You are on page 1of 9

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN GDCD 6

Năm học: 2018 – 2019

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA


1. Về kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức đã được học trong các bài ở học kì I lớp 6: Yêu
thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên; Lịch sự, tế nhị và Tích cực, tự
giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội.
- Giúp giáo viên đánh giá được những năng lực của học sinh và đưa ra được
những phương pháp dạy học phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy.
2. Về kỹ năng:
Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng, kỹ năng
phân tích các vấn đề liên quan đến nội dung kiến thức kiểm tra.
3. Về thái độ:
- Học sinh có thái độ tích cực, đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm giải
quyết những vấn đề diễn ra trong cuộc sống hàng ngày.
- Nghiêm túc trong kiểm tra, giải quyết các vấn đề trong cuộc sống có liên
quan đến các bài học.
4. Về phát triển năng lực:
Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong đề kiểm tra: năng lực tư
duy, năng lực giải quyết các vấn đề thực tiễn, năng lực ngôn ngữ, năng lực
sáng tạo, năng lực đánh giá, ...

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận


III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Cấp độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng
Chủ đề cao
1. Yêu thiên Nêu được khái Hiểu được vai
nhiên, sống hoà niệm thiên nhiên. trò, giá trị của
hợp với thiên thiên nhiên.
nhiên.
Số câu 0,5 0,5 1,0
Số điểm 1,0 2,0 3,0
Tỷ lệ % 10% 20% 30%
Nêu được khái Biết đánh giá,
2. Lịch sự, tế nhị niệm; ý nghĩa nhận xét hành
lịch sự, tế nhị. vi thể hiện
lịch sự, tế nhị
và không lịch
sự, tế nhị.
Số câu 0,5 0,5 1,0
Số điểm 2,0 2,0 4,0
Tỷ lệ % 20% 20% 40%
Biết nhận xét, Lựa chọn
3. Tích cực, tự đánh giá tính cách ứng xử
giác trong hoạt tích cực, tự thể hiện có ý
động tập thể và giác tham gia thức tích cực,
trong hoạt động hoạt động tập tự giác tham
xã hội. thể, xã hội. gia các hoạt
động tập thể,
xã hội.
Số câu 0,5 0,5 1,0
Số điểm 1,5 1,5 3,0
Tỷ lệ % 15% 15% 30%
Tổng số câu 1,0 0,5 1,0 0,5 3,0
Tổng số điểm 3,0 2,0 3,5 1,5 10,0
Tỷ lệ % 30% 20% 35% 15% 100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN GDCD 7
Năm học: 2018 – 2019
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức đã được học trong các bài ở học kì I: Xây dựng
gia đình văn hóa; Đoàn kết, tương trợ; Tự tin.
- Giúp giáo viên đánh giá được những năng lực của học sinh và đưa ra được
những phương pháp dạy học phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy.
2. Về kỹ năng:
Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng, kỹ năng
phân tích các vấn đề liên quan đến nội dung kiến thức kiểm tra.
3. Về thái độ:
- Học sinh có thái độ tích cực, đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm giải
quyết những vấn đề diễn ra trong cuộc sống hàng ngày.
- Nghiêm túc trong kiểm tra, giải quyết các vấn đề trong cuộc sống có liên
quan đến các bài học.
4. Về phát triển năng lực:
Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong đề kiểm tra: năng lực tư
duy, năng lực giải quyết các vấn đề thực tiễn, năng lực ngôn ngữ, năng lực
sáng tạo, năng lực đánh giá, ...
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Mức độ
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
cao
Chủ đề
Nêu được Hiểu được ý
1. Xây dựng những tiêu nghĩa và những
gia đình văn chuẩn chính của việc cần phải
hoá. gia đình văn làm để xây dựng
hóa. gia đình văn hóa
Số câu 0,5 0,5 1,0
Số điểm 1,0 2,0 3,0
Tỉ lệ % 10% 20% 30%
Nêu được Liên hệ bản
2. Tự tin những biểu hiện thân với những
của tự tin. việc làm cụ thể.
Số câu 0,5 0,5 1,0
Số điểm 1,5 1,5 3,0
Tỉ lệ % 15% 15% 30%
Biết nhận xét, Có cách xử
3. Đoàn kết, đánh giá các sự phù hợp
tương trợ hành vi để xây dựng
đúng thể hiện tinh thần
đoàn kết, tương đoàn kết,
trợ. tương trợ.
Số câu 0,5 0,5 1,0
Số điểm 2,0 2,0 4,0
Tỉ lệ % 20% 20% 40%
Tổng số câu 1,0 0,5 1,0 0,5 3,0
Tổng số điểm 2,5 2,0 3,5 2,0 10.0
Tỉ lệ % 25% 20% 35% 20% 100%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN GDCD 8


Năm học: 2018- 2019
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức đã được học trong các bài ở học kì I: Tự lập; Tôn
trọng và học hỏi các dân tộc khác; Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia
đình.
- Giúp giáo viên đánh giá được những năng lực của học sinh và đưa ra được
những phương pháp dạy học phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy.
2. Về kỹ năng:
Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng, kỹ năng
phân tích các vấn đề liên quan đến nội dung kiến thức kiểm tra.
3. Về thái độ:
- Học sinh có thái độ tích cực, đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm giải
quyết những vấn đề diễn ra trong cuộc sống hàng ngày.
- Nghiêm túc trong kiểm tra, giải quyết các vấn đề trong cuộc sống có liên
quan đến các bài học.
4. Về phát triển năng lực:
Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong đề kiểm tra: năng lực tư
duy, năng lực giải quyết các vấn đề thực tiễn, năng lực ngôn ngữ, năng lực
sáng tạo, năng lực đánh giá, ...
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra.

Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
Chủ đề
Hiểu được về Liên hệ
1. Tự lập tự lập và ý bản thân với
nghĩa của tự những việc làm
lập cụ thể.
Số câu 0,5 0,5 1,0
Số điểm 2,0 1,0 3,0
Tỷ lệ % 20% 10% 30%

Nhận xét, đánh Đưa ra được


2. Tôn trọng giá hành vi qua cách xử sự
và học hỏi các tình huống cụ đúng đắn của
dân tộc khác thể. bản thân trong
tình huống đó.
Số câu 0,5 0,5 1,0
Số điểm 2,0 2,0 4,0
Tỷ lệ % 20% 20% 40%
Nêu được những Hiểu được ý
3. Quyền và quyền và nghĩa nghĩa của quyền
nghĩa vụ của vụ của cha mẹ và nghĩa vụ
công dân trong và con, cháu công dân trong
gia đình. theo quy định gia đình.
của pháp luật.

Số câu 0,5 0,5 1,0


Số điểm 2,0 1,0 3,0
Tỉ lệ % 20% 10% 30%
Tổng số câu 0,5 1,0 1,0 0,5 3,0
Tổng số điểm 2,0 3,0 3,0 2,0 10,0
Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN GDCD 9
Năm học: 2018 – 2019

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA


1. Về kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức đã được học trong các bài ở học kì I: Chí công vô
tư; Hợp tác cùng phát triển; Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của
dân tộc; Năng động, sáng tạo; Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
- Giúp giáo viên đánh giá được năng lực của học sinh và đưa ra những
phương pháp dạy học phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy.
2. Về kỹ năng:
Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng, kỹ năng
phân tích các vấn đề liên quan đến nội dung kiến thức kiểm tra.
3. Về thái độ:
- Học sinh có thái độ tích cực, đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm giải
quyết những vấn đề diễn ra trong cuộc sống hàng ngày.
- Nghiêm túc trong kiểm tra, giải quyết các vấn đề trong cuộc sống có liên
quan đến các bài học.
4. Về phát triển năng lực:
Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong đề kiểm tra: năng lực tư
duy, năng lực giải quyết các vấn đề thực tiễn, năng lực ngôn ngữ, năng lực
sáng tạo, năng lực đánh giá, ...

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.


Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
Chủ đề

Nêu được kháiHiểu được ý nghĩa Đánh giá được Giải quyết được
niệm; biểu hiệncủa phẩm chất chí hành vi của bản tình huống thể
1. Chí công vôcủa chí công vô tư. công vô tư. thân và người hiện chí công vô
tư. khác về chí công tư; lựa chọn cách
vô tư. ứng xử của bản
thân trong tình
huống cụ thể.
Số câu Số câu TN:2,0 Số câu TN:2,0 Số câu TN:2,0 Số câu TN: 1,0 Số câu TN:7,0
Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,75
Tỉ lệ % Số câu TL:0 Số câu TL:0 Số câu TL:0 Số câu TL:0 Tỉ lệ : 17,5 %
Số điểm:0 Số điểm.0 Số điểm:0 Số điểm:0 Số câu TL: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%
Nêu được khái Hiểu được ý nghĩa Đánh giá được
niệm truyền thốngcủa việc kế thừa và việc làm biết giữ
2. Kế thừa vàtốt đẹp của dân tộc;phát huy truyền gìn phát huy
phát huy Kể được một số thống tốt đẹp của truyền thống và
truyền thốngtruyền thống tốt đẹpdân tộc; phân biệt không biết kế
tốt đẹp của của dân tộc. sự khác nhau giữa thừa, phát huy
phong tục và hủ truyền thống;
dân tộc.
tục. nhận xét, đưa ra ý
kiến thể hiện là
người biết giữ gìn
truyền thống tốt
đẹp của dân tộc..
Số câu Số câu TN:2,0 Số câu TN:3,0 Số câu TN:2,0 Số câu TN:7
Sốđiểm Số điểm: 0.5 Số điểm:0,75 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,75
Tỉ lệ % Số câu TL: 0 Số câu TL: 0 Số câu TL: 0 Tỉ lệ :17,5 %
Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số câu TL:0
Số điểm:
Tỉ lệ : 0 %
Nêu được khái Hiểu được ý nghĩa Đánh giá được Lựa chọn cách ứng
3. Năng động, niệm năng động, năng động, sáng hành vi năng động xử phù hợp thể
sáng tạo. sáng tạo; người tạo. sáng tạo và chưa hiện năng động,
năng động sáng tạo; năng động, sáng sáng tao; Có ý
biểu hiện của người tạo; Đưa ra quan thức rèn luyện bản
năng động sáng tạo. điểm, ý kiến, nhận thân để trở thành
xét , thái độ của người năng động,
bản thân. sáng tạo..
Số câu Số câuTN:3,0 Số câuTN:1,0 Số câu TN:2,0 Số câu TN: 1,0 Số câu TN:7,0
Số điểm Số điểm 0,75 Số điểm 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,75
Tỉ lệ % Số câu TL: 0 Số câu TL: 0 Số câu TL: 0 Số câu TL: 0 Tỉ lệ :17,5 %
Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số câu TL:0
Số điểm:0
Tỉ lệ : 0 %
Nêu được khái Hiểu được ý nghĩa Biết hợp tác với Lựa chọn cách ứng
4. Hợp tác niệm hợp tác; các của hợp tác bạn bè và mọi xử thể hiện hợp tác
cùng phát triểnnguyên tắc hợp tác. người xung quanh cùng phát triển

Số câu Số câuTN:2,0 Số câuTN:2,0 Số câu TN:2,0 Số câu TN: 1,0 Số câu TN:7,0
Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,75
Tỉ lệ % Số câu TL: 0 Số câu TL: 0 Số câu TL: 0 Số câu TL: 0 Tỉ lệ : 17,5 %
Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số câu TL:0
Số điểm: 0
Tỉ lệ : 0
Nhận xét, đánhLựa chọn cách ứng
giá được ý kiến xử đúng của bản
5. Làm việc có đúng qua tình thân trước tình
năng suất, chất huống. huống thể hiện làm
lượng, hiệu việc năng suất,
quả. chất lượng, hiệu
quả
Số câu Số câuTN:0 Số câu TN: 0 Số câu TN:0
Số điểm Số điểm:0 Số điểm: 0 Số điểm: 0
Tỉ lệ % Số câuTL:0,5 Số câu TL: 0,5 Tỉ lệ : 0 %
Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Số câu TL:1,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ : 30 %
Tổng số câu SốcâuTN:9,0 Số câu TN:8,0 Số câu TN:8,0 Số câu TN: 3,0 Số câu TN:28
Tổng số điểm Số điểm:2,25 Số điểm: 2,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 0,75 Số điểm: 7,0
Tỉ lệ % Số câu TL:0 Số câu TL 0 Số câu TL:0,5 Số câu TL: 0,5 Tỉ lệ: 70%
Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Số câu TL:1,0
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%

You might also like