Professional Documents
Culture Documents
Lớp: DHHC14A
MSSV: 18036791
Nhóm 1 Tổ 4
BÀI 3: MẠCH LƯU CHẤT
3.1. GIỚI THIỆU
Khi dòng chất lỏng không nén được chảy trong ống, các loại khớp nối, van hay các
thiết bị đo đều bị tổn thất áp suất (năng lượng) điều này sẽ làm tăng năng lượng
cần thiết để vận chuyển chất lỏng. Do đó khi tính toán, thiết kế và lựa chọn các
thiết bị vận chuyển chất lỏng ta phải tính được các tổn thất này.
Mô hình thí nghiệm này cho phép nghiên cứu tổn thất của cột áp lưu chất xuất
hiện trong dòng lưu chất không nén được chuyển động qua các ống, các co nối,
các van, thiết bị đo lưu lượng
Trở lực ma sát trong ống thẳng của các ống khác nhau có thể nghiên cứu trong
khoảng chuẩn số Reynolds từ 10 3 đến 105, do đó đi từ chế độ chảy tăng đến chảy
rối trong ống trơn. Một thí nghiệm khác được thực hiện trên ống nhám để so
sánh sự khác nhau về độ nhám của ống trên cùng một kích thước cũng như chuẩn
số Reynolds cao hơn. Cùng với đó việc khảo sát qua van, đo lưu lượng qua màn
chắn, ống Ventury cũng được thực hiện.
3.2. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIÊM
Thí nghiệm 1: Xác định mối quan hệ giữa tổn thất áp suất do ma sát và vận
tốc của nước chảy bên trong ống trơn và xác định hệ số ma sát f.
Thí nghiệm 2: Xác định trở lực cục bộ của co, van, đột thu, đột mở.
Thí nghiệm 3: Xác định hệ số lưu lượng của các dụng cụ đo (màng chắn,
Ventury) và ứng dụng việc đo lượng và vận tốc của nước trong ống dẫn.
3.3. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
3.3.1 Giáo sư Osborne Reynolds có hai chế độ có thể tồn tại trong một ống:
Chảy tầng (Laminar): tổn thất cột áp tỉ lệ thuận với vận tốc V (hoặc U)
Chảy rối (Turbulent): tổn thất cột áp tỉ lệ thuận với Vn (hoặc Un)
Hai loại chế độ này được phân chia bởi chế độ quá độ mà không xác định được
mối quan hệ giữa tổn thất cột áp và vận tốc.
Trở lực ma sát được tính theo công thức:
L V2
hf =f
D 2g
Trong đó:
f là hệ số ma sát
L là chiều dài ống dẫn, m
D là đường kính ống dẫn, m
V là vận tốc chuyển động dòng lưu chất, m/s
Trong đó:
V là vận tốc chuyển động của lưu chất trong ống, m/s
p là khối lượng riêng của lưu chất, kg/m3
m là độ nhớt động lực học của lưu chất, Pa.s (kg/(m.s))
v là độ nhớt động học của lưu chất (m2/s)
D là đường kính tương đương, m
Xác định vận tốc lưu chất:
Q
V=
A
Trong đó:
Q là lưu lượng dòng chảy, m3/s
A là diện tích mặt cắt ống dẫn, m
Công thức thực nghiệm xác định hệ số ma sát f
Re<= 2300 chế độ chảy dòng hay chảy tầng
64
f=
ℜ
Trong đó:
V là vận tốc dòng chảy, m/s
Ptp là áp suất toàn phần, Pa
Pt là áp suất tĩnh, Pa
3.4. TIẾN HÀNH THÍ NGHIÊM:
3.4.2. Thí nghiệm 1: Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống
3.4.2.1. Chuẩn bị
Đóng tất cả các van không cần thiết (trừ van điều chỉnh lưu lượng), chỉ mở những
van trên đường ống khảo sát tổn thất ma sát.
Kiểm tra cột nước ở các nhánh áp kế chữ U cho bằng nhau
Trước khi mở bơm phải kiểm tra hệ thống đường ống và đóng mở của các
van
Mở bơm, kiểm tra sự rò rỉ của hệ thống, sự dâng nước ở các nhánh áp kế
3.4.3.1. Chuẩn bị
Đóng tất cả các van không cần thiết (trừ van điều chỉnh lưu lượng) chỉ mở những
van trên đường ống khảo sát (hoặc các ống có vị trí trở lực cục bộ)
Kiểm tra cột nước ở các nhánh áp kế chữ U cho bằng nhau
Trước khi bơm phải kiểm tra hệ thống đường ống và đóng mở của các van
Mở bơm, kiểm tra sự rò rỉ của hệ thống, kiểm tra sự dâng nước ở các
nhánh áp kế
Kết thúc thí nghiệm thì mở hoàn toàn van số 5
3.4.4.1. Chuẩn bị
Đóng tất cả các van không cần thiết (trừ van điều chỉnh lưu lượng) chỉ mở những
van trên đường ống có vị trí màng chắn, Ventury, ống Pito.
Kiểm tra cột nước ở các nhánh áp kế chữ U cho bằng nhau
Trước khi mở bơm phải kiểm tra đường ống và tất cả các van
Mở bơm, kiểm tra sự rò rỉ của hệ thống. Kiểm tra sự dâng lên của nước ở
các nhánh áp kế.
a) Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống trơn
Đường ống (mm) Lưu lượng (l/p) Tổn thất áp suất thực tế
(mmH2O)
16 6 10
8 15
10 20
12 27
21 6 9
8 17
10 23
12 30
27(trơn) 6 5
8 9
10 11
12 14
27(nhám) 6 9
8 17
10 28
12 39
b) Xác định trở lực cục bộ
a) Thí nghiệm 1:
Ví dụ: Tính cho ống có đường kính 16mm, lưu lượng 6 l/p
π D 2 π 0,012
Tiết diện ống F= = =0,00007854 m2
4 4
Lưu lượng Q=6x10*-3/60=0,0001 m3/s
Vận tốc V=Q/F = 0,0001/0,00007854= 1,273 m/s
Chuẩn số Reynolds Re= VpD/m = 1,273x1000x0,01/8,937x10*-4 = 14244,15
Với p là khối lượng riêng của nước = 1000 kg/m3, m là độ nhớt động lực học của
nước = 8,937x10*-4.
LV 2 2
Hf =f =0,028 1,2 x 1,273 =0,173
D2g 0,016 x 2 x 9,81
Ở ống 16
2.500
2.000
1.500
V (L/P)
1.000
0.500
0.000
0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65
Hf
qua hệ giữa tổn thất cột áp và lưu lượng theo hàm log
0.45
0.4
0.35
0.3
0.25
log V 0.2
0.15
0.1
0.05
0
-0.8 -0.7 -0.6 -0.5 -0.4 -0.3 -0.2
log Hf
ở ống 21mm
1.0000
0.8000
0.6000
V(l/P)
0.4000
0.2000
0.0000
0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0.11
Hf
quan hệ giữa tổn thất cột áp và lưu lượng theo hàm log
0
-0.3 -0.25 -0.2 -0.15 -0.1 -0.05 0 0.05 0.1
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
log Hf
-1
-1.2
-1.4
-1.6
-1.8
log V
0.6
0.5
0.4
V (m/s)
0.3
0.2
0.1
0
0 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 0.02 0.02 0.02 0.02
Hf
quan hệ giữa tổn thất cột áp và vận tốc theo hàm log
0
-0.6 -0.55 -0.5 -0.45 -0.4 -0.35 -0.3 -0.25 -0.2
-0.5
-1
log Hf
-1.5
-2
-2.5
log V
quan hệ giữa tổn thất cột áp và vận tốc theo hàm log
0
-0.5 -0.45 -0.4 -0.35 -0.3 -0.25 -0.2 -0.15 -0.1
-0.5
-1
log Hf
-1.5
-2
-2.5
log V
Nhận xét :
b) Thí nghiệm 2:
Vận tốc dòng nước Hệ số trở lực cục Tổn thất áp suất
m/s bộ thực tế mH2O
Đột thu 1,27 0,43 80
1,70 0,47 150
2,12 0,63 290
2,55 0,94 343
Đột mở 0,29 1,17 14
0,39 2,58 22
0,48 1,7 30
0,59 2,81 47
Ví dụ: Tính cho đột thu với lưu lượng 6 l/p
π D2 π 0,012
F= = =7,853x10*-5 m2
4 4
Vận tốc:
Q 10∗−4
V= = =1,27 m/s
F 7,853 x 10∗−5
Áp suất động
V 2 1,272
Pđ= = =0,082 mH2O
2 g 2 x 9,81
Đồ thị:
quan hệ giữa lưu lượng và hệ số trở lực cục bộ ở đột thu
1
0.9
0.8
0.7
0.6
hệ số k 0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
5 6 7 8 9
Q (l/p) 10 11 12 13
2.5
hệ số k 1.5
0.5
0
5 6 7 8 9 10 11 12 13
Q ( l/p)
Nhận xét :
c) Thí nghiệm 3:
Màng chắn
Lưu Tổn thất Hệ số K Hệ số Tiết diện Tiết diện Hệ số
lượng áp suất Cm ống thu hẹp Cm
l/p thực tế đột ngột trung
mH2O bình
6 32
8 54
10 85
12 113
Ví dụ: Tính cho màng chắn lưu lượng 6 /p
Tiết diện ống d1 21mm
Tiết diện ống d2 16mm
π D2 π 0,0212
A 1= = =3,3536x10*-4 m2
4 4
Hệ số K
A2 2g 2,0106 x 10∗−4 2 x 9,81
K=
A2 √ y = 2,0106 x 10∗−4 √ 9810 =1,10429x10-5
√ 1− ( )
A1
∗2
√ (
1−
3,4636 x 10∗−4
∗2)
Hệ số Cm
10∗−3
Qtt 6x
Cm= K ∆ P = 60 =1,6
1,10429 x 10∗−5 √ 32
2,0106 x 10∗−4
Q=Cm ¿ =1,6( 2,0106 x 10∗−4 2 x 9,81 x 32 =0,00009 m3/s
√
1−(
3,4636 x 10∗−4
¿ )∗2
√9810
¿
Ống Pito:
2∆ P 2 x8
V=
√ √
p
=
1000
=0,12 m/s
π 0,0252
F= =4,906x10*-4 m2
4
Lưu lượng Lưu lượng thực Lưu lượng tính Tổn thất áp
thực tế l/p tế m3/s toán m3/s suất
Màng chắn 6 0,0001 0,00009 32
8 0,00013 0,000133 54
10 0,00016 0,00017 85
12 0,0002 0,000199 113
Ventury 6 0,0001 0,006 27
8 0,00013 0,008 57
10 0,00016 0,009 75
12 0,0002 0,011 94
Ống Pito 6 0,0001 0,000058 8
8 0,00013 0,000076 12
10 0,00016 0,0001 21
12 0,0002 0,00013 34
Đồ thị
100
80
thực tế
60 lí thuyết
P (mmH2O)
40
20
0
0 0 0 0 0 0 0 0
Q( m3/s)
lưu lượng thực tế-lí thuyết và tổn thất cột áp ở ống Ventury
100
90
80
70
60 lí thuyết
thực tế
P ( mmH2O) 50
40
30
20
10
0
0 0 0 0.01 0.01 0.01 0.01
Q(m3/s)
lưu lượng thực tế- lí thuyết và tổn thất cột áp ở ống Pito
40
35
30
25 thực tế
lí thuyết
P(mmH2O) 20
15
10
0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Q(m3/s)
Nhận xét: