You are on page 1of 23

ĐƠN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

S + HAVE/HAS + V3/ED + S + HAVE/HAS + BEEN + VING


KHẲNG ĐỊNH S + VS/ES + O S + TOBE + VING + O
O +O

S + TOBE + NOT + O S + TOBE + NOT + VING S + HAVE/HAS + NOT + S + HAVE/HAS + NOT + BEEN
PHỦ ĐỊNH
S + DO/DOES + NOT + Vo + O +O V3/ED + O + VING + O

TOBE + ( NOT ) + S + O ? TOBE + ( NOT ) + S + HAVE/HAS + ( NOT ) + S HAVE/HAS + ( NOT ) + S +


DO/DOES + ( NOT ) + S + Vo + O ? VING + O ? + V3/ED + O ? BEEN + VING + O ?
NGHI VẤN
TOBE + S + NOT + O ? TOBE + S + NOT + VING HAVE/HAS + S + NOT + HAVE/HAS + S + NOT + BEEN
DO/DOES + S + NOT + Vo + O ? +O? V3/ED + O ? + VING + O ?

ĐƠN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

KHẲNG ĐỊNH S + V2/ED + O S + WAS/WERE + VING + O S + HAD + V3/ED + O S + HAD + BEEN + VING + O

PHỦ ĐỊNH S + WAS/WERE + NOT + O S + WAS/WERE + NOT + S + HAD + NOT + V3/ED + S + HAD + NOT + BEEN + VING
S + DID + NOT + VO + O VING + O O +O

NGHI VẤN WAS/WERE + ( NOT ) + S + O ? WAS/WERE + ( NOT ) + S HAD + S + V3/ED + O ? HAD + ( NOT ) + S + BEEN +
DID+ ( NOT ) + S + VO + O ? + VING + O ? HAD + S + NOT + V3/ED + VING + O ?
WAS/WERE + S + NOT + O ? WAS/WERE + S + NOT + O? HAD + S + NOT + BEEN + VING
DID + S + NOT + VO + O ? VING + O ? +O?

ĐƠN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

KHẲNG ĐỊNH S + WILL/SHALL + HAVE


S + SHALL/WILL + BE + S + WILL/SHALL + HAVE +
S + WILL/SHALL + VO + O BEEN + VING + O
VING + O V3/ED + O
PHỦ ĐỊNH S + WILL/SHALL + NOT +
S + SHALL/WILL + NOT + S + WILL/SHALL + NOT +
S + WILL/SHALL + NOT + VO HAVE BEEN + VING + O
BE + VING + O HAVE + V3/ED + O

NGHI VẤN WILL/SHALL + ( NOT ) + S + WILL/SHALL + ( NOT ) + S +


WILL/SHALL + ( NOT ) + S + WILL/SHALL + ( NOT ) + S
HAVE + V3/ED + O ? HAVE + BEEN + VING + O + ?
VO + O ? + BE + VING + O ?
WILL/SHALL + S + NOT + WILL/SHALL + S + NOT +
WILL/SHALL + S + NOT + VO + WILL/SHALL + S + NOT +
HAVE + V3/ED + O ? HAVE + BEEN + VING + O ?
O? BE + VING + O ?

S + TOBE + GOING TO + VO + O
S + TOBE + NOT + GOING TO + VO + O
THÌ TƯƠNG LAI GẦN
TOBE + S + GOING TO + VO + O + ?

TOBE + S + NOT + GOING TO + VO + O ?

ARTICLE
________________
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
- Dù ng trướ c danh từ để biết danh từ ấ y đang đề cậ p tớ i đố i tượ ng xá c định hay khô ng xá c định .
- Gồ m 2 loạ i mạ o từ :
+ Mạ o từ xá c định ( a / an )
+ Mạ o từ khô ng xá c định ( the )

I . MẠO TỪ XÁC ĐỊNH

- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ khi đượ c nhắ c tớ i từ lầ n thứ 2 trở đi .


- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ khi chú ng đượ c xá c định bằ ng mộ t mệnh đề / mệnh đề quan hệ ở phía sau .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ là duy nhấ t , độ c nhấ t .
- Dù ng trướ c số thứ tự .
- Dù ng trướ c tính từ để tạ o thà nh danh từ chỉ ngườ i ở dạ ng số nhiều .
- Dù ng trướ c tên củ a nhữ ng loạ i nhạ c cụ , nhưng phả i đứ ng sau độ ng từ PLAY .
- Dù ng trướ c tên củ a cá c địa điểm cô ng cộ ng .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ chỉ tên riêng ở dạ ng số nhiều để chỉ cả gia đình nhà họ .
- Dù ng trướ c tính từ so sá nh hơn nhấ t và so sá nh kép , cấ u trú c THE ONLY + NOUN .
- Dù ng trướ c tên củ a sô ng , suố i , biển , đạ i dương , sa mạ c , dã y nú i (danh từ thuộ c về địa lý) .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ mà cả ngườ i nghe lẫ n ngườ i nó i đều biết rõ về nó .
- Dù ng trướ c cá c buổ i trong ngà y .
- Dù ng trướ c tên củ a nhữ ng từ bá o , tạ p chí , quyển sá ch .
- Dù ng trướ c tên củ a cá c tổ chứ c , cô ng cô ng trình kiến trú c, cá c chuỗ i khá ch sạ n hoặ c nhà hà ng .
- Dù ng trướ c + danh từ số ít tượ ng trưng cho mộ t nhó m độ ng vậ t , mộ t loà i hoặ c đồ vậ t .
- Dù ng trướ c danh từ chỉ phương hướ ng .
- Dù ng trướ c danh từ + of + danh từ
- Dù ng trong mộ t số COLLOCATIONS .
- Dù ng để chỉ ngườ i củ a 1 nướ c .
- Dù ng vớ i cá c tên quố c gia có chữ  KINGDOM, STATES , REPUBLIC hoặ c tậ n cù ng là S .
- Dù ng trướ c mộ t số danh từ khi nó mang ý nghĩa khá c

ĐI VỚI MẠO TỪ THÉ KHÔNG ĐI VỚI MẠO TỪ THE


Go to the church: đến nhà thờ (để là m gì đó ) Go to church: đi lễ ở nhà thờ

Go to the market: đi đến chợ (để là m gì đó chứ


Go to market: đi chợ
khô ng phả i đi chợ )

Go to the school: đi đến trườ ng (để là m gì đó ) Go to school: đi họ c

Go to the bed: bướ c đến giườ ng (để lấ y cá i gì) Go to bed: đi ngủ

Go to the prison: đến nhà tù ( để là m gì) Go to prison: ở tù

II . MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH

- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ số ít đếm đượ c , khi nó đượ c nhắ c tớ i lầ n đầ u tiên .


- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ khi nó mang ý nghĩa là MỘ T .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ chỉ nghề nghiệp .
- Dù ng trong mộ t số CỤ M TỪ CHỈ SỐ LƯỢ NG .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ số ít để đạ i diện cho 1 nhó m ngườ i hay 1 loà i .
- Dù ng vớ i họ củ a mộ t ngườ i để chỉ ngườ i xa lạ .
- Dù ng để chỉ 1 ngườ i hoặ c vậ t trong 1 nhó m .
- Dù ng trong cá c CÂ U CẢ M THÁ N VỚ I CẤ U TRÚ C WHAT .
NOTE :
- AN dù ng cho nhữ ng danh từ bắ t đầ u bằ ng phụ â m U , E , O , A , I .
- Ngoà i ra nếu mở đầ u danh từ là cá c  M C M ( như â m /h/ ) thì phả i dù ng mạ o từ  AN . ( an hour, an
honest man )
- Có mộ t số danh từ bắ t đầ u là nguyên â m nhưng lạ i đọ c như phụ â m ( university, unit ) nhữ ng trườ ng
hợ p nà y đều sử dụ ng mạ o từ  A .
III . KHÔNG DÙNG MẠO TỪ

- Dù ng trướ c tên củ a cá c mô n họ c .
- Dù ng trướ c tên củ a cá c mô n thể thao .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ số nhiều khô ng xá c định .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ khô ng đếm đượ c .
- Dù ng trướ c tên củ a cá c phương tiện giao thô ng , nhưng phả i đứ ng sau giớ i từ BY .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ chỉ mà u sắ c .
- Dù ng sau tính từ sỡ hữ u hoặ c sau danh từ ở sở hữ u cá ch .
- Dù ng trướ c tên củ a cá c bữ a ă n .
- Dù ng trướ c thứ , ngà y , thá ng , nă m , mù a ( nếu khô ng xá c định ) .
- Dù ng vớ i cá c tên quố c gia , tên châ u lụ c , tên nú i , tên hồ , tên đườ ng .
- Dù ng trướ c nhữ ng danh từ trừ u tượ ng .

NOTE :
- Mạ o từ the đượ c sử dụ ng trướ c cá c tên viết tắ t nếu chú ng đượ c phá t â m 1 cá ch riêng biệt chứ khô ng
phả i như 1 từ . ( the EU, the US, the FBI )
- Cò n khô ng dù ng trướ c cá c tên viết tắ t nếu chú ng đượ c phá t â m như 1 từ chứ khô ng phả i 1 cá ch riêng
biệt . ( WTO, NATO, UNESCO )

HOÀN THÀNH TIẾP


ĐƠN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH
DIỄN
Thì hiện tạ i đơn trong tiếng Thì hiện tạ i tiếp diễn trong Thì hiện tạ i hoà n thà nh Thì hiện tạ i hoà n
anh đượ c dù ng để diễn tả tiếng anh diễn tả mộ t việc đượ c dù ng để diễn tả mộ t thà nh tiếp diễn
mộ t châ n lý, mộ t sự thậ t đang diễn ra ngay tạ i thờ i hà nh độ ng hay sự việc mớ i diễn (the present
hiển nhiên. điểm nó i xả y ra perfect continuos
hay present perfect
Thì hiện tạ i đơn đượ c dù ng Mang nghĩa phà n nà n, thì Thì hiện tạ i hoà n thà nh
progressive) mô tả
để diễn tả mộ t thó i quen, hiện tạ i tiếp diễn thườ ng đi diễn tả  mộ t hà nh độ ng
mộ t hà nh độ ng
mộ t hà nh độ ng xả y ra cù ng vớ i always để bà y tỏ ý đượ c lặ p đi lặ p lạ i trong
hoặ c sự việc bắ t
thườ ng xuyên ở hiện tạ i. phà n nà n về mộ t hà nh độ ng quá khứ và có thể đượ c
đầ u trong quá khứ
Ngườ i ta thườ ng dù ng cù ng tiêu cự c thườ ng lặ p đi lặ p lặ p lạ i ở hiện tạ i hoặ c
và kéo dà i liên tụ c
mộ t số  trạ ng từ tầ n lạ i, gâ y khó chịu cho ngườ i tương lai.
đến hiện tạ i (nhấ n
suấ t: always, usually, often, khá c.
Thì hiện tạ i hoà n thà nh mạ nh tính liên tụ c)
sometimes, never.
Diễn đạ t mộ t hà nh độ ng sắ p trong tiếng anh  diễn tả
Thì hiện tạ i đơn đượ c dù ng xả y ra trong tương lai gầ n, hà nh độ ng hoặ c sự việc
HIỆN để diễn tả hà nh độ ng, sự mộ t kế hoạ ch đã lên lịch sẵ n xả y ra trong quá khứ khi
TẠI việc tương lai sẽ xả y ra theo ngườ i nó i khô ng biết rõ
Chú ng ta cũ ng sử dụ ng thì
thờ i gian biểu hoặ c chương hoặ c khô ng muố n đề cậ p
hiện tạ i tiếp diễn để diễn đạ t
trình, kế hoạ ch đã đượ c đến thờ i gian chính xá c
về sự thay đổ i nhỏ nhưng
định trướ c theo thờ i gian
liên tụ c củ a mộ t sự vậ t, sự Thì hiện tạ i hoà n thà nh
biểu
việc. diễn tả mộ t hà nh độ ng
Chú ng ta có thể dù ng hiện hoặ c sự việc xả y ra trong
Diễn tả mộ t hà nh độ ng hoặ c
tạ i đơn để đưa ra lờ i chỉ dẫ n quá khứ , kéo dà i đến hiện
sự việc nó i chung đang diễn
và hướ ng dẫ n (đườ ng đi, tạ i và có khả nă ng tiếp tụ c
ra nhưng khô ng nhấ t thiết
cá ch sử dụ ng, cá ch là m bà i, ở tương lai
phả i thự c sự diễn ra ngay
v.v)
lú c nó i Thì present perfect diễn tả
Thì tiếng anh hiện tạ i đơn mộ t hà nh độ ng hoặ c sự
dù ng trong cá c mệnh đề việc đã xả y ra trong quá
trạ ng ngữ chỉ thờ i gian vớ i ý khứ nhưng kết quả vẫ n
nghĩa tương lai cò n trong hiện tạ i

ĐƠN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Cá c từ nhậ n biết thì hiện - Dấ u hiệu nhậ n biết thì Dấ u hiệu nhậ n biết thì Dấ u hiệu nhậ n biết thì
tạ i đơn thườ ng là : cá c từ hiện tạ i tiếp diễn (present hiện tạ i hoà n thà nh: trong hiện tạ i hoà n thà nh tiếp
chỉ mứ c độ  (always, often, continuous): trong câ u câ u có cá c từ như: up to diễn: trong câ u thườ ng
usually, sometimes, never), thườ ng có cá c từ : now, at now, up to the present, so có cá c từ như: all (+
all the time, now and then, present, at the moment, far, lately, recently, before, khoả ng thờ i gian: all
once in a while, every right now, still, look!, for (đi vớ i quả ng thờ i day, all week), since (+
HIỆN day/week/month/year, Listen! (nhữ ng câ u mệnh gian), since (đi vớ i mố c mố c thờ i gian), for (+
TẠI on [ngà y], … lệnh cá ch có dấ u chấ m thờ i gian), yet, ever khoả ng thờ i gian), for a
than (!)) Và cá c từ (never), already, not … yet, long time, almost every
Dấ u hiệu thì hiện tạ i đơn
như today, this week, this this/ that/ it is the first/ day this week, recently,
cũ ng bắ t đầ u vớ i mệnh đề
month, these days để diễn second/ third/ … time, it is lately, in the past week,
chỉ thờ i gian (tương
tả nghĩa tương lai. the only, this/ that/ it is + in recent years, up until
lai): when, while, as soon
so sánh nhất. now, và  so far.
as, until, before…
HOÀN THÀNH
ĐƠN GẦN TIẾP DIỆN HOÀN THÀNH
TIẾP DIỄN

Thì tương lai đơn đượ c Thì tương lai gầ n Thì tương lai tiếp Thì tương lai Thì tương lai
dù ng để diễn tả mộ t hà nh (to be going to) diễn trong tiếng anh hoà n hoà n thà nh
độ ng sẽ xả y ra ở tương lai. đượ c dù ng để diễn (will be ving) diễn tả thà nh (will tiếp diễn
tả mộ t hà nh độ ng mộ t hà nh độ ng hay have V3/- trong tiếng
Thì tương lai đơn đượ c
sắ p xả y ra hoặ c mộ t sự việc đang diễn ra ed) trong tiếng anh đượ c
dù ng để diễn đạ t mộ t lờ i
dự định sắ p đượ c tạ i mộ t thờ i điểm anh đượ c dù ng dù ng để diễn
hứ a hay mộ t quyết định
tiến hà nh (đã lên kế trong tương lai để diễn tả mộ t tả mộ t hà nh
tứ c thì
hoạ ch trướ c). hà nh độ ng sẽ độ ng bắ t đầ u
Diễn tả mộ t hà nh
Để diễn tả quyết định lú c hoà n thà nh từ quá khứ
Thì tương lai gầ n độ ng sẽ xả y ra và tiếp
nó i: dù ng will trướ c mộ t thờ i và  kéo dài
trong tiếng anh tụ c diễn tạ i mộ t thờ i
điểm ở tương liên tục đến
TƯƠNG Lờ i mờ i hay yêu cầ u ai là m dù ng để diễn đạ t điểm trong tương lai
lai. mộ t điểm
LAI gì vớ i will you …? mộ t lờ i dự đoá n
Hà nh độ ng sẽ xả y ta nà o đó trong
dự a và o bằ ng chứ ng Thì tương lai
Diễn tả mộ t dự định như mộ t phầ n trong tương lai.
(evidence) ở hiện hoà n thà nh
vớ i will kế hoạ ch hoặ c mộ t
tạ i đượ c dù ng để
phầ n trong thờ i gian
Lờ i đề nghị ai cù ng là m diễn tả mộ t
Diễn đạ t sự ra lệnh biểu.
vớ i shall we… ? hà nh độ ng sẽ
hoặ c sự yêu cầ u 1
hoà n thà nh
Lờ i đề nghị giú p ai nhiệm vụ : cha mẹ
trướ c mộ t hà nh
vớ i shall I… ? vớ i con cá i, thầ y cô
độ ng khá c trong
vớ i họ c trò
Shall đi vớ i ngô i thứ hai và tương lai.
thứ ba để diễn tả lờ i hứ a
hẹn

HOÀN THÀNH TIẾP


ĐƠN GẦN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH
DIỄN

Dấ u hiệu nhậ n Dấ u hiệu nhậ n biết Dấ u hiệu nhậ n biết Dấ u hiệu nhậ n biết thì Dấ u hiệu nhậ n biết
biết thì tương lai thì tương lai gầ n: thì tương lai tiếp tương lai hoà n thà nh: thì tương lai hoà n
đơn: trong câ u trong câ u có cá c diễn: trong câ u sẽ trong câ u thườ ng có cá c thà nh tiếp
có cá c từ từ  in the future, có cá c từ như: in từ nhưby the time, diễn (future
TƯƠNG
như tomorrow, next year, next the future, next by + (thờ i gian trong perfect continuous
LAI
next week/ week, next time, year, next week, tương tense): trong câ u
month/ year, in and soon. next time, and lai), before + (thờ i gian thườ ng có cá c
the future, soon… soon… trong tương lai), by then từ : by … for, by the
time, by then.
HOÀN THÀNH TIẾP
ĐƠN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH
DIỄN

Thờ i gian xá c định : Diễn tả hà nh độ ng đã Thì quá khứ tiếp Thì quá khứ hoà n Thì quá khứ hoà n
xả y ra tạ i mộ t thờ i điểm xá c định và đã diễn đượ c dù ng để thà nh đượ c dù ng thà nh tiếp diễn
chấ m dứ t trong quá khứ . diễn tả mộ t hà nh để diễn tả mộ t (past perfect
độ ng đã xả y ra và hà nh độ ng xả y ra continuous) đượ c
Khô ng đề cậ p thờ i gian : Thỉnh thoả ng,
kéo dà i trong mộ t trướ c mộ t thờ i dù ng để diễn tả mộ t
ngườ i ta dù ng thì quá khứ đơn trong
thờ i gian ở quá khứ . điểm xá c định hà nh độ ng quá khứ
tiếng anh để đề cậ p mộ t sự kiện nhưng
trong quá khứ hoặ c đã xả y ra và kéo dà i
khô ng đề cậ p mố c thờ i gian cụ thể. Đâ y là Diễn đạ t mộ t hà nh
xả y ra trướ c mộ t cho đến khi hà nh
nhữ ng sự kiện đặ c biệt mà hầ u hết chú ng độ ng xen và o mộ t
hà nh độ ng khá c độ ng quá khứ thứ
ta đều biết. hà nh độ ng khá c
trong quá khứ . hai xả y ra. Thườ ng
đang diễn ra trong
Hà nh độ ng xen và o mộ t hà nh độ ng khá c : Hà nh độ ng xả y ra khoả ng thờ i gian
quá khứ , khi đó ,
Diễn đạ t mộ t hà nh độ ng xen và o mộ t trướ c chia ở thì quá kéo dà i đượ c nêu rõ
hà nh độ ng đang
hà nh độ ng khá c đang diễn ra trong quá khứ hoà n thà nh trong câ u.
QUÁ diễn ra sẽ chia thì
khứ , khi đó , hà nh độ ng đang diễn ra sẽ cò n hà nh độ ng xả y
KHỨ quá khứ tiếp diễn, Hà nh độ ng thứ nhấ t
chia thì quá khứ tiếp diễn, cò n hà nh độ ng ra sau chia ở thì
cò n hà nh độ ng xen dù ng thì quá khứ
xen và o sẽ chia thì quá khứ  đơn. quá khứ đơn, trong
và o sẽ chia thì quá hoà n thà nh tiếp
câ u có cá c từ nố i
Đề cậ p đến mộ t sự kiện xả y ra mộ t lầ n khứ đơn. diễn, hà nh độ ng thứ
như by (có nghĩa
hoặ c nhiều lầ n hoặ c miêu tả trạ ng thá i: hai dù ng thì quá khứ
Thì quá khứ tiếp như
- Diễn tả hà nh độ ng đã xả y ra thườ ng đơn.
diễn đượ c dù ng để before), before,
xuyên (thó i quen) mộ t khoả ng thờ i gian after, when, till,
diễn tả hai hà nh
trong quá khứ nhưng hiện tạ i đã chấ m untill, as soon as,
độ ng xả y ra song
dứ t. no sooner…than
song cù ng mộ t lú c ở
- Diễn tả hà nh độ ng xả y ra mộ t lầ n
quá khứ
trong quá khứ .
- Diễn tả trạ ng thá i trong quá khứ

ĐƠN TIẾP DIỄN HOÀN THÀNH HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Cá ch nhậ n biết thì quá Dấ u hiệu thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ hoà n thà nh Dấ u hiệu nhậ n biết thì
khứ đơn: trong câ u có là trong câ u thườ ng có cá c (qkht) thườ ng đượ c sử quá khứ hoà n thà nh tiếp
cá c từ như: yesterday, từ : at … yesterday/ last dụ ng trong câ u có diễn: trong câ u có cá c từ
ago, last (week, year, night (lú c … tố i qua, / ngà y nhữ ng từ / cấ u trú c như how long, since,
month), in the past, hô m qua), all day, all night, all sau: before…, by the for, và cá c từ như trong
QUÁ the day before, vớ i month… (cả ngà y,cả tuầ n, cả time, by;  No sooner … thì quá khứ hoà n thà nh
KHỨ nhữ ng khoả ng thờ i thá ng), from … to … (từ…. than; Hardly/ Scarely … như: before…, by the
gian đã qua trong đến…), when, while (khi/trong when; It was not until … time, by;  No sooner …
ngà y (today, this khi), at that very moment that; Not until … than; Hardly/ Scarely …
morning, this (ngay tại thời điểm đó) that (mã i cho tớ i khi … when; It was not until …
afternoon). mớ i); By the time (tớ i lú c that; Not until … that ...
mà … thì)
I . QUY TẮC THÊM S/ES

- Thêm -es và o cá c độ ng từ có tậ n cù ng là  -ch, -sh, -x, -s, -z, -o: watches; misses; washes; fixes…
- Đố i vớ i cá c độ ng từ có tậ n cù ng là  phụ âm + -y, đổ i -y thà nh -ies: studies, flies, tries, cries…
- Thêm -s và o đằ ng sau cá c độ ng từ cò n lạ i và cá c từ có tậ n cù ng là  nguyên âm +  -y: plays, works, talks,
stays…
- Mộ t số độ ng từ bấ t quy tắ c: goes. does,  has.

II . QUY TẮC THÊM ED

- Thêm đuô i -ed và o dạ ng cơ bả n củ a độ ng từ (play-played) hoặ c đuô i -d và o cá c độ ng từ kết thú c bằ ng


nguyên â m e (move-moved).
- Đố i vớ i độ ng từ có mộ t â m tiết đượ c cấ u tạ o từ nguyên â m đơn và theo sau là mộ t phụ âm thì chú ng ta gấ p đô i
phụ â m cuố i nà y trướ c khi thêm đuô i -ed.

III. TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN

WILL BE GOING TO
Dù ng để đưa quyết định, kế hoạ ch ngay lú c nó i Dù ng để đưa ra quyết định, dự định đã đượ c lên kế hoạ ch
trướ c cho tương lai.
A: Hey, you forget to turn off the light.
B: Really? I'll turn it off now. I'm going to visit my grandma this weekend.
(Nè, cậu quên tắt đèn - Thật hả? Tui đi tắt liền) (Tôi sẽ đi thăm bà của tôi cuối tuần này)
Đưa ra dự đoá n cho tương lai gầ n (in the near future),
Đưa ra dự đoá n cho tương lai xa (in the remote future), dự a trên bằ ng chứ ng, dấ u hiệu (có thể nghe nhìn cả m
dự a trên ý kiến, suy nghĩ cá nhâ n nhậ n)
When I grow up, I will become a writer. There're lots of black clouds in the sky. It's going to rain.
(Khi con lớn lên, con sẽ trở thành nhà văn) (Có quá trời mây đen luôn. Trời sắp mưa rồi)

Dù ng để nó i 1 sự thậ t, đưa ra 1 lờ i hứ a hẹn, 1 yêu cầ u, đề


nghị…
- I'll be back. (Anh sẽ trở về)
- I'll help you with that box.
Dù ng khi trong câ u có cá c từ chỉ thờ i gian như: before,
after, until, till, as soon as, when
I'll call you when I get there.
(Tôi sẽ gọi cho bạn khi tới đó)

IV. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Phâ n biệt thì hiện tạ i hoà n thà nh và hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn (present perfect and present perfect
continuous): 2 thì nà y rấ t dễ bị nhầ m lẫ n vớ i nhau.
- Thì hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn (hthttd) nhấ n mạ nh và o hà nh độ ng và hà nh độ ng đó vẫ n cò n tiếp diễn.
Hiện tạ i hoà n thà nh (present perfect simple) nhấ n mạ nh và o kết quả , hà nh độ ng đã kết thú c nhưng kết
quả vẫ n ở hiện tạ i.
Ví dụ :

 I've been reading Twilight novel this summer. → hà nh độ ng cò n tiếp tụ c


 I've written a novel this summer. → hà nh độ ng đã kết thú c

- Htht chỉ ra sự hoà n thà nh, hoà n tấ t trong khi hthttd chỉ ra sự chưa hoà n thà nh.
Ví dụ :

 I've read the Twilight novel you gave me. → đã đọ c xong


 I've been reading the Twilight novel you gave me. → chưa đọ c xong

- Hiện tạ i hoà n thà nh nhấ n mạ nh và o kết quả và thờ i gian để hoà n thà nh kết quả đó . hiện tạ i hoà n thà nh
tiếp diễn nhấ n mạ nh và o thờ i gian hà nh độ ng đó xả y ra, và hà nh độ ng đó vẫ n đang tiếp tụ c xả y ra.
Ví dụ :

 She has studied for 3 hours.


 She has been studying for 3 hours.

- Thì hiện tạ i hoà n thà nh có thể đượ c dù ng để nó i về thờ i gian mang tính chấ t mã i mã i, lâ u dà i; cò n thì
hiện tạ i hoà n thà nh tiếp diễn đượ c dù ng để nó i đến sự việc mang tính chấ t tạ m thờ i.

 They've worked here for 40 years.


 They usually work in HCM city but they've been working in Ha Noi for the last 30 days.

WILL BE GOING TO BE V-ING


độ xá c thự c/ chắ c chắ n củ a sự việc
độ xá c thự c/ chắ c chắ n cao hơn.
thấ p nhấ t. Diễn tả :
Diễn tả :
- Đơn thuầ n chỉ diễn tả mộ t sự việc độ xá c thự c/ chắ c chắ n cao nhấ t. Diễn tả :
- Mộ t dự định nhưng chưa có sự
sẽ xả y ra trong tương lai, nhưng - Mộ t dự định nhưng đã có sự sắ p xếp
sắ p xếp cụ thể cho nó (thờ i gian,
khô ng chắ c chắ n sẽ xả y ra. sẵ n, đượ c xem như mộ t thờ i gian biểu,
địa điểm, quá trình, cá ch thứ c tiến
- Mộ t lờ i hứ a, hay mộ t quyết định tứ c mộ t lịch trình (có thờ i gian, địa điểm, hay
hà nh,...)
thờ i, khô ng có sự định sẵ n. quá trình, cá ch thứ c tiến hà nh,...)
- Mộ t suy đoá n có că n cứ khá ch
- Mộ t suy đoá n chủ quan củ a ngườ i
quan.
nó i.
ADJECTIVE
I . POSITION OF ADJECTIVE
- Đứng trước danh từ
Note : Mộ t số tính từ khô ng thể đứ ng trướ c danh từ : Alike, alight, alive, fine, glad, ill, poorly, alone,
ashamed, awake, aware và unwell
- Đứng sau danh từ
Note :
- Mộ t số tính từ đứ ng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa : Available, imaginable, possible và suitable.
- Mộ t số đi ngay sau cá c đạ i từ bấ t định: something, nothing, anything…
- Chú ng cũ ng đượ c dù ng trong cá c cụ m từ diễn tả sự đo lườ ng
- Đứng sau động từ
Note : - Tính từ thườ ng đứ ng sau cá c độ ng từ to be, liên độ ng từ (be, appear, become, end (up), feel, get, go,
grow, keep, look, prove, remain, seem, smell, sound, stay, taste, turn (out)) và 1 số độ ng từ khá c (let, make),
để bổ nghĩa cho chủ ngữ củ a câ u.
- Hầ u hết cá c tính từ đều có thể đứ ng trướ c danh từ hoặ c sau cá c độ ng từ to be và liên độ ng từ . Tuy nhiên,
cũ ng có 1 và i từ chỉ có thể đứ ng ở 1 vị trí nhấ t định. Như từ ‘afraid’ chỉ có thể đứ ng sau độ ng từ to be
hoặ c liên độ ng từ , ‘previous’ chỉ có thể đứ ng trướ c danh từ .
Ví dụ :

 She is afraid. (Cô ta e sợ )


NOT: The afraid girl said nothing.
 The previous chapter is not finished. (Chương trướ c chưa hoà n thà nh)
NOT: The chapter is previous.

- Cá c tính từ chỉ mứ c độ , thờ i gian hay trậ t tự chỉ có thể đứ ng trướ c danh từ , khô ng thể đứ ng sau độ ng từ .
II . FUNCTION OF ADJECTIVE
Chức năng mô tả (Descriptive Adjective)
- Tính từ đượ c dù ng để mô tả danh từ , giú p trả lờ i câ u hỏ i danh từ đó như thế nà o.
+ Ví dụ : The old man is carrying a big box. (Ngườ i đà n ô ng già đang bưng cá i thù ng to)
=> Từ  old mô tả cho ngườ i đà n ô ng, từ  big mô tả cho cá i hộ p
- Tính từ mô tả gồ m 2 loạ i:
+ Mô tả chung (khô ng đượ c viết hoa): true, small, nice
+ Mô tả riêng (nhữ ng tính từ đượ c hình thà nh từ danh từ riêng và đượ c viết hoa): Vietnamese,
American, Austraulian

Chức năng phân loại (Classifying Function /Limiting Adjective): cá c tính từ trong tiếng anh có thể
đượ c dù ng để phâ n loạ i danh từ (tính từ giớ i hạ n). Nó dù ng để chỉ ra số lượ ng, tính chấ t…

 Cá c loạ i tính từ giớ i hạ n:


 - Tính từ chỉ số đếm (Numerical Adjectives): bao gồ m tính từ chỉ số đếm (cardinals) như one,
two, three… và chỉ số thứ tự (ordinals) như first, second, third ...
- Tính từ xác định (Identifying adjectives): such, same, similar
- Mạo từ (Article):  a, an, the
- Danh từ được sử dụng như tính từ: dù ng để bổ nghĩa cho danh từ khá c hoặ c đạ i từ
- Động từ được sử dụng như tính từ: dù ng để bổ nghĩa cho danh từ và đạ i từ . Nhữ ng độ ng từ
nà y thườ ng có dạ ng hiện tạ i và quá khứ phâ n từ .
- Đạ i từ đượ c sử dụ ng như tính từ , gồ m:
+ Tính từ chỉ định (Demonstrative Adjective):this, that, these, those
      + Tính từ sở hữu (Possesive Adjective): my, his, their, your, her, our, its
      + Tính từ nghi vấn (Interrogative Adjectives): which, what, whose, đi sau cá c từ nà y là danh
từ
      + Tính từ không xác định (Indefinite Adjectives): gồ m 3 nhó m
  • đi kèm với danh từ số ít: another, each, either, little, much, neither và one
              • đi kèm với danh từ số nhiều: both, few, many and several
              • đi kèm với danh từ số ít và số nhiều: all, any, more, most, other và some
III . Last of adjective is ing and ed
a. Tính từ có đuôi –ing:
Diễn tả tính chấ t củ a mộ t cá i gì đó , hoặ c vậ t/thứ gì đó khiến ai đó cả m thấ y như thế nà o. Thô ng thườ ng
chủ ngữ củ a tính từ đuô i -ing là vậ t nhưng đô i khi nó cũ ng có thể đượ c dù ng để nó i đến tính cá ch củ a con
ngườ i (là m cho ai đó cả m thấ y như thế nà o đó ). Tính từ đuô i -ing thườ ng mang nghĩa chủ độ ng.
Ví dụ :

 My job is interesting. (Cô ng việc củ a tô i rấ t thú vị)


 The film was fascinating. (Bộ phim thậ t tuyệt vờ i)
 You are so boring! Stop talking to me! (Cậ u thậ t nhạ t nhẽo! Đừ ng nó i chuyện vớ i tô i nữ a)

b. Tính từ có đuôi –ed:


Diễn tả cả m xú c củ a mộ t ngườ i, họ cả m thấ y như thế nà o về mộ t cá i gì đó . Chú ng thườ ng mang nghĩa bị
độ ng và đi cù ng chủ ngữ chỉ ngườ i.
Ví dụ :

 I’m satisfied with my job. (Tô i hà i lò ng vớ i cô ng việc củ a tô i)


 Julia is interested in politics. (Julia rấ t có hứ ng thú vớ i chính trị)
 I feel bored, I want to go home. (Tô i chá n quá , tô i muố n về nhà )

c. Các trường hợp dùng tính từ đuôi -ing và -ed:


Someone “interested” (quan tâm) in something (or somebody) “interesting” (hấp dẫn, lí thú)
Someone “surprised” (ngạc nhiên) at something “surprising” (gây ngạc nhiên)
Someone “disappointed” (thất vọng) about something “disappointing” (làm thất vọng)
IV . Adjective uses as Noun
Mộ t số tính từ đượ c dù ng như danh từ để chỉ mộ t tậ p hợ p ngườ i hoặ c mộ t khá i niệm. Thườ ng có "the" đi
trướ c.
+ The poor, the blind, the rich, the deaf, the sick, the handicapped, the good, the old; …
+ Are the rich really less generous than the poor? (the rich= rich people, the poor = poor people)
(Có thậ t là ngườ i già u khô ng rộ ng lượ ng bằ ng ngườ i nghèo?)
V . KIND OF ADJECTIVE
a. Danh từ (Nouns): đô i lú c danh từ đượ c sử dụ ng như tính từ : dù ng để bổ nghĩa cho danh từ khá c hoặ c
đạ i từ

 Rachelle prefers chocolate cookies. (Rachelle thích bá nh quy sô cô la hơn)


=> Chocolate là danh từ , nhưng ở đâ y nó đó ng vai trò bổ nghĩa cho danh từ khi chỉ ra loạ i bánh quy.
 That tree branch fell through my kitchen window. (Nhá nh câ y kia rơi qua cử a sổ nhà bếp tô i)
=> Tree và kitchen là danh từ , nhưng ở đâ y đó ng vai trò bổ nghĩa cho nhánh và  cửa sổ.

b. Tính từ mô tả riêng (Proper Adjectives): đô i lú c tính từ đượ c tạ o thà nh từ danh từ riêng, chú ng
đượ c viết hoa

 I can’t believe that this Chinese restaurant served spaghetti, an Italian dish. (Tô i khô ng thể tin
đượ c nhà hà ng Trung hoa nà y lạ i phụ c vụ mó n  spaghetti, 1 mó n ă n củ a Ý )
=>  China và Italy là danh từ riêng chỉ nơi chố n. Chú ng biến thể thà nh Chinese và Italian khi đượ c
sử dụ ng như tính từ .

c. Đại từ được sử dụng như tính từ


- Tính từ chỉ định (Demonstrative Adjective): this, that, these, those

 These houses belong to the principal.


(Nhữ ng ngô i nhà nà y thuộ c về thầ y hiệu trưở ng)
 This is my desk. (Đâ y là bà n củ a tao)

- Tính từ sở hữu (Possesive Adjective): đứ ng trướ c danh từ để cho biết rằ ng danh từ đó là củ a ai. Chú ng
đượ c dù ng để bổ nghĩa cho danh từ .
Possessive
Nghĩa Cách dùng
Adjective
my củ a tô i, củ a tao chỉ ngườ i nó i số ít
củ a chú ng tô i/
our chỉ ngườ i nó i số nhiều
chú ng ta
củ a bạ n/ củ a cá c
your chỉ ngườ i nghe số ít hoặ c số nhiều
bạ n
củ a họ , củ a chú ng
their chỉ nhiều đố i tượ ng đượ c nó i tớ i

củ a anh ấ y, củ a ô ng
his chỉ mộ t đố i tượ ng đượ c nó i tớ i thuộ c giố ng đự c
ấy
củ a chị ấ y, củ a bà
her chỉ mộ t đố i tượ ng đượ c nó i tớ i thuộ c giố ng cá i
ấy
its củ a nó chỉ mộ t đố i tượ ng đượ c nó i tớ i nhưng khô ng rõ giớ i tính
Possesive adjective luô n đứ ng trướ c danh từ để chỉ mố i quan hệ sở hữ u giữ a chủ sở hữ u và đố i tượ ng bị
sở hữ u.
Ví dụ :

 This is my pen. (Đâ y là câ y viết củ a tô i)


 That is his pen. (Kia là câ y viết củ a anh ấ y)
 Those are their motorbikes. (Kia là nhữ ng chiếc xe gắ n má y củ a họ )
- Tính từ nghi vấn (Interrogative Adjectives): which, what, whose. Đi sau cá c từ nà y là danh từ
Ví dụ : Which pen is yours?  (Câ y bú t nà o củ a cậ u?)
- Tính từ không xác định (Indefinite Adjectives): gồ m 3 nhó m

 đi kèm vớ i danh từ số ít: another, each, either, little, much, neither và one
 đi kèm vớ i danh từ số nhiều: both, few, many and several
 đi kèm vớ i danh từ số ít và số nhiều: all, any, more, most, other và some

 Many people attended Nha Phuong and Truong Giang’s weeding.


(Rấ t nhiều ngườ i tham dự lễ cướ i củ a Nhã Phương và Trườ ng Giang)
 She has little time for me.
(Cô ấ y có rấ t ít thờ i gian cho tô i)
 This cake is so irresistible. I think I'll have another one.
(Cá i bá nh nà y thậ t là khó cưỡ ng. Tô i nghĩ là tô i sẽ ă n 1 cá i nữ a)
 There are more and more people coming here.
(Ngà y cà ng có nhiều ngườ i tớ i đâ y)
 Do you have any questions?
(Cá c em có câ u hỏ i nà o khô ng?)

VI . Order of adjectives
Tính từ có nhiều loạ i khá c nhau, và chú ng đượ c sắ p xếp theo 1 trậ t tự nhấ t định khi đứ ng trướ c danh từ :

 Mạo từ/ Đại từ được dùng như tính từ (Article/Pronoun used as adjective) 
 Tính từ định lượng: con số , số lượ ng, dã y/chuỗ i (Quality: numbers, amounts, sequence):
 Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đá nh giá . Ví dụ : beautiful, wonderful, terrible…
 Size - tính từ chỉ kích cỡ . Ví dụ : big, small, long, short, tall…
 Age - tính từ chỉ độ tuổ i. Ví dụ : old, young, old, new…
 Color - tính từ chỉ mà u sắ c. Ví dụ : orange, yellow, light blue, dark brown ….
 Origin – tính từ chỉ nguồ n gố c, xuấ t xứ . Ví dụ : Japanese, American, British, Vietnamese…
 Material – tính từ chỉ chấ t liệu . Ví dụ : stone, plastic, leather, steel, silk…
 Purpose – tính từ chỉ mụ c đích, tá c dụ ng.

TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG CÂU: Thô ng thườ ng trong tiếng Anh, chỉ có 2,3 tính từ trong cù ng 1 câ u. Rấ t
hiếm khi ta gặ p toà n bộ tính từ trong 1 câ u, nên việc ghi nhớ trậ t tự tính từ khô ng quá khó nhớ .

There is a big, blue and wooden house over there.


(Có 1 ngô i nhà bự mà u xanh bằ ng gỗ ở kia)

I saw a huge round hole yesterday.


(Tô i thấ y 1 cá i lỗ bự hình trò n ngà y hô m qua)

VII . HOW TO USE COMMAS WITH ADJECTIVE


Khô ng phả i lú c nà o ta cũ ng dù ng dấ u phẩ y “,” để ngă n cá ch và phâ n tá ch cá c tính từ vớ i nhau. Tù y thuộ c
và o việc cá c tính từ đó là tích lũ y hay phố i hợ p mà dù ng dấ u phẩ y hay khô ng.

1. COORDINATE ADJECTIVE
- Tính từ phố i hợ p là cá c tính từ bổ sung nghĩa cho danh từ như nhau, chú ng mô tả cù ng mộ t tính nă ng,
đặ c điểm. Hầ u hết cá c tính từ phố i hợ p là tính từ ý kiến hoặ c đá nh giá . Đố i vớ i loạ i tính từ nà y ta dù ng dấ u
phẩ y để ngă n cá ch chú ng.
Ví dụ : I have a long, huge sofa. (Tô i có 1 chiếc sofa dà i, bự )
long và  huge thuộ c cù ng 1 loạ i tính từ hình dạ ng (Shape), chú ng bổ nghĩa cho ghế sofa như nhau.
- Để kiểm tra xem chú ng có phả i là tính từ phố i hợ p hay khô ng, ta có thể hoá n đổ i vị trí cá c tính từ vớ i
nhau xem câ u có cò n ý nghĩa như ban đầ u hay khô ng.
Ví dụ : I have a huge, long sofa.
Câ u vẫ n đú ng và có ý nghĩa như lú c đầ u. 

2. Cumulative adjective
- Tính từ tích lũ y đượ c sắ p xếp theo mộ t thứ tự nhấ t định, chú ng dự a và o nhau để tạ o ra 1 câ u hoà n chỉnh.
Chú ng quan trọ ng như nhau và cung cấ p cá c loạ i thô ng tin khá c nhau. Vớ i loạ i tính từ nà y, ta khô ng dù ng
dấ u phẩ y để ngă n cá ch chú ng.
Ví dụ : I bought a black steel robot. (Tô i mớ i mua 1 con robot bằ ng sắ t mà u đen)
Black và  steel thuộ c 2 nhó m tính từ khá c nhau. Tính từ black dù ng để bổ nghĩa cho steel robot.

VIII. COMPOUND ADJECTIVE

1. WHAT IS COMPOUND ADJECTIVE


Tính từ ghép (Compound adjective) là tính từ gồ m 2 hoặ c nhiều từ khá c nhau, đượ c liên kết vớ i nhau
bằ ng dấ u gạ ch nố i (-). Chú ng đượ c dù ng để bổ nghĩa cho danh từ và luô n đứ ng trướ c danh từ .

 hand-made (là m bằ ng tay) => hand-made gift


 well-known (nổ i tiếng) => well-known artis
 long-lasting (lâ u dà i) => long-lasting relationship

2. how to create compund adjective


Cấ u trú c tính từ ghép trong tiếng anh đượ c tạ o ra bằ ng cá ch ghép tính từ vớ i tính từ , danh từ vớ i tính từ ,
hay thậ m chí vớ i phâ n từ . Dướ i đâ y là cá c loạ i tính từ ghép phổ biến trong tiếng anh.
a. Tính từ + Tính từ

 I will follow the north-west direction. (Tô i sẽ đi theo hướ ng dẫ n chỉ phía tâ y bắ c)


 She has the blue-black eyes. (Cô ấ y có đô i mắ t mà u xanh đen)
 Just look at the top - right corner of the TV. (Hã y nhìn và o gó c phả i mà n hình TV)

b. Tính từ + Danh từ

 Do you know this red-carpet even? (Anh có biết đến sự kiện rả i thả m đỏ nà y khô ng)
 It’s a deep-sea treasure. (Nó là kho bá u dướ i biển sâ u)
 I want to find a part –time job. (Tô i muố n tìm 1 cô ng việc bá n thờ i gian)

c. Danh từ + Tính từ

 I hate sitting in the ice-cold room like this. (Tô i ghét ngồ i trong 1 că n phò ng lạ nh như đá như thế
nà y)
 She has a snow-white skin. (Cô ấ y có 1 là n da trắ ng như tuyết)
 Do you have any sugar-free cupcakes? (Chú có cá i bá nh ngọ t nà o khô ng đườ ng khô ng?)

d. Quá khứ phân từ + danh từ/tính từ/trạng từ (mang nghĩa bị động)


- Với trạng từ

 Son Tung MTP singer is very well-known. (Ca sĩ Sơn Tù ng MTP rấ t nổ i tiếng, đượ c nhiều ngườ i
biết đến)
 Don’t worry! The company is now running like a well-oiled machine. (Đừ ng lo lắ ng, cô ng ty giờ
đâ y vậ n hà nh trơn ru như má y đượ c tra dầ u)

- Với tính từ

 Let’s go to the supermarket! We can have some ready-made food there. (Tớ i siêu thị đi. Chú ng ta
có thể chọ n và i mó n ă n đượ c là m sẵ n ở đó )
 Tom is a full-grown kid. (Tom là 1 đứ a trẻ phá t triển đầ y đủ )

- Với danh từ

 This is the hand-made gift. (Đâ y là quà đượ c là m thủ cô ng)


 My husband gave me these silver-palted earings. (Chồ ng tô i đã tặ ng tô i đô i bô ng tai mạ bạ c nà y)
Adverb
I . WHAT IS ABVERB
Adverb là gì? Trạng từ là một trong những loại từ phổ biến nhất trong tiếng anh (danh từ, động từ,
tính từ ). Cá ch dù ng: trạ ng từ đượ c dù ng để bổ nghĩa cho độ ng từ , tính từ , mộ t trạ ng từ khá c, cho cả câ u
hoặ c cả 1 mệnh đề. Trạ ng từ trong tiếng anh viết tắ t là (adv).

 He is really good.
(Anh ấ y thự c sự rấ t giỏ i)
 He speak so quickly that I can't hear anything.
(Anh ấ y nó i nhanh đến nỗ i tô i chẳ ng nghe đượ c gì cả )
 Luckily, I got my wallet back.
(May mắ n thay, tô i đã lấ y lạ i đượ c cá i ví củ a mình)

II . POSITION OF ADVERB
Vị trí củ a trạ ng từ trong tiếng anh: đứ ng trướ c từ hay mệnh đề mà nó cầ n bổ nghĩa. Tuy nhiên, tù y trườ ng
hợ p câ u nó i mà ngườ i ta có thể đặ t nó đứ ng đầ u hay cuố i câ u.
a. Trước động từ thường

 They often get up at 6 a.m.


(Họ thườ ng thứ c dậ y lú c 6 giờ sá ng)
 I usually come home at midnight.
(Tô i thườ ng về nhà và o nử a đêm)

b. Sau động từ thường không cần tân ngữ

 I sit there.
(Tô i ngồ i ở đó )
 She runs fast.
(Cô ấ y chạ y nhanh)

c. Sau tân ngữ của động từ


Ví dụ : He made a conclusion quickly before I can say anything.
(Anh ấ y đưa ra kết luậ n vộ i và ng trướ c khi tô i kịp nó i bấ t cứ điều gì)
d.  Trước tính từ

 She is very nice.
(Cô ấ y rấ t tử tế)
 She looks completely different.
(Cô ấ y trô ng hoà n toà n khá c hẳ n)

e. Sau động từ khiếm khyết và động từ to be


 I can never imagine this situation.
(Tô i khô ng bao giờ có thể tưở ng tượ ng đượ c tình huố ng nà y)
 I’m only going to stay at home in during the holiday.
(Tô i chỉ tính ở nhà trong suố t kỳ nghỉ lễ thô i)

Lưu ý: Đố i vớ i độ ng từ to be, khi muố n tỏ ý nhấ n mạ nh thì vị trí trạ ng từ trong câ u thay đổ i. Thay vì đứ ng
sau thì bâ y giờ trạ ng từ đứ ng trướ c to be.

 Don't believe Martha. She never is inocent.


(Đừ ng tin Martha. Cô ta khô ng bao giờ vô tộ i)

f. Đứng đầu câu

 Suddenly I felt in love with him.


(Bỗ ng nhiên tô i yêu anh ấ y)
 Honestly, I don't like them.
(Thà nh thậ t mà nó i thì tô i khô ng thích họ )

g. Đứng cuối câu:

 Ví dụ : The doctor told me to breathe in slowly.


(Bá c sỹ bả o tô i nên hít và o thậ t chậ m)

h. Giữa trợ động từ và động từ chính

 The file was secretly deleted.
(Hồ sơ đã đượ c bí mậ t xó a đi)
 He had slowly eaten his breakfast.
(Anh ấ y ă n bữ a sá ng 1 cá ch từ tố n)

i. Trong câu hỏi, vị trí của trạng từ là nằm giữa chủ từ và động từ chính

 Ví dụ : Does it ever cross your mind?
(Anh có bao giờ thoá ng nghĩ về nó chưa?)

III . SOME NOTICES


- Vị trí củ a trạ ng từ trong câ u tiếng anh: trạ ng từ bổ nghĩa cho từ loạ i nà o thì phả i đứ ng gầ n từ loạ i ấ y.

 She often says she wants to visit her grandmother. (Often bổ nghĩa cho “says").
(Cô ấ y thườ ng nó i mình muố n về thă m bà )
 She says she often wants to visits her grandmother. (Often bổ nghĩa cho “wants")
(Cô ấ y nó i mình thườ ng muố n đến thă m bà )

- Trạ ng từ chỉ thờ i gian trong tình huố ng bình thườ ng nên đặ t nó ở cuố i câ u.

 Ví dụ : We came to a Japanese restaurant yesterday.


(Chú ng tô i đã tớ i mộ t nhà hà ng Nhậ t ngà y hô m qua)

- Trạ ng từ chỉ nơi chố n nên đặ t ở cuố i câ u. Đô i khi nó đượ c đặ t ở đầ u câ u, nhấ t là trong vă n viết.
 Can you come here? (Bạ n có thể tớ i đâ y khô ng?)
 Outside, the wind continues blowing.
(Ngoà i trờ i, gió tiếp tụ c thổ i)

- Trạ ng từ tiếng anh chỉ thờ i gian nên đặ t ở cuố i câ u. Đô i khi nó đượ c đặ t ở đầ u câ u, nhấ t là khi muố n
nhấ n mạ nh.

 I'll see you tomorrow. (hẹn gặ p em ngà y mai)


 Today, I'm not going to wash your clothes.
(Hô m nay, mẹ sẽ khô ng giặ t đồ củ a con đâ u)

- Mộ t khi có nhiều trạ ng từ trong mộ t câ u, vị trí củ a trạ ng từ nằ m ở cuố i câ u sẽ có thứ tự ưu tiên như sau:
Cách thức – Nơi chốn - Tần suất - Thời gian – Mục đích

 Ví dụ : She sings happily in the bathroom every morning.


(Cô ấ y há t 1 cá ch vui vẻ trong phò ng tắ m mỗ i sá ng)

- Nhữ ng trạ ng từ chỉ tính chấ t cho cả mộ t câ u như luckily, fortunately, eventually, certainly, suddenly
hoặc surely … thườ ng đượ c đặ t ở đầ u câ u. Chú ng đô i khi cũ ng đượ c đặ t ở giữ a câ u hoặ c cuố i câ u trong
vă n nó i.

 Luckily, she came home to turn off the teakettle before it broke.
(May mắ n thay, cô ấ y đã trở về nhà để tắ t cá i ấ m trà trướ c khi nó hỏ ng)
 She didn't catch the train, apparently.
(Có vẻ như cô ấ y khô ng bắ t tà u lử a để đi)

IV . KIND OF ADVERB
Trạ ng từ tiếng anh (adv) đượ c chia thà nh nhiều loạ i khá c nhau vớ i cá c mụ c đích khá c nhau. Tù y và o cá ch
phâ n loạ i mà cá ch dù ng vị trí củ a trạ ng từ trong tiếng anh cũ ng sẽ khá c nhau.

1 . adverb of place
- Đặc điểm: Trạ ng từ chỉ nơi chố n (Adverbs of place) diễn tả địa điểm hà nh độ ng diễn ra, ở đâ u hoặ c gầ n
xa thế nà o, dù ng để trả lờ i cho câ u hỏ i where.
 Ví dụ : I saw a frog under that tree.
(Tô i thấ y mộ t con ếch dướ i cá i câ y kia)

- Vị trí: Trạ ng từ chỉ nơi chố n thườ ng đứ ng sau độ ng từ chính, sau tâ n ngữ trự c tiếp hoặ c đứ ng ở cuố i câ u.
Trạ ng từ chỉ nơi chố n đứ ng trướ c trạ ng từ chỉ thờ i gian nếu trong câ u có cả hai loạ i trạ ng từ nà y.

 You can go anywhere you want if you have money.


(Bạ n có thể đi tớ i bấ t kỳ nơi nà o bạ n muố n nếu bạ n có tiền)
 Is you mom there?
(Có phả i mẹ củ a anh kia khô ng?)
 Alex came here yesterday.
(Hô m qua Alex tớ i đâ y nè)

- Mộ t số trạ ng từ nơi chố n thườ ng gặ p:


here (ở đây), there (ở kia) , out (ở ngoài, ra ngoài), everywhere (mọi nơi), above (bên
trên), below (bên dướ i), along (dọ c theo), around (xung quanh), away (đi xa, khỏ i, mấ t), back (đi
lạ i), somewhere (đâ u đó ), through (xuyên qua), …
2 . adverb of time
- Đặc điểm: Trạ ng từ chỉ thờ i gian (Adverb of Time) diễn tả thờ i gian hà nh độ ng đượ c thự c hiện hoặ c
diễn ra, dù ng để trả lờ i vớ i câ u hỏ i when.

 Ví dụ : I came to visit my grandmother yesterday.


(Tô i đến thă m bà tô i ngà y hô m qua)

- Vị trí: Loạ i trạ ng từ nà y thườ ng đượ c đặ t ở cuố i câ u (vị trí thô ng thườ ng) hoặ c đầ u câ u (vị trí nhấ n
mạ nh).

 Last week, Mr. Jones bought a new house.


(Tuầ n trướ c, ô ng Jones đã mua mộ t că n nhà mớ i)
 You can’t access to your account until tomorrow.
(Bạ n khô ng thể truy cậ p tà i khoả n củ a mình cho tớ i ngà y mai)

- Cá c trạ ng từ chỉ thờ i gian trong tiếng anh thườ ng gặ p:


after (sau đó , sau khi), before (trướ c khi), immediately (tứ c khắ c), lately, recently (mớ i
đâ y), once (mộ t khi), presently (lú c nà y), soon (chẳ ng bao lâ u), still (vẫ n cò n), today (hô m
nay), tomorrow (ngà y mai), tonight (tố i nay), yesterday(hô m qua), last night (tố i hô m
qua), whenever (bấ t cứ khi nà o), instantly (tứ c thờ i), shortly (chẳ ng mấ y lú c sau đó ), now (ngay bậ y
giờ ), finally (cuố i cù ng)…
3 . adverb of degree
- Đặc điểm: Trạ ng từ chỉ mứ c độ  (Adverb of Degree) diễn tả mứ c độ củ a hà nh độ ng, cho biết hà nh độ ng
diễn ra ở mứ c độ nà o. Thô ng thườ ng loạ i trạ ng từ nà y bổ nghĩa cho tính từ và trạ ng từ khá c, ít khi bổ
nghĩa cho độ ng từ .
- Vị trí: Trong câ u, trạ ng từ chỉ mứ c độ thườ ng đứ ng trướ c cá c tính từ hay trạ ng từ khá c mà nó bổ nghĩa.

 Her songs are extremely catchy.


(Cá c bà i há t củ a cô ấ y cự c kỳ dễ nghe)
 Dorothy seems to be too sensitive when people mention her mistakes.
(Dorothy dườ ng như quá nhạ y cả m khi ngườ i khá c nhắ c tớ i lỗ i lầ m củ a cô ấ y)
 I'm very disapponted with you.
(Cô rấ t thấ t vọ ng về em)

- Mộ t số trạ ng từ mứ c độ thườ ng gặ p:
too (quá ), absolutely (tuyệt đố i), completely (hoà n toà n), entirely (hết thả y), greatly (rấ t
tuyệt), exactly (quả thậ t), extremely (vô cù ng), perfectly (hoà n
hả o), slightly (hơi), quite (hơi), rather (có phầ n), very (rấ t), nearly (gầ n như), much (rấ t nhiều)...
4 . adverb of frequency
- Đặc điểm: trạ ng từ chỉ tầ n suấ t  (Adverb of Frequency) diễn tả mứ c độ thườ ng xuyên củ a mộ t hà nh
độ ng, dù ng để trả lờ i câ u hỏ i how often.

 Ví dụ : I often go out for a walk after dinner.


(Tô i thườ ng ra ngoà i đi dạ o sau bữ a cơm tố i)

- Vị trí: chú ng thườ ng đứ ng sau độ ng từ “to be”, trợ độ ng từ , hoặ c cá c độ ng từ khuyết thiếu (Modal
verbs) và đứ ng trướ c độ ng từ chính.

 John is always on time.


(John luô n luô n đú ng giờ )
 He seldom works hard.
(Anh ta hiếm khi là m việc chă m chỉ)

- Mộ t số trạ ng từ chỉ tầ n suấ t thườ ng gặ p:


always (luô n luô n), often (thườ ng hay), frequently (thườ ng hay), sometimes (đô i khi), now and
then (thỉnh thoả ng), everyday (mỗ i ngà y, mọ i ngà y), continuously (lú c nà o cũ ng), generally (thô ng
thườ ng), occasionally(thỉnh thoả ng), rarely (ít khi), scarcely (hiếm khi), never (khô ng bao
giờ ), regularly (đều đều), ussually (thườ ng thườ ng), barely (hầ u như khô ng), twice (2
lầ n), weekly (hà ng tuầ n), almost (gầ n như),..

5. adverb of MANNER
- Đặc điểm: Trạ ng từ chỉ cá ch thứ c (Adverb of Manner) diễn tả cá ch thứ c mộ t hà nh độ ng diễn ra như thế
nà o. Dù ng để trả lờ i cá c câ u hỏ i vớ i how.

 The car runs fast.


(Chiếc xe chạ y nhanh)
 He performed the song excellently.
(Cậ u ấ y đã trình diễn bà i há t rấ t tuyệt vờ i)
 My mother can sing very well.
(Mẹ tô i há t rấ t hay)

- Vị trí: loạ i trạ ng từ nà y thườ ng đứ ng sau độ ng từ hoặ c đứ ng sau tâ n ngữ củ a độ ng từ .

 Ví dụ : She speaks English well.


(Cô ấ y nó i tiếng Anh rấ t tố t)

Hầ u hết cá c trạ ng từ nà y đượ c thà nh lậ p bằ ng cá ch thêm đuô i –ly (sincerely, badly, excellently, usually,
beautifully, quickly, slowly…) và đượ c dịch là ‘mộ t cá ch’.
► Lưu ý: - Có mộ t số tính từ khi dù ng như trạ ng từ vẫ n khô ng thêm –ly như fast, long, hard, high… Trạ ng
từ củ a fast, long, hard, high vẫn là fast, long, hard, high. Đố i vớ i cá c trạ ng từ nà y cá c bạ n cầ n phả i thuộ c
lò ng.
- Trong số nhữ ng trạ ng từ nà y, nếu cá c bạ n gặ p chú ng đi vớ i đuô i –ly thì chú ng mang nghĩa khá c hẳ n ban
đầ u. Ví dụ hard (adj, adv) có nghĩa là khó , khó khă n nhưng hardly (adv) có nghĩa là hiếm khi.

 
Ngoà i 5 loạ i trạ ng từ cơ bả n ở trên, chú ng ta cò n thườ ng gặ p cá c loạ i trạ ng từ khá c sau:
6 . adverb of AMOUNT
- Đặc điểm: diễn tả số lượ ng (ít hoặ c nhiều, mộ t, hai, số lầ n…).

 Robert can’t make the same mistake twice, can he?


(Rober khô ng thể lặ p lạ i sai lầ m lầ n thứ hai, đú ng khô ng?)
 I repeated the order twice, but he still couldn’t get it.
(Tô i đã lặ p lạ i yêu cầ u gọ i mó n lầ n thứ hai, nhưng anh ta vẫ n khô ng hiểu)

- Vị trí: đứ ng cuố i câ u, trướ c trạ ng từ chỉ thờ i gian.


 Ví dụ : How often do you come back home? It’s twice a month.
(Em có hay về nhà khô ng? - Em về nhà 2 lầ n mỗ i thá ng)

- Mộ t số trạ ng từ chỉ số lượ ng thườ ng gặ p: once, twice, little, much, few, a few, many, …
7 . adverb of POSITIVE – NEGATIVE - GUESS
Cá c trạ ng từ khẳ ng định, phủ định, phỏ ng đoá n thườ ng là  certainly (chắ c chắ n), perhaps (có
lẽ), maybe (có lẽ), surely (chắ c chắ n), of course (dĩ nhiên), willingly (sẵ n lò ng), very well (đượ c rồ i).
- Vị trí: cá c trạ ng từ phủ định, khẳ ng định và phỏ ng đoá n có thể đứ ng mộ t mình, đầ u câ u hoặ c sau độ ng từ
đặ c biệt, trướ c độ ng từ chính.

 Do you want a cup of coffee? – Certainly!


(Bạ n có muố n uố ng mộ t cố c cà phê khô ng? - Chắ c chắ n rồ i)
 Perhaps he wants to be alone at this time.
(Có lẽ hắ n muố n ở mộ t mình trong khoả ng thờ i gian nà y)

8 . adverb of interrogative
Cá c trạ ng từ nghi vấ n thườ ng gặ p là : how much (bao nhiêu), how often (bao lâ u), when (khi
nà o), where (ở đâ u), why (tạ i sao). Cá c trạ ng từ nghi vấ n thườ ng đượ c đặ t ở đầ u câ u.

 Why are you so late?


(Tạ i sao anh tớ i trễ vậ y?)
 When will you come here?
(Khi nà o ô ng sẽ tớ i đâ y?)
 Where have you been all my life?
(Anh đã ở đâ u trong cuộ c đờ i em vậ y)

9. Trạng từ quan hệ
- Đặc điểm: Trạ ng từ quan hệ đượ c sử dụ ng trong cá c mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ ), để bổ nghĩa
cho 1 danh từ hoặ c 1 cụ m danh từ . Dù ng để diễn tả địa điểm, thờ i gian hoặ c lý do 1 hà nh độ ng diễn ra.
- Vị trí: Loạ i trạ ng từ nà y thườ ng đứ ng ngay sau danh từ , cụ m danh từ mà nó bổ nghĩa.
- Cá c trạ ng từ quan hệ: when (khi), why (tạ i sao), where (nơi)

 I don’t know why she’s crying.


(Tô i khô ng biết tạ i sao cô ấ y khó c)
 Do you remember the place where we first met?
(Anh có nhớ nơi chú ng ta lầ n đầ u tiên gặ p mặ t?)
 The time when I was with him is priceless.
(Khoả ng thờ i gian khi tô i bên anh ấ y là vô giá )

v . special adverb

Mộ t số trạ ng từ khô ng liên quan gì tớ i tính từ : just, quite, so, soon, too, very.

 This is just for you.


(Điều nà y chỉ dà nh riêng cho em)
 See you soon.
(Hẹn gặ p lạ i anh sớ m)
 I'm quite suprising about her.
(Tô i hơi bị ngạ c nhiên về cô ta)
 You're so beautiful in that weeding dress.
(Em thậ t xinh đẹp trong bộ vá y cướ i đó .
 This test is very difficult.
(Bà i kiểm tra nà y rấ t khó )
 This soup is too salty.
(Mó n sú p nà y quá mặ n)

You might also like