Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan Bai Tap Dai So Tuyen Tinh Nang Cao
Huong Dan Bai Tap Dai So Tuyen Tinh Nang Cao
40 30 91
2/ a) X = (u, v, w) R3, f(X) có các thành phần có dạng bậc nhất theo u, v và w nên f L(R3) và
1 3 2
[ f ]B = m 1 2m 2 1 . Ta có f không song ánh | [ f ]B | = m(m 1) = 0 (m = 0 m = 1).
3 7 4 m
Ta có f là song ánh | [ f ]B | = m(m 1) 0 (m 0 và m 1).
Khi m = 0 : Im(f) có cơ sở { (1, 1, 3), (0, 1, 2) } và Ker(f) có cơ sở { (1, 1, 1) }.
Khi m = 1 : Im(f) có cơ sở { (1, 2, 3), (0, 1, 1) } và Ker(f) có cơ sở { (5, 3, 2) }.
1 3 4 6 1 2 2
b) 2 = 1 0 nên E là một cơ sở của R3 . S = (B E) = 0 1 1 có S 1 = 2 0 3 .
3 2 3 4 2 1 3
Từ [ g ]B, ta viết được dễ dàng biểu thức của g. ta có [ g ]E = S 1[ g ]B S, [ goh ]E = [ g ]E [ h ]E ,
[ hog ]E = [ h ]E [ g ]E , [ h ]B = S[ h ]E S1, [ goh ]B = [ g ]B [ h ]B và [ hog ]B = [ h ]B [ g ]B rồi viết được
dễ dàng biểu thức của h, goh và hog .
Ta có | [ h ]E | = 32 0 nên h là một song ánh, nghĩa là Im(h) = R3 và Ker(h) = O.
c) Khi m = 2 { 0, 1 } thì f là một song ánh. Ta suy ra dễ dàng biểu thức của f 1 và từ các đẳng thức
5 8 9 23 55 8
1 1 1 2
[ f ]B = ([ f ]B) = 2 3 4 5 và [ ]B = 2( [ f ]B ) 5[ f ]B 4I3 = 33 70 23 .
3 2 3 45 95 20
1
3/ Kiến thức cơ bản về định thức : Cho H, K, L, P Mn(R), P khả nghịch và c R. Khi đó
| Ht | = | H | | P |.| P1 | = | PP1 | = | In | = 1 | HKL | = | H |.| K |.| L | |
t t
a) Dùng ( xIn A ) = ( xIn A ) để chỉ ra pC(x) = pA(x).
Dùng (xIn P 1AP ) = P 1(xIn A)P và (xIn PAP 1 ) = P (xIn A)P 1 để chỉ ra pD(x) = pA(x) = pE(x).
b) Để ý K = P 1HP và áp dụng a).
m
j
4/ a) Đặt (x) = a x
j 0
j . Để ý Ecf {O}.
Xét E thì f() = c và f j() = c j, j N. Suy ra g() = (c), nghĩa là Eg( c ) .
c
f
Giả sử [ f ]A = diag(c1, .., c1, …., ck, .., ck) trong đó mỗi trị riêng cj lặp lại rj lần ( 1 j k ).
Khi đó [ g ]A = diag((c1), .., (c1), …., (ck), .., (ck)) có mỗi trị riêng (cj) lặp lại rj lần ( 1 j k ).
Từ đó tính được pg(x).
b) Nếu c = 0 thì E0f = Ker(f) {O}, nghĩa là f không song ánh. Để ý Ecf f() = c Ech1 .
Giả sử [ f ]A = diag(c1, .., c1, …., ck, .., ck ) trong đó mỗi trị riêng cj đều 0 và lặp lại rj lần ( 1 j k).
Khi đó [ h ]A = diag( c11 , .., c11 , …., ck1 , .., ck1 ) có mỗi trị riêng c j 1 đều 0 và lặp lại rj lần ( 1 j k ).
Từ đó tính được ph(x).
c) Trình bày a) và b) cho A và B = A 1 (khi A khả nghịch).
c
1 c = cIn để thấy mâu thuẫn.
6/ a) Phản chứng : Giả sử A chéo hóa được trên F và P AP =
c
b) Ta có pA(x) = (x + 2)3 [ (3) + (2) và (2)’ (3)’ ] rồi sử dụng a).
8/ a) Gọi S là cơ sở chính tắc của R3. Từ [ ]S, ta có p(x) = (x 3)2(x + 6) [ (1) + (3) và (3)’ (1)’ ].
chéo hóa trên cơ sở T = { (1, 2, 0), (0, 2, 1), ( 2, 1, 2) } của R3. Đặt P = (S T) thì
1 0 2 5 2 4 3
1 1 1
P = 2 2 1 , P = 4 2 5 và [ ]T = P [ ]S P = = 3 .
0 1 2 9
2 1 2 6
2
1
k k 1 k 1 k
Suy ra [ ]S = P[ ]T P = 3 P 1 P . Từ đó tính được biểu thức của toán tử .
(2)k
r 3 r 3
1
Chọn f L(R3) thỏa [ f ]T = r
3 (nghĩa là [ f ]S = P[ f ]T P 1 = P r
3 P )
r
6 r
6
r
với r nguyên lẻ 3 thì f = . Từ đó tính được biểu thức của f.
b) Gọi S là cơ sở chính tắc của R3. Từ [ ]S, tính theo 6 đường chéo ta có p(x) = (x 1)(x 4)(x 7).
chéo hóa trên cơ sở T = { ( 2, 2, 1), (2, 1, 2), ( 1, 2, 2) } của R3. Đặt P = (S T) thì
2 2 1 2 2 1 1
1 1 1
P = 2 1 2 , P = 2 1 2 và [ ]T = P [ ]S P = 4 .
1 2 2 9
1 2 2 7
1
k k 1 k 1 k
Suy ra [ ]S = P[ ]T P = P 4 P . Từ đó tính được biểu thức của toán tử .
7 k
1 1
3 r
1 r
1
Chọn g L(R ) thỏa [ g ]T = 4 (nghĩa là [ g ]S = P[ g ]T P = Q 4 Q )
r r
7 7
thì gr = (r nguyên 2). Từ đó tính được biểu thức của g.
c) Gọi S là cơ sở chính tắc của R3. Từ [ ]S, ta có p(x) = (x 1)(x 2)(x + 1) [ (3) + (2) và (2)’ (3)’ ].
chéo hóa trên cơ sở T = { (2, 3, 3), (2, 0, 1), (1, 2, 2) } của R3. Đặt P = (S T) thì
2 2 1 2 3 4 1 0 0
1 1
P = (S T ) = 3 0 2 , P = 0 1 1 và [ ]T = P [ ]S P = 0 2 0 .
3 1 2 3 4 6 0 0 1
Việc lũy thừa và tìm căn cho được làm tương tự như a).
d) Gọi S là cơ sở chính tắc của R3. Từ [ ]S, ta có p(x) = (x 1)2(x 7) [ (1) + (3) và (3)’ (1)’ ].
chéo hóa trên cơ sở T = { (2, 1, 0), (1, 0, 1), ( 1, 2, 1) } của R3. Đặt P = (S T) thì
2 1 1 2 2 2 1 0 0
1 1 1
P = 1 0 2 , P = 1 2 5 và [ ]T = P [ ]S P = 0 1 0 .
0 1 1 6 0 0 7
1 2 1
Việc lũy thừa và tìm căn cho được làm tương tự như b).
e) Ta có pE(x) = (x 1)2(x 2) [ (1) 2(2) và (2)’ + 2(1)’ ]. Từ đó
1 1 0 2 11 2 8 1
1 1 k 1
P EP = 1 với P = 6 4 1 và P = 18 3 13 . Suy ra E = P 1 P .
2 k
0 1 3 6 1 4 2
1
1
Chọn A M3(R) thỏa A = P 1 P thì Ar = E (r nguyên 2).
r
2
3
f) Ta có pF(x) = (x 1)(x 2)2 [ (2) + 3(3) và (3)’ 3(2)’ ]. Từ đó
1 4 3 4 1 3 4 1
1 1 k P 1.
P FP = 2 với P = 3 1 0 và P = 3 8 12 . Suy ra F = P 2k
2 1 0 1 1 3 5 2 k
1
r
1 r
Chọn B M3(R) thỏa B = P 2 P thì B = F (r nguyên lẻ 3).
r
2
g) Ta có pG(x) = (x 1)(x 2)2 [ (1) (3) và (3)’ + (1)’ ]. Từ đó
1 0 0 3 2 2 1 2 2
1 1
P GP = 0 2 0 với P = 1 1 0 và P = 1 3 2 . Làm tiếp tương tự như e).
0 0 2 3 0 1 3 6 5
2
h) Ta có pH(x) = (x 2)(x + 1) [ (1) + (3) và (3)’ (1)’ ]. Từ đó
2 0 0 1 1 1 1 1 1
1 1
P HP = 0 1 0 với P = 1 1 0 và P = 1 2 1 . Làm tiếp tương tự như f ).
0 0 1 1 0 1 1 1 0
uk 1 3 uk 2 3 4 1 0 1
9/ a) k ≥ 0, đặt tk = thì to = và tk + 1 = = Atk với A = = P P
uk 1 uk 1 1 0 0 4
n
1 4 n 1 0 1 3
và P = . Như vậy n ≥ 0, tn = A to = P P và từ đó tính được un .
1 1 0 4 1
uk 1 uk 1 3 1 2 0 1
b) k ≥ 0, đặt tk = thì to = và tk + 1 = = Atk với A = = P P
vk 2 vk 1 1 3 0 4
n
1 1 n 2 0 1 1
và P = . Như vậy n ≥ 0, tn = A to = P P và từ đó tính được un và vn.
1 1 0 4 2
2 3 1 1 0 1 1 1
c) Tương tự b) với to = , A = 41 = P P và P = .
1 1 3 0 1/ 2 1 1
uk 2 1 uk 3 2 5 6
d) k ≥ 0, đặt tk = uk 1 thì to = 1 và tk + 1 = uk 2 = Atk với A = 1 0 0 =
u 3 u 0 1 0
k k 1
n
1 0 0 1 4 9 1 0 0 1
1 n 1
= P 0 2 0 P và P = 1 2 3 . Như vậy n ≥ 0, tn = A to = P 0 2 0 P . 1
0 0 3 1 1 1 0 0 3 3
và từ đó tính được un.
uk 3 uk 1 2 2 1
e) k ≥ 0, đặt tk = vk thì to = 0 và tk + 1 = vk 1 = Atk với A = 1 3 1 =
w 2 w 1 2 2
k k 1
n
5 0 0 1 2 1 5 0 0 3
1 n 1
= P 0 1 0 P và P = 1 1 0 . Như vậy n ≥ 0, tn = A to = P 0 1 0 P 0
0 0 1 1 0 1 0 0 1 2
4
và từ đó tính được un , vn và wn.
1 2 2 2 2 0 0 1 2 2
1
f) Tương tự e) với to = 3 , A = 1 1 2 = P 0 1 0 P và P = 1 1 0 .
4 1 2 3 0 0 1 1 0 1
4 3 4 4
10/ a) A = và B = . Kiểm tra pA(x) và pB(x) đều có 2 nghiệm thực khác nhau.
3 5 2 3
Đặt C = (A + B), D =AB và E = BA. Kiểm tra pC(x), pD(x) và pE(x) đều vô nghiệm trên R.
b) X = (u, v) R2, f (X) = XAt = ( 4u + 3v, 3u 5v) và g(X) = XBt = ( 4u 4v, 2u 3v).
Ta có pf(x) = pA(x) và pg(x) = pB(x).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG II : TOÁN TỬ TRÊN KHÔNG GIAN EUCLIDE.
1/ Dùng || ||2 = < | >, Vn.
a) Khai triển vế trái rồi rút gọn thành vế phải.
Ý nghĩa hình học là một hệ thức lượng giữa các cạnh và các đường chéo trong một hình bình hành.
b) Khai triển vế trái rồi rút gọn thành vế phải.
Ý nghĩa đại số là các hàm Vn [ 0, + ) và Vn Vn R có thể suy ra lẫn nhau.
|| || (, ) < | >
c) Khai triển 3 vế để so sánh và để ý bất đẳng thức Cauchy Schwartz | < | > | || ||. || ||, , Vn.
2/ a) X1 và X2 không tỉ lệ nên S độc lập tuyến tính và S cũng là một cơ sở của W = < S >.
W = { X V/ X1 X X2 } = { X = (u, v, w) V/ 3u v w = 0 = 2u + v + 2w } có một cơ sở là
{ X3 = ( 1, 4, 1) } nên W có một cơ sở trực chuẩn là C2 = { Z3 = (3 2 ) 1( 1, 4, 1) }.
b) W có cơ sở trực chuẩn là C1 = { Z1 = 3 1( 2, 1, 2), Z2 = 2 1(1, 0, 1) } (trực giao hóa từ cơ sở S).
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (5, 2, 3) W và X’’ = X X’ = (2, 8, 2) W .
d(X,W) = || X’’ || = 6 2 . V = W W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1 C2 = { Z1, Z2, Z3 } nên
X | Z1 6
[ X ]C = X | Z 2 = 2 .
X | Z
3 6 2
3/ a) X1 và X2 không tỉ lệ nên S độc lập tuyến tính và S cũng là một cơ sở của W = < S >.
W = { X V/ X1 X X2 } = { X = (u, v, w) V/ u 4v 9w = 0 = 5u + 16v + 15w } có một cơ sở là
{ X3 = (7, 5, 3) } nên W có một cơ sở trực chuẩn là C2 = { Z3 = (3 14 ) 1(7, 5, 3) }.
b) W có cơ sở trực chuẩn là C1 = {Z1 = 61(1, 2, 3), Z2 = (2 21 )1(7, 4, 1)} (trực giao hóa từ cơ sở S).
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (6, 6, 2) W và X’’ = X X’ = (14, 10, 6) W .
d(X,W) = || X’’ || = 6 14 . V = W W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1 C2 = { Z1, Z2, Z3 } nên
X | Z1 6
[ X ]C = X | Z 2 = 2 21 .
X | Z
3 6 14
4/ a) W có một cơ sở là A1 = { Y1 = (1, 1, 1, 1), Y2 = (0, 3, 4, 7) } và trực giao hóa thành cơ sở trực chuẩn
C1 = { Z1 = 2 1(1, 1, 1, 1), Z2 = 58 1(2, 5, 2, 5) }.
5
W = { X V/ Y1 X Y2 } = { X = (u, v, w, t) V/ u + v w t = 0 = 3v + 4w + 7t } có một cơ sở
là A2 ={ Y3 = (1, 1, 1, 1), Y4 = (1, 2, 9, 6) }(đã biến đổi để được cơ sở có số liệu đơn giản) nên W
có một cơ sở trực chuẩn là C2 = { Z3 = 2 1(1, 1, 1, 1), Z4 = 58 1 (5, 2, 5, 2) }.
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (4, 7, 0, 3) W và X’’ = X X’ = (5, 2, 5, 2) W .
d(X,W) = || X’’ || = 58 . V = W W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1 C2 = { Z1, Z2, Z3, Z4 } nên
X | Z1 4
X | Z 2 58
[ X ]C = = = .
X | Z3 0
X | Z 4 58
b) W có một cơ sở là A1 = { Y1 = (1, 0, 2, 1), Y2 = (0, 1, 5, 2), Y3 = (0, 0, 3, 1) } và trực giao hóa
thành cơ sở trực chuẩn C1 = { Z1 = 6 1(1, 0, 2, 1), Z2 = 6 1(2, 1, 1, 0), Z3 = (2 3 )1( 1, 3, 1, 1) }.
W = { X V/ X Yj ( 1 j 3 ) }
= { X = (u, v, w, t) V/ u + 2w t = v 5w + 2t = 3w t = 0 } có một cơ sở là
A2 = { Y4 = (1, 1, 1, 3) } nên W có một cơ sở trực chuẩn là C2 = { Z4 = (2 3 ) 1(1, 1, 1, 3) }.
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 + < X | Z3 > Z3 = 2 1(5, 11, 9, 1) W và
X’’ = X X’ = 2 1(1, 1, 1, 3) W . Ta có d(X,W) = || X’’ || = 3 .
V = W W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1 C2 = { Z1, Z2, Z3, Z4 } nên
X | Z1 2 6
X | Z 6
[ X ]C = = =
2
X | Z3 .
3 3
X | Z 4 3
1 0 2 3 0
c) AX = O (*).
0 1 1 0 0
W có một cơ sở là A1 = { Y1 = (1, 1, 1, 1), Y2 = (0, 3, 3, 2) } (đã biến đổi để được cơ sở có số liệu đơn
giản) và trực giao hóa thành cơ sở trực chuẩn C1 = { Z1 = 2 1(1, 1, 1, 1), Z2 = 6 1( 2, 1, 1, 0) }.
Từ (*), ta thấy W có một cơ sở là { Y3 = (1, 0, 2, 3), Y4 = (0, 1, 1, 0) } nên W có một cơ sở trực
chuẩn là C2 = { Z3 = 14 1(1, 0, 2, 3), Z4 = (2 21 ) 1 (1, 7, 5, 3) }.
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (5,1,1, 1) W và X’’ = X X’ = ( 1, 2, 0, 3) W .
d(X,W) = || X’’ || = 14 . V = W W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1 C2 = { Z1, Z2, Z3, Z4 } nên
X | Z1 2
X | Z 2 6
[ X ]C = = =
2
X | Z3 .
10 / 14
X | Z 4 12 / 21
1 0 2 4 0
d) BX = O (*).
0 1 3 2 0
W có một cơ sở là A1 = { Y1 = ( 2, 3, 1, 0), Y2 = (4, 2, 0, 1) } và trực giao hóa thành cơ sở trực chuẩn
C1 = { Z1 = 14 1( 2, 3, 1, 0), Z2 = 7 1(2, 1, 1, 1) }.
Từ (*), ta thấy W có một cơ sở là A2 = { Y3 = (1, 0, 2, 4), Y4 = (0, 1, 3, 2) } nên W có một cơ sở
trực chuẩn là C2 = { Z3 = 21 1(1, 0, 2, 4), Z4 = 42 1(2, 3, 5, 2) }.
X’ = prWX = < X | Z1 > Z1 + < X | Z2 > Z2 = (6, 5, 1, 1) W và X’’ = X X’ = ( 4, 4, 4, 8) W .
6
d(X,W) = || X’’ || = 4 7 . V = W W có một cơ sở trực chuẩn là C = C1 C2 = { Z1, Z2, Z3, Z4 } nên
X | Z1 2 14
X | Z 7
[ X ]C = = =
2
X | Z3 .
28 / 21
X | Z 4 56 / 42
7
giá trị cực tiểu của biểu thức là m = 0. .
1 1 0 7
1 1 0 2
1 1 0 3 3
f) A = , B = , vô số nghiệm Xo = (u, v, w) = (5 t, t 1, t) R (t R) và giá trị cực tiểu
1 0 1 6
1 0 1 5
1 0 1 4
của biểu thức là m = 16. .
b) Tương tự như a), ta có pg(x) = x(x2 + 35) = (x + i 35 )(x i 35 ) [ (1) + 3(3) và (2) x(3) ],
W = Eog = Ker(g) có cơ sở trực chuẩn C1 = { 1 = 35 − 1(1, 5, 3) },
W có cơ sở trực chuẩn C2 = { 2 = 10 − 1( 3, 0, 1), 3 = 14 − 1( 1, 2, 3) }.
R3 = W W có cơ sở trực chuẩn C = C1 C2 = { 1 , 2 , 3 }
và ta có g(1) = O , g(2) = 35 3 và g(3) = 35 2 nên
(0) 0 0
O 0 35
[ g ]C = 0 0 35 = 1 với N = .
N 35
0
0
35 0
10
4 5 0 5 2
1
trực chuẩn C = C1 C2 = { 1 , 2 , 3 } với P = (B C) = 3 5 13 6 2 .
130
5 3 13 2 2
(0) 0 0
O1 0 26
Ta có P − 1AP = PtAP = 0 0 26 = với N = .
0
26
N 26 0
0
4 1
t
b) (Y, X) W V, (Y, X) = YHX với H = 1 7 nên là một dạng song tuyến tính trên
3 2
51 127
t
W V. Ta có [ ]D, B = H và [ ]E, C = Q HP = 31 74 nên r() = r(B) = 2.
21 44
11
51 127
t u1
Do đó (Y, X) W V, (Y, X) = Y E [ ]E, C [ X ]C = (v1 v2 v3) 31 74 .
21 44 u2
1 2 t 3 2
2/ a) P = (B C) = . X,Y V, (X,Y) = XAY với A = nên là một dạng song tuyến
2 5 1 4
7 40
tính trên V và [ ]B = A. Ta có [ ]C = Pt [ ]B P = .
49 118
Như vậy r() = r(A) = 2 vì | A | = 14 0 và không suy biến.
t 7 40 v1
Từ đó suy ra X, Y V, (X,Y) = X C [ ]C [ Y ]C = (u1 u2) .
49 118 v2
t
f (X) = (X, X) = X B A[ X ]B = 3 x12 4 x22 + 3x1x2 .
X,Y V, (X,Y) = 21[ f (X + Y) f (X) f (Y) ] = 3x1y1 4x2y2 + 21.3 (x1y2 + x2y1),
3 3/ 2 t 7 89 / 2
[ f ]B = [ ]B = và [ f ]C = P [ f ]B P = .
3 / 2 4 89 / 2 118
1 2 2 2 5 6
b) Q = P(D E) = 2 0 1 . X,Y W, (X,Y) = XHYt với H = 1 0 7 nên là một
2 3 3 0 8 3
46 34 45
t
dạng song tuyến tính trên W và [ ]D = H. Ta có [ ]E = Q [ ]D Q = 18 17 3 .
31 2 16
Như vậy r() = r(A) = 3 vì | H | = 145 0 và không suy biến.
46 34 45 u1
t
Từ đó suy ra X, Y W, (X,Y) = X E [ ]E [ Y ]E = (u1 u2 u3) 18 17 3 u2 .
31 2 16 u
3
t
X W, f (X) = (X, X) = X D A[ X ]D = 2 x12 3 x32 + 6x1x2 + 6x1x3 15x2x3.
X, Y W, (X,Y) = 21[ f (X + Y) f (X) f (Y) ]
= 2x1y1 3x3y3 + 3 (x1y2 + x2y1) + 3(x1y3 + x3y1) 21.15(x2y3 + x3y2),
2 3 3 46 26 38
t
[ f ]D = [ ]D = 3 0 15 / 2 và [ f ]E = Q [ f ]D Q = 26 17 1/ 2 .
3 15 / 2 3 38 1/ 2 16
u
2 2 2
3/ a) f (X) = u + 4v + 2w với u = (x + y 2z), v = (y + 3z) và w = z, nghĩa là [ X ]D = v và
w
1 1 2 1 1 5
(D B) = 0 1 3 . Suy ra (B D) = 0 1 3 . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
0 0 1 0 0 1
12
u
2 2 2 x y 5z x y z
b) f (X) = 2u 2v 3w với u = (
2
4
), v = (
2
+ ) và w = z, nghĩa là [ X ]D =
4 v và
w
1/ 2 1/ 2 5 / 4 1 1 1
3
(D B) = 1/ 2 1/ 2 1/ 4 . Suy ra (B D) = 1 1 3 / 2 . Từ đó tìm được cơ sở D của R .
0 0 1 0 0 1
u
2 2 2
c) f (X) = 3u + v 6w với u = (x + 2y + 5z) , v = (y z) và w = z, nghĩa là [ X ]D = v và
w
1 2 5 1 2 7
(D B) = 0 1 1 . Suy ra (B D) = 0 1 1 . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
0 0 1 0 0 1
u
2 2
d) f (X) = u 5v với u = (x y 3z) , v = (y + 2z) và w = z, nghĩa là [ X ]D = v và
w
1 1 3 1 1 1
(D B) = 0 1 2 . Suy ra (B D) = 0 1 2 . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
0 0 1 0 0 1
u
2 2 2 1 1
e) f (X) = 4u 3v + 3w với u = (x 4y + 2z), v = 2 (y + z) và w = 2 (y z), nghĩa là [ X ]D = v
w
1 4 2 1 2 6
và (D B) = 0 1/ 2 1/ 2 . Suy ra (B D) = 0 1 1 . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
0 1/ 2 1/ 2 0 1 1
u
2 2 2
f) f (X) = 3u + 4v 51w với u = (x 3y + z) , v = (z + 3y) và w = y, nghĩa là [ X ]D = v và
w
1 3 1 1 1 6
(D B) = 0 3 1 . Suy ra (B D) = 0 0 1 . Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
0 1 0 0 1 3
x 3 2 0
4/ a) f (X) = (x y z)A y với A = 2 2 2 có pA(x) = (x + 1)(x 2)(x 5) (tính theo 6 đường chéo)
z 0 2 1
1 2 2 1
1 1 t
Ta có ma trận trực giao P = 2 1 2 thỏa P AP = P AP = 2 .
3
2 2 1 5
13
u
2 2 2
Suy ra f (X) = u + 2v + 5w với [ X ]D = v và (B D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
w
x 0 2 2
b) f (X) = (x y z)A y với A = 2 3 1 có pA(x) = (x 4)2(x + 2) [ (3) (2) và (2)’ + (3)’ ].
z 2 1 3
6 2 5
2 4
1 1 t
Ta có ma trận trực giao P = 0 5 5 thỏa P AP = P AP = 4 .
30
2 6 1 5 2
u
Suy ra f (X) = 4u2 + 4v2 2w2 với [ X ]D = v và (B D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
w
x 6 2 2
c) f (X) = (x y z)A y với A = 2 5 0 có pA(x) = (x + 3)(x + 6)(x + 9) (tính theo 6 đường chéo).
z 2 0 7
2
1 2 3
1 1 t
Ta có ma trận trực giao P = 2 2 1 thỏa P AP = P AP = 6 .
3
1 2 2 9
u
2 2 2
Suy ra f (X) = 3u 6v 9w với [ X ]D = v và (B D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
w
x 1 2 2
2
d) f (X) = (x y z)A y với A =
2 1 2 có pA(x) = (x + 1) (x 5) [ (1) (2) và (2)’ + (1)’ ].
z 2 2 1
3 1 2 1
1 1 t
Ta có ma trận trực giao P = 3 1 2 thỏa P AP = P AP = 1 .
6
0 2 2 5
u
2 2 2
Suy ra f (X) = u 4v + 5w với [ X ]D = v và (B D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
w
x 1 3 1
e) f (X) = (x y z)A y với A =
3 1 1 có pA(x) = (x + 2)(x 3)(x 6) [ (1) + (2) và (2)’ (1)’ ].
z 1 1 5
3 2 1 2
1 1 t
Ta có ma trận trực giao P = 3 2 1 thỏa P AP = P AP = 3 .
6
0 2 2 6
14
u
2 2 2
Suy ra f (X) = 2u + 3v + 6w với [ X ]D = v và (B D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
w
x 6 2 2
f) f (X) = (x y z)A y với A = 2 3 4 có pA(x) = (x + 2)(x 7)2 [ (3) + (2) và (2)’ (3)’ ].
z 2 4 3
5 6 2 2
1 1 t
Ta có ma trận trực giao P = 2 5 3 4 thỏa P AP = P AP = 7 .
3 5
2 5 0 5 7
u
Suy ra f (X) = 2u2 + 7v2 + 7w2 với [ X ]D = v và (B D) = P. Từ đó tìm được cơ sở D của R3.
w
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
15