You are on page 1of 89

CHAPTER 1

THE INTERNET OF THINGS:


OPPORTUNITIES & CHALLENGES

PhD. Phu Tran Tin


phutrantin@iuh.edu.vn
OUTLINE
1.1 What is the IoT ?
1.2 IoT applications
1.3 Opportunities
1.4 IoT Architecture
1.5 IoT Architecture Solution
1.6 Challenges
1.1 WHAT IS THE IOT ?
1.1 WHAT IS THE IOT ? Cloud Services

Things, people and


cloud services
getting connected via
the Internet to enable
new use cases and IoT
business models

Things People
1.1 WHAT IS THE IOT ? Cloud Services

How is IoT different than


M2M?
•M2M focused on connecting
machines – mainly proprietary
closed systems
IoT
•IoT is about harmonizing the
way humans and machines
connect using common public
services
Things App
WHAT IS DRIVING THE IOT ?
Users Businesses
•Streamline experiences •Sell more products
•Increase convenience •Sell new services
•Better lifestyle •Reduce expenses
•Reduce expenses •With lower barriers
WHY NOW?

 More products are adding intelligence with MCUs to support more


sophisticated control
 Adding connectivity is getting easier & cheaper
 Low-power semiconductors allow for more battery-powered applications
 Wi-Fi and internet access broadly available
 Tablets, PCs and Smartphones broadly available – can be leveraged as a
gateway
 Connectivity brings control, sensing & ability to update system software over
the internet
1.2. IOT APLICATIONS
Wearables Building & Home Automation Smart Cities
• Entertainment • Access control • Residential E-meters
• Fitness • Light & temp control • Smart street lights
• Smart watch • Energy optimization • Pipeline leak detection
• Location and tracking • Predictive maintenance • Traffic control
• Surveillance cameras

Smart Manufacturing Health Care Automotive


• Flow optimization • Remote monitoring • Infotainment
• Real time inventory • Ambulance telemetry • Wire replacement
• Employee safety • Drugs tracking • Telemetry
• Predictive maintenance • Hospital asset tracking • Predictive maintenance
• Firmware updates • Access control
EXAMPLES
TRANSPORTATION + SMART CITIES
EXAMPLES
HEALTHCARE + SMART HOME
EXAMPLES
SMART BULDING + MOBILITY
EXAMPLES

integration
EXAMPLES

integration
1.3. OPPORTUNITIES •Internet of People IoT is the
current wave
of the Internet
1.3. OPPORTUNITIES

Increasing demand
• Global IoT Market will reach more than triple its
current value, topping ~ $800 billion by 2019 and
growing at a CAGR of 31.72 % from 2015-2019

http://www.mckinsey.com/industries/high-tech/our-
insights/the-internet-of-things-sizing-up-theopportunity
1.3. OPPORTUNITIES

Source: Cisco
1.3. OPPORTUNITIES

2014

2020
1.3. OPPORTUNITIES More than 800 companies playing across
segments of IoT
1.3. OPPORTUNITIES
1.3. OPPORTUNITIES
1.4. IOT ARCHITECTURE

Scheme of The 3 layers IoT Solutions Architecture


1.4. IOT ARCHITECTURE
1.4. IOT ARCHITECTURE

Scheme of The 7 layers IoT Solutions Architecture


1.4. IOT ARCHITECTURE

Scheme of The 4 layers IoT Solutions Architecture


1.4. IOT ARCHITECTURE

Scheme of The 3 layers IoT Solutions Architecture - Thingboard


1.4. IOT ARCHITECTURE

Scheme of The 4 Stage IoT Solutions Architecture


IOT SENSORS AND ACTUATORS
Actuators – thiết bị chấp hành đóng ngắt

Basic switches Relay


Limit switch Thermal Relay

Contactor MCB Push button


Loại không có đế bảo vệ chặn cuối
(Basic Switches) (Without Terminal Protective Cover)

Loại có đế bảo vệ chặn cuối (With


Terminal Protective Cover)
Tiếp điểm được đóng ngắt
dưới dạng cơ có thể cho dòng
qua rất cao, tốc độ làm việc
tương đối nhanh.
(Basic Switches)

 Loại Basic: (SPDT) loại này có một tiếp điểm thường hở


 Loại Split-Contact: loại này có 2 cặp tiếp điểm đôi thường mở.
 Loại Maintained-Contact: loại này có một nút reset.
(Limit Switches)

Hình dạng một số loại công tắc hành trình

31
Loại giới hạn hoạt động 45o
(Limit Switches)

Cấu tạo của công tắc hành trình kiểu


ấn và kiểu quay

32
Loại giới hạn hoạt động 90o
(Relays)

Hình dạng đế chân cắm rơ le


Hình dạng một vài loại Rơ le

33
trung gian thường dùng
(Relays)

SPDT SPST DPST


Ký hiệu các loại Rơ le trung gian thường dùng

 Ký hiệu SPDT - SING POLE DOUBLE THROW: gồm tiếp điểm


thường đóng và thưòng hở, cặp tiếp điểm này có một đầu chung.
 Ký hiệu SPST - SING POLE SINGE THROW: gồm có một tiếp điểm
thường hở.
 Ký hiệu DPST - DOUBLE POLE SINGE THROW: gồm có hai tiếp
điểm thường hở.

34
(Relays)

a b
1- Cuộn dây hút
2- Mạch từ tĩnh
3- Mạch từ động (phần ứng)
4- Tiếp điểm thường đóng, thường mở và
các lò so lá
4a đóng,4b mở
5- Đầu cốt bắt dây đưa điện vào cuộn hút
Cấu tạo Rơ le trung gian
6- Đầu cốt bắt dây vào các tiếp điểm

35
(Relays)

b
a

Cho dòng vào cuộn hút 1 có


điện, lực từ hút nắp từ 3, đòn
bẩy đẩy lò xo lá làm đóng tiếp
điểm 4b, mở tiếp điểm 4a
4a mở, 4b đóng

36
Chức năng: Bảo vệ quá tải dài hạn cho động cơ
(Thermal Relay)
phụ tải

I bảo vệ

3
1
1: Cuộn dây đốt nóng 2
4
2: Lưỡng kim
5
3: Đòn quay cơ khí
4: Trục quay 7 6

5: Lò xo
Tiếp điểm 6-7 đóng liền
6: Tiếp điểm động
7: Tiếp điểm tĩnh

37
(Thermal Relay)
phụ tải

I bảo vệ

3
1
Khi I cần bảo vệ? 2
4
Iđm: Đòn 3 tỳ vào đầu băng 5
kép 2, tiếp điểm 6, 7 đóng,
cuộn dây công tắc tơ có điện 7 6

Tiếp điểm 6-7 đóng liền

38
(Thermal Relay)

Phụ tải
* Khi I cần bảo vệ >Iđm: I bảo vệ

Lưỡng kim 2 giãn nở, cong 3


1
về phía trên, bật khỏi điểm tỳ, 2
4
lò xo 5 kéo đòn 3 quay quanh Lưỡng kim giãn nở, lò xo
kéo đòn 3 quay 5
trục 4, tiếp điểm 6 tách rời
7
khỏi tiếp điểm tĩnh 7, cuộn 6

dây công tắc tơ mất điện.


Tiếp điểm 6,7 tách ra

39
(Contactor)

CONTACTOR SHI-L CONTACTOR GMC-22

40
(Contactor)
c
b 7
1: Trục quay a 3
c
2: Tiếp điểm động
8 3
Đ
3: Nắp từ động 6
4: Tiếp điểm phụ: động 5 2
5: Tiếp điểm phụ: tĩnh 4 C3
1
6: Tiếp điểm chính: tĩnh C2
C1
7: Lõi thép tĩnh
8: Cuộn dây hút
9
9: Động cơ

41
(Contactor)
c
b 7
a 3
c
8 3
Đ
6
* Trước khi ấn nút Đ: cuộn hút 8
chưa có điện, chưa hút nắp từ 3, 5 2
các tiếp điểm động 2 chưa đóng 4 C3
vào tiếp điểm tĩnh 6 ,động cơ
1
C2
chưa có điện. C1

42
(Contactor)
c
b 7
a 3
c
* Sau khi ấn nút Đ: Trạng thái của 8
mạch: Cuộn hút 8 có điện , lực từ Đ 6
hút nắp từ động 3 , trục 1 quay theo 5 2
chiều đóng các tiếp chính 2 vào 6, 4
động cơ có điện, đồng thời đóng C3
tiếp điểm phụ 4 vào 5, mạch điện tự 1 C2
duy trì . Khi bị ngắn mạch, chạm C1
chập: cầu chì chảy đứt, cắt mạch
điện động cơ
9

43
(Contactor)
c
b 7
a 3
c
Muốn cắt điện: Ấn tay vào nút C, 8 3
Đ
6
cuộn hút 8 mất điện, lò xo kéo mở
5 2
nắp từ , trục 1 quay theo chiều mở
4 C3
tách các tiếp điểm 2 rời 6 , động cơ 1
C2
mất điện , 4 tách rời 5 , đảm bảo cắt C1
điện cuộn hút 8
9

44
(Button)
Nút nhấn đơn: Mỗi nút nhấn chỉ
có một trạng thái ON hoặc OFF

ON ON
hoặc

Tiếp điểm thường hở

OFF hoặc OFF


Hình dạng nút nhấn
Tiếp điểm thường đóng

45
Nút nhấn kép: Mỗi nút nhấn chỉ có hai trạng thái ON và OFF
(Button)

Trong thực tế, để dễ dàng sử dụng


vào tháo ráp và trong quá trình sửa
chữa, thường người ta dùng nút
nhấn kép, ta có thể dùng nó như là

Nút nhấn kép dạng nút nhấn ON hay OFF.

46
(CB – Circuit Breaker)

MCB –Miniature Circuit Breaker: CB tép

Hình dạng CB một và ba pha

47
(CB – Circuit Breaker)

MCCB – Molded Case Circuit Breaker:CB khối

Hình dạng MCCB

48
(CB – Circuit Breaker)

RCBO - Residual Current Circuit Overcurrent: chống dòng rò loại có kích thước cỡ MCB 2P
có thêm bảo vệ quá dòng

Hình dạng RCBO

49
(CB – Circuit Breaker)

ELCB - Earht Leaking Circuit Breaker: là loại MCCB hay MCB bình thường có thêm bộ cảm
biến dòng rò. Loại này vừa bảo vệ ngắn mạch, vừa bảo vệ quá tải, vừa bảo vệ dòng rò.

Hình dạng ELCB

50
(CB – Circuit Breaker)

RCCB -Residual current cicuit breaker: chống dòng rò loại có kích thước cỡ MCB 2 P những
tác dụng của ELCB: tránh sự giật điện cho người sử dụng, phòng chống hỏa hoạn do chập
điện gây ra.

Hình dạng RCCB

51
số t.t tên gọi ký hiệu
Tiếp điểm cầu dao, máy cắt, áp tô mát
1 a: Thường mở
b: Thường đóng

Tiếp điểm công tắc tơ, khởi động từ, rơ le

a: Thường mở
b: Thường đóng

2 c: Thường mở, khi mở có thời gian

đ: Thường mở, khi đóng có thời gian


e: Thường đóng, khi mở có thời gian
f: Thường đóng, khi đóng có thời gian

52
3. Tiếp điểm có bộ phận dập hồ quang
a, Thường mở
b, Thường đóng
4. Tiếp điểm có bộ phận trả lại vị trí ban
đầu bằng tay

a. Thường mở

b. Thường đóng
5. Nút ấn thường mở

6. Nút ấn thường đóng

7. Cuộn dây rơle, công tắc tơ, khởi động từ,


áp tô mát

8. Cuộn dây rơ le nhiệt

53
Actuators – thiết bị chấp hành động cơ

54
Classification of Motor
Actuators – thiết bị chấp hành động cơ

Đối tượng là động cơ bước

Động cơ DC nam châm vĩnh cửu

55
Actuators – thiết bị chấp hành động cơ

Brushed DC Servo Motors

AC Servo Motor

Brushless AC Servo Motor

56
Brushless DC (BLDC) Servo Motors
Actuators – thiết bị chấp hành khí nén, thủy lực

57
Pneumatic cylinders and actuators
Actuators – thiết bị chấp hành khác - smart material actuators

58
Specific energy density vs. maximum frequency for various smart material actuators
Actuators – thiết bị chấp hành khác - smart material actuators

59
Actuators – thiết bị chấp hành khác - smart material actuators

Harvard's New
Ambulatory MicroRobot

Global Piezoelectric Actuators and motor

The dual-horn actuator was designed on a piezo-


ratcheting motor, providing actuation on both sides of the
piezoelectric stack. This design allows rotation of wheels

60
with no moving parts besides the rotors
Actuators – thiết bị chấp hành khác - smart material actuators

Pneumatic muscle actuator

ExoHand: New areas for action for man and machine

Humanoid
Robotic Leg
via pneumatic
actuator

Airic’s_arm: Robot arm with Fluidic Muscles

61
Sensors – Cảm biến
Cảm biến ( Sensor ): Là thiết bị chuyển các đại lượng vật lý thành các tín hiệu
điện cung cấp cho hệ thống nhằm nâng cao khả năng linh hoạt và độ chính xác
trong điều khiển.

Cảm biến có thể cho tín hiệu


tương tự (Analoge) hoặc tín hiệu
số (Digital), ngoài ra còn sử
dụng các bộ mã hoá vị trí, mã
hoá góc dịch chuyển Encoder,
Resolver…
(Proximity Sensor)
Phát hiện vật không cần tiếp xúc.
Tốc độ đáp ứng cao.
Đầu sensor nhỏ có thể lắp ở nhiều nơi.
Có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

Cảm Biến
Vật Cảm Biến
Vật Cảm Biến

Cảm Biến

63
(Sensors for displacement, distance & position)
Đo sự dịch chuyển của vật theo khoảng cách để xác định chính xác vị trí của vật

Inductive sensor Capacitive sensor Laser sensor

64
(Sensors for displacement, distance & position)
Đo sự dịch chuyển của vật theo khoảng cách để xác định chính xác vị trí của vật

Linear Variable Differential Transformer - LVDT Encoder


Potentiometer
Displacement Transducer

65
Honeywell
(Sensors for force and pressure) Pressure Sensors

Hydraulic Presure Sensor

Force sensor Loadcell

Blood Pressure
Sensors

Force sensor

66
Force Sensitive Resistor
(Temperature Sensors)
Resistive Temperature
Thermistor
Detectors - RTD

Semiconductor-based sensors

67
Thermocouples
IOT NETWORKS

These
inputs are
degitized
and placed
onto
networks
IOT PEPOLE AND
PROCESSES

These networked
inputs can then
be combined into
bi-directional
systems that
integrate data,
people,
processes and
system for better
decision making
1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION
AWS IoT

The architecture of Amazon Web Services IoT (AWS IoT)


1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION
AWS IoT
1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION
IBM Watson IoT Platform architecture
1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION
IBM Watson IoT Platform architecture
1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION
Microsoft Azure IoT Hub
1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION
Microsoft Azure IoT Hub
1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION
FIWARE architecture
1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION
OpenMTC
1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION

Webinos
1.5. IOT ARCHITECTURE SOLUTION - COMPARISION
Platform AWS IoT IBM Watson MS Azure IoT FIWARE OpenMTC Webinos
Sensor / Sensors &
actuator Actuators
Device Things Device Device
Gateway Connect Cloud Protocol IoT Edge Front-End: Core Sync +
Gateway + Field Features + Messaging
Gateway Connectivity + Manager +
Back-End: PZH: Sync
Connectivity Manager
IoT Message Broker + Analytics + Risk IoT Hub + event IoT Back- Back-End: PZH: User
integration Thing Shadows + Management + Processing and End + Connectivity + Authentication
midleware Thing Registry + Connect + Insight + Device Data Core Features + +Policy
Rules Engine + Information Business Logic, Context Application Repository +
Security & Management + Connectivity Broker Enablement Policy
Identity Bluemix Open Monitoring + Enforcement +
Standards Application Web APIs
Based Device
Services Provisioning
application Amazon IoT Industry Application Applications + Third Party
Services + IoT Solutions + Device Other M2M Applications
Applications Third Provisioning and Platform
Party Apps Management
1.6. CHALLENGES
Sensing a complex environment Connectivity Power is critical
Many IoT applications need to run
for years over batteries and reduce
the overall energy consumption

Security is a must The IoT is complex Connecting to the cloud


Protecting users' privacy and
manufacturers' IP; detecting and
blocking malicious activity
1.6. CHALLENGES
1.6. CHALLENGES
1.6. CHALLENGES
1.6. CHALLENGES
1.6. CHALLENGES
1.6. CHALLENGES
1.6. CHALLENGES

Developers that want to make the most of the opportunities of IoT should
foster skills across a range of key topic areas including:

 Hardware
 Networking
 Application design and development
 Security
 Business intelligence and data analytics
 Machine learning and artificial intelligence (AI)
BÀI TẬP

Câu 1. Định nghĩa IoT?


Câu 2. Cơ hội và thách thức IoT?
Câu 3. Kiến trúc IoT? Chức năng từng lớp?
Câu 4. Trình bày các giải pháp IoT platform đã có? So sánh?
Câu 5. Trình bày một số ứng dụng cụ thể của IoT?
Câu 6. Trình bày các từ khóa/lĩnh vực quan trọng sẽ tác động đến nhu cầu việc
làm/ giải pháp IoT trong thực tiễn?
Câu 7. Tổng quan về IoT tại Việt Nam?
Câu 8. Trình bày các loại cảm biến và cơ cấu chấp hành thường gặp trong công
nghiệp?
Câu 9. Vấn đề bảo mật IoT? Có các kiểu bảo mật nào được sử sụng?

You might also like