Professional Documents
Culture Documents
HỌC PHẦN
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HÌNH HỌC
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG
1
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
TRÌNH TỰ XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TRONG TKHH
SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
SỐ LÀN XE CƠ GIỚI DỐC DỌC (MIN, MAX) BÁN KÍNH CONG NẰM
BỀ RỘNG 1 LÀN, PHẦN CHIỀU DÀI ĐỔI DỐC (MIN, TỐI THIỂU
XE CHẠY, LỀ GIA CỐ, LỀ MAX) CHIỀU DÀI ĐƯỜNG
ĐẤT BÁN KÍNH TỐI THIỂU THẲNG, ĐƯỜNG CONG
DỐC NGANG PHẦN XE ĐƯỜNG CONG ĐỨNG CHIỀU DÀI ĐOẠN CHÊM
CHẠY, LỀ ĐƯỜNG CHIỀU DÀI TỐI THIỂU CHIỀU DÀI ĐOẠN NỐI
SIÊU CAO ĐƯỜNG CONG ĐỨNG SIÊU CAO
ĐỘ MỞ RỘNG CHIỀU DÀI TẦM NHÌN
2
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
Vùng thiết kế bao gồm cả vị trí điểm đầu và cuối tuyến. Đoạn tuyến
Sinh viên được giao thiết kế (A – B) thuộc một tuyến đường cụ thể nối
giữa 2 điểm đầu – cuối. Vị trí đầu cuối là cơ sở chính để luận chứng
chức năng của tuyến, từ đó định cấp hạng cho toàn tuyến, và khi đó
đoạn tuyến AB cũng có chung cấp hạng đã xác định.
Bình đồ thiết kế: Cho biết dạng địa hình vùng thiết kế chủ yếu thông
qua dốc ngang địa hình, trên cơ sở này xác định cấp địa hình thiết kế.
Dòng xe: Số liệu dòng xe cho giá trị tham khảo cho việc định cấp hạng
đường thông qua mức phục vụ dự báo của tuyến năm tương lai. Bao
gồm:
o Lưu lượng xe thiết kế năm tương lai (xe/ngđ)
o Hệ số tăng xe: q%
o Thành phần dòng xe: tỷ lệ phần trăm các loại xe có trong dòng xe
3
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
LỰA CHỌN CẤP HẠNG THIẾT KẾ
Dựa vào chức năng của tuyến đường: là căn cứ quan trọng nhất, chức
năng của tuyến được luận chứng theo hai điểm đầu và cuối tuyến.
Dựa vào lưu lượng xe thiết kế năm tương lai Ntk: giá trị này dùng để
tham khảo, được sử dụng để đánh giá mức phục vụ của tuyến.
Căn cứ vào địa hình, mỗi cấp thiết kế lại có yêu cầu riêng về các tiêu
chuẩn để có mức đầu tư hợp lý và mang lại hiệu quả kinh tế.
4
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
LỰA CHỌN TỐC ĐỘ THIẾT KẾ
TCVN 4054-05: Tốc độ được lựa chọn theo Cấp thiết kế của đường và
điều kiện địa hình – Bảng 4_Mục 3.5.2.
5
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
QUY MÔ MẶT CẮT NGANG
6
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
QUY MÔ MẶT CẮT NGANG
7
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT BÌNH ĐỒ TUYẾN
Tầm nhìn
Nhất thiết phải bảo đảm chiều dài tầm nhìn trên đường để nâng cao
độ an toàn chạy xe và độ tin cậy về tâm lý để chạy xe với tốc độ
thiết kế.
Các tầm nhìn được tính từ mắt người lái xe có chiều cao 1,00 m bên
trên phần xe chạy, xe ngược chiều có chiều cao 1,20 m, chướng
ngại vật trên mặt đường có chiều cao 0,10 m.
8
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT BÌNH ĐỒ TUYẾN
9
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT BÌNH ĐỒ TUYẾN
10
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT BÌNH ĐỒ TUYẾN
Trình tự:
- Tương ứng với tốc độ
thiết kế đã chọn, mỗi dải
Rnằm được quy định isc
tương ứng
11
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT BÌNH ĐỒ TUYẾN
Trình tự:
- Tương ứng với tốc độ
thiết kế đã chọn, mỗi dải
Rnằm được quy định isc và
Lnsc tương ứng
12
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT BÌNH ĐỒ TUYẾN
Trong đó: L1, L2= chiều dài đoạn nối siêu cao ứng với bán kính R1, R2
Để tiện cho thiết kế, thường lập sẵn các bảng tra giá trị m tương ứng
với từng cặp giá trị R1 và R2.
13
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT BÌNH ĐỒ TUYẾN
Thảo mãn
điều kiện
đoạn chêm
14
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT MẶT CẮT DỌC TUYẾN
Rđứng = 2500m
Kđứng≈ 2T =2x73.69m
idọc= 59‰
Lđd= 200m
15
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT MẶT CẮT DỌC TUYẾN
16
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT MẶT CẮT DỌC TUYẾN
17
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT MẶT CẮT DỌC TUYẾN
18
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT MẶT CẮT DỌC TUYẾN Cong đứng lồi
19
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
II.3 CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHỦ YẾU
Tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật phục vụ thiết kế
20
CHƯƠNG II XÁC ĐỊNH QUY MÔ VÀ CHỈ TIÊU
KỸ THUẬT
II.3 CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHỦ YẾU
Tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật phục vụ thiết kế
21
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.1 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG NẰM
Tổng hợp các số liệu thiết kế đầu vào:
Bán kính đường cong nằm R (m)
Chiều dài đoạn nối siêu cao, chiều dài đoạn chuyển tiếp Lct,nsc (m)
Độ dốc siêu cao isc %
Dốc ngang mặt đường in = 2%
Dốc ngang lề gia cố là 2%
Dốc ngang lề đất là 6%
Độ mở rộng Etr = Ep = E/2 (m)
Góc ngoặt
Bề rộng phần xe chạy b (m)
Bề rộng lề gia cố bgc (m)
Bề rộng lề đất bđ (m)
22
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.1 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG NẰM
Tổng hợp các số liệu thiết kế đầu vào:
Đọan nối siêu cao
Minh họa đoạn
nối siêu cao
23
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.1 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG NẰM
Phương pháp quay siêu cao quanh tim đường:
Đây là phương pháp quay siêu cao hay dùng nhất, và phương pháp
này được quy định trong quy trình hiện hành TCVN 4054–05.
Tim đường
in% in% ibụng? in%
Nhiệm vụ: 2 2 isc%
2=3
Xác định dốc Mép Lề gia cố
ngang từng in% 1 0%
3 phía bụng
2 2
in% 3
bộ phận in% 1 in% in% 1 isc% 3
MCN tại Lý 2 3 2
1
trình bất kỳ isc%
2
cách ND 1
L1 L2 L3
khoảng x 26
Lnsc
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.1 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG NẰM
Phương pháp quay siêu cao quanh tim đường:
Tính toán dốc ngang các bộ phận
Dốc ngang phần xe chạy và lề gia cố: bố trí trùng dốc ngang và
được tính toán như sau:
Toàn bộ dốc
ngang các bộ
phân trong
đường cong
được xác định
Dốc ngang lề đất: 4÷6% luôn hướng từ tim đường ra phía ngoài
27
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.1 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG NẰM
Phương pháp quay siêu cao quanh tim đường:
Tính toán độ mở rộng phần xe chạy
Phần xe chạy được mở rộng đều tuyến tính trên chiều dài đoạn
nối siêu cao: L® L B/2 B/2 L L®
x Trong đó: e1, e2= Lần lượt độ mở rộng phía lưng và phía bụng
e1 e2 W tại lý trình cách ND một đoạn x; Lct= Chiều dài đường cong
Lct chuyển tiếp; W = Độ mở rộng phần xe chạy. 28
x
30
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.2 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG ĐỨNG
Các công thức tính toán đường cong đứng cơ bản:
Vì các độ dốc dọc i1 và i2 là rất nhỏ nên:
i i1 i2
Chiều dài đường cong đứng K:
K R R i
Tiếp tuyến đường cong đứng T:
K R i
T
2 2 Phương trình (*)
Xác định tọa độ các điểm trên đường cong đứng: là cơ sở để tính
toán đường cong
vì các góc và rất nhỏ nên: đứng, dấu (+)
BC 1 1 1 x x2 ứng với đường
y BE x sin x tag x
2 2 2 2 R 2R cong đứng lõm,
x2 dấu (-) ứng với
y (*) đường cong
2R đứng lồi.
T2 K2
Phân cự d ứng với khi y= T: d y (T )
31
2R 8R
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.2 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG ĐỨNG
Trình tự tính toán và cắm đường cong đứng:
B1: Xác định cao độ tại điểm đổi dốc C
HC = HA + L*iA
E ib
ia
TC
T§ YE
B YB
Ya A
Xa XB
L
32
X B- X A
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.2 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG ĐỨNG
Trình tự tính toán và cắm đường cong đứng:
B2: Xác định các điểm bắt đầu (TĐ) và kết thúc (TC) của đường
cong đứng
Chiều dài tiếp tuyến : T= R(iA - iB)/2
Điểm đầu TĐ có: Lý trình : LTĐ = LC - T Cao độ : HTĐ = HC - iAT
Điểm cuối TC có: Lý trình : LTC = LC + T Cao độ : HTC = HC + iBT
B3: Xác định điểm gốc của đ.cong đứng E, tại đó độ dốc id = 0%
Xác định khoảng cách từ điểm TĐ tới điểm gốc E : LTĐ–E = LE – LTĐ = iAR
Suy ra lý trình điểm gốc E: LE = LTĐ + iAR
Cao độ điểm gốc E: HE = HTĐ + Ri2A/2
B4: Xác định cao độ thiết kế các cọc trong đường cong đứng
Khoảng cách từ điểm cần tính (M) đến điểm gốc E : LM–E= LE – LM
Cao độ thiết kế tại điểm M :
33
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.2 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG ĐỨNG
Phương pháp đơn giản cắm đường cong đứng:
Phạm vi sử dụng:
“Phương pháp này đặc biệt thuận lợi cho việc lập các phần
mềm tự động hóa” – Ví dụ Phần mềm NovaTDN, ADS…
34
CHƯƠNG IV THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG
CONG NẰM VÀ CONG ĐỨNG
IV.2 THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐƯỜNG CONG ĐỨNG
Phương pháp đơn giản cắm đường cong đứng:
Công thức tính:
Nếu tính từ bên trái sang phải : Cao độ
của 1 điểm cách TĐ một cự ly lj :
l 2j
H j H TĐ i A l j
2R
l 2j
H j H TĐ i A l j
2R
449.53 444.98 448.70m
2 500
36
37