You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

TP HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 9


Ngày kiểm tra : 1/1/2021
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1 (2.0 điểm)


2 6  3 4 2 3
P
1) Rút gọn biểu thức
11  2  6  12  18 .
1 1 1
A  1   
2) Với n là số nguyên dương, cho các biểu thức 3 2n  3 2n  1
1 1 1 1
B   
và 1.(2n  1) 3.(2n  3) (2n  3).3 (2n  1).1 .
A
Tính tỉ số B .
Bài 2 (2.0 điểm)
2  1  x  x 2  2x  1  x 2  2x  1
1) Giải phương trình .
(x  y)  y  3
2

 2
2) Giải hệ phương trình 2(x  y  xy)  x  5 .
2

Bài 3 (2.0 điểm)


1) Cho ba số a, b, c thỏa mãn a  36 và abc  1 . Chứng minh
3

a 2  3(b 2  c 2 )  3(ab  bc  ca) .


2) Cho a  Z và a  0 . Tìm số phần tử của tập hợp
2a
A=
{
x ∈Z |
3x +1
∈Z }
(Z là tập hợp các số nguyên).
Bài 4 (3.0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Tiếp
tuyến tại A của (O; R) cắt đường thẳng BC tại điểm M. Gọi H là chân đường cao hạ từ A
xuống BC.
1) Chứng minh AB.AC  2R .AH .
2
MB  AB 
 
2) Chứng minh MC  AC  .
3) Trên cạnh BC lấy điểm N tùy ý (N khác B và C). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của N lên AB, AC. Tìm vị trí của N để độ dài đoạn EF nhỏ nhất.
Bài 5 (1.0 điểm)Cho tam giác ABC có đường cao AH, biết H thuộc cạnh BC và
1 1
BH  BC. AK 2  KH 2  BC 2  AB2
3 Trên tia đối của tia HA, lấy điểm K sao cho 3 .
Chứng minh AK.BC  AB.KC  AC.BK .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


TP HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 9
Ngày kiểm tra : 1/1/2021
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1 (1.5 điểm)


Cho phương trình x 4  16 x 2  32  0 ( với x  R )

Chứng minh rằng x  6  3 2  3  2  2  3 là một nghiệm của phương


trình đã cho.
Câu 2 (2.5 điểm)
2 x( x  1)( y  1)  xy  6

Giải hệ phương trình  2 y ( y  1)( x  1)  yx  6 ( với x  R, y  R ).
Câu 3 (1.5 điểm)
Cho tam giác đều MNP có cạnh bằng 2 cm. Lấy n điểm thuộc các cạnh hoặc ở
phía trong tam giác đều MNP sao cho khoảng cách giửa hai điểm tuỳ ý lớn hơn 1
cm ( với n là số nguyên dương). Tìm n lớn nhất thoả mãn điều kiện đã cho.
Câu 4. (1.0 điểm)
Chứng minh rằng trong 10 số nguyên dương liên tiếp không tồn tại hai số có ước
chung lớn hơn 9.
Câu 5. (3.5 điểm)
Cho tam giác ABC không là tam giác cân, biết tam giác ABC ngoại tiếp đường
tròn (I). Gọi D,E,F lần lượt là các tiếp điểm của BC, CA, AB với đường tròn (I).
Gọi M là giao điểm của đường thẳng EF và đường thẳng BC, biết AD cắt đường
tròn (I) tại điểm N (N không trùng với D), giọi K là giao điểm của AI và EF.
1) Chứng minh rằng các điểm I, D, N, K cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (I).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


TP HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 9
Ngày kiểm tra : 1/1/2021
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
 x 2 2  x  x 1
P     . ,
x  2 x  1 x  1 x
Câu 1 (2.0 điểm) Cho biểu thức:   với x  0, x  1.
a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tính giá trị của biểu thức P tại


x  46  6 5  3 5  1 .  
Câu 2 (1.0 điểm) Cho phương trình: x  2mx  m  4m  3  0 ( m là tham số). Tìm m để
2 2

phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức T  x1  x2  x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2

Câu 3 (2.0 điểm)


4  x 2  1  3 2 x 2  7 x  3  14 x.
a) Giải phương trình:
 xy  y 2  3 y  1  x  2 y  1
 3
b) Giải hệ phương trình:  x y  4 xy  7 xy  5 x  y  2  0.
2

Câu 4 (3.0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC nội tiếp đường tròn (O ). Tiếp
tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại T . Gọi (T ) là đường tròn tâm T bán kính
TA. Đường tròn (T ) cắt đoạn thẳng BC tại K .

a) Chứng minh rằng TA  TB.TC và AK là tia phân giác của BAC.
2

b) Lấy điểm P trên cung nhỏ AK của đường tròn (T ). Chứng minh rằng TP là tiếp
tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác TPC.
c) Gọi S , E , F lần lượt là giao điểm thứ hai của AP, BP, CP với (O). Chứng minh
rằng SO  EF .
Câu 5 (1.0 điểm) Cho biểu thức Q  a  2a  16a  2a  15. Tìm tất cả các giá trị nguyên
4 3 2

của a để Q chia hết cho 16.


Câu 6 (1.0 điểm)
a) Từ 2016 số: 1, 2,3,..., 2016 ta lấy ra 1009 số bất kì. Chứng minh rằng trong các số
lấy ra có ít nhất hai số nguyên tố cùng nhau.
b) Cho hai số thực a, b đều lớn hơn 1. Chứng minh rằng:
6 11
 3ab  4  .
a b 1  b a 1 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10


TP HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 9
Ngày kiểm tra : 1/1/2021
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

You might also like