Professional Documents
Culture Documents
11
ANKAN
ANKEN
ANKADIEN
ANKIN
AREN
HYDROCACBON Trang 2 Nguyễn Hùng Sang
HIỆN TƯỢNG
1. Dẫn xiclopropan qua dung dich brom dư
Δ + Br2 ⃗ CH2Br-CH2-CH2Br
Brom dư
C4H6 + 2Br2 ⃗ C4H6Br4
C5H8 + 2Br2 ⃗ C5H8Br4
Hiện tượng: Phai màu tím của dd KMnO4 và xuất hiện kết tủa nâu đen
ÔN TẬP HYDROCACBON
I. ANKAN
1. CH4 + Cl2 ⃗
as/ 1 : 1 CH3Cl + HCll
Neopentan
CH3 CH3
CH3 CH3
7.
H
H3C CCl C CH3
2,3-dimetylbutan
H3C CH3
H H + HCl
H3C C C CH3 + Cl2
H H
H3C CH3 ClCH2 C C CH3
H3C CH3
8.
9. C2H6 ⃗
−H 2
C2H4 + H2
10. C3H8 ⃗
−H 2
C3H6 + H2
HYDROCACBON Trang 4 Nguyễn Hùng Sang
11. C3H8 ⃗
cracking
CH4 + C2H4
12. C4H10 ⃗
cracking
CH4 + C3H6 / C2H6 + C2H4
13. C5H12 ⃗
cracking
CH4 + C4H8 / C2H6 + C3H6 / C3H8 + C2H4
3n 1
to
14. CnH2n+2 + 2 O2 nCO2 + (n+1)H2O
as
+ Cl2
+ HCl
III. ANKEN
Ni / t o CnH2n+2
⃗
25. CnH2n+H2
Ni / t o
31. CH2=C(CH3)-CH3 + H2 ⃗ CH3-CH(CH3)-CH3
CH2=CH-CH3 + H2O ⃗
H 2 SO4 , to
CH3-CHOH-CH3 (sp chính)
CH2=CH-CH3 + H2O ⃗
H 2 SO4 , to
CH2OH-CH2-CH3 (sp phụ)
40. Điều chế PE:
nCH2 = CH2 ⃗
t 0 , p , xt (- CH2 - CH2- )n
41. Điều chế PP:
to,P,xt
H2C CH H2C CH
CH3 CH3
n
H X + KOH ⃗
C 2 H 5 OH / t o
CnH2n + KX + H2O
47. C n 2n+1
HYDROCACBON Trang 6 Nguyễn Hùng Sang
48. C2H5OH ⃗
H 2 SO4 đặc , 170o C
C2H4 + H2O
50. C2H5Cl+KOH ⃗
C 2 H 5 OH / t o
C2H4 + KCl + H2O
C 2 H 5 OH / t o
51. C3H7Br+KOH ⃗ C3H6 + KBr + H2O
IV. ANKANDIEN
CH2=CH-CH=CH2 + Br2
CH2Br-CHBr-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH2 + Br2
CH2Br-CH=CH-CH2Br
CH2=CH-CH=CH2 + HBr
CH3-CHBr-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH2 + HBr
CH2Br-CH2-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH2 + HBr
CH2Br-CH=CH-CH3
nCH2 = CH - CH = CH2
Na , p ,t
(- CH2 - CH = CH - CH2 )n
63. Trùng hợp isoprene ⃗
1: 1
(1,4)
H2C C CH CH2
H2C C CH CH2
xt , p ,t 0
n
CH3 CH3
n
V. ANKIN
68. CnH2n-2+H2 ⃗
Pd / PbCO 3 ,t o
CnH2n
69. CnH2n-2+2H2 ⃗
Ni , t o CnH2n+2
74. CH≡CH+H2 ⃗
Pd / PbCO 3 ,t o
CH2=CH2
Ni , t o
75. CH≡CH+2H2 ⃗ CH3-CH3
xt , p , t 0
79. 2C2H2 vinyl axetylen CH≡C-CH=CH2
to
82. CaCO3 CaO + CO2
to
83. CaO + C CaC2 + CO
84. CaC2 + 2H2O
C2H2 + Ca(OH)2
to
C6H5CH3 + 2KMnO4
C H COOK+ 6 5 KOH +2MnO2+ H2O
HYDROCACBON Trang 12 Nguyễn Hùng Sang
Câu3 Những chất nào sau đây là đồng phân ,đồng đẳng của nhau:
B
A
H2C CH CH3 H2C CH2
H2C CH2
H2C C CH3
H3C C CH CH3
CH3
C D
Câu5 Những chất nào sau đây là đồng phân và đồng đẳng của nhau:
a. CH3-CH=CH-CH3 c. CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
b. CH2=CH-CH2-CH3 d. CH2=CH-CH3
Câu6 Những chất nào sau đây là đồng phân của nhau, đồng đẳng của nhau?
(a) CH3-CH2-CH3
(d) CH C-CH 3
(b) CH2=C=CH2
(e) CH2=C=CH-CH3
(c) CH3-CH2-CH2-CH3
Câu7 Những chất nào sau đây là đồng phân ,đồng đẳng của nhau:
HYDROCACBON Trang 13 Nguyễn Hùng Sang
A B
H3C CH2OH H3C O CH2 CH3
MA
Do
M A 22, 4.DA
22, 4
Thế tích khí A bằng thể tích khí B :VA = VB→ nA = nB
Câu1 Tính khối lượng mol phân tử biết tỷ khối hơi lần lượt của A,B,C so với hidrô
là 23, với heli là 15, với không khí là 2
Câu2 Tính khối lượng mol phân tử
a. Khối lượng riêng của khí A là 3.125 g/l(đkc)
b. Biết 6 gam A có thể tích là 2,24 lít (đkc)
Câu3 Tính khối lượng mol phân tử
a. 4 gam X chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 2 gam nito ở cùng điều kiện
b. Thể tích hơi của 3.3 gam chất Y bằng thể tích của 1.232 lít khí Cl 2 ở dkc
c. Khí hoá hơi 1,29 gam A có thể tích đúng bằng thể tích của 0,96 gam oxi trong
cùn g điều kiện
d. 3,6g hơi A có thể tích bằng thể tích của 1,76g CO 2 cùng điều kiện.
e. khi hoá hơi 2,9g A đúng bằng thể tích của 0,2g He trong cùng điều kiện.
x : y : z :t
mC mH mO mN
: : :
12 1 16 14
nC : nH : nO : nN
%mC %mH %mO % mN
x: y : z :t : : :
Hay 12 1 16 14
Với %C + %H + %O + %N = 100%
Câu5 Xác định CTPT cho mỗi chất theo số liệu sau:
a. 85,71%C ; 14,28%H , biết tỷ khối của X so với khí nitơ là 2
A.C2O2 B.C3H6 C.C4H8 D.C3H4O
b. 51,3%C ; 9,4%H ; 12%N; 27,3%O ;tỉ khối hơi so với không khí là 4,0344
A.C5H11O2N B. C4H9O2N2 C. C5H13ON2 D. C4H7ON3
c. A chứa 40%C, 6.67% H, còn lại là oxi . Tỷ khối hơi của A so với hydro là 30
A.C3H8O B.C2H4O2 C.CO3 D.C4H12
d. A chứa 64.86% C; 13.51 % H, còn lại là oxi. Tỷ khối của A so với hidro là 37
A.C3H6O2 B.C4H10O C.C2H2O3 D.C3H8NO
e. 54,5%C; 9,1%H; 36,4%%O ; 0,88g hơi chiếm thể tích 224 ml (đo ở đktc)
A.C5H10O B.C4H8O2 C.C3H4O3 D.C2O4
f. 35.03%C; 6.57%H; còn lại là Br. Biết CTPT trùng với CTđơn giản
A.C4H9Br B.C4H10Br2 C.C3H7Br D.C3H8Br2
Câu6 Trước kia , phẩm đỏ dùng để nhuộm áo choàng cho các Hồng y giáo chủ
được tách chiết từ một loại ốc biển.Đó là một hợp chất có thành phần nguyên tố như
sau:
C: 45,7 % ; H : 1,9 % ; O : 7,6% ; N:6,7% ; Br: 38,1%
Biết X có 2 nguyên tử Brom.Xác định CTPT
A.C8H4ONBr2 B. C16H8O2N2Br2 C. C8H16ONBr2 D. C16H4ONBr2
Câu7 Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất sinh ra 22g CO2 và 7,2g H2O. Biết 10 g X
có thể tích bằng thể tích của 2,24 lít khí O2 (đkc)
A.C6H12O B.C5H8O2 C.C8H4 D.C7H16
Câu8 Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đkc) chất hữu cơ A ở thu được 16,8 lít (đkc) CO 2
và 13,5 gam H2O.Xác định công thức phân tử A biết tỉ khối của A so với hydro là 21.
A.C3H6 B.C2H2O C.C2H4N D.CH2N2
Câu9 Phân tích HCHC A chưa C, H, O ta có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 21 : 2:
4. Xác định CTPT của A, biết CTPT trùng với CTĐG
A.C7H8O2 B.C7H8O C.C8H8O D.C8H8O2
Câu10 Nicotin có trong thuốc lá là một hợp chất rất độc, có thể gây ung thu phổi.
Đốt cháy 16,2 gam nicotin bằng oxi vừa đủ thu được 44 gam CO 2; 12.6 gam nước và
2.24 lít khí nito (đkc). Biết 85<M<230. Xác định CTPT
A.C5H7NO B.C5H7NO2 C.C10H14N2 D.C10H14N3
Câu11 Đốt cháy hoàn toàn 0,295g hợp chất A sinh ra 0,66g CO 2 và 0,405 g H2O và
56 ml N2 (đkc). Tỉ khối hơi của A đối với không khí là 2,0345.Xác định CTPT của A
A.C3H9N B.C2H7N2 C.C2H5NO D.CHNO2
Câu12 Đốt cháy hoàn toàn 17,8 gam hợp chất A sinh ra 13,44 lít CO 2 và 12,6 gam
H2O và 2240 ml N2 (đkc). Tỉ khối hơi của A đối với metan la 5,5625. Tìm CTPT của A
A.C3H9N2O B.C3H7NO2 C.C2H5N2O2 D.C2H3NO3
Câu13 Đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam hchc A thu được 22 gam CO2 và 8,1 gam
H2O.
Mặt khác, phân tích 1,47 gam A thu được 112 ml khí N2 ( đktc).
khí hoá hơi 7,35 gam A có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi trong cùng
điều kiện.Tìm CTPT của A
A.C8H7N2O B.C5H9NO4 C.C4H7N2O4 D.C6H3N4O
Câu14 Đốt cháy hoàn toàn m (gam) hợp chất hữu cơ A(chứ C và H) thu được 3,3
m gam CO2,biết MA < 80.xác định CTPT của A
HYDROCACBON Trang 16 Nguyễn Hùng Sang
Nếu đốt cháy chất hữu cơ, sau phản ứng thu được Na 2CO3, CO2, H2O thì thành phần
nguyên tố của chất hữu cơ gồm có C, H, O, Na. Khi đó cần chú ý cách tính khối lượng
C trong chất hữu cơ:
mC mC / Na2CO3 mC /CO2 12.nNa2CO3 12.nCO2
Nếu đốt cháy chất hữu cơ thu được CO2, H2O, HCl thì thành phần nguyên tố của chất
hữu cơ gồm C, H, Cl, O và chú ý cách tính mH trong chất hữu cơ
HYDROCACBON Trang 17 Nguyễn Hùng Sang
Câu23 Đốt cháy hoàn toàn m (gam) lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22g
CO2 và 0,09g H2O. Khi xác định clo trong m (gam) lượng chất đó bằng dd AgNO 3 ta
được 1,435g AgCl .Hãy xác định CTPT của chất hữu cơ trên biết CT đơn giản bằng
công thức phân tử
A.CH3Cl B.CH2Cl2 C.CHCl3 D.C2H5Cl
Câu24 Đốt cháy hoàn toàn 8,2 g hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2(đkc) ;
2,7 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. Xác định công thức phân tử của X, biết rằng trong
phân tử của X chỉ chứa một phân tử Natri
A.C2H4O2Na B.CH3O2Na C.C2H3O2Na D.C2H5O2Na
Câu25 Oxi hóa hoàn toàn 7,5 (g) hợp chất hữu cơ A, sản phẩm sinh ra được dẫn
qua bình (1) đựng CaCl2 khan và bình (2) đựng dung dịch KOH dư thì thấy khối lượng
bình (1) tăng 13,5 (g), bình 2 tăng 22 (g). Tìm công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi
của A so với khí hidro là 15
Câu26 Đốt cháy hoàn toàn 5 gam chất hữu cơ B ( C, H, O) rồi dẫn sản phẩm cháy qua
bình (1) đựng H2SO4 đặc, sau đó dẫn tiếp qua bình (2) đựng CaO dư, thấy bình (1) tăng
3,60(g), bình (2) tăng 11(g).
_Khi hóa hơi 5(g) B thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6 (g) khí oxi đo ở cùng (t0,
p). Xác định công thức phân tử của B.
A.C5H8O2 B.C6H12O C.C7H16 D.C4H4O3
Câu27 Đốt cháy hoàn toàn m (g) hợp chất hữu cơ A cần 1,568 (l) O 2 (đktc). Lấy
sản phẩm cháy qua bình (1) đựng CaCl2 khan, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy
khối lượng bình (1) tăng 1,26 (g), bình (2) tăng 3,08 (g). Tìm công thức phân tử của A
biết A có 4 nguyên tử H
Câu28 Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình
(1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình
(1) tăng 3,6(g); ở bình (2) thu được 30g kết tủa.
_Khi hoá hơi 7,2(g) A , thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,2 g oxi ở cùng
điều kiện.Xác định CTPT (A)
A.C3H4O2 B.C4H8O C.C5H12 D.C2O3
HYDROCACBON Trang 18 Nguyễn Hùng Sang
Câu29 Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy lần lượt
qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm
thấy khối lượng bình 1 tăng 1,8 gam và bình 2 có 15 gam kết tủa. Xác định công thứ phân tử
biết CTĐG trùng với CTPT
A.C3H2O4 B.C3H4O4 C.C3H4O2 D.C3H4O3
Câu30 Đốt cháy hoàn toàn 9 (g) chất hữu cơ X toàn bộ sản phẩm thu được cho
qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 18,6 (g) và thu
được 30 (g) kết tủa. Tìm công thức phân tử của X, biết tỉ khối hơi của X so với heli
bằng 22,5
Câu31 Oxi hóa hoàn toàn 0,42 gam hchc X chỉ thu được khí CO 2 và nước. Dẫn toàn
bộ sản phẩm cháy vào bình chứa nước vôi trong lấy dư thì khối lượng bình tăng thêm
1,86 gam, đồng thời xuất hiện 3 gam kết tủa. Biết tỷ khối của A so với oxi là
1,3125.Tìm CTPT của X
A.C2H2O B.C3H6 C.C3H6O D.CH4O
Câu32 Đốt chát hoàn toàn 1,08 gam hợp chất hữu cơ A thu được hỗn hợp CO 2 và
hơi nước.Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy khối lượng
bình tăng lên 3,8 gam và thu được 3 gam kết tủa và dung dịch X,đun nóng dung dịch
X thấy sinh thêm 2 gam kết tủa nứa.
A.C7H8O B.C7H8O2 C.C7H8O3 D.C7H6O2
Câu33 Đốt cháy 4,5 (g) chất hữu cơ X, rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng 125
(ml) dung dịch KOH lạnh nồng độ 2M. Khối lượng bình tăng 9,3 (g) và trong bình có
18,8 (g) hỗn hợp 2 muối. Tỉ khối hơi của X so với heli bằng 30. Tìm công thức phân tử
của X
Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch
giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C4H10. C. C2H4. D. C3H4.
Câu38 Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O), toàn
bộ sản phẩm sinh ra hấp thụ vào bình đựng 500ml dung dịch Ca(OH) 2 0,2M thấy xuất
hiện 6 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 1,24 gam. Biết phân tử khối
của X nhỏ hơn 180.Tìm Công thức phân tử của X
A.C7H6O B.C7H6O2 C.C7H6O3 D.C7H6O4
Câu39 Đốt cháy hoàn toàn 2,14 (g) chất hữu cơ A chỉ chứa các nguyên tố C, H, N
rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn (N2 sinh ra không tan trong nước) vào 1,8 (l)
dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa và dung dịch muối, khối lượng dung dịch
muối này nặng hơn khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu là 3,78 (g). Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch muối thì lại thu được kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa hai
lần là 18,85 (g). Tìm công thức đơn giản của A
Câu40 Đốt cháy hoàn toàn 0,05 (mol) chất hữu cơ A (chứa các nguyên tố C, H, O,
Na) bằng 0,1 (mol) O2 vừa đủ. Cho toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và Na2CO3)
vào 4 (l) dung dịch Ba(OH)2 0,05M thấy xuất hiện 29,55 (g) kết tủa, đồng thời khối
lượng bình tăng 10,6 (g). Lọc bỏ kết tủa, để trung hòa dung dịch nước lọc cần dùng
200 (ml) dung dịch HCl 1M. Xác định công thức phân tử của A
Khi đề cho số liệu liên quan đến khí oxi thì dùng định luật bảo toàn khối lượng
mX mO2 mCO2 mH 2O
hay bảo toàn nguyên tố oxi
nO / hchc nO / O2 nO / CO2 nO / H 2O
Hay
Câu41 Đốt cháy 3,7 gam hợp chất hữu cơ X (C,H,O) dùng vừa đủ 6,72 lít Oxi (đkc)
và thu được 0,25 mol H2O. Xác định CTPT của X biết 70< M < 83
Tính số mol CO2 sinh ra
A.0,1 B.0,2 C.0,15 D.0,25
Công thức phân tử của X:
A.C4H10O B.C3H6O2 C.C3H4O2 D.C5H10
Câu42 đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O 2 (đktc), thu được 15,4
gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất , xác định
CTPT của X
A.C7H6O B.C7H6O2 C.C7H6O3 D.C7H6O2
Câu43 Khi đốt 18g một hợp chất hữu cơ phải dùng 16,8(lít) oxi (đo ở đktc) và thu
VCO2 : VH 2O 3 : 2
được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là .Tỉ khối hơi của hợp chất
hữu cơ đối với hiđro là 36.
Tính số mol CO2 sinh ra
A.0,5 B.0,25 C.0,75 D.0,375
Hãy xác định CTPT của hợp chất đó.
HYDROCACBON Trang 20 Nguyễn Hùng Sang
Câu48 Khi đốt cháy hoàn toàn 100 ml hơi chất B cần 250 ml oxi, tạo ra 200 ml CO2
và 200 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện).Công thức phân tử của B là:
A.C2H6O2 B.C2H4O C.C2H6O3 D.C2H6O4
Câu49 Trộn một lượng CxHy (X) với O2 (vừa đủ để đốt hết X) theo tỉ lệ mol là 1 :3.
sau khi đốt hoàn toàn (X) thu được CO2 và H2O có thể tích bằng nhau ở ở cùng điều
kiện to, p. Xác định CTPT của X.
A.C2H6 B.C2H4 C.C2H2 D.C2H8
Câu50 Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa
đủ 110 ml khí O2, thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch
HYDROCACBON Trang 21 Nguyễn Hùng Sang
H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện.
Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C4H10O. C. C3H8O. D. C4H8O.
Câu51 Đốt cháy 100 ml hơi chất hữu cơ A chứa 3 nguyên tố C,H,O với 450 ml oxi
lấy dư .Sau phản ứng thể tích hỗn hợp khí và hơi thu được là 650 ml .Sau khi cho hơi
nước ngưng tụ hỗn hợp chỉ còn 350 ml và sau khi cho lội qua NaOH chỉ còn 50 ml .Xác
định CTPT của A.
A.C3H6O2 B.C3H6O C.C3H6O3 D.C3H6O4
Câu52 Cho 5 cm hydrocacbon với 30 cm oxi (lấy dư) vào khí nhiên kế.Sau khi bật
3 3
tia lửa điện và làm lạnh, trong khí nhiên kế còn 20 cm 3 mà 15cm3 bị hấp thu bởi dung
dịch KOH.Tìm CTPT của hydrocacbon
A. C3H8. B. C4H10. C. C2H4. D. C3H4.
Câu53 Cho 400 ml một hỗn hợp gồm Nito và hydrocacbon vào 900 ml oxi dư rồi
đốt.Thể tích khí thu được sau khi đốt là 1400 ml.Sau khi cho hơi nước ngưng tụ thì còn
800 ml hỗn hợp, tiếp tục người ta dẫn 800 ml qua dung dịch KOH thì còn 400ml.Xác
định CTPT của hydrocacbon biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất
A. C3H8. B. C4H10. C. C2H6. D. C3H4.
Câu54 Một hydrocacbon X ở thế khí có tỉ khối hơi so với hydro là 15.Tìm CTPT của
X
A. C3H8. B. C4H10. C. C2H4. D. C3H4.
Câu55 Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2SO4 đặc,
thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4.
Câu56 Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C nH2nO2) mạch hở và
O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 140 oC, áp suất trong bình là
0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc
n1 P1
này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là ( dung công thức n2 P2 ; n1,n2 là số mol
khí trước và sau phản ứng/ /P1,P2 là áp suất khí trước và sau phản ứng)
A.C2H4O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu57 Đốt cháy hoàn toàn m g A chứa 3 nguyên tố C,H,N bằng 1 lượng không
khí vừa đủ thu được 8,96 lit CO 2, 12,6 gam H2O và 69,44 lit N2 (các thể tích khí đo ở
đktc). Biết kk gồm 80% thể tích là N 2 còn lại là O2. Công thức A và V không khí cần
dùng
A. C3H9N và 67.2 lít B. C2H7N và 67.2 lít
C. C2H7N và 84 lít D. C3H9N và 84 lít
Câu58 Cho hỗn hợp khí gồm hidrocacbon A và oxi lấy dư, trong đó có 10% A theo
thể tích vào một khí nhiên kế, tạo áp suất 1 atm ở 0 oC. Bật tia lửa điện để A cháy hoàn
toàn rồi cho nước ngưng tụ ở 0 oC thì áp suất ở trong bình giảm còn 0,8 atm. Biết
lượng oxi dư không quá 50% lượng oxi ban đầu. Hãy tìm công thức phân tử của A.
a. CH4 b. C2H4 c. C4H4 d. C3H4
Câu59 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hơi của hidrocacbon A và khí oxi dư thu
được hỗn hợp khí và hơi. Làm lạnh hỗn hợp này, thể tích giảm 50%. Nếu cho hỗn hợp
còn lại qua KOH, thể tích giảm 83,3% số còn lại. Xác định công thức phân tử của
hidrocacbon.
HYDROCACBON Trang 22 Nguyễn Hùng Sang
ANKAN (PARAFIN)
Câu1Viết các đồng phân và gọi tên các ankan sau
a. C4H10 c.Ankan có 14 H
b. Ankan có 16 liên kết σ trong phân từ
Câu2Viết CTCT các chất có tên sau
a. Isopentan d.Neopentan
b. Hexan e. 2,3-dimetylbuatan
c. C6H14 có 2 cacbon bậc 3
Câu3Viết công thức cấu tạo thu gọn các chất sau:
a) 2,3 dimetyl bu tan ,
b) 3 etyl 2, 4 dimetyl heptan,
c) 2 brom 3, 4 dimetyl hexan ,
d) 1 brom 2 clo 3 metyl pentan .
Câu4Hoàn thành các phương trình sau:
1. CH4 + Cl2 ⃗
as/ 1 : 1
⃗
2. Metylen clorua + Cl2 as/ 1 : 1
3. Clorofom + Cl2 ⃗
as/ 1 : 1
HYDROCACBON Trang 23 Nguyễn Hùng Sang
5. Etan + Cl2 ⃗
as/ 1 : 1
6. Propan + Cl2 ⃗
as/ 1 : 1
7. Neopentan + Cl2 ⃗
as/ 1 : 1
8. 2,3-dimetylbutan + Cl2
⃗
as/ 1 : 1
9. C2H6
⃗
− H2
10. C3H8
⃗
− H2
11. C3H8 ⃗
cracking
12. C4H10 ⃗
cracking
13. C5H12 ⃗
cracking
14. CnH2n+2 + O2 t o , xt
⃗
17. CH3Cl+Na→
18. C2H5Cl+Na→
HYDROCACBON Trang 24 Nguyễn Hùng Sang
Câu21 Đốt cháy hoàn toàn HC A lấy sẩn phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được
50 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 17,2 gam.
a. XĐ CTPT của A ?
b. A
⃗Cl 2( 1: 1 )
1 sản phẩm thế duy nhất. Xác định CTCT của A ?
Câu22 Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có
khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu.
a. Xác định dãy đồng đẳng của X
b. Công thức phân tử của X
ANKEN(OLEFIN)
Câu1Viết CTCT và gọi tên các đồng phân anken sau; C3H6, C4H8, C5H10,C6H12
Câu2Viết CTCT những chất sau:
a. propilen.
b. 1-cloprop-1-en
c. 2-metylbut-2-en
d. 3,4-đimetylhex-3-en
e. 1-clo-2-metylbut-1-en
f. 2-brom-3-clobut-2-en
g. 1-brom-1-clo-2-metylprop-1-en
h. 2,3-diclobut-2-en
i. 2,3 –dimetylpent-2-en
Câu3Gọi tên nhưng chất sau và cho biết hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A.CF2=CF2 . B. CH3-CH=CH-CH3 .
C. CH2 = CH2 . D. CH3 -CH=C(CH3)2 .
Câu4Cho các chất sau, chất nào có đồng phân hình học?
A.CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2 B.CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
C.CH3-C(CH3)=CH-CH3 D.CH2=CH-CH2-
CH=CH2.
Câu5Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Ni / t o
1. CnH2n+H2 ⃗
2. CnH2n+X2 ⃗
3. CnH2n+HX→
4. CnH2n+KMnO4 + H2O→
5. C2H4+H2 ⃗
6. C3H6+H2 ⃗
HYDROCACBON Trang 27 Nguyễn Hùng Sang
7. CH2=C(CH3)-CH3+H2 ⃗
8. Eten + Br2
9. Propilen + Cl2
C 2 H 5 OH / t o
⃗
22. CnH2n+1X + KOH
23. C2H5OH
H 2 SO4 đặc , 170o C
⃗
C 2 H 5 OH / t o
⃗
25. C2H5Cl+KOH
HYDROCACBON Trang 28 Nguyễn Hùng Sang
C 2 H 5 OH / t o
⃗
26. C3H Br+KOH
7
Câu6Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (xác định sp chính và phụ)
a. Trùng hợp etylen
b. Trùng hợp propilen
c. Propen tác dụng với hydrobromua
d. Propilen tác dụng với H2 đun nóng
e. But-1-en tác dụng với hydroclorua
f. But-2-en tác dụng với hidro clorua
g. Eten tác dụng với nước,xúc tác axit
h. Metylpropen tác dụng với nước , xúc tác axit
i. Trùng hợp but-2-en
Câu7Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng (gọi tên sản phẩm tạo thành)
a. Sục từ từ khí propilen vào dd brom
b. Dẫn từ từ khí propilen qua dd thuốc tím
Câu8Hoàn thành các phương trình phản ứng sau( ghi rõ điều kiện phản ứng) và gọi
tên sản phẩm tạo thành
a.
CH2 CH2 + ...... H3C CH2OH
b.
H3C CH CH2 + Br2
c.
H3C CH CH2 + HI
d. .
H3C CH CH2 + + ..... H3C CH CH2 + .... + ....
OH OH
e. … → PE
f. …. → PP
g.
.... + ...... CH3 CH CH2 CH3
Br
.... + ...... CH3 CH CH CH3
Br Br
Câu9Anken X là một đồng phân của anken C4H8, biết X khi tác dụng với HBr cho một
sản phẩm duy nhất.
a. Xác định CTCT của X
b. Viết phương trình phản ứng
Câu10 Anken Y là một đồng phân mạch thẳng của anken C 4H8, khi hydrat hóa X
thu được 2 sản phẩm hữu cơ
a. Xác định CTCT của Y
b. Viết phương trình phản ứng
Câu11 Anken Z là một đồng phân của anken C5H10. Z tác dụng với hydro , xúc tác
Ni thu được ankan mạch nhánh.
HYDROCACBON Trang 29 Nguyễn Hùng Sang
a. Xác định CTCT của Z, biết Z có liên kết đôi nằm ở giữa mạch
b. Cho Z tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính A.Viết phương trình phản ứng
và gọi tên A.
Câu12 Cho 4.48 lít hh khí gồm metan và etylen đi qua dung dịch brom dư, thấy dd
nhạt màu và còn 1.12 lít khí thoát ra . Các thể tích khí đó ở đkc. Tính khối lượng khí
etlen
Câu13 Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dd brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Tính số mol etan
Câu14 Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu
nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị của V?
Câu15 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan, propen sục qua nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 4,2g. lượng khí thoát ra đem đốt cháy hoàn toàn thu được
một lượng CO2 là a gam và 6,48g H2O.Tính a và khối lượng hỗn hợp X ban đầu
Câu16 Xác định CTPT của anken trong các trường hợp sau:
a. 7 gam anken làm mất màu hết 50g dung dịch Br2 80%
b. Cho anken X hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dd brom 1M thì thấy khối lượng bình
brom tăng lên 8,4 gam
c. Hidrat hóa 1 anken B tạo thành sản phẩm có 26,66 % khối lượng oxi
d. một thể tích khí anken X (đktc) tác dụng với nước (xt axit) được 4,60 gam ancol
Y; nếu cho lượng anken X trên tác dụng với HBr được 10,90 gam chất Z. Công thức
phân tử của anken X
Câu17 Ba hiđrocacbon X, Y, Z mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử
của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Xác định CTPT của Y và cho biết dãy đồng
đẵng của Y
Câu18 Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối
lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là bao nhiêu?
Câu19 Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl dư theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm
có thành phần khối lượng clo là 45,223%.
a. Xác định dãy đồng đẵng của X
b. Xác định công thức phân tử của X
Câu20 Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom dư (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol
1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng)
a. Xác định CTPT của X
b. Một đồng phân của X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác
nhau. Xác định CTCT của X và viết phương trình phản ứng
Câu21 A, B là hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 13,44 lít (đktc)
hỗn hợp trên qua bình đựng dd brom dư thấy bình tăng 28g.
a. Xác định CTPT của A và B
b. Cho hỗn hợp 2 anken này tác dụng với HCl thì thu được tối đa 3 sản phẩm. Xác
định CTCT và gọi tên các anken.
Câu22 Một hỗn hợp gồm 1 ankan và một anken có cùng số nguyên tử C trong
phân tử và có cùng số mol. Hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dd Br 2 20%. Khi đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thì tạo thành 13,44 lít CO 2 (đktc). Hãy xác định CTCT của
ankan và anken đó
HYDROCACBON Trang 30 Nguyễn Hùng Sang
Câu23 Hỗn hợp A chứa khí hidro, 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 100ml
A thu được 210 ml khí CO 2, đun nóng nhẹ 100ml A có mắt chất xúc tác Ni thì còn 70ml
một chất khí duy nhất. các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
a. Xác định CTPT từng chất trong A.
b. Tính thể tích oxi vừa đủ đốt cháy hoàn toàn 100ml A.
Câu24 Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken X và Y là đồng đẳng kế
tiếp thu được m gam nước và m+39 g CO2. Xác định CTPT của 2 anken.
Câu25 Hỗn hợp khí E (đktc) gồm 1 ankan và 1 anken.
Cho 6,72 lit hỗn hợp E sục vào bình đựng dung dịch nước brom (dư) thấy có 16 gam
brom đã phản ứng đồng thời khối lượng bình tăng thêm 2,8 gam.
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit hỗn hợp E thu được 17,6 gam CO 2 và m gam H2O.
a. Tìm CTPT của ankan, anken
b. Tính m.
Câu26 Một hỗn hợp khí (đktc) gồm etan và 1 anken . Cho a mol hỗn hợp khí trên
sục vào dung dịch nước brom (dư) thấy có 16 gam brom đã phản ứng. Đốt cháy hoàn
toàn a mol hỗn hợp khí trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
nước vôi trong (dư) thu được 70 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 47
gam.Tìm CTPT của anken và tính a
Câu27 Hỗn hợp khí X gồm H2 và một. Hỗn hợp X gồm anken và hydro.Tỉ khối của X
so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H 2 bằng 13.
a. Xác định thành phần các chất trong khí Y
b. Xác định công thức phân tử của anken
c. Anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất.Xác định CTCT của
anken và viết phương trình phản ứng
Câu28 Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H 2 bằng
11,25.
a. Xác định CTPT của ankan
b. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO 2 (các thể tích khí đo ở đktc).
Xác định công thức của ankan và anken
Câu29 Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni
nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5.
a. Xác định thành phần các chất trong Y
b. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là bao nhiêu?
Câu30 Hỗn hợp khí A chứa 1 hidro và 1 anken,tỉ khối của A đối vơi hidro là 6,0.
Đun nhẹ hỗn hợp A có chất xúc tác Ni thì tạo thành khí B không làm mất màu nước
brom và có tỉ khối so với hidro là 8,0.
Xác định CTPT và % thể tích của từng chất trong hỗn hợp A và hỗn hợp B
Câu31 Một hỗn hợp X gồm một ankan A và một anken B , ankan A có số nguyên
tử cacbon trong phân tử nhiều hơn B là 1 ,A và B đều ở thể khí ,khi cho 6,72 lít X đi
qua nước brôm dư thì còn lại thể tích Y bằng 2/3 thể tích X , còn khối lượng bình đựng
nước brôm dư tăng 2,8 g . CTPT của A,B và khối lượng của X
Câu32 Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm anken và ankan vào bình đựng dung dịch
brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại
1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO 2. Công thức phân
tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
HYDROCACBON Trang 31 Nguyễn Hùng Sang
Câu33 Một hỗn hợp gồm anken X và hydrocacbon Y mạch hở. Cho 7840ml hỗn
hợp trên đi chậm qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thoát ra 3360ml khí
và lượng brom tham gia phản ứng là 32,0g. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 7840ml
hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thì thu
được 85g kết tủa.
a. Xác định dãy đồng đẳng của Y
b. Xác định CTPT của X và Y
c. Xác định Công thức phân tử của hai hidrocacbon
Câu34 Cho 1,568 lit hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon mạch hở vào bình nước
brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn chỉ còn lại 448cm 3 khí thoát ra và đã có 8 gam
brom phản ứng. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X trên rồi dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình nước vôi trong thì được 15g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng
nước lọc, thu thêm tối đa 2 gam kết tủa nữa. ( Các thể tích khí đều được đo ở đktc).
a. Xác định dãy đồng đẳng của hai hydrocacbon trên
b. Tìm công thức cấu tạo 2 phân tử hidrocacbon.
Câu35 Một hỗn hợp khí X gồm hai hydrocacbon mạch hở A,B cùng dãy đồng đẳng
có thễ tích 1,12 lit (đkc). Đốt cháy hoàn toàn toàn hỗn hợp X, cho hấp thu hết sản
phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và 5,67g Ca(HCO 3)2 ,
khối lượng dung dịch tăng 0,54g
a. Tìm CTPT của A,B
b. Tính %V của hỗn hợp X
c. Xác định CTCT đúng của A,B. Biết khi cho hh X tác dụng với nước thu được hai
ancol
Câu 35 Hydro hóa hỗn hợp X gồm but-1-en và H 2 (tỷ lệ mol 1:1) thu được hỗn hợp
Y. Biết d X/Y = 0,7875. Tính hiệu suất hydro hóa:
A.52,4% B.42,5% C.87,5% D.83,33%
Câu 36 Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X
(đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,075 mol. B. 0,070 mol. C. 0,015 mol. D. 0,050 mol.
Câu 37 Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni
nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5.
Y gồm có chất gì:
A.C2H6 B.H2 dư và C2H6 C.C2H6 và C2H4 dư D.H2 dư,C2H4 dư và C2H6
Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%
Câu 38 Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung
nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro
hoá là
A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%.
Câu 39 Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các
ankan và các anken. Cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br 2 dư thấy có khí thoát ra
bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br 2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom
đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu được a mol CO2 và b mol
H2O. Vậy a và b có giá trị là:
A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol
HYDROCACBON Trang 32 Nguyễn Hùng Sang
ANKADIEN(DIOLEFIN)
Câu1Viết CTCT của
a. buta-1,3-dien
b. 2,3-dimetyl-1.3-dien
c. Isopren
d. 3-metylpenta-1,4-dien
e. Divinyl
f. vinylaxetylen
Câu2Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ankadien sau;
a. Ankadien có 9 liên kết σ
b. Ankadien có 5 nguyên tử C
Câu3Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Buta-1,3-dien + Br2 ⃗
1: 1
( vị trí 1,2)(nhiệt độ thấp -80oc)
3. Buta-1,3-dien + HBr ⃗
1 :1
(1,2)
4. Buta-1,3-dien + HBr ⃗
1: 1
(1,4)
5. 2-metylbuta-1,3-dien + Br2 ⃗
1 :1
(1,2)
6. Isoprene + Br2 ⃗
1 :1
(3,4)
HYDROCACBON Trang 33 Nguyễn Hùng Sang
7. Isoprene + Br2 ⃗
1: 1
(1,4)
8. 2-metylbuta-1,3-dien + HBr ⃗
1 :1
(1,2)
9. Isoprene + HBr ⃗
1: 1
(3,4)
13. C2H5OH
xt , p ,t
buta-1,3-dien ...................+ ...........+.........
CH vinylaxetylen
xt , p ,t
14. 2CH
Câu4Viết các phương trình phản ứng sau ở dạng CTCT và gọi tên sản phẩm
a. Trùng hợp buta-1,3-dien
b. Trùng hợp 2-metylbuta-1,3-dien
Ankadien liện hợp X + 2H2 isopentan
Ni , t 0
c.
d. Isopren tác dụng với brom (trong CCl4), các chất được lấy theo tỷ lệ mol 1:1, tạo
ra sản phẩm theo kiểu cộng 1,4
e. Buta-1,3-dien tác dụng với dd Brom theo tỷ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm theo kiểu
cộng 1,2
Câu5Viết phương trình phản ứng ở dạng CTCT
metan→axetylen→vinyl axetylen→ buta-1,3-dien→cao su Buna
Câu6Dùng hóa chất duy nhất nhận biết : butan, but-1-en và buta-1,3-dien
Câu7Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankadien liên hợp X thì thu được 8.96 lít CO 2 (đkc).
Xác định CTCT X
Câu8Đốt cháy 0,27 gam một ankadien B người ta dùng 0,88 g oxi
a. Tìm CTPT của B
b. Viết các đồng phân có thể có của B
HYDROCACBON Trang 34 Nguyễn Hùng Sang
c. Chất B có thể trùng hợp cho một polime có nhiều ứng dụng. Xác định cấu tạo
đúng và gọi tên B.
d. Viết phương trình phản ứng cộng với HBr theo tỷ lệ mol 1:1
Câu9Cho 1,7 gam một ankadien D làm mất màu vừa đủ 50 ml dd Brom 1M.
a. Xác định CTPT của D
b. Xác định CTCT của D biết D được dùng tổng hợp một loại polime có tính
ứng dụng cao
Câu10 Đốt cháy hoàn toàn hh hai ankadien kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 4.4 gam CO2 và 1.26 gam nước.Xác định CTPT và tình % thể tích hai anken
Câu11 Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện
thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2.
Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt
19,912 gam. Xác định dãy đồng đẳng của X và Công thức phân tử của X là
Câu12 Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu
được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa
hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Phần trăm về số mol của C 4H6 trong T là
A. 9,091%. B. 8,333%. C. 16,67%. D. 22,22%.
ANKIN
Câu1Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ankin sau: C 4H6, C5H8,C6H10. Cho biết đồng
phân nào tác dụng với AgNO3/NH3
Câu2Viết CTCT các ankin sau
a. Pent-2-in
b. 3-metylpent-1-in
c. 2,5-dimetylhex-3-in
d. Vinyl axetylen
Câu3Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
⃗Pd / PbCO 3 ,t o
1. CnH2n-2+H2
2. CnH2n-2+H2 Ni , t o
⃗
CCl 4 / 20o C
⃗
3. CnH2n-2+ Br2
4. CnH2n-2+AgNO3+NH3→
Pd / PbCO 3 ,t o
⃗
5. CH≡CH+H2
6. CH≡CH+ H2
Ni , t o
⃗
HYDROCACBON Trang 35 Nguyễn Hùng Sang
7. Propin + Br2
8. C2H2+H2O
HgSO4 /80 C
xt , p ,t 0
9. 3C2H2
xt , p ,t 0
10. 2C2H2
vinyl axetylen
12. C2H2+AgNO3+NH3
13. C3H4+AgNO3+NH3→
to
14. CaCO3
to
15. CaO+C
16. CaC2+H2O
17. C2Ag2+HCl→
18. C3H3Ag+HCl→
e. Metan → Axetylen
Vinylclorua → poli vinylclorua
HYDROCACBON Trang 36 Nguyễn Hùng Sang
o
g. (A) 1500 (B) + (C)
(B) + (D) + (E) (F) + (G)
(F) + (H) (B) + (K)
2(B) (I)
o
Pd, t
(I) + (C) (L)
n(K) (M)n
Mặt khác, khi cho 3,36 lit hỗn hợp B sục vào bình đựng dung dịch nước brom (dư) thấy
khối lượng bình tăng thêm 4,7gam.
a. Viết các phương trình phản ứng
b. tính % thể tích của etan
Câu14 Hỗn hợp khí A gồm CH4 , C2H4 và C2H2.
Cho 6,72 lit hỗn hợp A sục từ từ vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dư) thu được 12 gam
kết tủa màu vàng nhạt.
Mặt khác, 6,72 lit hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 150ml dung dịch nước Br 2 1M.
a. Viết các phương trình phản ứng
b. Tính mA.
Câu15 Một hỗn hợp khí gồm CH 4, C2H2,C2H4 có thể tích là 1,12 lít. Cho Y qua dung
dịch AgNO3/NH3 dư thì thể tích hỗn hợp giảm 0,56 lít. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít
hỗn hợp trên, rồi cho toàn bộ khí CO 2 qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 9 gam
kết tủa
a. Xác định % thể tích các chất trong hh Y
b. Nếu cho 4,92 gam hhY qua dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình tăng m
gam. Tìm m
Câu16 Đốt cháy hoàn toàn 6.6g hỗn hợp X gồm anken A , ankin B thu được 21.12g
CO2
Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên qua Br2 dư thì thấy có 240g dd Br2 16% phản ứng
c. Xác định CTPT của A,B
d. Xác định CTCT đúng của A,B biết khi cho 1.65g hỗn hợp X qua dd AgNO 3 dư thu
được 2.415g kết tủa
Câu17 Một hỗn hợp gồm Anken A, Ankin B có thể tích 8.96 lit (đktc). Chia làm 2
phần bằng nhau.
Phần 1 : Cho vào bình Br2 dư, bình tăng 7.6g
Phần 2: Cho vào bình luong du AgNO3/NH3 thì khối lượng bình tăng lên 1.3g và
thể tích hỗn hợp giảm 1.12 lit (đktc).
a. Tìm CTPT (A,B)
b. Tính lượng dd Br2 0.5M (d=1.05 g/ml) đã phản ứng biết rằng đã dùng dư 25%
Câu18 3.36 lít (đktc) hỗn hợp X gom anken A , ankin B có cùng số hidro qua dd
AgNO3 trong NH3 dư thấy bình tăng 2g. Khí còn lại dẫn tiếp qua nước Br 2 dư thấy bình
tăng 2.8g. Tìm CTCT của A,B
Câu19 Một hỗn hợp (X) gồm anken (A) và axetilen. Trộn a gam (X) với một lượng
H2 dư rồi đun nóng hỗn hợp thu được với xúc tác niken đến phản ứng hoàn toàn thấy
thể tích hỗn hợp giảm 11,2 lít (đkc). Nếu cho ag (X) tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH3
dư thu được 48g kết tủa. Biết d X/H 2 = 47/3.Tìm công thức phân tử của (A) và tính giá
trị a gam ?
Câu20 3.36 lít (đktc) hỗn hợp X gom anken A , ankin B có cùng số hidro qua dd
AgNO3 trong NH3 dư thấy bình tăng 2g. Khí còn lại dẫn tiếp qua nước Br 2 dư thấy bình
tăng 2.8g. Tìm CTCT của A,B
Câu21 Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2.
Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là
48 gam.
HYDROCACBON Trang 38 Nguyễn Hùng Sang
Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH 4 có trong X là
bao nhiêu?
DẠNG HỖN HỢP TÌM CÔNG THỨC PHÂN TỬ NHIỀU DÃY ĐỒNG ĐẲNG
Câu25 Đốt cháy hoàn toàn toàn 8 gam hai khí ankin ở điều kiện thường thu được
26,4 gam CO2.
a. Xác định công thức của hai ankin.
b. Cho 8 gam hai ankin trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thấy sau
một thời gian khối lượng kết tủa đã vượt qua 25 gam. Tìm công thức cấu tạo của hai
ankin.
Câu26 Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp A gồm 2-metyl butan và ankin B , dẫn
sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 492,5 gam kết tủa và
khối lượng bình tăng 153,2 gam. Xác định CTPT của B.
Câu27 Cho 0,25 mol hỗn hợp gồm anken X và ankin X tác dụng với lượng dư
AgNO3/NH3 thu được 24,15 gam kết tủa. Cho 0,0625 mol hỗn hợp trên tác dụng tối đa
với 100 ml dung dịch Br2 1M, đồng thời khối lượng bình chưa tăng thêm 2,725 gam.
Tìm CTPT của X và Y
Câu28 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được
số mol CO2 bằng số mol H2O. Tính thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong
hỗn hợp M
Câu29 hỗn hợp X gồm anken A, Ankin B. Đun nóng X với H 2 có xúc tác đến hoàn
toàn thu được 0.56 lít (đktc) 1 hidrocacbon duy nhất. Đem đốt chát hoàn toàn X thu lấy
CO2, cho hấp thu hết vào dd NaOH. Được 0,075 mol hỗn hợp 2 muối .
a. CTPT của A,B
b. Cho hỗn hợp X qua lượng dư dd AgNO 3/NH3 => 2,205g kế tủa vàng. Tính khối
lượng hỗn hợp X ban đầu .
Câu30 Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2
lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Xác định công thức phân tử của X
Câu31 Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc).Tính số mol và
xác định công thức phân tử của M và N
Câu32 Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp khí gồm ankin A và anken B thu được
sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng P 2O5 dư và bình hai đựng KOH dư đậm đặc thì thấy
HYDROCACBON Trang 39 Nguyễn Hùng Sang
bình 1 khối lượng tăng 11,7 gam, bình 2 khối lượng tăng 30,8 gam. Xác định CTPT
của A, B biết rằng A kém hơn B một nguyên tử C
Câu33 Đốt cháy 560cm3 hỗn hợp khí (đktc) gồm hai hidrocacbon có cùng số
nguyên tử cacbon ta thu được 4,4g CO 2 và 1,9125g hơi nước. Xác định công thức phân
tử các hidrocacbon.
Câu34 Hỗn hợp khí C (đktc) gồm 1 ankan và axetilen.
Cho V lit hỗn hợp C tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dư) thu được 24 gam kết
tủa màu vàng nhạt.
Đốt cháy hoàn toàn V lit hỗn hợp thu được 17,6 gam CO 2 và 7,2 gam H2O.
Tìm CTPT của ankan và tính V.
Câu35 Cho 0,42 lit hỗn hợp khí B gồm hai hidrocacbon mạch hở đi rất chậm qua
bình đựng nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy có 0,28 lit khí đi ra khỏi
bình và có 2 gam brom đã tham gia phản ứng. Các thể tích khí đo ở đktc. Tỉ khối hơi
của B so với hidro là 19. Hãy xác định công thức phân tử hai hidrocacbon
Câu36 Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở anken và ankin
lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br 2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol
Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam.Xác định công thức phân
tử của 2 hiđrocacbon
Câu37 Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm một anken A và một
ankin B. Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, sinh ra
147,75 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 103,05 gam. Xác định công thức
phân tử của A, B.
Câu38 Hỗn hợp khí A gồm hai hiđrocacbon mạch hở. Khi cho 6,72 lít hỗn hợp A
(đktc) lội qua 2 lít dung dịch Br2 0,5 M, thấy khối lượng bình brom tăng thêm 9,4
gam. Lượng brom còn dư phản ứng vừa đủ 0,5 mol etilen. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Công thức hai hiđrocabon trong hỗn hợp A
Câu39 Hỗn hợp M gồm ankin X, anken Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon)
và H2. Cho 0,25 mol hỗn hợp M vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một
thời gian thu được hỗn hợp N. Đốt cháy hoàn toàn N thu được 0,35 mol CO2 và 0,35
mol H2O. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C3H4 và C2H4.
C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H6.
Câu42 Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột
niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung
dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16
gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO 2 (ở đktc)
và 4,5 gam nước. Tìm V
Câu43 Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V 1(lít)
hiđrocacbon Y được 107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25g
hh khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lít) (các khí đo ở đktc). Công thức của Y là:
A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. C2H6
Câu44 Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X
gồm 3 khí, trong đó có 2 khí có cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2
phần bằng nhau. Phần 1 : cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) , sau phản ứng hoàn
toàn, thấy tách ra 24g kết tủa. Phần 2 : Cho qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y.
Thể tích O2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là :
A. 5,6 lít B. 8,4 lít C. 8,96 lít D. 16,8 lít.
Câu45 Hỗn hợp A gồm Al4C3,CaC2 và Ca đều có số mol là 0,15 mol. Cho hỗn hợp A
vào nước đều phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua
Ni,đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C 2H2;C2H6;H2;CH4. Cho Y qua nước brom một
thời gian thấy khối lượng bình đựng brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp khí Z
thoát ra(đktc). Tỷ khối của Z so với H2 là:
A. 2,7 B. 8 C. 7,41 D. 7,82
Câu46 Hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon A ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với H 2 là 4,8
Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có
tỉ khối so với CH4 = 1. Công thức phân tử của hidrocacbon có trong X là:
A. C3H4 B. C2H4 C. C3H6 D. C2H2
n / Cn H 2 n nCn H 2 n
n / Cn H 2 n2 2nCn H 2 n2
n / C4 H 4 3nC4 H 4
n / X nBr2 nH 2 ph/ung
nH 2 ph/ung n1 n2
Câu47 Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10,
C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch
brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là bao nhiêu?
HYDROCACBON Trang 41 Nguyễn Hùng Sang
Câu48 Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X
với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 11.
Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A.0,1. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,2.
Câu49 Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời
gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho
toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng.
Giá trị của m là
A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.
Câu50 Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H 2. Nung nóng hỗn hợp X
(xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn
hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom
tham gia phản ứng là
A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
Câu51 Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung
nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào
lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y
và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br 2 trong dung
dịch?
A. 0,10 mol. B. 0,25 mol. C. 0,20 mol. D. 0,15 mol.
Câu52 Dẫn hỗn hợp X gồm 0,35 mol C 2H2; 0,25 mol C2H4 và 0,85 mol H2 qua bột Ni
nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 là 8,9. Y có khả năng
phản ứng tối đá bao nhiêu mol Br2?
A.0,4 B.0,36 C.0,65 D.0,50
Câu53 Hỗn hợp X gồm buta 1,3-dien và H2 có tỷ khối so với H2 là 6,2 qua xúc tác
-
Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng 7,75. Dẫn 0,4 mol hỗn
hợp Y qua dung dịch brom dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham
gia phản ứng là:
A.16 gam B.12 gam C.8 gam D.24 gam
Câu54 Một hỗn hợp khí X gồm Hiđro, Propen, propin. Đốt cháy hoàn toàn V lít hõn
hợp thì thể tích khí CO 2 thu được bằng thể tích hơi nước( Các thể tích đo cùng điều
kiện). Dẫn V lít hỗn hợp trên qua Ni nung nóng thu được 0,6V lít khí Y. Dẫn Y qua dung
dịch Br2 dư có 48 gam Br2 phản ứng, biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của
V là:
A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 2,24 lit
Câu55 Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4
mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn
hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5.Hỗn hợp X gồm có chất nào?
A.C2H6 và C4H10 B.C2H2 dư, C4H4 dư, C2H4, C2H6, C4H6,C4H8,C4H10
C. H2 dư, C2H6, C4H10 D. C2H2 dư, C4H4 ,dưC2H4,C4H6
Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết
tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của m là
A. 92,0. B. 91,8. C. 75,9. D. 76,1.
Câu56 Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Lấy 6,32 gam X cho qua bình
đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 Br2 tham gia phản ứng.Mặt khác đốt cháy
HYDROCACBON Trang 42 Nguyễn Hùng Sang
hết 2,24 lít X (đkc) cần dùng V lít Oxi (đkc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO 2. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Giá trị của V là:
A.6,72 B.8,96 C.5,6 D.7,84
Câu57 Hỗn hợp X gồm 0,2 ml axetylen; 0,1 mol but-1-in; 0,15 mol etylen; 0,1 mol
etan và 0,85 mol hydro.Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác niken)một thời gian thu được
hỗn hợp Y có tỷ khối so với hydro là a.Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu
được 19,04 lít khí Z (đkc).Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8 gam brom tham
gia phản ứng.Giá trị gần nhất của a là:
A.9,6 B.10,2 C.9,8 D.11,4
Câu58 Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa
một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y
cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước
vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua
bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl 4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt
khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl 4,
thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V
là:
A. 21,00. B. 14,28. C. 10,50. D. 28,56.
Câu59 Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp
khí X gồm H2, C2H4 và C3H6 (ở đktc). Tỉ lệ số mol C2H4 và C3H6 là 1:1. Đốt nóng bình một
thời gian sau đó làm lạnh tới 0 0C thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y qua bình chứa
nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 1,015 gam. Biết tỉ khối của X và Y so với H 2
lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C2H4.
A. 20%. B. 25%. C. 12,5%. D. 40%.
ÔN TẬP
Câu1 Hoàn thành chuỗi sau:
a. CH3COONa→CH4 → C2H2 → C6H6 → thuốc trừ sâu 6,6,6
C 2H4→ PE
b. Propan Metan Axetilen Vinyl Axetilen Butan Etilen
Etilen Glicol
c. Cacbua Nhôm CH4 C2H2 Ag2C2 C2H2 C2H3Cl PVC
(1) (2) (3)
d. Metan Axetilen Benzen Nitrobenzen
(4) (5) (6)
Vinyl axetilen Buta–1,3–đien Cao su
e. C2H5OH etilen etan Cloetan butan metan axetilen benzen
hexacloxiclohexan.
Clorofom metan axetilen X PVC
(1) (2) (3) (4 )
f.
(4)
(3) benzen hexacloxiclohexan
(1) (2) (5) (6)
Nh«m cacbua metan etin eten ancol etylic
(8)
g. (7) vinyl clorua PVC
Butan Metan Axetilen Benzen Nitro benzene
(1) (2) (3) (4)
h.
┌ vinyl clorua Polime (Y).
(2) (3)
natri axetat metan axetilen benzen brom benzen
(1) (2) (3) (4)
j.
(2) H
k. đất đèn X Y ancolZ A cao su Buna
(1) 2 (3) (4) (5)
xiclohexan
Benzen
Toluene
HYDROCACBON Trang 45 Nguyễn Hùng Sang
Cumen
1,3,5-trinitro benzene(TNB)
hexacloran
o-brom toluene
m-brom-toluen
p-brom toluene
to
2. CH3 – CHCl –CH3 + NaOH ........................................................................
to
3. CH2 = CH-CH2Cl + H2O ...........................................................................
to
4. CH2 = CH-CH2Cl + NaOH ........................................................................
6. CnH2n+1X + KOH ⃗
C 2 H 5 OH / t o
.........................................................................
8. CH3CH2Cl + KOH ⃗
C 2 H 5 OH / t o
.............................................................................
C 2 H 5 OH / t o
9. CH3-CHCl-CH2-CH3 + KOH ⃗ .............................................................
Câu 8: Đun 2,9 (g) butan có xúc tác thu được hỗn hợp khí A (gồm C 4H10, C4H8, C2H4,
C2H5, C3H6, CH4, H2). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thu được V (l) khí CO 2
(đktc). V có giá trị:…………………………………
Câu 9: Cho 10,5 (g) một anken vào dung dịch brom dư thu được 30,5 (g) sản phẩm.
Công thức phân tử của anken là:
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Để khử hoàn toàn 200 (ml) dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu
nâu đen cần V (l) khí C2H4 (đktc). Giá trị tối thiểu của V là:
………………………………………..................................................................
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ban CD, NĂM 2014 – 2015
PHẦN LÝ THUYẾT (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Propan (⃗ 1 ) propen ⃗
( 2 ) propan ⃗
( 3 ) etilen ⃗
( 4 ) ancol etylic ⃗
( 5 ) etilen
⃗
( 6 ) P.E
Propan (⃗ 7 ) C3H7Br ⃗
( 8 ) C3H6
Câu 2: (2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
a/ Propilen làm mất màu dung dịch KMnO4
b/ Dehidro hóa butan
c/ Metyl propen tác dụng với nước có xúc tác axit, t 0
d/ trùng hợp but-1-en
Câu 3: (1,5 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các anken mạch nhánh có công
thức phân tử C5H10.
Câu 4: (1,5 điểm) Cho butan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1 : 1) thu được sản
phẩm monoclo. Viết phương trình phản ứng và gọi tên các sản phẩm thu được.
PHẦN BÀI TOÁN (3 điểm) (Học sinh chỉ ghi đáp án)
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,5 (g) một ankan A cần dùng 14 (l) khí O 2 (đktc). Công
thức phân tử của A:
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Ankan A có %C theo khối lượng = 83,33%. A có thể có số đồng phân:
……………………………………….
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 (l) hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6 và C3H8 thu được V
(l) khí CO2 (đktc) và 7,2 (g) H2O. V có giá trị:
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 8:Đốt cháy hoàn toàn 0,05 (mol) một ankan A thu được 4,48 (l) CO 2 (đktc). Cho A
tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo đúng của A:
……………………………………………………
Câu 9: 14 (g) hỗn hợp X gồm 2 anken A, B là đồng phân kế tiếp tác dụng vừa đủ với
200 (ml) dung dịch KMnO4 1M. Công thức phân tử của A và B:
……………………………………………………………………………………
Câu 10: Cho 0,2 (mol) hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom
dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 (g). Lượng khí còn lại đem đốt cháy hoàn
toàn thu được 6,48 (g) nước. % thể tích etan, propan và propen trong hỗn hợp X
lần lượt là:…………………………………………………………….
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH, NĂM 2015 – 2016
Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Ca HCO3 2
1 2 3 4
CH 4 C2 H 2 CH3CHO CO 2
HYDROCACBON Trang 48 Nguyễn Hùng Sang
5
6
7 8 9 10
C6 H 6 C 2 H 2 C2 H 4 C 2 H 4 Br C 2 H 4 C 2 H 5OH C4H 6
Câu 2: (2 điểm) Phân biệt các chất khí sau: axetilen, etilen, CO2 , SO2 , etan.
Câu 3: (1 điểm) Viết đồng phân ankin của C5H8 .
Câu 4: (2 điểm) Cho hỗn hợp khí X gồm propin, propen và propan.
- Cho 0,896 (l) X vào dung dịch AgNO3 NH3 dư thu được 2,94 (g) kết tủa vàng
nhạt.
- Cho 0,896 (l) X vào bình chứa dung dịch brom thì thấy khối lượng bình tăng
1,22 (g).
Tính thành phần % khối lượng các chất trong X.
Câu 5: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 0,94(g) hỗn hợp hai ankin liên tiếp thu được
1,568 (l) CO2 (đktc).
a) Xác định công thức phân tử của hai ankin.
b) Tính thành phần % khối lượng hai ankin.
Câu 6: (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn m (g) ba anken cần 5,544 ( l) không khí (đktc).
Tính m.
: TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN, NĂM 2015 – 2016
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau (ghi
rõ điều kiện phản ứng nếu có):
Canxi cacbua ⃗ (1 ) axetilen ⃗( 2 ) etan ⃗
( 3 ) etilen ⃗
( 4 ) ancol etylic ⃗
(5 )
etilen ⃗( 6 ) etilenglicol
Câu 2: (2 điểm) Bổ túc các phương trình phản ứng sau (viết dạng công thức cấu tạo
thu gọn):
a) CH 2 CH CH CH 2 HBr ? (sản phẩm cộng 1,4)
b) C2 H5OH ? ?
a s kt
c) CH 4 ? CH 3Cl ?
d) C2 H 2 AgNO3 ? ? NH 4 NO3
Câu 3: (1 điểm) Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng (dạng công thức cấu tạo
thu gọn) khi:
a) Sục khí propin vào dung dịch AgNO3 NH3 rồi đun nóng.
b) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4 .
Câu 4: (1 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các đồng phân:
a) Anken không phân nhánh ứng với công thức C4 H8 .
b) Ankadien tương ứng với công thức C4 H 6 .
Câu 5: (1 điểm) Viết phương trình hóa học (các chất vô cơ có đủ):
a) Điều chế metan từ CH 3COONa .
b) Điều chế axetilen từ CaC2 .
Câu 6: (1 điểm) Cho 6,3 (g) anken A phản ứng hết với dung dịch brom dư, tạo 30,3
(g) sản phẩm cộng. Tìm công thức phân tử của anken A.
Câu 7: (2 điểm) Cho 4,48 (l) hỗn hợp X (đktc) gồm C2 H 4 và C2 H 2 đi vào dung dịch
AgNO3 NH 3 dư đun nóng thì tạo 9,6 (g) kết tủa vàng.
a) Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp X (đktc).
HYDROCACBON Trang 49 Nguyễn Hùng Sang
b) Nếu dẫn toàn bộ khí X nói trên vào bình chứa nước brom dư, thì tạo tối đa bao
nhiêu (g) sản phẩm cộng?
TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH, NĂM 2015 – 2016
Câu 1: (2,5 điểm) Viết công thức cấu tạo đồng phân anken ứng với công thức phân
tử C4 H8 . Gọi tên thay thế các đồng phân anken đó.
Câu 2: (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí sau: CO2 ,
propilen, etan.
Câu 3: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng của:
a) Butan với clo (1:1) . Xác định sản phẩm chính, phụ và gọi tên các sản phẩm.
b) Propilen với HBr. Xác định sản phẩm chính, phụ và gọi tên các sản phẩm.
c) Cho axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 4: (1 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1
2 3
4
C 4 H10 C 2 H 4 C 2H 5OH C 2 H 4 C 2 H 4 Br2
Câu 5: (1,5 điểm) Cho 3,36 (l) hỗn hợp gồm etilen (C2H4) và propan (C2H6) tác dụng
với dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng brom đã phản ứng là 16 (g) .
Tính thành phần % thể tích mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 6: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 8,64 (g) một ankan A sau phản ứng thu được
13,44(l) CO2 (đkc).
a) Xác định công thức phân tử của A.
b) Xác định công thức cấu tạo đúng và gọi tên, biết A phản ứng với clo (tỉ lệ 1:1)
cho hỗn hợp 4 sản phẩm thế. Tính khối lượng hỗn hợp sản phẩm monoclo của A
nếu thực hiện phản ứng thế (tỉ lệ 1:1) 8,64 (g) ankan trên.
Câu 6: (2 điểm) Chia a (g) hỗn hợp X bằng etilen, axetilen làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: qua dung dịch brom dư thấy bình nặng thêm 0,96 (g).
- Phần 2: đốt cháy hoàn toàn 2,24 (l) O2 (đktc).
a) Tính % số mol mỗi chất.
b) Tính tỉ khối hỗn hợp X đối với không khí.
Câu 7: (1 điểm) Một anken Z cộng hợp bới HBr tạo nên sản phẩm công có chứa
58,39% brom về khối lượng.
a) Tìm công thức phân tử của Z.
b) Xác định công thức cấu tạo đúng của anken, biết Z khi tác dụng với HBr chỉ cho
một sản phẩm.
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH, NĂM 2015 – 2016
Câu 1:(2 điểm) Cho chuỗi phản ứng sau:
1 2 3
4
Metan etin vinyl axetilen buta 1,3 dien cao su buna
a) Viết công thức cấu tạo của các chất trong sơ đồ trên.
b) Hoàn thành các phương trình phản ứng của chuỗi phản ứng trên (ghi rõ điều kiện
nếu có).
Câu 2: (1,5 điểm)Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất khí sau chứa
trong các bình riêng lẻ: metan, cacbonic, propin, etilen.
Câu 3: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi (ghi rõ điều kiện phản ứng):
a) Propen tác dụng với HCl (tỉ lệ mol 1:1).
b) Toluen tác dụng với brom, xúc tác bột sắt (tỉ lệ mol 1:1).
Câu 4: (1,5 điểm)
a) Trình bày phương pháp hóa học làm sạch etilen có lẫn axetilen.
b) Mô tả hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh họa khi dẫn khí propilen đi
qua dung dịch thuốc tím KMnO4 .
Câu 5: (1 điểm) Cho 16,3 (g) hỗn hợp propen và propin qua dung dịch AgNO3 trong
NH 3 dư thì xuất hiện 36,75 (g) kết tủa màu vàng nhạt. Mặt khác, cũng lượng hỗn
hợp như trên cho tác dụng dung dịch brom 1M thì tạo sản phẩm no.
a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b) Tính thể tích dung dịch brom tối thiểu cần dùng để tạo sản phẩm no.
Câu 6: (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ba anken thu được 8,96 ( l) khí CO2
(đktc). Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
trên (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí).
Câu 7: (1 điểm) Cho 4,48 (l) một hidrocacbon A (đktc) mạch hở, ở thể khí. Khí A tác
dụng vừa đủ với 4 ( l) dung dịch brom 0,1M thì thu được sản phẩm B chứa
85,562% brom. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A.
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ BAN AB, NĂM 2015 – 2016
PHẦN I.LÝ THUYẾT (6 điểm)
Câu 1:(2 điểm) Viết phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:
1 2 3 4
C 2 H 5COONa CH 4 C 2 H 2 C 4 H 4 C4H 6
5
6
7
8
C 2 H 2 C2 Ag 2 C 2 H 2 C 2 H 3Cl P.V.C
Câu 2: (1 điểm)Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt: hexan, hex-2-en, hex-1-
in.
Câu 3: (2 điểm) Viết các phản ứng xảy ra:
a) Propin + dung dịch Br2 dư
HYDROCACBON Trang 51 Nguyễn Hùng Sang
c) Isopren H 2 Ni , t 1: 2
0
Câu 3: (2 điểm)Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
1 2 3 4 5 6
Đá vôi vôi sống đất đèn axetilen etilen C2 H 5OH
buta 1,3 dien
7
cao su buna; axetilen 8
benzen.
Câu 4: (1 điểm) Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: but-1-in,
propilen, propan.
PHẦN II. BÀI TOÁN (3 điểm) (Học sinh chỉ cần ghi đáp án)
Câu 5:Cho 8 (g) ankin A tác dụng vừa đủ 320 (g) dung dịch Br 2 20% đề thành hợp
chất no. Tìm công thức phân tử và tên thông thường của A.
HYDROCACBON Trang 52 Nguyễn Hùng Sang
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 (g) một ankadien liên hợp X không nhánh, thu được
11,2 (l) khí CO2 thoát ra (đktc). Tên thay thế của X là gì?
Câu 7: Cho 6,5 (g) hỗn hợp etin và but-2-in tác dụng với dung dịch AgNO3 NH3 dư thu
được 24 (g) kết tủa vàng nhạt. Khối lượng lần lượt của mỗi ankin là bao nhiêu?
Câu 8: Hidrat hóa 0,1 (mol) axetilen với điều kiện thích hợp thu được m (g) sản phẩm
hữu cơ. Giá trị của m là bao nhiêu?
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 (l) hỗn hợp C2 H 2 , C3H 6 , C4 H8 (đktc) thu được CO 2 và
H 2O có số mol CO2 nhiều hơn số mol H 2O là 0,2 (mol). % thể tích của C2 H 2 trong
hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
Câu 10:Đốt cháy hoàn toàn 0,15 (mol) ankin được 0,45 (mol) H 2O . Nếu hidro hóa
hoàn toàn 0,15 (mol) ankin này rồi đốt thì số mol H 2O thu được là bao nhiêu?
TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH, NĂM 2013 – 2014
Câu 1: (3 điểm)
a) Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
Etilen ⃗ (1 ) ancol etylic ⃗
( 2) etilen ⃗ (3 ) etan ⃗ ( 4) etyl clorua ⃗(5 )
etilen
Etilen ⃗ ( 6) nhựa P.E
b) Xác định công thức cấu tạo của các anken A và B trong các trường hợp sau, viết
phương trình phản ứng minh họa:
- Anken A có công thức phân tử C 4H8 tác dụng với HBr được một sản phẩm cộng
duy nhất.
- Anken B phản ứng cộng với dung dịch brom thu được sản phẩm 2,3-đibrom-4-
metyl pentan.
Câu 2: (2 điểm) Nêu hiện tượng quan sát được, viết phương trình phản ứng minh họa
trong các thí nghiệm sau:
- Cho propilen đến dư vào dung dịch brom.
- Cho etilen đến dư vào dung dịch KMnO4.
Câu 3: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi cho:
a) 2-metyl propen tác dụng với H2O có xúc tác axit (tạo sản phẩm chính).
b) Đivinyl (buta-1,3-đien) tác dụng với HCl tỉ lệ mol 1:1 ở -80 0C và ở 400C (tạo sản
phẩm chính).
c) Trùng hợp isoprene (2-metyl buta-1,3-đien).
Câu 4: (3 điểm) Hỗn hợp X gồm 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Dẫn
0,56 (l) hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom dư, sau phản ứng thấy khối lượng
bình tăng 1,89 (g). Xác định công thức phân tử của 2 anken và tính thành phần
% theo thể tích mỗi anken trong hỗn hợp X.
TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU, NĂM 2012 – 2013
Câu 1: (3 điểm)
1) Hoàn thành các phản ứng sau bằng công thức cấu tạo (ghi rõ điều kiện phản ứng
nếu có):
a) Isobutan + Cl2 (as, 1:1)
b) Trùng hợp isopren
c) Xiclopropan + dung dịch brom
d) Etilen + dung dịch KMnO4
e) Buta-1,3-đien + HBr
HYDROCACBON Trang 53 Nguyễn Hùng Sang
HC CH ⃗
¿ ( 1 ) C6H6 (benzen) ⃗
( 1 ) etyl benzen ( ) ⃗ ( 1 ) stiren ⃗
(1 )
nhựa P.S
Câu 2: (1,5 điểm) Nhận biết các chất lỏng chứa trong lọ riêng biệt đã mất nhãn bằng
phương pháp hóa học:
Câu 4: (1,75 điểm)Một hỗn hợp X gồm etilen và propin. Đốt cháy hoàn hoàn m (g)
hỗn hợp X với lượng oxi vừa đủ thì thu được 17,92 (l) CO 2 (đktc). Làm no hoàn
toàn m (g) hỗn hợp X trên cần vừa đủ 250 (ml) dung dịch brom 2M.
a/ Tính thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X.
b/ Tính độ tăng khối lượng của bình brom.
Câu 5:(0,75 điểm) Cho 18,4 (g) chất hữu cơ Y, mạch hở (Y có chứa cacbon bậc IV
trong phân tử) có công thức phân tử C 7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, thu được 61,2 (g) kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của Y thỏa mãn
tính chất trên và gọi tên Y.
TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN, NĂM 2013 – 2014
PHẦN TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Propan (⃗ 1) X ⃗
( 1 ) axetilen ⃗
( 1 ) divinyl ⃗
( 1 ) cao su buna ⃗
( 1 ) CO2
Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: but-
1-in, nut-2-in, hidro, butan, cacbonic.
Câu 3: Từ natri axetat và các chất hữu cơ cần thiết, viết sơ đồ và phương trình điều
chế: P.E, benzen, andehit axetic, ancol etylic, P.V.C, P.P.
Câu 4:(2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,344 (l) hỗn hợp 2 olefin A, B là hai đồng
đẳng liên tiếp nhau. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy
có 20 (g) kết tủa tạo thành.
a/ Tìm công thức phân tử và công thức cấu tạo A, B biết hidrat hóa 2 anken tạo 2
sản phẩm.
b/ Viết phương trình phản ứng khi cho A tác dụng với dung dịch KMnO 4, dung dịch
brom, H2O (ghi rõ điều kiện).
Câu 5: Hỗn hợp X gồm etan, C3H6, C3H4. Đốt 5,22 (g) hỗn hợp X được 16,5 (g) CO 2.
Mặt khác, 4,032 (l) hỗn hợp X (đktc) phản ứng vừa đủ với 160 (g) dung dịch brom
20%. Tính thành phần % theo thể tích các chất trong 5,22 (g) hỗn hợp X và khối
lượng kết tủa thu được khi cho 5,22 (g) X phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư.
Câu 1: (1,5 đ) Viết phương trình phản ứng theo chuỗi chuyển hoá sau (Ghi rõ điều
kiện, nếu có):
(1) (2) (3)
Metan Axetilen Benzen Nitrobenzen
(4) (5) (6)
Vinyl axetilen Buta–1,3–đien Cao su
Câu 2: (1,75 đ) Cho chất hữu cơ X (mạch hở) có công thức phân tử là C 4H6
a/ Viết các công thức cấu tạo có thể có của X.
b/ Xác định cấu tạo đúng và gọi tên X. Biết X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong
NH3 tạo sản phẩm là chất kết tủa. Viết phương trình minh họa
Câu 3: (1,0 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng công thức cấu
tạo thu gọn:
a/ Etilen tác dụng với dung dịch KMnO4.
b/ Propen tác dụng với HCl (Ghi rõ sản phẩm chính, phụ).
Câu 4: (1,75 đ) Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các khí đựng riêng biệt trong
các lọ mất nhãn sau: etilen, etan, cacbon đioxit, axetilen.
Câu 5: (2,0 đ) Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A, thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc)
và 5,4 gam nước.
a/ Tìm công thức phân tử của A.
b/ Xác định cấu tạo đúng của A, biết khi cho A tác dụng với Cl 2 (as; tỉ lệ 1:1) thu
được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất.
Câu 6: (2,0 đ) Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn khí gồm propan, propen và propin vào dung
dịch brom dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) và đồng thời bình brom tăng 12,2
gam. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2010-2011 )
NGUYỄN HỮU HUÂN MÔN HÓA HỌC - KHỐI 11NC + CBA – 45 PHÚT
A/ PHẦN CHUNG:
Câu 1 : (2đ)
a/ Viết phương trình phản ứng chứng minh Benzen là một hidrocacbon có tính chất
no và chưa no
(Mỗi tính chất minh hoạ một phản ứng)
b/ Viết công thức cấu tạo các đồng phân C 4H6 mạch hở ( dạng thu gọn )
Câu 2 : (2đ)
a/ Hoàn thành chuỗi phản ứng . (Dùng CTCT thu gọn .Mỗi mũi tên là một phương
trình phản ứng )
Vinylaxetylen → Buta-1,3- dien → caosu buna
Metan → Axetylen
Vinylclorua → poli vinylclorua
b/ Cho 0,1 mol một đồng đẳng axetylen (A) tác dụng hết dung dịch AgNO 3 / NH3 thu
được 14,7g kết tủa vàng . Chứng minh công thức cấu tạo đúng của (A)
Câu 3 : (2đ) Trình bày phương pháp hóa học , nhận biết các mẫu khí sau đây :
Butan , But-2-in , But-1-in , CO 2 .
Câu 4 : (1đ)
a/ Một anken (X) cộng hợp với HBr thu được sản phẩm chính là 2-Brom-3,3-
dimetylbutan . Xác định công thức cấu tạo đúng của (X) . Viết phương trình phản ứng
b/ (Y) có công thức phân tử là C3H6 . Xác định công thức cấu tạo đúng của (Y) . Biết
rằng khi (Y) cộng hợp với Br2 tạo ra 1,2-dibrom propan . Viết phương trình phản ứng .
HYDROCACBON Trang 57 Nguyễn Hùng Sang
B/ PHẦN RIÊNG
BÀI TOÁN (3đ) ( dành riêng cho lớp nâng cao 11CT, 11CL, 11A1, 11A2 )
Một hỗn hợp (X) gồm anken A và ankin B.Đun nóng (X) với H 2 có Ni xúc tác đến
hoàn toàn thu được 0,56 lit (đktc) một hidrocacbon duy nhất (Y) .Đem đốt hoàn toàn
(Y) thu lấy CO2, cho hấp thu hết vào dung dịch NaOH thì được 0,075 mol hỗn hợp hai
muối .
1/ Xác định công thúc phân tử A, B
2/ Cho hỗn hợp (X) qua dung dịch AgNO 3 dư / NH3 thu được 2,205g kết tủa vàng .
Tính khối lượng hỗn hợp (X) ban đầu .
BÀI TOÁN (3đ) ( dành riêng cho lớp cơ bản từ 11A3 → A12)
Một hỗn hợp (X) gồm C3H8 và ankin (A) . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hh (X) thu được
46,5g CO2 và H2O cho hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 75g kết tủa .
1/ Xác định công thức phân tử (A) .
2/ Nếu cho hỗn hợp X trên qua dung dịch AgNO 3 dư /NH3 thì được bao nhiêu
gam kết tủa vàng
1. Bằng phương pháp hoá học, chứng minh benzen vừa có tính chất của hidrocacbon
no, vừa có tính chất của hidrocacbon không no.
2. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất khí đựng riêng rẽ : etan , eten,
etin, CO2
3. Viết phương trình phaûn öùng döôùi daïng công thức cấu tạo thu gọn cuûa chuyển
hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng )
CH3COONa→CH4 → C2H2 → C6H6 → thuốc trừ sâu 6,6,6
C2H4→ PE
4. A là đồng đẳng của axetylen . Khi cho 0,1 mol A tác dụng với dung dịch AgNO 3/
NH3 dư thu được 14,7g kết tủa vàng . Tìm Công thức phân tử , viết công thức cấu tạo
của A
5. Chia 3,72g hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau :
* Phần 1 tác dụng dung dịch Br2 dư thấy có 6,4g Br2 phản ứng
* Phần 2 tác dụng dung dịch AgNO 3 / NH3 dư thu được 2,4g kết tủa .
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
6. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 14,56 lit oxi (đkc) thu được 17,6g
CO2 và 9g H2O . Biết dX/KK=2.Tìm công thức công thức phân tử của X?
TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2009-2010)
NGUYỄN HỮU HUÂN MÔN HÓA - KHỐI 11- BAN NC- (45 PHÚT )
Câu 1( 2 điểm)
Hoàn thành chuổi phản ứng dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn .
( Mỗi mũi tên là một phản ứng – Ghi rỏ điều kiện phản ứng )
C2H5OH etilen etan Cloetan butan metan axetilen benzen
hexacloxiclohexan.
Câu 2:( 2 điểm)
1/ Dùng phản ứng chứng minh benzen vừa là một hidrocacbon no, vừa là một
hidrocacbon không no
HYDROCACBON Trang 58 Nguyễn Hùng Sang
2/ Xác định công thức cấu tạo đúng của 2 chất A, B . Biết rằng :
- A (C5H12) + Cl2
as
1:1 một sản phẩm duy nhất
- Trùng hợp B CH2-C=CH-CH2 n
Cl
Câu 3 (2 điểm)
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các mẫu khí sau đây chứa riêng rẽ
trong các lọ mất nhãn: Butan, But-2-in , But-1-in , CO 2 .
Câu 4:(2 điểm)
Một hỗn hợp (X) gồm anken(A) và axetilen .Trộn ag (X) với một lượng H 2 dư rồi đun
nóng hỗn hợp thu được với xúc tác niken đến phản ứng hoàn toàn thấy thể tích hỗn
hợp giảm 11,2 lít (đkc). Nếu cho ag (X) tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH3 dư thu
được 48g kết tủa. Biết dX/H 2 = 47/3 .
Tìm công thức phân tử của (A) và tính giá trị ag ?
Câu 5:( 2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 6g hợp chất hữu cơ B(C,H,O,N), rồi dẫn sản phẩm cháy qua
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 10g kết tủa sinh ra, và bình chứa dung dịch nước vôi
tăng thêm 8g. Khí thoát ra khỏi bình là N2 chiếm thể tích 1,12 lít ở 54,6oc và 2,4 atm .
Biết dB/He = 15 . Xác định công thức phân tử của B ?
Đề số 1
A) LÍ THUYẾT: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau (Mỗi mũi tn
l một phản ứng v viết dưới dạng CTCT thu gọn cc phản ứng (3); (4); (5); (6)
Clorofom metan axetilen X PVC
(1) (2) (3) (4 )
Câu 2: (1,5 điểm) Viết phương trình phản ứng xảy ra(dưới dạng CTCT thu gọn) trong
các trường hợp sau và xác định sản phẩm chính (nếu có):
a/ Propen tác dụng với HBr
b/ Propin tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong ammoniac
c/ Buta-1,3-đien tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1: 1) ở nhiệt độ 40 oc .
HYDROCACBON Trang 59 Nguyễn Hùng Sang
Caâu 3: (1,5 ñieåm) Baèng phöông phaùp hoùa hoïc haõy nhaän bieát 4 chaát khí
đựng riêng rẽ trong các lọ mất nhãn : CH4, C2H4 , C2H2 , CO2.
Caâu 4 : (1 ñieåm) Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a/ Isobutilen tác dụng với dung dịch nước brom.
b/ Thổi khí etilen vào dung dịch KMnO 4.
Câu 5: ( 1điểm) Viết đồng phân mạch hở của hidrocacbon có CTPT là C 4H8 .
B) Bài toán (3 điểm)
Caâu 6: (1 ñieåm) Khi clo hóa hoàn toàn ankan A thì thu được một sản phẩm
monoclo duy nhất có 33,33% clo về khối lượng trong phân tử. Xác định công thức
phn tử v cấu tạo đúng của A.
Câu 7: (2 điểm) V(l,đkc) hỗn hợp X gồm etilen và propan có khối lượng 12,2 (g).
Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ 80 (g) dung dịch
Br2 20%.
a/ Tính V và thành phần % về thể tích mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Đốt cháy hoàn toàn phần 2 rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2
dư. Tính độ tăng khối lượng của bình sau phản ứng.
TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2011-2012)
NGUYỄN HỮU HUÂN MÔN HOÁ – KHỐI 11D+ CA - Thời gian 45 phút
A) LÍ THUYẾT: (7 điểm) Đề số 2
Caâu 1: (2 ñieåm) Vieát phöông trình phaûn öùng thöïc hieän chuoãi bieán hoùa sau
(Mỗi mũi tên là một phản ứng và viết dưới dạng CTCT thu gọn các phản ứng (3);
(4); (5); (6)
cacbon metan A vinyl axetilen buta-1,3-đien
(1) (2) (3) (4 )
Caâu 2: (1,5 ñieåm) Viết phương trình phản ứng xảy ra(dưới dạng CTCT thu gọn)
trong các trường hợp sau và xác định sản phẩm chính (nếu có):
a/ But-1-en tác dụng với HBr
b/ But-1-in tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong ammoniac
c/ Buta-1,3-đien tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) ở nhiệt độ -80 oc .
Câu 3: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 chất khí đựng riêng rẽ
trong các lọ mất nhãn : C2H6, C3H6 ; C3H4( propin), SO2.
Caâu 4 : (1 ñieåm) Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a/ Metylxiclopropan tác dụng với dung dịch nước brom.
b/ Thổi khí etilen vào dung dịch KMnO 4.
Câu 5: ( 1điểm) Viết đồng phân mạch hở của hidrocacbon có CTPT là C 4H6 .
B) Bài toán (3 điểm)
Caâu 6: (1 ñieåm) Khi clo hóa hoàn toàn ankan A thì thu được sản phẩm monoclo có
33,33% clo về khối lượng trong phân tử.
Xác định công thức phn tử v cấu tạo đúng của A? Biết A khi tham gia phản ứng clo
hố cĩ thể tạo 4 sản phẩm monoclo.
Câu 7: (2 điểm) Cĩ V(l, đkc) hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. Chia X thành 2 phần
bằng nhau.
- Phần 1 tc dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,4g kết tủa.
- Phần 1I làm mất màu vừa đủ 40 (g) dung dịch Br2 20%.
a) Tính V và thành phần % về thể tích mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
HYDROCACBON Trang 60 Nguyễn Hùng Sang
b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ban đầu, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng dung dịch Ba(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
* Phần 1: Cho hỗn hợp X qua dung dịch AgNO 3/ NH3 dư tạo 22,05 g kết tủa và thể
tích hỗn hợp giảm 37,5%.
HYDROCACBON Trang 62 Nguyễn Hùng Sang
* Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch nước vôi
trong dư thấy có 95 gam kết tủa.
Xác định công thức phân tử của A, B.
Dành cho học sinh lớp 11CH
Câu 10: (3 điểm) Cho hỗn hợp gồm 3,36 g Fe và 2,56 g Cu vào 0,4 lít dung dịch chứa
hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V lít dung dịch
NaOH 0,5M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất.
a/ Viết các phương trình phản ứng lần lượt xảy ra.
b/ Tìm giá trị tối thiểu của V.
c/ Tính khối lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp: có hay không có mặt
không khí.
TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2011-2012)
NGUYỄN HỮU HUÂN MÔN HOÁ – KHỐI 11 - Thời gian 45 phút
Đề số 2
-Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp Y, rồi cho toàn bộ khí CO 2 qua dung dịch Ca(OH)2
dư thu được 0,125 g kết tủa.
HYDROCACBON Trang 64 Nguyễn Hùng Sang
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (6 câu, từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. (1,5 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên (theo danh pháp thay thế) các
anken có công thức phân tử C4H8.
Câu 2. (1,0 điểm) Viết phương trình thực hiện chuỗi phản ứng sau (viết bằng công
thức cấu tạo, ghi điều kiện phản ứng nếu có)
Butan Metan Axetilen Benzen Nitro benzen
(1) (2) (3) (4)
Câu 3. (2,5 điểm) Viết phương trình hóa học sau: (viết bằng công thức cấu tạo)
a. Buta–1,3–đien tác dụng dung dịch HCl ở – 80oC (tỉ lệ mol 1:1) tạo sản phẩm
chính.
b. Propilen tác dụng với H2O (xúc tác H+, to) tạo thành sản phẩm chính.
c. Điều chế cao su buna từ buta–1,3–đien.
d. Điều chế Poli vinyl clorua từ axetilen.
Câu 4. (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để nhận nhận biết các khí đựng
riêng rẽ: Propin, But–2–en, Propan.
Câu 5. (1,0 điểm) Khi cho ankan A có công thức phân tử C 6H14 tác dụng với Cl2 theo tỉ
lệ mol 1:1 (ánh sáng) chỉ thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân.
a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên ankan A. (không cần giải thích).
b. Viết phương trình phản ứng của A với clo (tỉ lệ 1:1; ánh sáng).
Câu 6. (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm một anken A
và một ankin B. Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2
dư, sinh ra 147,75 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 103,05 gam. Xác định
công thức phân tử của A, B.
II. PHẦN RIÊNG: Học sinh chỉ được làm đúng theo phần quy định dưới đây
A. Dành cho tất cả các lớp A1 đến A10, CT, CL (câu 7)
Câu 7. (2,0 điểm) Chia 2,76 gam hỗn hợp X gồm etan, propin, etilen thành hai phần
bằng nhau:
Phần 1 : Tác dụng dung dịch brom dư thấy có 200ml dung dịch brom 0,25M phản ứng.
Phần 2 : Tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 2,94 gam kết tủa.
Tính % thể tích mỗi chất trong hỗn hợp X.
B. Dành cho lớp CA, CV (câu 8)
Câu 8. (2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm hai ankin A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt
cháy hoàn toàn 7,3 gam X cần dùng 16,24 lit khí oxi (đktc).
HYDROCACBON Trang 65 Nguyễn Hùng Sang
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (6 câu, từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: (2,0 điểm) Xác định (X), (Y) và viết phương trình phản ứng hóa học theo
chuỗi phản ứng sau:
┌ vinyl clorua Polime (Y).
(2) (3)
└ Benzen.
(6)
Câu 2: (1,0 điểm) Viết phương trình điều chế (ghi rõ điều kiện, nếu có)
a. Etilen glycol từ eten. b. Metan từ natri axetat.
Câu 3: (1,5 điểm) Viết phương trình và gọi tên sản phẩm chính của phản ứng hóa
học sau:
H
a. Metylpropen + HBr b. Etilen + H2O
c. Axetilen + H2O 4HgSO
Câu 4: (1,0 điểm) Xác định công thức cấu tạo của X, Y có cùng công thức phân tử
C5H8. Biết:
a. Trùng hợp X tạo cao su isopren.
b. Chất Y có mạch nhánh và cho kết tủa vàng nhạt với AgNO 3/NH3.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 5: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, nhận diện các khí đựng riêng biệt
trong các lọ mất nhãn sau: Buta-1,3-đien, butan, but-1-in.
Câu 6: (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn x gam hidrocacbon X thì thu được sản phẩm
cháy có chứa 5,4 g H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong
có dư thì thu được 20 g kết tủa và khối lượng dung dịch thay đổi m gam. Tìm công
thức phân tử của X và tính giá trị x, m?
II. PHẦN RIÊNG: Học sinh chỉ được làm đúng theo phần quy định dưới đây
A. Dành cho tất cả các lớp A1 đến A11, CT, CL (câu 7)
Câu 7: (2,0 điểm) Dẫn 5,04 (đktc) lít hỗn hợp khí A gồm 1 ankin X và etylen đi qua
dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình tăng thêm 6,05 gam. Nếu đốt cháy hỗn
hợp khí trên thì thu được 10,08 lít khí CO2 (đkc).
a. Xác định công thức phân tử của X ?
HYDROCACBON Trang 66 Nguyễn Hùng Sang
b. Nếu lấy V lit (đktc) hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với AgNO 3 trong NH3 dư thì
thu được 6 g kết tủa vàng nhạt. Tìm giá trị của V.
B. Dành cho lớp 11 CA, CV (câu 8)
Câu 8: (2,0 điểm) Hỗn hợp (A) gồm metan và một anken. Cho 1,68 lít hỗn hợp (A) đi
chậm qua nước brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 4 gam brom
tham gia phản ứng. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp (A), rồi cho toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong có dư thu được 12,5g kết tủa. (Các thể
tích đo ở đkc). Tìm công thức phân tử của anken.
C. Dành cho lớp 11CH (câu 9 và câu 10)
Câu 9: (1,0 điểm) Hóa hơi 27,08 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở
X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được
một thể tích hơi bằng thể tích của 6,16 gam N 2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 27,08 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 48,84 gam
CO2. Tính % khối lượng của Y trong hỗn hợp.
Câu 10: (1,0 điểm)Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch
NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M
vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM 2016-
HUÂN 2017
MÔN: HOÁ HỌC – Khối 11 – BAN A, B
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. LÝ THUYẾT: (7 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankin có công thức phân tử
C5H8.
Câu 2.(1,5 điểm) Viết phương trình thực hiện chuỗi phản ứng sau (viết bằng công
thức cấu tạo, ghi điều kiện phản ứng nếu có)
Natri axetat Metan Axetilen Vinylaxetilen Butan etilen
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Polietilen(PE)
Câu 3.(1,0 điểm)
Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau: (dưới dạng công thức
cấu tạo)
a. Buta–1,3–đien tác dụng dung dịch HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1).
b. Axetilen tác dụng với HCl (tỉ lệ mol 1:1 ; xúc tác HgCl 2, 150 – 200oC).
Câu 4.(1,0 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học để nhận nhận biết các khí đựng riêng rẽ: Propen,
propin, Propan.
Câu 5.(1,0 điểm) Từ ancol etylic viết các phương trình phản ứng điều chế etylen
glycol.
Câu 6.(1,0 điểm) X là hidrocacbon no, mạch hở trong phân tử có 14 nguyên tử Hidro
vả có 1 nguyên tử Cacbon bậc 4.
a. Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của X.
b. X tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) thì thu được tối đa bao nhiêu dẫn dẫn
xuất monoclo? (không cần viết phương trình phản ứng).
II. BÀI TOÁN: (3,0 điểm)
HYDROCACBON Trang 67 Nguyễn Hùng Sang
Câu 7.(1,0 điểm)Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan và etilen qua bình đựng dung
dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 8,4 gam và có khí A thoát ra. Đem đốt
cháy hoàn toàn A thu được 6,48 gam nước. Tính V.
Câu 8.(2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp khí gồm một ankan và một
anken thì thu được V lít khí CO 2 (đktc) và a gam H2O ; cho toàn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 50 gam kết tủa. Mặt khác 7,4 gam hỗn
hợp khí trên làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2 20% trong dung môi CCl4.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định công thức phân tử của ankan và anken.
Câu 9.(2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp khí gồm một ankan và một
anken thì thu được V lít khí CO 2 (đktc) và a gam H2O ; cho toàn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 50 gam kết tủa. Mặt khác 7,4 gam hỗn
hợp khí trên làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2 20% trong dung môi CCl4.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định công thức phân tử của ankan và anken.
Câu 10.(1,0 điểm)Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen
(0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu
được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7
mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Tính m.
---------------HẾT----------------
1.
ANKAN
Công thức tổng quát của ankan:
2. DANH PHÁP:
5 CH3[CH2]3CH3 Pentan
6 CH3[CH2]4CH3 Hexan
7 CH3[CH2]5CH3 Heptan
8 CH3[CH2]6CH3 Octan
9 CH3[CH2]7CH3 Nonan
10 CH3[CH2]8CH3 Decan
Lưu ý:
Nếu có nhiều nhánh giống nhau thì tiếp đầu ngữ đi(hai), tri(ba), tetra(bốn),
penta(năm)… trước tên nhánh
Giữa số và số có dấu phẩy
Giữa số và chữ có dấu gạch
Nếu trong phân tử có các nhóm thể Cl, Br,I,NO 2…thì đọc các nhóm thế trên theo
thứ tự alphabet rồi tiếp tục đọc đến các gốc ankyl
H3C CH
CH3
Isopropyl
Bốn cacbon
CH3
H3C CH2 CH CH3 CH CH2 CH3 C
CH3 CH3 CH3
Năm cacbon
HYDROCACBON Trang 69 Nguyễn Hùng Sang
CH3 CH3
CH3 CH CH2 CH2 CH3 C CH2 H3C CH2 C
CH3 CH3 CH3
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
a.2-metylhexan b.3-etyl-3,5-đimetylheptan
c.2,2,3-trimetylpentan. d.2,3-Đimetylpentan.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
a. (CH3)2CHCH2CH(CH3)CH2CH3..............................................................................
b. CH3CHClCH2CH(CH3)CH2CH(C2H5)CH3..................................................................
c. CH3C(CH3)2CH2CH(C2H5)CH2CH3..........................................................................
d. C(CH3)3CH2CH2CH(C2H5)CH3...............................................................................
10.................................................................................................................. I
11.................................................................................................................. I
12.................................................................................................................. 2
13.................................................................................................................. 2
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐIỀU CHẾ
Từ natriacetat...........................................................................................................
Từ nhôm cacbua:......................................................................................................
Từ metyl clorua:........................................................................................................
ANKEN
1. Công thức tổng quát của anken:
2. DANH PHÁP
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
HYDROCACBON Trang 72 Nguyễn Hùng Sang
Ở điều kiện thường từ C2-C4 là chất khí; C5-C16 là chất lỏng, từ C17 trở lên là chất rắn
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. Viết phương trình phản ứng khi cho propylen tác dụng với : H 2; Cl2, HBr, H2O. Gọi
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐIỀU CHẾ
9. Điều chế eten từ etanol
................................................................................................................................
HYDROCACBON Trang 73 Nguyễn Hùng Sang
ANKADIEN
1. Công thức tổng quát :.......................................................................................
2. DANH PHÁP......................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Ở điều kiện thường, từ C2-C4 là chất khí, từ C5 trở lên là chất lỏng và chất rắn: các
ankadien không tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ
7. Cho buta-1,3-dien tác dụng với dung dịch brom theo tỷ lệ mol 1:1...........................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
10...................................................................................................................... T
11...................................................................................................................... V
12...................................................................................................................... C
ho 2-metylbuta-1,3-dien tác dụng với dung dịch brom theo tỷ lệ mol 1:1
13...................................................................................................................... C
ĐIỀU CHẾ
14...................................................................................................................... Đ
................................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
................................................................................................................................
Phân tử có một liên kết ba: gồm 1 liên kết σ bền và 2 liên kết kém bền
Từ C2→C4 là chất khí, C5 trở lên là chất lỏng và rắn, các ankin không tan trong
8. CnH2n-2 + O2......................................................................................................
9. C3H4 + O2.........................................................................................................
HYDROCACBON Trang 76 Nguyễn Hùng Sang
10.................................................................................................................. C
H6 + O2...........................................................................................................
4
11.................................................................................................................. C
12.................................................................................................................. D
13.................................................................................................................. C
14.................................................................................................................. A
18.................................................................................................................. Đ
AREN-HIDROCACBON THƠM
1. Viết Công thức tổng quát dãy đồng đẳng benzene..............................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Benzene + Br2(Fe,to).........................................................................................
5. Benzene + H2...................................................................................................
6. Benzene+ HNO3.................................................................................................
7. Toluen + HNO3.................................................................................................
10.................................................................................................................. T
11.................................................................................................................. T
12.................................................................................................................. V
iết phương trình chứng minh benzene vừa có tính chất của hợp chất no, vừa có
13.................................................................................................................. S
tiren + Br2........................................................................................................
14.................................................................................................................. S
tiren + KMnO4...................................................................................................
........................................................................................................................
HYDROCACBON Trang 78 Nguyễn Hùng Sang
15.................................................................................................................. S
tiren + H2O.......................................................................................................
........................................................................................................................
16.................................................................................................................. S
tiren + HCl.......................................................................................................
17.................................................................................................................. B
enzene + Etylen................................................................................................
18.................................................................................................................. T
19.................................................................................................................. Đ
ồng trùng hợp Stiren và Buta-1,3-dien................................................................
........................................................................................................................