You are on page 1of 16

Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra ®Þa Lý 10

Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: ®Þa 10 CB


--------------- (Thêi gian lµm bµi: 20 phót)

§Ò sè: 163

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................


PhÇn I
C©u 1: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22-6 là:
A. 900 B. 990 C. 600 D. 66033’
C©u 2: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
A. Cực B. Xích đạo C. Vòng cực D. Chí tuyến
C©u 3: Gió Tây ôn đới là loại gió phân bố như thế nào trên Trái Đất:
A. Nằm hai bên đường xích đạo B. Nằm giữa gió mậu dịch và gió đông cực
C. Nằm giữa vĩ độ 600 đến 900 D. Các ý trên sai
C©u 4: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Vĩ tuyến duy nhất trên Trái Đất có độ dài ngày và đêm quanh năm bằng nhau là đường xích đạo
B. Càng xa xích đạo, độ dài ngày và đêm càng chênh lệch nhiều
C. Từ vòng cực về phía cực quanh năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24 giờ
D. Càng gần cực, số ngày, đêm địa cực càng tăng
C©u 5: Thạch quyển bao gồm các lớp nào:
A. Vỏ lục địa và vỏ đại dương B. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti
C. Vỏ đại dương và lớp Manti trên D. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti
C©u 6: Ở những sườn núi cao và đỉnh núi cao thường:
A. Mưa nhiều B. Mưa trung bình C. Mưa nhiều nhất D. Khô ráo
C©u 7: Thuyết “ trôi lục địa”dựa trên sự giống nhau về hình thái giữa:
A. Hai bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Lục địa Châu Phi và Châu Á
C. Nam Mĩ và Châu Phi D. Châu Âu và Châu Phi
C©u 8: Khi nhiệt tăng, không khí nở ra, khí áp giảm thì:
A. Tỉ trọng giảm B. Tỉ trọng tăng
C. Tỉ trọng không thay đổi D. Ý A và B đúng
C©u 9: Bản chất gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ:
A. Gió mậu dịch bán cầu Bắc B. Gió Mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo
C. Gió xuất phát từ vịnh Bengan D. Gió xuất phát từ Tây Nam Á
C©u 10: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
B. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp
D. Gió thường xuất phát từ các áp cao
C©u 11: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
B. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
C. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
D. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
C©u 12: Hơi nước ngưng tụ chủ yếu là do:
A. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa tăng
B. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa giảm
C. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa giảm
D. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa tăng
C©u 13: Tầng khí quyển nào chứa nhiều ion ( âm hoặc dương) có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ
mặt đất lên:
A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Tầng giữa D. Tầng nhiệt

C©u 14: Gió Mậu dịch còn có tên khác là gió Tín phong do có đặc điểm:
A. Gió thổi khá đều đặn
B. Gió thổi không đều đặn: mạnh vào mùa đông và yếu vào mùa hạ
C. Gió thổi khá đều đặn và theo hướng gần như cố định
D. Theo tín ngưỡng của một số dân tộc Châu Á đây là loại gió mang lại niềm tin cho con người
C©u 15: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21-3 và 23-9 là:
A. 900 B. 600 C. 1800 D. 66033’
C©u 16: Trên Trái Đất khu vực nào có lượng mưa trung bình:
A. Ôn đới B. Xích đạo C. Vùng cực D. Chí tuyến
C©u 17: Khi gió xuống thấp 800m thì nhiệt độ không khí là:
A. -7,80C B. + 7,80C C. + 80C D. – 80C
C©u 18: Trục của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:
A. 900 B. 600 C. 660 D. 66033’
C©u 19: Khí áp giảm thì không khí chứa hơi nước như thế nào:
A. Tùy thuộc hơi nước bốc lên B. Ít hơi nước
C. Nhiều hơi nước D. Hơi nước trung bình
C©u 20: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm:
A. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
B. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình
C. Càng lên cao lượng mưa càng giảm
D. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều so với sườn núi và chân núi

----------------- HÕt m· ®Ò 163 -----------------


Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra ®Þa Lý 10
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: ®Þa 10 CB
--------------- (Thêi gian lµm bµi: 20 phót)

§Ò sè: 288

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................


PhÇn I
C©u 1: Ở những sườn núi cao và đỉnh núi cao thường:
A. Khô ráo B. Mưa nhiều C. Mưa nhiều nhất D. Mưa trung bình
C©u 2: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21-3 và 23-9 là:
A. 600 B. 1800 C. 900 D. 66033’
C©u 3: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22-6 là:
A. 900 B. 990 C. 66033’ D. 600
C©u 4: Thạch quyển bao gồm các lớp nào:
A. Vỏ đại dương và lớp Manti trên B. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti
C. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti D. Vỏ lục địa và vỏ đại dương
C©u 5: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Càng xa xích đạo, độ dài ngày và đêm càng chênh lệch nhiều
B. Từ vòng cực về phía cực quanh năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24 giờ
C. Vĩ tuyến duy nhất trên Trái Đất có độ dài ngày và đêm quanh năm bằng nhau là đường xích đạo
D. Càng gần cực, số ngày, đêm địa cực càng tăng
C©u 6: Khi gió xuống thấp 800m thì nhiệt độ không khí là:
A. + 7,80C B. -7,80C C. – 80C D. + 80C
C©u 7: Trên Trái Đất khu vực nào có lượng mưa trung bình:
A. Ôn đới B. Chí tuyến C. Vùng cực D. Xích đạo
C©u 8: Tầng khí quyển nào chứa nhiều ion ( âm hoặc dương) có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ
mặt đất lên:
A. Tầng bình lưu B. Tầng nhiệt C. Tầng giữa D. Tầng đối lưu
C©u 9: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
A. Vòng cực B. Chí tuyến C. Xích đạo D. Cực
C©u 10: Hơi nước ngưng tụ chủ yếu là do:
A. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa tăng
B. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa tăng
C. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa giảm
D. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa giảm
C©u 11: Gió Mậu dịch còn có tên khác là gió Tín phong do có đặc điểm:
A. Gió thổi khá đều đặn và theo hướng gần như cố định
B. Gió thổi khá đều đặn
C. Gió thổi không đều đặn: mạnh vào mùa đông và yếu vào mùa hạ
D. Theo tín ngưỡng của một số dân tộc Châu Á đây là loại gió mang lại niềm tin cho con người
C©u 12: Thuyết “ trôi lục địa”dựa trên sự giống nhau về hình thái giữa:
A. Nam Mĩ và Châu Phi B. Châu Âu và Châu Phi
C. Hai bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương D. Lục địa Châu Phi và Châu Á
C©u 13: Trục của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:
A. 66033’ B. 900 C. 600 D. 660
C©u 14: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
B. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
C. Gió thường xuất phát từ các áp cao
D. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp

C©u 15: Khí áp giảm thì không khí chứa hơi nước như thế nào:
A. Ít hơi nước B. Nhiều hơi nước
C. Hơi nước trung bình D. Tùy thuộc hơi nước bốc lên
C©u 16: Khi nhiệt tăng, không khí nở ra, khí áp giảm thì:
A. Tỉ trọng giảm B. Tỉ trọng tăng
C. Tỉ trọng không thay đổi D. Ý A và B đúng
C©u 17: Bản chất gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ:
A. Gió mậu dịch bán cầu Bắc B. Gió xuất phát từ Tây Nam Á
C. Gió Mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo D. Gió xuất phát từ vịnh Bengan
C©u 18: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm:
A. Càng lên cao lượng mưa càng giảm
B. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
C. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều so với sườn núi và chân núi
D. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình
C©u 19: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
B. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
C. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
D. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
C©u 20: Gió Tây ôn đới là loại gió phân bố như thế nào trên Trái Đất:
A. Nằm giữa vĩ độ 600 đến 900 B. Nằm giữa gió mậu dịch và gió đông cực
C. Các ý trên sai D. Nằm hai bên đường xích đạo

----------------- HÕt m· ®Ò 288 -----------------


Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra ®Þa Lý 10
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: ®Þa 10 CB
--------------- (Thêi gian lµm bµi: 20 phót)

§Ò sè: 336

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................


PhÇn I
C©u 1: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
A. Vòng cực B. Chí tuyến C. Cực D. Xích đạo
C©u 2: Hơi nước ngưng tụ chủ yếu là do:
A. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa giảm
B. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa giảm
C. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa tăng
D. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa tăng
C©u 3: Tầng khí quyển nào chứa nhiều ion ( âm hoặc dương) có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ
mặt đất lên:
A. Tầng nhiệt B. Tầng đối lưu C. Tầng giữa D. Tầng bình lưu
C©u 4: Bản chất gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ:
A. Gió Mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo B. Gió xuất phát từ Tây Nam Á
C. Gió mậu dịch bán cầu Bắc D. Gió xuất phát từ vịnh Bengan
C©u 5: Trục của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:
A. 600 B. 660 C. 900 D. 66033’
C©u 6: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Từ vòng cực về phía cực quanh năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24 giờ
B. Càng gần cực, số ngày, đêm địa cực càng tăng
C. Vĩ tuyến duy nhất trên Trái Đất có độ dài ngày và đêm quanh năm bằng nhau là đường xích đạo
D. Càng xa xích đạo, độ dài ngày và đêm càng chênh lệch nhiều
C©u 7: Trên Trái Đất khu vực nào có lượng mưa trung bình:
A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Vùng cực D. Ôn đới
C©u 8: Khi gió xuống thấp 800m thì nhiệt độ không khí là:
A. – 80C B. + 80C C. + 7,80C D. -7,80C
C©u 9: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
B. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
C. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
D. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
C©u 10: Thạch quyển bao gồm các lớp nào:
A. Vỏ đại dương và lớp Manti trên B. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti
C. Vỏ lục địa và vỏ đại dương D. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti
C©u 11: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp
B. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
D. Gió thường xuất phát từ các áp cao
C©u 12: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm:
A. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình
B. Càng lên cao lượng mưa càng giảm
C. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
D. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều so với sườn núi và chân núi

C©u 13: Gió Mậu dịch còn có tên khác là gió Tín phong do có đặc điểm:
A. Gió thổi khá đều đặn và theo hướng gần như cố định
B. Theo tín ngưỡng của một số dân tộc Châu Á đây là loại gió mang lại niềm tin cho con người
C. Gió thổi không đều đặn: mạnh vào mùa đông và yếu vào mùa hạ
D. Gió thổi khá đều đặn
C©u 14: Khí áp giảm thì không khí chứa hơi nước như thế nào:
A. Nhiều hơi nước B. Ít hơi nước
C. Hơi nước trung bình D. Tùy thuộc hơi nước bốc lên
C©u 15: Ở những sườn núi cao và đỉnh núi cao thường:
A. Mưa trung bình B. Mưa nhiều C. Mưa nhiều nhất D. Khô ráo
C©u 16: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21-3 và 23-9 là:
A. 66033’ B. 900 C. 1800 D. 600
C©u 17: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22-6 là:
A. 990 B. 66033’ C. 900 D. 600
C©u 18: Thuyết “ trôi lục địa”dựa trên sự giống nhau về hình thái giữa:
A. Châu Âu và Châu Phi B. Nam Mĩ và Châu Phi
C. Hai bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương D. Lục địa Châu Phi và Châu Á
C©u 19: Gió Tây ôn đới là loại gió phân bố như thế nào trên Trái Đất:
A. Nằm giữa gió mậu dịch và gió đông cực B. Nằm giữa vĩ độ 600 đến 900
C. Nằm hai bên đường xích đạo D. Các ý trên sai
C©u 20: Khi nhiệt tăng, không khí nở ra, khí áp giảm thì:
A. Tỉ trọng giảm B. Tỉ trọng tăng
C. Tỉ trọng không thay đổi D. Ý A và B đúng

----------------- HÕt m· ®Ò 336-----------------


Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra ®Þa Lý 10
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: ®Þa 10 CB
--------------- (Thêi gian lµm bµi: 20 phót)

§Ò sè: 444

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................


PhÇn I
C©u 1: Trục của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:
A. 660 B. 66033’ C. 600 D. 900
C©u 2: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
B. Gió thường xuất phát từ các áp cao
C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp
D. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
C©u 3: Bản chất gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ:
A. Gió xuất phát từ vịnh Bengan B. Gió mậu dịch bán cầu Bắc
C. Gió Mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo D. Gió xuất phát từ Tây Nam Á
C©u 4: Thạch quyển bao gồm các lớp nào:
A. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti B. Vỏ lục địa và vỏ đại dương
C. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti D. Vỏ đại dương và lớp Manti trên
C©u 5: Tầng khí quyển nào chứa nhiều ion ( âm hoặc dương) có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ
mặt đất lên:
A. Tầng nhiệt B. Tầng đối lưu C. Tầng bình lưu D. Tầng giữa
C©u 6: Khí áp giảm thì không khí chứa hơi nước như thế nào:
A. Hơi nước trung bình B. Nhiều hơi nước C. Ít hơi nước D. Tùy
thuộc hơi nước bốc lên
C©u 7: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21-3 và 23-9 là:
A. 600 B. 1800 C. 66033’ D. 900
C©u 8: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm:
A. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình
B. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều so với sườn núi và chân núi
C. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
D. Càng lên cao lượng mưa càng giảm
C©u 9: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
B. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
C. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
D. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
C©u 10: Gió Mậu dịch còn có tên khác là gió Tín phong do có đặc điểm:
A. Gió thổi khá đều đặn và theo hướng gần như cố định
B. Gió thổi khá đều đặn
C. Gió thổi không đều đặn: mạnh vào mùa đông và yếu vào mùa hạ
D. Theo tín ngưỡng của một số dân tộc Châu Á đây là loại gió mang lại niềm tin cho con người
C©u 11: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22-6 là:
A. 66033’ B. 900 C. 600 D. 990
C©u 12: Gió Tây ôn đới là loại gió phân bố như thế nào trên Trái Đất:
A. Các ý trên sai B. Nằm hai bên đường xích đạo
C. Nằm giữa vĩ độ 600 đến 900 D. Nằm giữa gió mậu dịch và gió đông cực
C©u 13: Trên Trái Đất khu vực nào có lượng mưa trung bình:
A. Ôn đới B. Vùng cực C. Chí tuyến D. Xích đạo

C©u 14: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Vĩ tuyến duy nhất trên Trái Đất có độ dài ngày và đêm quanh năm bằng nhau là đường xích đạo
B. Càng gần cực, số ngày, đêm địa cực càng tăng
C. Càng xa xích đạo, độ dài ngày và đêm càng chênh lệch nhiều
D. Từ vòng cực về phía cực quanh năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24 giờ
C©u 15: Khi gió xuống thấp 800m thì nhiệt độ không khí là:
A. – 80C B. + 80C C. -7,80C D. + 7,80C
C©u 16: Khi nhiệt tăng, không khí nở ra, khí áp giảm thì:
A. Tỉ trọng giảm B. Tỉ trọng tăng
C. Tỉ trọng không thay đổi D. Ý A và B đúng
C©u 17: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
A. Cực B. Xích đạo C. Vòng cực D. Chí tuyến
C©u 18: Thuyết “ trôi lục địa”dựa trên sự giống nhau về hình thái giữa:
A. Hai bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Nam Mĩ và Châu Phi
C. Lục địa Châu Phi và Châu Á D. Châu Âu và Châu Phi
C©u 19: Hơi nước ngưng tụ chủ yếu là do:
A. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa giảm
B. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa tăng
C. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa giảm
D. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa tăng
C©u 20: Ở những sườn núi cao và đỉnh núi cao thường:
A. Mưa trung bình B. Mưa nhiều nhất C. Mưa nhiều D. Khô ráo

----------------- HÕt m· ®Ò 444 -----------------


Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra ®Þa Lý 10
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: ®Þa 10 CB
--------------- (Thêi gian lµm bµi: 20 phót)

§Ò sè: 592

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................


PhÇn I
C©u 1: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21-3 và 23-9 là:
A. 900 B. 1800 C. 66033’ D. 600
C©u 2: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
B. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
C. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
D. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
C©u 3: Thuyết “ trôi lục địa”dựa trên sự giống nhau về hình thái giữa:
A. Nam Mĩ và Châu Phi B. Hai bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Lục địa Châu Phi và Châu Á D. Châu Âu và Châu Phi
C©u 4: Khi nhiệt tăng, không khí nở ra, khí áp giảm thì:
A. Tỉ trọng giảm B. Tỉ trọng tăng C. Tỉ trọng không thay đổi D. Ý A và B đúng
C©u 5: Thạch quyển bao gồm các lớp nào:
A. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti B. Vỏ đại dương và lớp Manti trên
C. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti D. Vỏ lục địa và vỏ đại dương
C©u 6: Trên Trái Đất khu vực nào có lượng mưa trung bình:
A. Chí tuyến B. Xích đạo C. Vùng cực D. Ôn đới
C©u 7: Trục của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:
A. 900 B. 600 C. 660 D. 66033’
C©u 8: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22-6 là:
A. 900 B. 600 C. 66033’ D. 990
C©u 9: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm:
A. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình
B. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
C. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều so với sườn núi và chân núi
D. Càng lên cao lượng mưa càng giảm
C©u 10: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
A. Cực B. Chí tuyến C. Vòng cực D. Xích đạo
C©u 11: Gió Mậu dịch còn có tên khác là gió Tín phong do có đặc điểm:
A. Gió thổi khá đều đặn và theo hướng gần như cố định
B. Gió thổi không đều đặn: mạnh vào mùa đông và yếu vào mùa hạ
C. Gió thổi khá đều đặn
D. Theo tín ngưỡng của một số dân tộc Châu Á đây là loại gió mang lại niềm tin cho con người
C©u 12: Hơi nước ngưng tụ chủ yếu là do:
A. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa tăng
B. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa tăng
C. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa giảm
D. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa giảm
C©u 13: Khí áp giảm thì không khí chứa hơi nước như thế nào:
A. Ít hơi nước B. Nhiều hơi nước
C. Tùy thuộc hơi nước bốc lên D. Hơi nước trung bình
C©u 14: Ở những sườn núi cao và đỉnh núi cao thường:
A. Mưa trung bình B. Mưa nhiều C. Khô ráo D. Mưa nhiều nhất

C©u 15: Bản chất gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ:
A. Gió xuất phát từ vịnh Bengan B. Gió mậu dịch bán cầu Bắc
C. Gió Mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo D. Gió xuất phát từ Tây Nam Á
C©u 16: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Vĩ tuyến duy nhất trên Trái Đất có độ dài ngày và đêm quanh năm bằng nhau là đường xích đạo
B. Càng xa xích đạo, độ dài ngày và đêm càng chênh lệch nhiều
C. Từ vòng cực về phía cực quanh năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24 giờ
D. Càng gần cực, số ngày, đêm địa cực càng tăng
C©u 17: Gió Tây ôn đới là loại gió phân bố như thế nào trên Trái Đất:
A. Nằm hai bên đường xích đạo B. Nằm giữa vĩ độ 600 đến 900
C. Các ý trên sai D. Nằm giữa gió mậu dịch và gió đông cực
C©u 18: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
B. Gió thường xuất phát từ các áp cao
C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
D. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp
C©u 19: Khi gió xuống thấp 800m thì nhiệt độ không khí là:
A. + 80C B. -7,80C C. + 7,80C D. – 80C
C©u 20: Tầng khí quyển nào chứa nhiều ion ( âm hoặc dương) có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ
mặt đất lên:
A. Tầng giữa B. Tầng đối lưu C. Tầng bình lưu D. Tầng nhiệt

----------------- HÕt m· ®Ò 592 -----------------


Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra ®Þa Lý 10
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: ®Þa 10 CB
--------------- (Thêi gian lµm bµi: 20 phót)

§Ò sè: 675

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................


PhÇn I
C©u 1: Trục của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:
A. 900 B. 66033’ C. 600 D. 660
C©u 2: Khi gió xuống thấp 800m thì nhiệt độ không khí là:
A. -7,80C B. + 7,80C C. – 80C D. + 80C
C©u 3: Tầng khí quyển nào chứa nhiều ion ( âm hoặc dương) có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ
mặt đất lên:
A. Tầng nhiệt B. Tầng đối lưu C. Tầng giữa D. Tầng bình lưu
C©u 4: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Gió thường xuất phát từ các áp cao
B. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp
D. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
C©u 5: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21-3 và 23-9 là:
A. 900 B. 600 C. 1800 D. 66033’
C©u 6: Bản chất gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ:
A. Gió xuất phát từ Tây Nam Á B. Gió Mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo
C. Gió xuất phát từ vịnh Bengan D. Gió mậu dịch bán cầu Bắc
C©u 7: Hơi nước ngưng tụ chủ yếu là do:
A. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa giảm
B. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa giảm
C. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa tăng
D. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa tăng
C©u 8: Ở những sườn núi cao và đỉnh núi cao thường:
A. Mưa nhiều nhất B. Khô ráo C. Mưa trung bình D. Mưa nhiều
C©u 9: Trên Trái Đất khu vực nào có lượng mưa trung bình:
A. Xích đạo B. Chí tuyến C. Vùng cực D. Ôn đới
C©u 10: Khi nhiệt tăng, không khí nở ra, khí áp giảm thì:
A. Tỉ trọng giảm B. Tỉ trọng tăng C. Tỉ trọng không thay đổi D. Ý A và B đúng
C©u 11: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm:
A. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều so với sườn núi và chân núi
B. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình
C. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
D. Càng lên cao lượng mưa càng giảm
C©u 12: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22-6 là:
A. 990 B. 600 C. 900 D. 66033’
C©u 13: Khí áp giảm thì không khí chứa hơi nước như thế nào:
A. Hơi nước trung bình B. Tùy thuộc hơi nước bốc lên
C. Ít hơi nước D. Nhiều hơi nước
C©u 14: Thạch quyển bao gồm các lớp nào:
A. Vỏ đại dương và lớp Manti trên B. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti
C. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti D. Vỏ lục địa và vỏ đại dương

C©u 15: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
B. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
C. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
D. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
C©u 16: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
A. Cực B. Xích đạo C. Chí tuyến D. Vòng cực
C©u 17: Thuyết “ trôi lục địa”dựa trên sự giống nhau về hình thái giữa:
A. Châu Âu và Châu Phi B. Lục địa Châu Phi và Châu Á
C. Nam Mĩ và Châu Phi D. Hai bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C©u 18: Gió Mậu dịch còn có tên khác là gió Tín phong do có đặc điểm:
A. Gió thổi không đều đặn: mạnh vào mùa đông và yếu vào mùa hạ
B. Gió thổi khá đều đặn và theo hướng gần như cố định
C. Theo tín ngưỡng của một số dân tộc Châu Á đây là loại gió mang lại niềm tin cho con người
D. Gió thổi khá đều đặn
C©u 19: Gió Tây ôn đới là loại gió phân bố như thế nào trên Trái Đất:
A. Các ý trên sai B. Nằm giữa vĩ độ 600 đến 900
C. Nằm hai bên đường xích đạo D. Nằm giữa gió mậu dịch và gió đông cực
C©u 20: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Càng xa xích đạo, độ dài ngày và đêm càng chênh lệch nhiều
B. Vĩ tuyến duy nhất trên Trái Đất có độ dài ngày và đêm quanh năm bằng nhau là đường xích đạo
C. Từ vòng cực về phía cực quanh năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24 giờ
D. Càng gần cực, số ngày, đêm địa cực càng tăng

----------------- HÕt m· ®Ò 675 -----------------


Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra ®Þa Lý 10
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: ®Þa 10 CB
--------------- (Thêi gian lµm bµi: 20 phót)

§Ò sè: 711

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................


PhÇn I
C©u 1: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm:
A. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều so với sườn núi và chân núi
B. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
C. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình
D. Càng lên cao lượng mưa càng giảm
C©u 2: Khi nhiệt tăng, không khí nở ra, khí áp giảm thì:
A. Tỉ trọng giảm B. Tỉ trọng tăng
C. Tỉ trọng không thay đổi D. Ý A và B đúng
C©u 3: Tầng khí quyển nào chứa nhiều ion ( âm hoặc dương) có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ
mặt đất lên:
A. Tầng giữa B. Tầng đối lưu C. Tầng nhiệt D. Tầng bình lưu
C©u 4: Hơi nước ngưng tụ chủ yếu là do:
A. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa giảm
B. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa giảm
C. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa tăng
D. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa tăng
C©u 5: Bản chất gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ:
A. Gió Mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo B. Gió xuất phát từ vịnh Bengan
C. Gió mậu dịch bán cầu Bắc D. Gió xuất phát từ Tây Nam Á
C©u 6: Khí áp giảm thì không khí chứa hơi nước như thế nào:
A. Ít hơi nước B. Hơi nước trung bình C. Tùy thuộc hơi nước bốc lên D. Nhiều hơi nước
C©u 7: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
B. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
C. Gió thường xuất phát từ các áp cao
D. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp
C©u 8: Gió Tây ôn đới là loại gió phân bố như thế nào trên Trái Đất:
A. Nằm hai bên đường xích đạo B. Nằm giữa gió mậu dịch và gió đông cực
0
C. Nằm giữa vĩ độ 60 đến 90 0 D. Các ý trên sai
C©u 9: Khi gió xuống thấp 800m thì nhiệt độ không khí là:
A. + 7,80C B. -7,80C C. + 80C D. – 80C
C©u 10: Gió Mậu dịch còn có tên khác là gió Tín phong do có đặc điểm:
A. Gió thổi khá đều đặn
B. Theo tín ngưỡng của một số dân tộc Châu Á đây là loại gió mang lại niềm tin cho con người
C. Gió thổi không đều đặn: mạnh vào mùa đông và yếu vào mùa hạ
D. Gió thổi khá đều đặn và theo hướng gần như cố định
C©u 11: Ở những sườn núi cao và đỉnh núi cao thường:
A. Mưa nhiều nhất B. Mưa nhiều C. Mưa trung bình D. Khô ráo
C©u 12: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21-3 và 23-9 là:
A. 1800 B. 66033’ C. 900 D. 600
C©u 13: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Càng gần cực, số ngày, đêm địa cực càng tăng
B. Càng xa xích đạo, độ dài ngày và đêm càng chênh lệch nhiều
C. Từ vòng cực về phía cực quanh năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24 giờ
D. Vĩ tuyến duy nhất trên Trái Đất có độ dài ngày và đêm quanh năm bằng nhau là đường xích đạo
C©u 14: Thạch quyển bao gồm các lớp nào:
A. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti B. Vỏ lục địa và vỏ đại dương
C. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti D. Vỏ đại dương và lớp Manti trên
C©u 15: Trên Trái Đất khu vực nào có lượng mưa trung bình:
A. Vùng cực B. Xích đạo C. Chí tuyến D. Ôn đới
C©u 16: Thuyết “ trôi lục địa”dựa trên sự giống nhau về hình thái giữa:
A. Lục địa Châu Phi và Châu Á B. Hai bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Nam Mĩ và Châu Phi D. Châu Âu và Châu Phi
C©u 17: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
A. Vòng cực B. Cực C. Chí tuyến D. Xích đạo
C©u 18: Trục của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:
A. 660 B. 900 C. 600 D. 66033’
C©u 19: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
B. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
C. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
D. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
C©u 20: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22-6 là:
A. 900 B. 600 C. 990 D. 66033’

----------------- HÕt m· ®Ò 711 -----------------


Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra ®Þa Lý 10
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: ®Þa 10 CB
--------------- (Thêi gian lµm bµi: 20 phót)

§Ò sè: 829

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................


PhÇn I
C©u 1: Gió Tây ôn đới là loại gió phân bố như thế nào trên Trái Đất:
A. Nằm giữa gió mậu dịch và gió đông cực B. Các ý trên sai
C. Nằm hai bên đường xích đạo D. Nằm giữa vĩ độ 600 đến 900
C©u 2: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Từ vòng cực về phía cực quanh năm có hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24 giờ
B. Vĩ tuyến duy nhất trên Trái Đất có độ dài ngày và đêm quanh năm bằng nhau là đường xích đạo
C. Càng xa xích đạo, độ dài ngày và đêm càng chênh lệch nhiều
D. Càng gần cực, số ngày, đêm địa cực càng tăng
C©u 3: Bản chất gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á có nguồn gốc hình thành từ:
A. Gió xuất phát từ Tây Nam Á B. Gió xuất phát từ vịnh Bengan
C. Gió Mậu dịch bán cầu Nam vượt xích đạo D. Gió mậu dịch bán cầu Bắc
C©u 4: Thạch quyển bao gồm các lớp nào:
A. Vỏ Trái Đất và lớp vỏ Manti B. Vỏ lục địa và vỏ đại dương
C. Vỏ đại dương và lớp Manti trên D. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti
C©u 5: Gió Mậu dịch còn có tên khác là gió Tín phong do có đặc điểm:
A. Gió thổi khá đều đặn
B. Theo tín ngưỡng của một số dân tộc Châu Á đây là loại gió mang lại niềm tin cho con người
C. Gió thổi khá đều đặn và theo hướng gần như cố định
D. Gió thổi không đều đặn: mạnh vào mùa đông và yếu vào mùa hạ
C©u 6: Hơi nước ngưng tụ chủ yếu là do:
A. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa giảm
B. Nhiệt độ không khí tăng, độ ẩm bão hòa tăng
C. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa tăng
D. Nhiệt độ không khí giảm, độ ẩm bão hòa giảm
C©u 7: Thuyết “ trôi lục địa”dựa trên sự giống nhau về hình thái giữa:
A. Lục địa Châu Phi và Châu Á B. Hai bờ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Châu Âu và Châu Phi D. Nam Mĩ và Châu Phi
C©u 8: Tầng khí quyển nào chứa nhiều ion ( âm hoặc dương) có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ
mặt đất lên:
A. Tầng giữa B. Tầng nhiệt C. Tầng bình lưu D. Tầng đối lưu
C©u 9: Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm:
A. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình
B. Càng lên cao lượng mưa càng tăng
C. Càng lên cao lượng mưa càng giảm
D. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều so với sườn núi và chân núi
C©u 10: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22-6 là:
A. 900 B. 990 C. 600 D. 66033’
C©u 11: Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
A. Vòng cực B. Cực C. Chí tuyến D. Xích đạo
C©u 12: Ở những sườn núi cao và đỉnh núi cao thường:
A. Mưa nhiều nhất B. Khô ráo C. Mưa trung bình D. Mưa nhiều
C©u 13: Trục của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:
A. 660 B. 900 C. 600 D. 66033’
C©u 14: Trên Trái Đất khu vực nào có lượng mưa trung bình:
A. Chí tuyến B. Ôn đới C. Vùng cực D. Xích đạo
C©u 15: Khi gió xuống thấp 800m thì nhiệt độ không khí là:
A. -7,80C B. + 80C C. – 80C D. + 7,80C
C©u 16: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Gió thường xuất phát từ các áp cao
B. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp
D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
C©u 17: Khí áp giảm thì không khí chứa hơi nước như thế nào:
A. Nhiều hơi nước B. Hơi nước trung bình C. Tùy thuộc hơi nước bốc lên D. Ít hơi nước
C©u 18: Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại xích đạo vào ngày 21-3 và 23-9 là:
A. 66033’ B. 600 C. 900 D. 1800
C©u 19: Khi nhiệt tăng, không khí nở ra, khí áp giảm thì:
A. Tỉ trọng giảm B. Tỉ trọng tăng
C. Tỉ trọng không thay đổi D. Ý A và B đúng
C©u 20: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
B. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
C. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
D. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất

----------------- HÕt m· ®Ò 829 -----------------

You might also like