Professional Documents
Culture Documents
S + TOBE + NOT + O S + TOBE + NOT + VING S + HAVE/HAS + NOT + S + HAVE/HAS + NOT + BEEN
PHỦ ĐỊNH
S + DO/DOES + NOT + Vo + O +O V3/ED + O + VING + O
KHẲNG ĐỊNH S + V2/ED + O S + WAS/WERE + VING + O S + HAD + V3/ED + O S + HAD + BEEN + VING + O
PHỦ ĐỊNH S + WAS/WERE + NOT + O S + WAS/WERE + NOT + S + HAD + NOT + V3/ED + S + HAD + NOT + BEEN + VING
S + DID + NOT + VO + O VING + O O +O
NGHI VẤN WAS/WERE + ( NOT ) + S + O ? WAS/WERE + ( NOT ) + S HAD + S + V3/ED + O ? HAD + ( NOT ) + S + BEEN +
DID+ ( NOT ) + S + VO + O ? + VING + O ? HAD + S + NOT + V3/ED + VING + O ?
WAS/WERE + S + NOT + O ? WAS/WERE + S + NOT + O? HAD + S + NOT + BEEN + VING
DID + S + NOT + VO + O ? VING + O ? +O?
S + TOBE + GOING TO + VO + O
S + TOBE + NOT + GOING TO + VO + O
THÌ TƯƠNG LAI GẦN
TOBE + S + GOING TO + VO + O + ?
ARTICLE
________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
- Dù ng trướ c danh từ để biết danh từ ấ y đang đề cậ p tớ i đố i tượ ng xá c định hay khô ng xá c định .
- Gồ m 2 loạ i mạ o từ :
+ Mạ o từ xá c định ( a / an )
+ Mạ o từ khô ng xá c định ( the )
- Dù ng trướ c tên củ a cá c mô n họ c .
- Dù ng trướ c tên củ a cá c mô n thể thao .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ số nhiều khô ng xá c định .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ khô ng đếm đượ c .
- Dù ng trướ c tên củ a cá c phương tiện giao thô ng , nhưng phả i đứ ng sau giớ i từ BY .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ chỉ mà u sắ c .
- Dù ng sau tính từ sỡ hữ u hoặ c sau danh từ ở sở hữ u cá ch .
- Dù ng trướ c tên củ a cá c bữ a ă n .
- Dù ng trướ c thứ , ngà y , thá ng , nă m , mù a ( nếu khô ng xá c định ) .
- Dù ng vớ i cá c tên quố c gia , tên châ u lụ c , tên nú i , tên hồ , tên đườ ng .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ trừ u tượ ng .
NOTE :
- Mạ o từ the đượ c sử dụ ng trướ c cá c tên viết tắ t nếu chú ng đượ c phá t â m 1 cá ch riêng biệt chứ khô ng
phả i như 1 từ . ( the EU, the US, the FBI )
- Cò n khô ng dù ng trướ c cá c tên viết tắ t nếu chú ng đượ c phá t â m như 1 từ chứ khô ng phả i 1 cá ch riêng
biệt . ( WTO, NATO, UNESCO )
Cá c từ nhậ n biết thì hiện - Dấ u hiệu nhậ n biết thì Dấ u hiệu nhậ n biết thì Dấ u hiệu nhậ n biết thì
tạ i đơn thườ ng là : cá c từ hiện tạ i tiếp diễn (present hiện tạ i hoà n thà nh: trong hiện tạ i hoà n thà nh tiếp
chỉ mứ c độ (always, often, continuous): trong câ u câ u có cá c từ như: up to diễn: trong câ u thườ ng
usually, sometimes, never), thườ ng có cá c từ : now, at now, up to the present, so có cá c từ như: all (+
all the time, now and then, present, at the moment, far, lately, recently, before, khoả ng thờ i gian: all
once in a while, every right now, still, look!, for (đi vớ i quả ng thờ i day, all week), since (+
HIỆN day/week/month/year, Listen! (nhữ ng câ u mệnh gian), since (đi vớ i mố c mố c thờ i gian), for (+
TẠI on [ngà y], … lệnh cá ch có dấ u chấ m thờ i gian), yet, ever khoả ng thờ i gian), for a
than (!)) Và cá c từ (never), already, not … yet, long time, almost every
Dấ u hiệu thì hiện tạ i đơn
như today, this week, this this/ that/ it is the first/ day this week, recently,
cũ ng bắ t đầ u vớ i mệnh đề
month, these days để diễn second/ third/ … time, it is lately, in the past week,
chỉ thờ i gian (tương
tả nghĩa tương lai. the only, this/ that/ it is + in recent years, up until
lai): when, while, as soon
so sánh nhất. now, và so far.
as, until, before…
HOÀN THÀNH
ĐƠN GẦN TIẾP DIỆN HOÀN THÀNH
TIẾP DIỄN
Thì tương lai đơn đượ c Thì tương lai gầ n Thì tương lai tiếp Thì tương lai Thì tương lai
dù ng để diễn tả mộ t hà nh (to be going to) diễn trong tiếng anh hoà n hoà n thà nh
độ ng sẽ xả y ra ở tương lai. đượ c dù ng để diễn (will be ving) diễn tả thà nh (will tiếp diễn
tả mộ t hà nh độ ng mộ t hà nh độ ng hay have V3/- trong tiếng
Thì tương lai đơn đượ c
sắ p xả y ra hoặ c mộ t sự việc đang diễn ra ed) trong tiếng anh đượ c
dù ng để diễn đạ t mộ t lờ i
dự định sắ p đượ c tạ i mộ t thờ i điểm anh đượ c dù ng dù ng để diễn
hứ a hay mộ t quyết định
tiến hà nh (đã lên kế trong tương lai để diễn tả mộ t tả mộ t hà nh
tứ c thì
hoạ ch trướ c). hà nh độ ng sẽ độ ng bắ t đầ u
Diễn tả mộ t hà nh
Để diễn tả quyết định lú c hoà n thà nh từ quá khứ
Thì tương lai gầ n độ ng sẽ xả y ra và tiếp
nó i: dù ng will trướ c mộ t thờ i và kéo dài
trong tiếng anh tụ c diễn tạ i mộ t thờ i
điểm ở tương liên tục đến
TƯƠNG Lờ i mờ i hay yêu cầ u ai là m dù ng để diễn đạ t điểm trong tương lai
lai. mộ t điểm
LAI gì vớ i will you …? mộ t lờ i dự đoá n
Hà nh độ ng sẽ xả y ta nà o đó trong
dự a và o bằ ng chứ ng Thì tương lai
Diễn tả mộ t dự định như mộ t phầ n trong tương lai.
(evidence) ở hiện hoà n thà nh
vớ i will kế hoạ ch hoặ c mộ t
tạ i đượ c dù ng để
phầ n trong thờ i gian
Lờ i đề nghị ai cù ng là m diễn tả mộ t
Diễn đạ t sự ra lệnh biểu.
vớ i shall we… ? hà nh độ ng sẽ
hoặ c sự yêu cầ u 1
hoà n thà nh
Lờ i đề nghị giú p ai nhiệm vụ : cha mẹ
trướ c mộ t hà nh
vớ i shall I… ? vớ i con cá i, thầ y cô
độ ng khá c trong
vớ i họ c trò
Shall đi vớ i ngô i thứ hai và tương lai.
thứ ba để diễn tả lờ i hứ a
hẹn
Dấ u hiệu nhậ n Dấ u hiệu nhậ n biết Dấ u hiệu nhậ n biết Dấ u hiệu nhậ n biết thì Dấ u hiệu nhậ n biết
biết thì tương lai thì tương lai gầ n: thì tương lai tiếp tương lai hoà n thà nh: thì tương lai hoà n
đơn: trong câ u trong câ u có cá c diễn: trong câ u sẽ trong câ u thườ ng có cá c thà nh tiếp
có cá c từ từ in the future, có cá c từ như: in từ nhưby the time, diễn (future
TƯƠNG
như tomorrow, next year, next the future, next by + (thờ i gian trong perfect continuous
LAI
next week/ week, next time, year, next week, tương tense): trong câ u
month/ year, in and soon. next time, and lai), before + (thờ i gian thườ ng có cá c
the future, soon… soon… trong tương lai), by then từ : by … for, by the
time, by then.
HOÀN THÀNH TIẾP
ĐƠN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH
DIỄN
Thờ i gian xá c định : Diễn tả hà nh độ ng đã Thì quá khứ tiếp Thì quá khứ hoà n Thì quá khứ hoà n
xả y ra tạ i mộ t thờ i điểm xá c định và đã diễn đượ c dù ng để thà nh đượ c dù ng thà nh tiếp diễn
chấ m dứ t trong quá khứ . diễn tả mộ t hà nh để diễn tả mộ t (past perfect
độ ng đã xả y ra và hà nh độ ng xả y ra continuous) đượ c
Khô ng đề cậ p thờ i gian : Thỉnh thoả ng,
kéo dà i trong mộ t trướ c mộ t thờ i dù ng để diễn tả mộ t
ngườ i ta dù ng thì quá khứ đơn trong
thờ i gian ở quá khứ . điểm xá c định hà nh độ ng quá khứ
tiếng anh để đề cậ p mộ t sự kiện nhưng
trong quá khứ hoặ c đã xả y ra và kéo dà i
khô ng đề cậ p mố c thờ i gian cụ thể. Đâ y là Diễn đạ t mộ t hà nh
xả y ra trướ c mộ t cho đến khi hà nh
nhữ ng sự kiện đặ c biệt mà hầ u hết chú ng độ ng xen và o mộ t
hà nh độ ng khá c độ ng quá khứ thứ
ta đều biết. hà nh độ ng khá c
trong quá khứ . hai xả y ra. Thườ ng
đang diễn ra trong
Hà nh độ ng xen và o mộ t hà nh độ ng khá c : Hà nh độ ng xả y ra khoả ng thờ i gian
quá khứ , khi đó ,
Diễn đạ t mộ t hà nh độ ng xen và o mộ t trướ c chia ở thì quá kéo dà i đượ c nêu rõ
hà nh độ ng đang
hà nh độ ng khá c đang diễn ra trong quá khứ hoà n thà nh trong câ u.
QUÁ diễn ra sẽ chia thì
khứ , khi đó , hà nh độ ng đang diễn ra sẽ cò n hà nh độ ng xả y
KHỨ quá khứ tiếp diễn, Hà nh độ ng thứ nhấ t
chia thì quá khứ tiếp diễn, cò n hà nh độ ng ra sau chia ở thì
cò n hà nh độ ng xen dù ng thì quá khứ
xen và o sẽ chia thì quá khứ đơn. quá khứ đơn, trong
và o sẽ chia thì quá hoà n thà nh tiếp
câ u có cá c từ nố i
Đề cậ p đến mộ t sự kiện xả y ra mộ t lầ n khứ đơn. diễn, hà nh độ ng thứ
như by (có nghĩa
hoặ c nhiều lầ n hoặ c miêu tả trạ ng thá i: hai dù ng thì quá khứ
Thì quá khứ tiếp như
- Diễn tả hà nh độ ng đã xả y ra thườ ng đơn.
diễn đượ c dù ng để before), before,
xuyên (thó i quen) mộ t khoả ng thờ i gian after, when, till,
diễn tả hai hà nh
trong quá khứ nhưng hiện tạ i đã chấ m untill, as soon as,
độ ng xả y ra song
dứ t. no sooner…than
song cù ng mộ t lú c ở
- Diễn tả hà nh độ ng xả y ra mộ t lầ n
quá khứ
trong quá khứ .
- Diễn tả trạ ng thá i trong quá khứ
Cá ch nhậ n biết thì quá Dấ u hiệu thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ hoà n thà nh Dấ u hiệu nhậ n biết thì
khứ đơn: trong câ u có là trong câ u thườ ng có cá c (qkht) thườ ng đượ c sử quá khứ hoà n thà nh tiếp
cá c từ như: yesterday, từ : at … yesterday/ last dụ ng trong câ u có diễn: trong câ u có cá c từ
ago, last (week, year, night (lú c … tố i qua, / ngà y nhữ ng từ / cấ u trú c như how long, since,
month), in the past, hô m qua), all day, all night, all sau: before…, by the for, và cá c từ như trong
QUÁ the day before, vớ i month… (cả ngà y,cả tuầ n, cả time, by; No sooner … thì quá khứ hoà n thà nh
KHỨ nhữ ng khoả ng thờ i thá ng), from … to … (từ…. than; Hardly/ Scarely … như: before…, by the
gian đã qua trong đến…), when, while (khi/trong when; It was not until … time, by; No sooner …
ngà y (today, this khi), at that very moment that; Not until … than; Hardly/ Scarely …
morning, this (ngay tại thời điểm đó) that (mã i cho tớ i khi … when; It was not until …
afternoon). mớ i); By the time (tớ i lú c that; Not until … that ...
mà … thì)
I . QUY TẮC THÊM S/ES
- Thêm -es và o cá c độ ng từ có tậ n cù ng là -ch, -sh, -x, -s, -z, -o: watches; misses; washes; fixes…
- Đố i vớ i cá c độ ng từ có tậ n cù ng là phụ âm + -y, đổ i -y thà nh -ies: studies, flies, tries, cries…
- Thêm -s và o đằ ng sau cá c độ ng từ cò n lạ i và cá c từ có tậ n cù ng là nguyên âm + -y: plays, works, talks,
stays…
- Mộ t số độ ng từ bấ t quy tắ c: goes. does, has.
WILL BE GOING TO
Dù ng để đưa quyết định, kế hoạ ch ngay lú c nó i Dù ng để đưa ra quyết định, dự định đã đượ c lên kế hoạ ch
trướ c cho tương lai.
A: Hey, you forget to turn off the light.
B: Really? I'll turn it off now. I'm going to visit my grandma this weekend.
(Nè, cậu quên tắt đèn - Thật hả? Tui đi tắt liền) (Tôi sẽ đi thăm bà của tôi cuối tuần này)
Đưa ra dự đoá n cho tương lai gầ n (in the near future),
Đưa ra dự đoá n cho tương lai xa (in the remote future), dự a trên bằ ng chứ ng, dấ u hiệu (có thể nghe nhìn cả m
dự a trên ý kiến, suy nghĩ cá nhâ n nhậ n)
When I grow up, I will become a writer. There're lots of black clouds in the sky. It's going to rain.
(Khi con lớn lên, con sẽ trở thành nhà văn) (Có quá trời mây đen luôn. Trời sắp mưa rồi)
IV. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Phâ n biệt thì hiện tạ i hoà n thà nh và hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn (present perfect and present perfect
continuous): 2 thì nà y rấ t dễ bị nhầ m lẫ n vớ i nhau.
- Thì hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn (hthttd) nhấ n mạ nh và o hà nh độ ng và hà nh độ ng đó vẫ n cò n tiếp diễn.
Hiện tạ i hoà n thà nh (present perfect simple) nhấ n mạ nh và o kết quả , hà nh độ ng đã kết thú c nhưng kết
quả vẫ n ở hiện tạ i.
Ví dụ :
- Htht chỉ ra sự hoà n thà nh, hoà n tấ t trong khi hthttd chỉ ra sự chưa hoà n thà nh.
Ví dụ :
- Hiện tạ i hoà n thà nh nhấ n mạ nh và o kết quả và thờ i gian để hoà n thà nh kết quả đó . hiện tạ i hoà n thà nh
tiếp diễn nhấ n mạ nh và o thờ i gian hà nh độ ng đó xả y ra, và hà nh độ ng đó vẫ n đang tiếp tụ c xả y ra.
Ví dụ :
- Thì hiện tạ i hoà n thà nh có thể đượ c dù ng để nó i về thờ i gian mang tính chấ t mã i mã i, lâ u dà i; cò n thì
hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn đượ c dù ng để nó i đến sự việc mang tính chấ t tạ m thờ i.
- Cá c tính từ chỉ mứ c độ , thờ i gian hay trậ t tự chỉ có thể đứ ng trướ c danh từ , khô ng thể đứ ng sau độ ng từ .
II . FUNCTION OF ADJECTIVE
Chức năng mô tả (Descriptive Adjective)
- Tính từ đượ c dù ng để mô tả danh từ , giú p trả lờ i câ u hỏ i danh từ đó như thế nà o.
+ Ví dụ : The old man is carrying a big box. (Ngườ i đà n ô ng già đang bưng cá i thù ng to)
=> Từ old mô tả cho ngườ i đà n ô ng, từ big mô tả cho cá i hộ p
- Tính từ mô tả gồ m 2 loạ i:
+ Mô tả chung (khô ng đượ c viết hoa): true, small, nice
+ Mô tả riêng (nhữ ng tính từ đượ c hình thà nh từ danh từ riêng và đượ c viết hoa): Vietnamese,
American, Austraulian
Chức năng phân loại (Classifying Function /Limiting Adjective): cá c tính từ trong tiếng anh có thể
đượ c dù ng để phâ n loạ i danh từ (tính từ giớ i hạ n). Nó dù ng để chỉ ra số lượ ng, tính chấ t…
b. Tính từ mô tả riêng (Proper Adjectives): đô i lú c tính từ đượ c tạ o thà nh từ danh từ riêng, chú ng
đượ c viết hoa
I can’t believe that this Chinese restaurant served spaghetti, an Italian dish. (Tô i khô ng thể tin
đượ c nhà hà ng Trung hoa nà y lạ i phụ c vụ mó n spaghetti, 1 mó n ă n củ a Ý )
=> China và Italy là danh từ riêng chỉ nơi chố n. Chú ng biến thể thà nh Chinese và Italian khi đượ c
sử dụ ng như tính từ .
- Tính từ sở hữu (Possesive Adjective): đứ ng trướ c danh từ để cho biết rằ ng danh từ đó là củ a ai. Chú ng
đượ c dù ng để bổ nghĩa cho danh từ .
Possessive
Nghĩa Cách dùng
Adjective
my củ a tô i, củ a tao chỉ ngườ i nó i số ít
củ a chú ng tô i/
our chỉ ngườ i nó i số nhiều
chú ng ta
củ a bạ n/ củ a cá c
your chỉ ngườ i nghe số ít hoặ c số nhiều
bạ n
củ a họ , củ a chú ng
their chỉ nhiều đố i tượ ng đượ c nó i tớ i
nó
củ a anh ấ y, củ a ô ng
his chỉ mộ t đố i tượ ng đượ c nó i tớ i thuộ c giố ng đự c
ấy
củ a chị ấ y, củ a bà
her chỉ mộ t đố i tượ ng đượ c nó i tớ i thuộ c giố ng cá i
ấy
its củ a nó chỉ mộ t đố i tượ ng đượ c nó i tớ i nhưng khô ng rõ giớ i tính
Possesive adjective luô n đứ ng trướ c danh từ để chỉ mố i quan hệ sở hữ u giữ a chủ sở hữ u và đố i tượ ng bị
sở hữ u.
Ví dụ :
đi kèm vớ i danh từ số ít: another, each, either, little, much, neither và one
đi kèm vớ i danh từ số nhiều: both, few, many and several
đi kèm vớ i danh từ số ít và số nhiều: all, any, more, most, other và some
VI . Order of adjectives
Tính từ có nhiều loạ i khá c nhau, và chú ng đượ c sắ p xếp theo 1 trậ t tự nhấ t định khi đứ ng trướ c danh từ :
Mạo từ/ Đại từ được dùng như tính từ (Article/Pronoun used as adjective)
Tính từ định lượng: con số , số lượ ng, dã y/chuỗ i (Quality: numbers, amounts, sequence):
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đá nh giá . Ví dụ : beautiful, wonderful, terrible…
Size - tính từ chỉ kích cỡ . Ví dụ : big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổ i. Ví dụ : old, young, old, new…
Color - tính từ chỉ mà u sắ c. Ví dụ : orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồ n gố c, xuấ t xứ . Ví dụ : Japanese, American, British, Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chấ t liệu . Ví dụ : stone, plastic, leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mụ c đích, tá c dụ ng.
TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG CÂU: Thô ng thườ ng trong tiếng Anh, chỉ có 2,3 tính từ trong cù ng 1 câ u. Rấ t
hiếm khi ta gặ p toà n bộ tính từ trong 1 câ u, nên việc ghi nhớ trậ t tự tính từ khô ng quá khó nhớ .
1. COORDINATE ADJECTIVE
- Tính từ phố i hợ p là cá c tính từ bổ sung nghĩa cho danh từ như nhau, chú ng mô tả cù ng mộ t tính nă ng,
đặ c điểm. Hầ u hết cá c tính từ phố i hợ p là tính từ ý kiến hoặ c đá nh giá . Đố i vớ i loạ i tính từ nà y ta dù ng dấ u
phẩ y để ngă n cá ch chú ng.
Ví dụ : I have a long, huge sofa. (Tô i có 1 chiếc sofa dà i, bự )
long và huge thuộ c cù ng 1 loạ i tính từ hình dạ ng (Shape), chú ng bổ nghĩa cho ghế sofa như nhau.
- Để kiểm tra xem chú ng có phả i là tính từ phố i hợ p hay khô ng, ta có thể hoá n đổ i vị trí cá c tính từ vớ i
nhau xem câ u có cò n ý nghĩa như ban đầ u hay khô ng.
Ví dụ : I have a huge, long sofa.
Câ u vẫ n đú ng và có ý nghĩa như lú c đầ u.
2. Cumulative adjective
- Tính từ tích lũ y đượ c sắ p xếp theo mộ t thứ tự nhấ t định, chú ng dự a và o nhau để tạ o ra 1 câ u hoà n chỉnh.
Chú ng quan trọ ng như nhau và cung cấ p cá c loạ i thô ng tin khá c nhau. Vớ i loạ i tính từ nà y, ta khô ng dù ng
dấ u phẩ y để ngă n cá ch chú ng.
Ví dụ : I bought a black steel robot. (Tô i mớ i mua 1 con robot bằ ng sắ t mà u đen)
Black và steel thuộ c 2 nhó m tính từ khá c nhau. Tính từ black dù ng để bổ nghĩa cho steel robot.
b. Tính từ + Danh từ
Do you know this red-carpet even? (Anh có biết đến sự kiện rả i thả m đỏ nà y khô ng)
It’s a deep-sea treasure. (Nó là kho bá u dướ i biển sâ u)
I want to find a part –time job. (Tô i muố n tìm 1 cô ng việc bá n thờ i gian)
c. Danh từ + Tính từ
I hate sitting in the ice-cold room like this. (Tô i ghét ngồ i trong 1 că n phò ng lạ nh như đá như thế
nà y)
She has a snow-white skin. (Cô ấ y có 1 là n da trắ ng như tuyết)
Do you have any sugar-free cupcakes? (Chú có cá i bá nh ngọ t nà o khô ng đườ ng khô ng?)
Son Tung MTP singer is very well-known. (Ca sĩ Sơn Tù ng MTP rấ t nổ i tiếng, đượ c nhiều ngườ i
biết đến)
Don’t worry! The company is now running like a well-oiled machine. (Đừ ng lo lắ ng, cô ng ty giờ
đâ y vậ n hà nh trơn ru như má y đượ c tra dầ u)
- Với tính từ
Let’s go to the supermarket! We can have some ready-made food there. (Tớ i siêu thị đi. Chú ng ta
có thể chọ n và i mó n ă n đượ c là m sẵ n ở đó )
Tom is a full-grown kid. (Tom là 1 đứ a trẻ phá t triển đầ y đủ )
- Với danh từ
He is really good.
(Anh ấ y thự c sự rấ t giỏ i)
He speak so quickly that I can't hear anything.
(Anh ấ y nó i nhanh đến nỗ i tô i chẳ ng nghe đượ c gì cả )
Luckily, I got my wallet back.
(May mắ n thay, tô i đã lấ y lạ i đượ c cá i ví củ a mình)
II . POSITION OF ADVERB
Vị trí củ a trạ ng từ trong tiếng anh: đứ ng trướ c từ hay mệnh đề mà nó cầ n bổ nghĩa. Tuy nhiên, tù y trườ ng
hợ p câ u nó i mà ngườ i ta có thể đặ t nó đứ ng đầ u hay cuố i câ u.
a. Trước động từ thường
I sit there.
(Tô i ngồ i ở đó )
She runs fast.
(Cô ấ y chạ y nhanh)
She is very nice.
(Cô ấ y rấ t tử tế)
She looks completely different.
(Cô ấ y trô ng hoà n toà n khá c hẳ n)
Lưu ý: Đố i vớ i độ ng từ to be, khi muố n tỏ ý nhấ n mạ nh thì vị trí trạ ng từ trong câ u thay đổ i. Thay vì đứ ng
sau thì bâ y giờ trạ ng từ đứ ng trướ c to be.
The file was secretly deleted.
(Hồ sơ đã đượ c bí mậ t xó a đi)
He had slowly eaten his breakfast.
(Anh ấ y ă n bữ a sá ng 1 cá ch từ tố n)
i. Trong câu hỏi, vị trí của trạng từ là nằm giữa chủ từ và động từ chính
Ví dụ : Does it ever cross your mind?
(Anh có bao giờ thoá ng nghĩ về nó chưa?)
She often says she wants to visit her grandmother. (Often bổ nghĩa cho “says").
(Cô ấ y thườ ng nó i mình muố n về thă m bà )
She says she often wants to visits her grandmother. (Often bổ nghĩa cho “wants")
(Cô ấ y nó i mình thườ ng muố n đến thă m bà )
- Trạ ng từ chỉ thờ i gian trong tình huố ng bình thườ ng nên đặ t nó ở cuố i câ u.
- Trạ ng từ chỉ nơi chố n nên đặ t ở cuố i câ u. Đô i khi nó đượ c đặ t ở đầ u câ u, nhấ t là trong vă n viết.
Can you come here? (Bạ n có thể tớ i đâ y khô ng?)
Outside, the wind continues blowing.
(Ngoà i trờ i, gió tiếp tụ c thổ i)
- Trạ ng từ tiếng anh chỉ thờ i gian nên đặ t ở cuố i câ u. Đô i khi nó đượ c đặ t ở đầ u câ u, nhấ t là khi muố n
nhấ n mạ nh.
- Mộ t khi có nhiều trạ ng từ trong mộ t câ u, vị trí củ a trạ ng từ nằ m ở cuố i câ u sẽ có thứ tự ưu tiên như sau:
Cách thức – Nơi chốn - Tần suất - Thời gian – Mục đích
- Nhữ ng trạ ng từ chỉ tính chấ t cho cả mộ t câ u như luckily, fortunately, eventually, certainly, suddenly
hoặc surely … thườ ng đượ c đặ t ở đầ u câ u. Chú ng đô i khi cũ ng đượ c đặ t ở giữ a câ u hoặ c cuố i câ u trong
vă n nó i.
Luckily, she came home to turn off the teakettle before it broke.
(May mắ n thay, cô ấ y đã trở về nhà để tắ t cá i ấ m trà trướ c khi nó hỏ ng)
She didn't catch the train, apparently.
(Có vẻ như cô ấ y khô ng bắ t tà u lử a để đi)
IV . KIND OF ADVERB
Trạ ng từ tiếng anh (adv) đượ c chia thà nh nhiều loạ i khá c nhau vớ i cá c mụ c đích khá c nhau. Tù y và o cá ch
phâ n loạ i mà cá ch dù ng vị trí củ a trạ ng từ trong tiếng anh cũ ng sẽ khá c nhau.
1 . adverb of place
- Đặc điểm: Trạ ng từ chỉ nơi chố n (Adverbs of place) diễn tả địa điểm hà nh độ ng diễn ra, ở đâ u hoặ c gầ n
xa thế nà o, dù ng để trả lờ i cho câ u hỏ i where.
Ví dụ : I saw a frog under that tree.
(Tô i thấ y mộ t con ếch dướ i cá i câ y kia)
- Vị trí: Trạ ng từ chỉ nơi chố n thườ ng đứ ng sau độ ng từ chính, sau tâ n ngữ trự c tiếp hoặ c đứ ng ở cuố i câ u.
Trạ ng từ chỉ nơi chố n đứ ng trướ c trạ ng từ chỉ thờ i gian nếu trong câ u có cả hai loạ i trạ ng từ nà y.
- Vị trí: Loạ i trạ ng từ nà y thườ ng đượ c đặ t ở cuố i câ u (vị trí thô ng thườ ng) hoặ c đầ u câ u (vị trí nhấ n
mạ nh).
- Mộ t số trạ ng từ mứ c độ thườ ng gặ p:
too (quá ), absolutely (tuyệt đố i), completely (hoà n toà n), entirely (hết thả y), greatly (rấ t
tuyệt), exactly (quả thậ t), extremely (vô cù ng), perfectly (hoà n
hả o), slightly (hơi), quite (hơi), rather (có phầ n), very (rấ t), nearly (gầ n như), much (rấ t nhiều)...
4 . adverb of frequency
- Đặc điểm: trạ ng từ chỉ tầ n suấ t (Adverb of Frequency) diễn tả mứ c độ thườ ng xuyên củ a mộ t hà nh
độ ng, dù ng để trả lờ i câ u hỏ i how often.
- Vị trí: chú ng thườ ng đứ ng sau độ ng từ “to be”, trợ độ ng từ , hoặ c cá c độ ng từ khuyết thiếu (Modal
verbs) và đứ ng trướ c độ ng từ chính.
5. adverb of MANNER
- Đặc điểm: Trạ ng từ chỉ cá ch thứ c (Adverb of Manner) diễn tả cá ch thứ c mộ t hà nh độ ng diễn ra như thế
nà o. Dù ng để trả lờ i cá c câ u hỏ i vớ i how.
Hầ u hết cá c trạ ng từ nà y đượ c thà nh lậ p bằ ng cá ch thêm đuô i –ly (sincerely, badly, excellently, usually,
beautifully, quickly, slowly…) và đượ c dịch là ‘mộ t cá ch’.
► Lưu ý: - Có mộ t số tính từ khi dù ng như trạ ng từ vẫ n khô ng thêm –ly như fast, long, hard, high… Trạ ng
từ củ a fast, long, hard, high vẫn là fast, long, hard, high. Đố i vớ i cá c trạ ng từ nà y cá c bạ n cầ n phả i thuộ c
lò ng.
- Trong số nhữ ng trạ ng từ nà y, nếu cá c bạ n gặ p chú ng đi vớ i đuô i –ly thì chú ng mang nghĩa khá c hẳ n ban
đầ u. Ví dụ hard (adj, adv) có nghĩa là khó , khó khă n nhưng hardly (adv) có nghĩa là hiếm khi.
Ngoà i 5 loạ i trạ ng từ cơ bả n ở trên, chú ng ta cò n thườ ng gặ p cá c loạ i trạ ng từ khá c sau:
6 . adverb of AMOUNT
- Đặc điểm: diễn tả số lượ ng (ít hoặ c nhiều, mộ t, hai, số lầ n…).
- Mộ t số trạ ng từ chỉ số lượ ng thườ ng gặ p: once, twice, little, much, few, a few, many, …
7 . adverb of POSITIVE – NEGATIVE - GUESS
Cá c trạ ng từ khẳ ng định, phủ định, phỏ ng đoá n thườ ng là certainly (chắ c chắ n), perhaps (có
lẽ), maybe (có lẽ), surely (chắ c chắ n), of course (dĩ nhiên), willingly (sẵ n lò ng), very well (đượ c rồ i).
- Vị trí: cá c trạ ng từ phủ định, khẳ ng định và phỏ ng đoá n có thể đứ ng mộ t mình, đầ u câ u hoặ c sau độ ng từ
đặ c biệt, trướ c độ ng từ chính.
8 . adverb of interrogative
Cá c trạ ng từ nghi vấ n thườ ng gặ p là : how much (bao nhiêu), how often (bao lâ u), when (khi
nà o), where (ở đâ u), why (tạ i sao). Cá c trạ ng từ nghi vấ n thườ ng đượ c đặ t ở đầ u câ u.
9. Trạng từ quan hệ
- Đặc điểm: Trạ ng từ quan hệ đượ c sử dụ ng trong cá c mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ ), để bổ nghĩa
cho 1 danh từ hoặ c 1 cụ m danh từ . Dù ng để diễn tả địa điểm, thờ i gian hoặ c lý do 1 hà nh độ ng diễn ra.
- Vị trí: Loạ i trạ ng từ nà y thườ ng đứ ng ngay sau danh từ , cụ m danh từ mà nó bổ nghĩa.
- Cá c trạ ng từ quan hệ: when (khi), why (tạ i sao), where (nơi)
v . special adverb
Mộ t số trạ ng từ khô ng liên quan gì tớ i tính từ : just, quite, so, soon, too, very.