được ph(x).
c) Trình bày a) và b) cho A và B = A 1 (khi A khả nghịch).

5/ a) pf(x) = (x  1)(x  7) và f có các trị riêng thực 1 và 7. E1 có cơ sở { ( 1, 2) }. E7 có cơ sở { (1, 4) }.


b) pg(x) = (x2 + 1) và g không có trị riêng thực.
c) ph(x) = (x  1)(x2 + 1) và h có trị riêng thực 1. E1 có cơ sở { (1, 0, 0) }.
d) pA(x) = (x  4)(x  1)2 và A có các trị riêng thực 4 và 1. E4 có cơ sở { (1, 1, 2) } và E1 có cơ sở
{ (1, 0, 0), (0,  1, 1) }.
e) pB(x) = (x  1)(x  2)(x  3) [ (1) + (3) và (3)’  (1)’ ] và A có các trị riêng thực 1, 2 và 3.
E1 có cơ sở { ( 1, 0, 1) }, E2 có cơ sở { ( 2, 2, 1) } và E3 có cơ sở { ( 1, 2, 1) }.

c 
 
1  c  = cIn để thấy mâu thuẫn.
6/ a) Phản chứng : Giả sử A chéo hóa được trên F và P AP =
  
 
 c
b) Ta có pA(x) = (x + 2)3 [ (3) + (2) và (2)’  (3)’ ] rồi sử dụng a).

7/ a) Ta có pf(x) = (x  2)(x2  2x + 2) [ (1)  (3) và (3)’ + (1)’ ].


b) Tính theo 6 đường chéo, ta có pg(x) = (x + 1)3 và dimE1 = 1 (hoặc áp dụng câu 6).
c) Ta có ph(x) = (x + 1)(x  2)2 [ (1)’ + (3)’ và (3)  (1) ] và dimE2 = 1.
d) Ta có pq(x) = (x + 4)(x2 + 4) [ (1) + (2) và (2)’  (1)’ ].
e) Ta có pA(x) = (x  1)(x2  4x + 12) [ (1)’  2(3)’ và (3) + 2(1) ].
f) Ta có pB(x) = x2(x  1) [ (1)’ + (2)’ + (3)’ , (2)  (1) và (3)  (1) ] và dimEo = 1.
g) Ta có pC(x) = (x + 2)(x + 4)2 [ (1)’  (3)’ và (3) + (1) ] và dimE 4 = 1.
h) Tính theo 6 đường chéo, ta có pD(x) = (x + 1)(x2  4x + 13).

8/ a) Gọi S là cơ sở chính tắc của R3. Từ [  ]S, ta có p(x) = (x  3)2(x + 6) [ (1) + (3) và (3)’  (1)’ ].
 chéo hóa trên cơ sở T = { (1,  2, 0), (0, 2, 1), ( 2,  1, 2) } của R3. Đặt P = (S  T) thì
 1 0 2   5 2 4  3 
  1 1  1  
P =  2 2 1  , P =  4 2 5  và [  ]T = P [  ]S P = =  3 .
 0 1 2 9  
   2 1 2   6 
2
1 
k k 1 k   1 k
Suy ra [  ]S = P[  ]T P = 3 P  1  P . Từ đó tính được biểu thức của toán tử  .
 (2)k 

r 3  r 3 
    1
Chọn f  L(R3) thỏa [ f ]T =  r
3  (nghĩa là [ f ]S = P[ f ]T P  1 = P  r
3 P )
   
 r
 6    r
6 
   
r
với r nguyên lẻ  3 thì f = . Từ đó tính được biểu thức của f.
b) Gọi S là cơ sở chính tắc của R3. Từ [  ]S, tính theo 6 đường chéo ta có p(x) = (x  1)(x  4)(x  7).
 chéo hóa trên cơ sở T = { ( 2, 2, 1), (2, 1, 2), ( 1,  2, 2) } của R3. Đặt P = (S  T) thì
 2 2 1   2 2 1  1 
  1 1  1  
P =  2 1 2  , P =  2 1 2  và [  ]T = P [  ]S P =  4 .
1 2 2 9  
   1 2 2   7 
1 
k k 1  k  1 k
Suy ra [  ]S = P[  ]T P = P  4  P . Từ đó tính được biểu thức của toán tử  .
 7 k 

1  1 
3  r
 1  r
 1
Chọn g  L(R ) thỏa [ g ]T =  4  (nghĩa là [ g ]S = P[ g ]T P = Q  4 Q )
 r   r 
 7  7
thì gr =  (r nguyên  2). Từ đó tính được biểu thức của g.
c) Gọi S là cơ sở chính tắc của R3. Từ [  ]S, ta có p(x) = (x  1)(x  2)(x + 1) [ (3) + (2) và (2)’  (3)’ ].
 chéo hóa trên cơ sở T = { (2,  3, 3), (2, 0, 1), (1,  2, 2) } của R3. Đặt P = (S  T) thì

2 2 1  2 3 4  1 0 0 
  1   1  
P = (S  T ) =  3 0 2  , P =  0 1 1  và [  ]T = P [  ]S P =  0 2 0  .
3 1 2  3 4 6   0 0 1
     
Việc lũy thừa và tìm căn cho  được làm tương tự như a).
d) Gọi S là cơ sở chính tắc của R3. Từ [  ]S, ta có p(x) = (x  1)2(x  7) [ (1) + (3) và (3)’  (1)’ ].
 chéo hóa trên cơ sở T = { (2, 1, 0), (1, 0, 1), ( 1, 2, 1) } của R3. Đặt P = (S  T) thì
 2 1 1  2 2 2  1 0 0
  1 1   1  
P =  1 0 2  , P =  1 2 5  và [  ]T = P [  ]S P =  0 1 0  .
0 1 1  6  0 0 7
   1 2 1   
Việc lũy thừa và tìm căn cho  được làm tương tự như b).
e) Ta có pE(x) = (x  1)2(x  2) [ (1)  2(2) và (2)’ + 2(1)’ ]. Từ đó
1   1 0 2  11 2 8  1 
1     1   k   1
P EP =  1  với P =  6 4 1  và P =  18 3 13  . Suy ra E = P  1 P .
 
2      k 
  0 1 3  6 1 4   2 
1 
  1
Chọn A  M3(R) thỏa A = P  1 P thì Ar = E (r nguyên  2).


r
2 

3
f) Ta có pF(x) = (x  1)(x  2)2 [ (2) + 3(3) và (3)’  3(2)’ ]. Từ đó
1   4 3 4   1 3 4  1 
1     1   k   P  1.
P FP =  2  với P =  3 1 0  và P =  3 8 12  . Suy ra F = P  2k 
 2  1 0 1 1 3 5   2 k 
    
1 
 r
 1 r
Chọn B  M3(R) thỏa B = P  2  P thì B = F (r nguyên lẻ  3).
 r 
 2
g) Ta có pG(x) = (x  1)(x  2)2 [ (1)  (3) và (3)’ + (1)’ ]. Từ đó
1 0 0  3 2 2  1 2 2 
1     1  
P GP =  0 2 0  với P =  1 1 0  và P =  1 3 2  . Làm tiếp tương tự như e).
0 0 2  3 0 1  3 6 5 
     
2
h) Ta có pH(x) = (x  2)(x + 1) [ (1) + (3) và (3)’  (1)’ ]. Từ đó
2 0 0   1 1 1   1 1 1 
1     1  
P HP =  0 1 0  với P =  1 1 0  và P =  1 2 1 . Làm tiếp tương tự như f ).
 0 0 1  1 0 1 1 1 0
     
 uk 1  3  uk  2   3 4  1 0   1
9/ a) k ≥ 0, đặt tk =   thì to =   và tk + 1 =   = Atk với A =   = P P
 uk   1   uk 1   1 0  0 4 
n
1 4  n 1 0   1 3 
và P =   . Như vậy n ≥ 0, tn = A to = P   P   và từ đó tính được un .
1 1   0 4   1 
 uk  1  uk 1   3 1 2 0  1
b) k ≥ 0, đặt tk =   thì to =   và tk + 1 =   = Atk với A =   = P P
 vk   2   vk 1   1 3 0 4
n
 1 1  n  2 0  1 1 
và P =   . Như vậy n ≥ 0, tn = A to = P   P   và từ đó tính được un và vn.
 1 1 0 4  2 
 2  3 1 1 0   1  1 1 
c) Tương tự b) với to =   , A = 41  = P P và P =  .
1  1 3  0 1/ 2  1 1 
 uk  2  1  uk  3   2 5 6 
       
d) k ≥ 0, đặt tk =  uk 1  thì to =  1 và tk + 1 =  uk  2  = Atk với A = 1 0 0  =
 u  3 u  0 1 0 
 k     k 1   
n
1 0 0 1 4 9 1 0 0 1
  1   n   1  
= P  0 2 0  P và P = 1 2 3  . Như vậy n ≥ 0, tn = A to = P  0 2 0  P .  1
 0 0 3 1 1 1   0 0 3 3
      
và từ đó tính được un.
 uk   3   uk 1  2 2 1
       
e) k ≥ 0, đặt tk =  vk  thì to =  0  và tk + 1 =  vk 1  = Atk với A = 1 3 1 =
w  2 w   1 2 2
 k    k 1   
n
5 0 0 1 2 1 5 0 0  3 
  1   n    1 
= P  0 1 0  P và P = 1 1 0  . Như vậy n ≥ 0, tn = A to = P  0 1 0  P  0 
0 0 1 1 0 1  0 0 1 2
       
4
và từ đó tính được un , vn và wn.
1 2 2 2  2 0 0  1 2 2 
      1  
f) Tương tự e) với to =  3  , A =  1 1 2  = P  0 1 0  P và P =  1 1 0  .
 4 1 2 3 0 0 1 1 0 1
       

 4 3   4  4 
10/ a) A =   và B =   . Kiểm tra pA(x) và pB(x) đều có 2 nghiệm thực khác nhau.
 3 5   2 3 
Đặt C = (A + B), D =AB và E = BA. Kiểm tra pC(x), pD(x) và pE(x) đều vô nghiệm trên R.
b) X = (u, v)  R2, f (X) = XAt = ( 4u + 3v, 3u  5v) và g(X) = XBt = ( 4u  4v,  2u  3v).
Ta có pf(x) = pA(x) và pg(x) = pB(x).

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG II : TOÁN TỬ TRÊN KHÔNG GIAN EUCLIDE.
1/ Dùng ||  ||2 = <  |  >,   Vn.
a) Khai triển vế trái rồi rút gọn thành vế phải.
Ý nghĩa hình học là một hệ thức lượng giữa các cạnh và các đường chéo trong một hình bình hành.
b) Khai triển vế trái rồi rút gọn thành vế phải.
Ý nghĩa đại số là các hàm Vn  [ 0, +  ) và Vn  Vn  R có thể suy ra lẫn nhau.
  ||  || (, )  <  |  >
c) Khai triển 3 vế để so sánh và để ý bất đẳng thức Cauchy Schwartz | <  |  > |  ||  ||. ||  ||, ,  Vn.

2/ a) X1 và X2 không tỉ lệ nên S độc lập tuyến tính và S cũng là một cơ sở của W = < S >.
W = { X  V/ X1  X  X2 } = { X = (u, v, w)  V/ 3u  v  w = 0 =  2u + v + 2w } có một cơ sở là
{ X3 = ( 1,  4, 1) } nên W có một cơ sở trực chuẩn là C2 = { Z3 = (3 2 )  1( 1,  4, 1) }.
b) W có cơ sở trực chuẩn là C1 = { Z1 = 3  1( 2, 1, 2), Z2 = 2  1(1, 0, 1) } (trực giao hóa từ cơ sở S).
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (5,  2,  3)  W và X’’ = X  X’ = (2, 8,  2)  W .
d(X,W) = || X’’ || = 6 2 . V = W  W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1  C2 = { Z1, Z2, Z3 } nên
  X | Z1    6 
   
[ X ]C =   X | Z 2   =  2  .
 X | Z   
 3   6 2 

3/ a) X1 và X2 không tỉ lệ nên S độc lập tuyến tính và S cũng là một cơ sở của W = < S >.
W = { X  V/ X1  X  X2 } = { X = (u, v, w)  V/ u  4v  9w = 0 = 5u + 16v + 15w } có một cơ sở là
{ X3 = (7,  5, 3) } nên W có một cơ sở trực chuẩn là C2 = { Z3 = (3 14 )  1(7,  5, 3) }.
b) W có cơ sở trực chuẩn là C1 = {Z1 = 61(1,  2,  3), Z2 = (2 21 )1(7, 4,  1)} (trực giao hóa từ cơ sở S).
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (6, 6, 2)  W và X’’ = X  X’ = (14,  10, 6)  W .
d(X,W) = || X’’ || = 6 14 . V = W  W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1  C2 = { Z1, Z2, Z3 } nên
  X | Z1    6 
   
[ X ]C =   X | Z 2   =  2 21  .
 X | Z   
 3   6 14 
4/ a) W có một cơ sở là A1 = { Y1 = (1, 1,  1,  1), Y2 = (0, 3, 4, 7) } và trực giao hóa thành cơ sở trực chuẩn
C1 = { Z1 = 2  1(1, 1,  1,  1), Z2 = 58  1(2, 5, 2, 5) }.

5
W = { X  V/ Y1  X  Y2 } = { X = (u, v, w, t)  V/ u + v  w  t = 0 = 3v + 4w + 7t } có một cơ sở
là A2 ={ Y3 = (1,  1,  1, 1), Y4 = (1, 2, 9,  6) }(đã biến đổi để được cơ sở có số liệu đơn giản) nên W
có một cơ sở trực chuẩn là C2 = { Z3 = 2  1(1,  1,  1, 1), Z4 = 58  1 (5,  2, 5,  2) }.
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (4, 7, 0, 3)  W và X’’ = X  X’ = (5, 2, 5, 2)  W .
d(X,W) = || X’’ || = 58 . V = W  W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1  C2 = { Z1, Z2, Z3, Z4 } nên
  X | Z1    4 
   
  X | Z 2     58 
[ X ]C = = = .
  X | Z3    0 
   

  X | Z 4    58 
b) W có một cơ sở là A1 = { Y1 = (1, 0, 2,  1), Y2 = (0, 1,  5, 2), Y3 = (0, 0, 3,  1) } và trực giao hóa
thành cơ sở trực chuẩn C1 = { Z1 = 6 1(1, 0, 2,  1), Z2 = 6 1(2, 1,  1, 0), Z3 = (2 3 )1( 1, 3, 1, 1) }.
W = { X  V/ X  Yj ( 1  j  3 ) }
= { X = (u, v, w, t)  V/ u + 2w  t = v  5w + 2t = 3w  t = 0 } có một cơ sở là
A2 = { Y4 = (1,  1, 1, 3) } nên W có một cơ sở trực chuẩn là C2 = { Z4 = (2 3 ) 1(1,  1, 1, 3) }.
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 + < X | Z3 > Z3 = 2  1(5, 11, 9,  1)  W và
X’’ = X  X’ = 2  1(1,  1, 1, 3)  W . Ta có d(X,W) = || X’’ || = 3 .
V = W  W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1  C2 = { Z1, Z2, Z3, Z4 } nên
  X | Z1    2 6 
   
 X | Z   6 
[ X ]C = =  =
2
  X | Z3    .
3 3
   
  X | Z 4    3 

 1 0 2 3 0 
c) AX = O    (*).
 0 1  1 0 0 
W có một cơ sở là A1 = { Y1 = (1, 1, 1, 1), Y2 = (0, 3, 3, 2) } (đã biến đổi để được cơ sở có số liệu đơn
giản) và trực giao hóa thành cơ sở trực chuẩn C1 = { Z1 = 2  1(1, 1, 1, 1), Z2 = 6  1( 2, 1, 1, 0) }.
Từ (*), ta thấy W có một cơ sở là { Y3 = (1, 0, 2,  3), Y4 = (0, 1,  1, 0) } nên W có một cơ sở trực
chuẩn là C2 = { Z3 = 14  1(1, 0, 2,  3), Z4 = (2 21 )  1 (1, 7,  5,  3) }.
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (5,1,1, 1)  W và X’’ = X  X’ = ( 1,  2, 0, 3)  W .
d(X,W) = || X’’ || = 14 . V = W  W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1  C2 = { Z1, Z2, Z3, Z4 } nên
  X | Z1    2 
   
 X | Z   2 6 
[ X ]C = =  =
2
  X | Z3    .
10 / 14
   
  X | Z 4    12 / 21 

 1 0 2 4 0 
d) BX = O    (*).
 0 1 3 2 0 
W có một cơ sở là A1 = { Y1 = ( 2, 3, 1, 0), Y2 = (4,  2, 0, 1) } và trực giao hóa thành cơ sở trực chuẩn
C1 = { Z1 = 14  1( 2, 3, 1, 0), Z2 = 7  1(2, 1, 1, 1) }.
Từ (*), ta thấy W có một cơ sở là A2 = { Y3 = (1, 0, 2,  4), Y4 = (0, 1,  3, 2) } nên W có một cơ sở
trực chuẩn là C2 = { Z3 = 21  1(1, 0, 2,  4), Z4 = 42  1(2, 3,  5,  2) }.
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (6,  5,  1, 1)  W và X’’ = X  X’ = ( 4,  4, 4, 8)  W .
6
d(X,W) = || X’’ || = 4 7 . V = W  W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1  C2 = { Z1, Z2, Z3, Z4 } nên
  X | Z1    2 14 
   
 X | Z   7 
[ X ]C = =  =
2
  X | Z3    .
 28 / 21
   
  X | Z 4    56 / 42 

5/ a) Phương trình AtAX = AtB có nghiệm duy nhất Xo = ( 4, 3)  R2.


d = min{|| AX  B || / X  R2 } = || AXo  B || = || (0, 0, 0) || = 0 đvđd (nghĩa là AXo = B).
b) Xo = (3, 1)  R2 và d = 6 đvđd. c) Xo = (6, 1)  R2 và d = 2 2 đvđd.
d) Xo = (4,  5)  R2 và d = 62 đvđd. e) Xo = (14,  3)  R2 và d = 2 110 đvđd.
f) Vô số nghiệm Xo = (5  t, t  3, t)  R3 (t  R) và d = 2 5 đvđd.
g) Xo = (1, 14,5)  R3 và d = 9 3 đvđd.
h) Xo = (19,  8,  3)  R3 và d = 0 đvđd (nghĩa là AXo = B). i) Xo = (2, 0, 1)  R3 và d = 9 6 đvđd.
 2 1 
 1   3 5 1  1 5 
6/ a) Trực chuẩn hóa 2 cột của A, ta được Q = 3  2 2  , R = QtA =  1
 và R = 3  .
 1 2   0 1 0 3 
 
Nghiệm duy nhất Xo = R  1QtB = (4,1)  R2 và d = 3 đvđd.
 1 1 
 
1 1  2 3  5 3 
b) Tương tự như a), ta có Q = 2  1  , R = QtA =   và R  1 = 101  .
 1 1   0 5 0 2 
 
1 1 
Nghiệm duy nhất Xo = R  1QtB = (29, 9)  R2 và d = 5 74 đvđd.
7/ Làm tương tự câu 5/ với
 1 2   4
   
a) A =  2 3  , B =  1  , Xo = (u, v) = (3, 2)  R2 và giá trị cực tiểu của biểu thức là m = 11.
 1 3   2
   
 3 4  12 
   
b) A =  2 1  , B =  3  , Xo = (u, v) = (2, 1)  R2 và giá trị cực tiểu của biểu thức là m = 8.
 3 4 8
   
 1 5  28 
   
c) A =  3 1  , B =  14  , Xo = (u, v) = (2, 1)  R2 và giá trị cực tiểu của biểu thức là m = 1323.
 2 4   21 
   
1 6   2 
   
1 2  4
d) A =  , B =   , Xo = (u, v) = (4, 1)  R2 và giá trị cực tiểu của biểu thức là m = 14.
1 1   2
   
1 7   12 
1 3 3  5
   
e) A = 1 5 1  , B =  3  , vô số nghiệm Xo = (u, v, w) = (3t + 2,  t  1, 2t)  R3 (t  R) và
1 7 2   5 
   

7
giá trị cực tiểu của biểu thức là m = 0. .
1 1 0  7
   
1 1 0   2
1 1 0   3 3
f) A =   , B =   , vô số nghiệm Xo = (u, v, w) = (5  t, t  1, t)  R (t  R) và giá trị cực tiểu
1 0 1  6
1 0 1  5
   
1 0 1   4
của biểu thức là m = 16. .

8/ a) Kiểm tra < i | j > = 0 (1 ≤ i  j ≤ 4). Đặt i = i / || i || thì || i || = 1 (1 ≤ i ≤ 4 )


b) Kiểm tra < i | j > = 0 và || i || = 1 (1 ≤ i  j ≤ 3).
c) Giải các phương trình < i | j > = 0 (1 ≤ i  j ≤ 3) để tìm a, b và c.
d) Giải các phương trình < i | j > = 0 và || i ||2 = 1 (1 ≤ i  j ≤ 3) để tìm a, b và c.
e) Trực giao hóa F để có H = {(0,1,2), (5,8, 4), (4, 2,1)} rồi chia mỗi vector cho độ dài của chính nó.
Trực giao hóa G để có K = {(1,2,2), (2,2,1), (2,1,2)} rồi chia mỗi vector cho độ dài của chính nó.

9/ Gọi B là cơ sở chính tắc trực chuẩn của R3.


a) và b) : Viết [ f ]B để tính [ f* ]B = ( [ f ]B )t và suy ra ngay biểu thức của f*.
c) Đặt P = (B  C) và tính [ f ]B = P[ f ]CP  1. Sau đó làm tương tự như a) để có biểu thức của f*.
d) Đặt Q = (B  D) thì Q là ma trận trực giao nên Q  1 = Qt .
Tính [ f* ]D = ( [ f ]D )t và [ f* ]B = Q[ f* ]D.Q 1 = Q[ f* ]D.Qt và suy ra ngay biểu thức của f*.

10/ Gọi B là cơ sở chính tắc trực chuẩn của R3.


a) Kiểm tra [ f ]B là ma trận trực giao và tính pf(x) = (x  1)(x2 + 1) = (x  1)(x + i)(x  i).
[ (2)’  2(3)’, (3)  2(2), rút 9 từ (3) rồi tính theo 6 đường chéo ].
W = E1f = Ker(f  Id R 3 ) có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 3 − 1(1, − 2, 2) }.
W = {   R3 |   W } = {   R3 |   1 } = {   R3 | <  | 1 > = 0 } có cơ sở trực chuẩn
C2 = { 2 = 5 − 1 (2, 1, 0), 3 = (3 5 ) − 1(− 2, 4, 5) }. R3 = W W có cơ sở trực chuẩn
C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 } và ta có f(1) = 1 , f(2) = 3 và f(3) =  2 nên
 1 0 0 
   I1  
[ f ]C = ( [ f(1) ]C [ f(2) ]C [ f(3) ]C) =  0  0 1   =   với  =   (− , ).
M  2
 0 1 0  
  
12 6 13 2
b) Kiểm tra [ g ]B là ma trận trực giao và tính pg(x) = (x + 1)(x2  x + 1) = (x + 1)[ (x  )2 + ( ) ]
7 7 7
[ (3)’ + 2(1)’, (3)  2(1), rút 7 từ (3) rồi tính theo 6 đường chéo ]. Hai nghiệm phức là 6/ 7  i 13 / 7.
W = Eg1 = Ker(g + Id R 3 ) có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 13 − 1(0, − 2, 3) },
W có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = (1, 0, 0), 3 = 13 − 1(0, 3, 2) }.
R3 = W W có cơ sở trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 } và ta có
g(1) =  1 , g(2) = (6/ 7 )2  ( 13 / 7 )3 và g(3) = ( 13 / 7 )2 + (6 / 7 )3 nên
  1 0 0 
    I1 
[ g ]C =  0  6/7 13 / 7   =   với cos = 6/7, sin = 13 /7 và   (− , ).
 0    M 
  13 / 7 6 / 7  
  
2
c) Ta có pA(x) = (x + 1)(x + 1) [ (1)  2(2), (2)’  2(1)’, rút 9 từ (1) và dùng 6 đường chéo ].
8
W = EA1 = { X  R3 | (A + I3)X = O } có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 3 − 1(2, − 2, 1) }.
W có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 5 − 1(1, 0,  2), 3 = (3 5 ) − 1(4, 5, 2) }. R3 = W W có cơ sở
 2 5 3 4
1  
trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 } với P = (B  C) =  2 5 0 5  .
3 5  
 5 6 2 

  1 0 0 
−1     I1  
Ta có P AP =  0  0 1 =   với  =  (− , ).
   M  2
 0  1 0
   
2 1 2 2 2
d) Ta có pD(x) = (x  1)(x2  x + 1) = (x + 1)[ (x  ) 2 + ( ) ] [ (3)  (2) và (2)’ + (3)’ ].
3 3 3
W = E1D = { X  R3 | (D  I3)X = O } có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 2 − 1(0, − 1, 1) }.
W có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = (1, 0, 0), 3 = 2  1(0, 1, 1) }. R3 = W W có cơ sở
0 2 0
1  
trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 } với P = (B  C) =  1 0 1  .
2 
1 0 1 
 1 0 0 
   I1  1 2 2
Ta có P − 1DP =  0  1/ 3 2 2 / 3   =   với cos = , sin =  và   (− , ).
 0    M  3 3
 2 2 /3 1/ 3  
11/ Gọi B là cơ sở chính tắc trực chuẩn của R3.
a) Trong câu 8a) của BÀI TẬP CHƯƠNG I, ta đã chéo hóa toán tử này trên cơ sở thường T của R3.
Bây giờ ta chéo hóa nó trên một cơ sở trực chuẩn của R3.
Kiểm tra [ f ]B là ma trận đối xứng và tính pf(x) = (x + 6)(x  3)2 [ (1) + (3) và (3)’  (1)’ ].
Ef6 = Ker(f + 6 Id R 3 ) có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 3 − 1(− 2,  1, 2) }.
E3f = Ker(f  3 Id R 3 ) có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 2 − 1(1, 0, 1), 3 = (3 2 ) − 1( 1, 4, 1) }.
R3 = Ef6  E3f có cơ sở trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 } (vì Ef6  E3f ) với
 6 0 0 
 
[ f ]C =  0 3 0  .
 0 0 3
 
b) Trong câu 8b) của BÀI TẬP CHƯƠNG I, ta đã chéo hóa toán tử này trên một cơ sở thường T của R3.
Bây giờ ta chéo hóa nó trên một cơ sở trực chuẩn của R3.
Tương tự như a), ta có [ g ]B là ma trận đối xứng và pg(x) = (x  1)(x  4)(x  7) [ dùng 6 đường chéo],
E1g = Ker(g  Id R 3 ) có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 3 − 1(− 2, 2, 1) }.
E4g = Ker(g  4 Id R 3 ) có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 3 − 1(2, 1, 2) }.
E7g = Ker(g  7 Id R 3 ) có cơ sở trực chuẩn C3 = { 3 = 3 − 1( 1, − 2, 2) }.
R3 = E1g  E4g  E7g có cơ sở trực chuẩn C = C1  C2  C3 = { 1 , 2 , 3 } (vì E1g  E4g  E7g  E1g ) với
1 0 0
 
[ g ]C = =  0 4 0  .
0 0 7
 
9
c) A đối xứng nên có thể chéo hóa trực giao trên R.Ta có pA(x) = (x  4)(x 1)2 [ (3) + (2) và (2)’  (3)’ ].
E4A = { X  R3 | (A  4I3)X = O } có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 3 − 1(1, − 1, 1) }.
E1A = { X  R3 | (A  I3)X = O } có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 2 − 1(1, 1, 0), 3 = 6 − 1(−1, 1, 2) }.
R3 = E4A  E1A có cơ sở trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 } (vì E4A  E1A ) với
 2 3 1   4 0 0
1    
P = (B  C) =  2 3 1  và P − 1AP =  0 1 0  .
6   0 0 1
 2 0 2   
 
d) Ta có pD(x) = (x + 2)(x 7)2 [ (3) + (2) và (2)’  (3)’ ].
ED2 = { X  R3 | (D + 2I3)X = O } có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 3−1(− 1,  2, 2) }.
E7D = {X  R3 | (D  7I3)X = O} có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 5 − 1( 2, 1, 0), 3 = ( 3 5 )−1(2, 4, 5) }.
R3 = ED2  E7D có cơ sở trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 }(vì EB2  E7B ) với
  5 6 2   2 0 0 
1   −1  
P = (B  C) =  2 5 3 4  và P DP =  0 7 0  .
3 5    0 0 7
 2 5 0 5   
 
3
12/ Gọi B là cơ sở chính tắc trực chuẩn của R .
a) [ f ]B là ma trận phản xứng và pf(x) = x(x2 + 21) = (x + i 21 )(x  i 21 ) [ (2)  x(1) và (3) + 2(1) ].
W = Eof = Ker(f) có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 21 − 1(2, − 4, 1) }.
W có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 5 − 1(1, 0,  2), 3 = 105 − 1(8, 5, 4) }.
R3 = W W có cơ sở trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 }
và ta có f (1) = O , f (2) =  21 3 và f (3) = 21 2 nên
 (0) 0 0 
  O   0 21 
[ f ]C =  0  0 21   =  1  với N =  .
N   21 
 0   
  0 
   21 0 

b) Tương tự như a), ta có pg(x) = x(x2 + 35) = (x + i 35 )(x  i 35 ) [ (1) + 3(3) và (2)  x(3) ],
W = Eog = Ker(g) có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 35 − 1(1, 5, 3) },
W có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 10 − 1( 3, 0, 1), 3 = 14 − 1( 1, 2,  3) }.
R3 = W W có cơ sở trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 }
và ta có g(1) = O , g(2) =  35 3 và g(3) = 35 2 nên
 (0) 0 0 
  O   0 35 
[ g ]C =  0  0 35   =  1  với N =  .
N   35 
 0   
  0 
   35 0 

c) Ta có pA(x) = x(x2 + 26) = (x + i 26 )(x  i 26 ) [ (1)’ + x(2)’ và (3)’ + 3(2)’ ].


W = EoA = { X  R3 | AX = O } có cơ sở trực chuẩn C1 = {1 = 26 − 1(− 4, 3, 1)}.
W có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 10 − 1(0,  1, 3), 3 = 65 − 1(5, 6, 2) }. R3 = W W có cơ sở

10
 4 5 0 5 2
1  
trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 } với P = (B  C) =  3 5  13 6 2  .
130  
 5 3 13 2 2 
 
 (0) 0 0 
   O1   0 26 
Ta có P − 1AP = PtAP =  0  0 26   =   với N =  .
 0 
  26
  N   26 0 
  0  

d) Ta có pD(x) = x(x2 + 30) = (x + i 30 )(x  i 30 ) [ (1)’ + 2(2)’ và (3)’ + x(2)’ ],


W = EoD = { X  R3 | DX = O } có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 30 − 1(1, 2, 5) }.
W có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 5 − 1( 2, 1, 0), 3 = 6 − 1( 1,  2, 1) }. R3 = W W có cơ sở
 1 2 6  5 
1  
trực chuẩn C = C1  C2 = { 1 , 2 , 3 } với P = (B  C) = 2 6 2 5  .
30  
5 0 5 
 
 (0) 0 0 
  O   0 30 
Ta có P − 1DP = PtDP =  0  0 30   =  1  với N =  .
N   30 
 0   
  0 
   30 0 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG III: DẠNG SONG TUYẾN TÍNH VÀ DẠNG TOÀN PHƯƠNG .


2 2 3
 3 7   
1/ a) P = (B  C) =   và Q = (D  E) =  4 1 2  .
 2 5  1 0 1 

2 5 0
(X,Y)  V  W, (X,Y) = XAYt với A =   nên  là một dạng song tuyến tính trên
 1 1 8 
 84 29 18 
V  W. Ta có [  ]B, D = A và [  ]C, E = PtAQ =   nên r() = r(A) = 2.
 198 68 43 
 v1 
t  84 29 18   
Do đó (X,Y)  V  W, (X,Y) =  X C [  ]C, E [ Y ]E = (u1 u2)    v2  .
 198 68 43   v 
 3

 4 1 
t 
b) (Y, X)  W  V, (Y, X) = YHX với H =  1 7  nên  là một dạng song tuyến tính trên
 3 2 
 
 51 127 
t  
W  V. Ta có [  ]D, B = H và [  ]E, C = Q HP =  31 74  nên r() = r(B) = 2.
 21 44 
 
11
 51 127 
t    u1 
Do đó (Y, X)  W V, (Y, X) = Y E [  ]E, C [ X ]C = (v1 v2 v3)  31 74    .
 21 44   u2 
 

 1 2  t 3 2 
2/ a) P = (B  C) =   . X,Y  V, (X,Y) = XAY với A =   nên  là một dạng song tuyến
2 5   1 4 
 7 40 
tính trên V và [  ]B = A. Ta có [  ]C = Pt [  ]B P =  .
 49 118 
Như vậy r() = r(A) = 2 vì | A | = 14  0 và  không suy biến.
t  7 40   v1 
Từ đó suy ra X, Y  V, (X,Y) =  X C [  ]C [ Y ]C = (u1 u2)    .
 49 118   v2 
t
f (X) = (X, X) =  X B A[ X ]B = 3 x12  4 x22 + 3x1x2 .
X,Y  V, (X,Y) = 21[ f (X + Y)  f (X)  f (Y) ] = 3x1y1  4x2y2 + 21.3 (x1y2 + x2y1),
 3 3/ 2 t  7 89 / 2 
[ f ]B = [  ]B =   và [ f ]C = P [ f ]B P =  .
 3 / 2 4   89 / 2 118 

 1 2 2  2 5 6
   
b) Q = P(D  E) =  2 0 1  . X,Y  W, (X,Y) = XHYt với H = 1 0 7  nên  là một
 2 3 3   0 8 3 
  
 46 34 45 
t  
dạng song tuyến tính trên W và [  ]D = H. Ta có [  ]E = Q [  ]D Q =  18 17 3  .
 31 2 16 

Như vậy r() = r(A) = 3 vì | H | = 145  0 và  không suy biến.
 46 34 45   u1 
t    
Từ đó suy ra X, Y  W, (X,Y) =  X E [  ]E [ Y ]E = (u1 u2 u3)  18 17 3   u2  .
 31 2 16  u 
  3
t
X  W, f (X) = (X, X) =  X D A[ X ]D = 2 x12  3 x32 + 6x1x2 + 6x1x3  15x2x3.
 X, Y  W, (X,Y) = 21[ f (X + Y)  f (X)  f (Y) ]
= 2x1y1  3x3y3 + 3 (x1y2 + x2y1) + 3(x1y3 + x3y1)  21.15(x2y3 + x3y2),
2 3 3   46 26 38 
  t  
[ f ]D = [  ]D =  3 0 15 / 2  và [ f ]E = Q [ f ]D Q =  26 17 1/ 2  .
 3 15 / 2 3   38 1/ 2 16 
  
u
2 2 2  
3/ a) f (X) = u + 4v + 2w với u = (x + y  2z), v = (y + 3z) và w = z, nghĩa là [ X ]D =  v  và
 w
 
 1 1 2   1 1 5 
   
(D  B) =  0 1 3  . Suy ra (B  D) =  0 1 3  . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
0 0 1  0 0 1 
   

12
u
2 2 2 x y 5z x y z  
b) f (X) = 2u  2v  3w với u = (
2

4
), v = (
2
+ ) và w = z, nghĩa là [ X ]D =
4  v  và
 w
 
1/ 2 1/ 2 5 / 4  1 1 1 
    3
(D  B) = 1/ 2 1/ 2 1/ 4  . Suy ra (B  D) =  1 1 3 / 2  . Từ đó tìm được cơ sở D của R .
 0 0 1  0 0 1 
 
u
2 2 2  
c) f (X) = 3u + v  6w với u = (x + 2y + 5z) , v = (y  z) và w = z, nghĩa là [ X ]D =  v  và
 w
 
1 2 5   1 2 7 
   
(D  B) =  0 1 1 . Suy ra (B  D) =  0 1 1  . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
0 0 1  0 0 1 
   
u
2 2  
d) f (X) =  u  5v với u = (x  y  3z) , v = (y + 2z) và w = z, nghĩa là [ X ]D =  v  và
 w
 
 1 1 3  1 1 1
   
(D  B) =  0 1 2  . Suy ra (B  D) = 0 1 2  . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
0 0 1  0 0 1 
  
u
2 2 2 1 1  
e) f (X) = 4u  3v + 3w với u = (x  4y + 2z), v = 2 (y + z) và w = 2 (y  z), nghĩa là [ X ]D =  v 
 w
 
 1 4 2  1 2 6
   
và (D  B) =  0 1/ 2 1/ 2  . Suy ra (B  D) = 0 1 1  . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
 0 1/ 2 1/ 2  0 1 1
  
u
2 2 2  
f) f (X) = 3u + 4v  51w với u = (x  3y + z) , v = (z + 3y) và w = y, nghĩa là [ X ]D =  v  và
 w
 
1 3 1   1 1 6 
   
(D  B) =  0 3 1  . Suy ra (B  D) =  0 0 1  . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
0 1 0   0 1 3 
  

 x 3 2 0
   
4/ a) f (X) = (x y z)A  y  với A =  2 2 2  có pA(x) = (x + 1)(x  2)(x  5) (tính theo 6 đường chéo)
z 0 2 1
   

 1 2 2   1 
1  1 t  
Ta có ma trận trực giao P =  2 1 2  thỏa P AP = P AP =  2 .
3  
 2 2 1  5 
13
u
2 2 2  
Suy ra f (X) =  u + 2v + 5w với [ X ]D =  v  và (B  D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
 w
 
 x 0 2 2
   
b) f (X) = (x y z)A  y  với A = 2 3 1 có pA(x) = (x  4)2(x + 2) [ (3)  (2) và (2)’ + (3)’ ].
z 2 1 3 
  
 6 2 5 
2 4 
1   1 t  
Ta có ma trận trực giao P =  0 5 5  thỏa P AP = P AP =  4 .
30   
2 6 1 5   2 

u
 
Suy ra f (X) = 4u2 + 4v2  2w2 với [ X ]D =  v  và (B  D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
 w
 
 x  6 2 2 
   
c) f (X) = (x y z)A  y  với A =  2 5 0  có pA(x) = (x + 3)(x + 6)(x + 9) (tính theo 6 đường chéo).
z  2 0 7 
  
 2
1 2   3 
1  1 t  
Ta có ma trận trực giao P =  2 2 1  thỏa P AP = P AP =  6 .
3  
1 2 2  9 
u
2 2 2  
Suy ra f (X) =  3u  6v  9w với [ X ]D =  v  và (B  D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
 w
 
 x 1 2 2
    2
d) f (X) = (x y z)A  y  với A =
 2 1 2  có pA(x) = (x + 1) (x  5) [ (1)  (2) và (2)’ + (1)’ ].
z 2 2 1
   
  3 1 2  1 
1   1 t  
Ta có ma trận trực giao P =  3 1 2  thỏa P AP = P AP =  1  .
6  
 0 2 2   5 
 
u
2 2 2  
Suy ra f (X) =  u  4v + 5w với [ X ]D =  v  và (B  D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
 w
 
 x 1 3 1
   
e) f (X) = (x y z)A  y  với A =
 3 1 1  có pA(x) = (x + 2)(x  3)(x  6) [ (1) + (2) và (2)’  (1)’ ].
z  1 1 5 
  
 3 2 1   2 
1   1 t  
Ta có ma trận trực giao P =  3  2 1  thỏa P AP = P AP =  3 .
6  
 0 2 2   6 

14
u
2 2 2  
Suy ra f (X) =  2u + 3v + 6w với [ X ]D =  v  và (B  D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
 w
 
 x  6 2 2 
   
f) f (X) = (x y z)A  y  với A =  2 3 4  có pA(x) = (x + 2)(x  7)2 [ (3) + (2) và (2)’  (3)’ ].
z  2 4 3
   
  5 6 2   2 
1   1 t  
Ta có ma trận trực giao P =  2 5 3 4  thỏa P AP = P AP =  7 .
3 5  
 2 5 0 5   7 

u
 
Suy ra f (X) =  2u2 + 7v2 + 7w2 với [ X ]D =  v  và (B  D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
 w
 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

15

You might also like