Professional Documents
Culture Documents
h
b) Giả sử f là song ánh và h = f 1 L(V). Chứng minh c 0, Ecf = Ec1 và c 1 là một trị riêng thực
của h. Suy ra nếu f chéo hóa được trên R với
k k
r 1 r j
pf(x) = ( x c j ) j thì h cũng chéo hóa được trên R với ph(x) =
j 1
(x c
j 1
j ) .
c) Phát biểu và chứng minh lại a) và b) cho trường hợp ma trận vuông A Mn(R).
1
5/ Tìm đa thức đặc trưng, các trị riêng thực và cơ sở của các không gian riêng của các toán tử tuyến tính
và các ma trận vuông thực sau:
a) f (u, v) = (3u + v, 8u + 5v), (u, v) R2. b) g(u, v) = (v, u), (u, v) R2.
3
c) h(u, v, w) = (u + v, v + w, 2v w), (u, v, w) R .
1 1 1 1 1 0
d) A = 0 2 1 . e) B = 2 3 2 .
0 2 3 1 1 2
8/ Chéo hóa trên R các toán tử tuyến tính và các ma trận vuông thực sau rồi tính lũy thừa k của chúng
( k nguyên 2 ) và tìm một căn bậc r của chúng (r nguyên 2 hoặc r nguyên lẻ 3), nếu có.
a) (u, v, w) = ( u 2v + 4w, 2u + 2v + 2w, 4u + 2v w), (u, v, w) R3.
b) (u, v, w) = (3u + 2v, 2u + 4v 2w, 2v + 5w), (u, v, w) R3.
c) (u, v, w) = (7u 6v 10w, 12u + 17v + 24w, 12u 15v 22w), (u, v, w) R3.
d) (u, v, w) = (2u 2v w, 2u + 5v + 2w, u + 2v + 2w), (u, v, w) R3.
13 2 8 6 12 16 5 6 6 2 3 3
e) E = 6 2 4 . f) F = 3 7 12 . g) G = 1 4 2 . h) H = 3 4 3 .
18 3 11 1 3 6 3 6 4 3 3 2
9/ Áp dụng sự chéo hóa ma trận vuông thực để tính un , vn và wn theo n (n nguyên ≥ 0) nếu:
a) uo = 1, u1 = 3 và un + 2 = 3un + 1 + 4un , n ≥ 0.
b) uo = 1, vo = 2, un + 1 = 3un + vn và vn + 1 = un + 3vn , n ≥ 0.
c) uo = 2, vo = 1, 4un + 1 = 3un + vn và 4vn + 1 = un + 3vn , n ≥ 0.
d) uo = 3, u1 = 1, u2 = 1, un + 3 = 2un + 2 + 5un + 1 6un , n ≥ 0.
e) uo = 3, vo = 0, wo = 2, un + 1 = 2un + 2vn + wn , vn + 1 = un + 3vn + wn , wn + 1 = un + 2vn + 2wn , n ≥ 0.
f) uo = 1, vo = 3, wo = 4, un + 1 = 2un + 2vn + 2wn , vn + 1 = un vn 2wn và
wn + 1 = un + 2vn + 3wn , n ≥ 0.
10*/ a) Cho ví dụ các ma trận A, B M2(R) sao cho A, B đều chéo hóa được trên R nhưng A + B,
AB và BA đồng thời không chéo hóa được trên R.
b) Từ đó cho ví dụ f, g L(R2) sao cho f, g đều chéo hóa được trên R nhưng f + g, (fog) và (gof )
đồng thời không chéo hóa được trên R.
2
CHƯƠNG II : TOÁN TỬ TRÊN KHÔNG GIAN EUCLIDE.
1*/ Cho không gian Euclide (Vn , < >) và X, Y Vn. Chứng minh
a) X + Y 2 + X Y 2 = 2( X 2 + Y 2 ). Nêu ý nghĩa hình học của đẳng thức này.
b) X + Y 2 X Y 2 = 4 < X Y >. Nêu ý nghĩa đại số của đẳng thức này.
c) ( X Y )2 X Y 2 ≤ ( X + Y )2.
3*/ Cho V = R3 với < > là tích trong mới được xác định như sau trên V:
X = (x1, x2, x3), Y = (y1, y2, y3) V, < X Y > = x1y1 + 2x2y2 + 3x3y3.
Xét W = < S > V trong đó S = { X1 = (1, 2, 3), X2 = (5, 8, 5) } V và X = (20, 4, 8) V.
Hãy thực hiện đầy đủ các yêu cầu như đã nêu trong phần a) và b) của CÂU 2 ở trên.
4/ Cho V = R4 với < > là tích trong thông thường trên V. Cho X V và W V.
Tìm một cơ sở cho các không gian W và W rồi thực hiện đầy đủ các yêu cầu như đã nêu trong
phần b) của CÂU 2 ở trên nếu:
a) X = (1,9, 5,5) và W = < S > với S = { X1 = (1, 1,1,1), X2 = (5, 8,1, 2) , X3 = (3, 0, 7, 10) }.
b) X = (3, 5, 5, 1) và W = < T > với T = { X1 = (1, 0, 2,1), X2 = (2,1, 9,4) , X3 = (1, 4,13, 6) }.
c) X = (4, 3, 1, 4) và W = { X = (u, v, w, t) R4 / AX = O }.
d) X = (2, 9, 3, 9) và W = { X = (u, v, w, t) R4 / BX = O }.
1 2 4 3 1 2 8 8
2 3 1 6 3 5 21 22
trong đó A = và B = .
2 5 1 6 2 5 19 18
3 1 7 9 1 1 1 2
5/ Tìm Xo R2 hoặc R3 ) sao cho || AXo B || = min {|| AX B || / X R2 hoặc R3 )} và tính sai số
bình phương cực tiểu tương ứng:
2 1 5 1 3 5 1 2 6
a) A = 2 0 , B = 8 . b) A = 1 1 , B = 1 . c) A = 1 4 , B = 2 .
2 3 1 1 1 6 1 2 10
1 2 28 1 1 0 1
2 1 9
1 2 24 1 1 0 3
d) A = 3 4 , B = 7 . e) A = ,B= . f) A = , B = .
3 2 3 0 3 9 1 0 1 8
2 5 7 1 0 1 2
1 1 0 6 1 6 13 10 4 0 1 27
1 0 1 15 2 2 9 5 1 5 1 0
g) A = ,B= . h) A = ,B= . i) A = , B = .
0 1 1 18 2 6 0 10 6 1 0 0
1 1 1 18 4 7 5 5 1 1 5 0
3
6/ Phân tích A = QR rồi thực hiện như yêu cầu trong câu 4 :
1 1 10
2 3 7
1 4 60
a) A = 2 4 , B = 3 . b) A = ,B= .
1 1 1 1 1 50
1 4 70
7/ Tìm u, v, w R để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó:
a) ( u + 2v 4) 2 + (2u 3v 1) 2 + ( u + 3v 2) 2.
b) (3u + 4v 12) 2 + ( 2u + v + 3) 2 + (3u + 4v 8) 2.
c) (u + 5v 28) 2 + (3u + v + 14) 2 + ( 2u + 4v + 21) 2.
d) (u 6v + 1) 2 + (u 2v 2) 2 + (u + v 1) 2 + (u + 7v 6) 2.
e) (u 3v 3w 5) 2 + (u + 5v + w + 3) 2 + (u + 7v + 2w + 5) 2.
f) (u + v 7) 2 + (u + v 2) 2 + (u + v 3) 2 + (u + w 6) 2 + (u + w 5) 2 + (u + w 4) 2.
8/ Cho các không gian Euclide R3 và R4 với tích trong thông thường. Xét các tham số thực a, b và c.
a) Giải thích B = {1 = (1, 1, 1, 2), 2 = (1, 2, 3, 3), 3 = (1, 2, 1, 0), 4 = (25, 4, 17, 6)} là một
cơ sở trực giao của R4 rồi từ B xây dựng một cơ sở trực chuẩn cho R4.
b) Giải thích C = {1 = 31(1,2,2), 2 = 31(2,1, 2), 3 = 31(2,2,1)} là một cơ sở trực chuẩn của R3.
c) Tìm a, b, c để D = {1 = (1, 2, 2), 2 = (2, 2, a), 3 = (2, b, c)} là một cơ sở trực giao của R3.
d) Tìm a, b, c để E = {1 = 31(2, 2, 2a), 2 = 31(1,2,b), 3 = 31(2,1, c)} là cơ sở trực chuẩn của R3.
e) Trực giao hóa và trực chuẩn hóa các cơ sở F = {1 = (0, 1, 2), 2 = (1, 2, 0), 3 = (2, 0, 1)} và
G = {1 = (1, 2, 2), 2 = ( 1, 0, 1), 3 = (5, 3, 7)} của R3.
9/ Cho R3 (với tích trong thông thường) có cơ sở C = { 1 = (2, 1, 4), 2 = ( 1, 0, 2), 3 = (5, 1, 1) } và
cơ sở trực chuẩn D = { 1 = 7 1(3, 2, 6), 2 = 7 1( 2, 6, 3), 3 = 7 1(6, 3, 2) }.
Tìm biểu thức của toán tử liên hợp f * nếu f L(R3) thỏa :
a) f (u, v, w) = (3u v + 8w, 2u + 5v w, u + 4v + 6w), (u, v, w) R3.
b) f (u, v, w) = ( 5u + 7v + 4w, 9u + 3v + 2w, 6u 4v + w), (u, v, w) R3.
1 3 2 1 5 2
c) [ f ]C = 2 1 4 . d) [ f ]D = 3 4 1 .
0 1 1 2 6 3
3
10/ Cho R với tích trong thông thường. Kiểm chứng các toán tử tuyến tính và các ma trận vuông thực
dưới đây là trực giao rồi đưa chúng về dạng chính tắc trực giao:
a) f (u, v, w) = 9 1(u 8v 4w, 4u + 4v 7w, 8u v + 4w), (u, v, w) R3.
b) g(u, v, w) = 7 1(6u + 3v + 2w, 3u + 2v + 6w, 2u + 6v 3w), (u, v, w) R3.
4 1 8 1 2 2
1 1
c) A = 7 4 4 . d) D = 2 2 1 .
9 3
4 8 1 2 1 2
11/ Cho R3 với tích trong thông thường. Kiểm chứng các toán tử tuyến tính và các ma trận vuông thực
dưới đây là đối xứng rồi chéo hóa trực giao chúng:
a) f (u, v, w) = ( u 2v + 4w, 2u + 2v + 2w, 4u + 2v w), (u, v, w) R3.
b) g(u, v, w) = (3u + 2v, 2u + 4v 2w, 2v + 5w), (u, v, w) R3.
2 1 1 6 2 2
c) A = 1 2 1 . d) D = 2 3 4 .
1 1 2 2 4 3
4
12/ Cho R3 với tích trong thông thường. Kiểm chứng các toán tử tuyến tính và các ma trận vuông thực
dưới đây là phản xứng rồi đưa chúng về dạng chính tắc phản xứng:
a) f (u, v, w) = ( v 4w, u 2w, 4u + 2v), (u, v, w) R3.
b) g(u, v, w) = (3v 5w, 3u + w, 5u v), (u, v, w) R3.
0 1 3 0 5 2
c) A = 1 0 4 . d) D = 5 0 1 .
3 4 0 2 1 0
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG III: DẠNG SONG TUYẾN TÍNH VÀ DẠNG TOÀN PHƯƠNG.
1/ V = R2 có cơ sở chính tắc B và cơ sở C = { 1 = (3, 2), 2 = ( 7, 5) }.
W = R3 có cơ sở chính tắc D và cơ sở E = { 1 = (2, 4, 1), 2 = ( 2, 1, 0), 3 = (3, 2, 1) }.
X = (x1,x2) V, Y = (y1,y2,y3) W, đặt (X, Y) = 2x1y1 + 5x1y2 + x2y1 x2y2 8x2y3
và (Y, X) = 4y1x1 y1x2 + y2x1 + 7y2x2 + 3y3x1 2y3 x2.
a) Kiểm tra là một dạng song tuyến tính trên V W. Viết [ ]B, D và [ ]C, E. Tính r().
(X,Y) V W, viết biểu thức (X,Y) theo [ X ]C và [ Y ]E.
b) Kiểm tra là một dạng song tuyến tính trên W V. Viết [ ]D, B và [ ]E, C. Tính r().
(Y, X) W V, viết biểu thức (Y, X) theo [ Y ]E và [ X ]C .
3/ R3 có cơ sở chính tắc B. Hãy chính tắc hóa dạng toàn phương f : R3 R dưới đây bằng thuật
toán Lagrange và chỉ ra cơ sở C tương ứng với dạng chính tắc đó [ X = (x, y, z) R3 ].
a) f (X) = x2 + 5y2 + 42z2 + 2xy 4xz + 20yz . b) f (X) = 2xy 3xz 2yz.
c) f (X) = 3x2 + 13y2 + 70z2 + 12xy + 30xz + 58yz. d) f (X) = x 6y 29z2 + 2xy + 6xz 26yz.
2 2
e) f (X) = 4x2 + 64y2 + 16z2 32xy + 16xz 67yz. f) f (X) = 3x2 + 12y2 + 7z2 18xy + 6xz + 6yz.
4/ R3 có cơ sở chính tắc trực chuẩn B và có tích trong thông thường.. Hãy chính tắc hóa dạng toàn phương
f : R3 R dưới đây bằng một phép biến đổi trực giao và chỉ ra cơ sở C tương ứng với dạng chính tắc đó .
3
a) f (X) = 3x2 + 2y2 + z2 + 4xy + 4yz. [ X = (x, y, z) R ]. b) f (X) = 3y2 + 3z2 + 4xy + 4xz 2yz.
c) f (X) = 6x2 5y2 7z2 4xy 4xz. d) f (X) = x2 + y2 + z2 + 4xy + 4xz + 4yz.
e) f (X) = x2 + y2 + 5z2 6xy 2xz + 2yz. f) f (X) = 6x2 + 3y2 + 3z2 4xy + 4xz + 8yz.
Ghi chú: Các bài có dấu * là để làm thêm nhằm nâng cao kỹ năng và kiến thức.
5