You are on page 1of 19

LOGO

NƢỚC CẤP
MÔ TẢ HỆ THỐNG CẤP NƢỚC
VÀ QUY TRÌNH XỬ LÝ NƢỚC
1. THU NƢỚC
- Nước ngầm, nước thủy cục.
2. XỬ LÝ NƢỚC
Giai đoạn 1
- Lọc cát: loại bỏ các chất lơ lửng trong nước
- Lọc than hoạt tính: loại bỏ độ màu, mùi, đặc biệt là Clo
dư có trong nước nguồn
- Làm mềm nước : loại bỏ các ion hóa trị 2 ( Ca2+,
Mg2+ ) trong nước
- Lọc tinh
 Giai đoạn 2
- Lọc thẩm thấu ngược RO: loại bỏ các ion hòa tan
trong nước
- Trao đổi ion: xử lý tiếp các ion còn lại trong nước
- Tiệt trùng bằng UV

3. SỬ DỤNG NƢỚC
- Tráng rửa chai lọ, dụng cụ
- Pha chế thuốc (thuốc dùng ngoài, thuốc dùng trong)
- Chưng cất => sản xuất thuốc nhỏ mắt
5
TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG NƢỚC
 Nƣớc giếng: theo QCVN 09:2015/BTNMT
Stt Chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn
1 pH 5.5-8.5
2 Chỉ số pemanganat mg/l 4
3 TDS mg/l 1500
4 Độ cứng tổng số mg/l 500
5 N-NH4+ mg/l 1
6 N-NO-2 mg/l 1
7 N-NO-3 mg/l 15
8 Clorua (Cl-) mg/l 250
9 Florua (F-) mg/l 1
10 Sulfat (SO42-) mg/l 400
11 Xyanua (CN-) mg/l 0.01
12 Asen (As) mg/l 0.05
13 Cadimi (Cd) mg/l 0.005
14 Chì (Pb) mg/l 0.01
15 Crom VI (Cr6+) mg/l 0.05
16 Đồng (Cu) mg/l 1
17 Kẽm (Zn) mg/l 3
18 Niken (Ni) mg/l 0.02
19 Mangan (Mn) mg/l 0.5
20 Thủy
H ngân (Hg) mg/l 0.001
21 Sắt (Fe) mg/l 5
22 Selen (Se) mg/l 0.01
23 Coliform tổng số vi khuẩn/ 100ml 3
24 E.coli hoặc Coliform chịu vi khuẩn/ 100ml Không phát hiện thấy
nhiệt
TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG NƢỚC
Nƣớc thủy cục: theo QCVN 01:2009/BYT

Nƣớc tinh khiết - Nƣớc cất: theo tiêu chuẩn USP 41


Chỉ tiêu Giới hạn
Độ dẫn điện : < 1,3 µS/cm
TOC : < 500 ppb
Chỉ tiêu vi sinh nước tinh khiết : < 100 Cfu /1mL
Chỉ tiêu vi sinh nước cất : < 10 Cfu /100ml
KẾ HOẠCH LẤY MẪU KIỂM
TRA NƢỚC
Hoạt động kiểm tra chất lượng nước
NƢỚC GIẾNG
Thử nghiệm vi sinh Thử nghiệm hóa lý
1. Vị trí - Tại vòi lấy mẫu - Tại vòi lấy mẫu
2. Chu kỳ lấy - 6 tháng - 6 tháng
mẫu
3. Bảo quản - Thử nghiệm trong vòng 24h - Giữ ở nhiệt độ 25 ± 2 oC
- Giữ ổn định liên tục ở nhiệt độ - Đậy kín
15 ± 2 oC
- Đậy kín
4. Cách lấy - Dụng cụ đựng mẫu phải vô - Xả 1 phút trước khi lấy
mẫu trùng mẫu
- Xả 1 phút trước khi lấy mẫu
5. Phương - Gửi Viện Y tế công cộng - Gửi Viện Y tế công cộng
pháp thử
nghiệm
Hoạt động kiểm tra chất lượng nước
NƢỚC TINH KHIẾT
Thử nghiệm vi sinh Thử nghiệm hóa lý
1. Vị trí - Cột khử khoáng HTXLN 1, 2 - Cột khử khoáng HTXLN 1, 2
- Phòng Rửa dụng cụ TNM - Phòng Rửa dụng cụ TNM
2. Chu kỳ lấy - Mỗi ngày - Hằng ngày : TOC, độ dẫn điện
mẫu
3. Bảo quản - Thử nghiệm trong vòng 24h - Giữ ở nhiệt độ 25 ± 2 oC
- Giữ ổn định liên tục ở nhiệt độ 15 - Đậy kín
± 2 oC
- Đậy kín
4. Cách lấy - Dụng cụ đựng mẫu phải vô trùng - Xả 1 phút trước khi lấy mẫu
mẫu - Xả 1 phút trước khi lấy mẫu
- Vòi ống dẫn xử lý bằng cồn 70%
5. Phương - USP 41 - USP 41
pháp thử
nghiệm
Hoạt động kiểm tra chất lượng nước
NƢỚC CẤT
Thử nghiệm vi sinh Thử nghiệm hóa lý
1. Vị trí - Phòng PC. TNM - Phòng PC. TNM
- Phòng Xử lý chai lọ sạch - Phòng Xử lý chai lọ sạch
2. Chu kỳ lấy - Mỗi ngày khi hoàn tất việc cất - Hằng ngày : TOC, độ dẫn điện
mẫu nước
3. Bảo quản - Thử nghiệm trong vòng 24h - Giữ ở nhiệt độ 25 ± 2 oC
- Giữ ổn định liên tục ở nhiệt độ 15 - Đậy kín
± 2 oC
- Đậy kín
4. Cách lấy - Dụng cụ đựng mẫu phải vô trùng - Xả 1 phút trước khi lấy mẫu
mẫu - Xả 1 phút trước khi lấy mẫu
- Vòi ống dẫn xử lý bằng cồn 70%
5. Phương - USP 41 - USP 41
pháp thử
nghiệm
LOGO

NƢỚC THẢI
Công suất 150 m3/ngày đêm
LOGO
THUYẾT MINH SƠ ĐỒ

Song Chắn Rác: Lọc rác với các lỗ lọc kích thước 1mm
Bể thu gom: Thu gom nước thải từ các PX
Bồn trung hòa: điều chỉnh pH nước thải bằng dung dịch
NaOH.
Bể điều hòa: Điều hòa lưu lượng, ổn định nhiệt độ, trung
hòa nồng độ các chất.
Bể keo tụ - tạo bông – Lắng 1: kết dính các chất bẩn trong
nước thành các bông cặn lớn có khả năng lắng trọng lực.
Bể trung hòa: điều chỉnh pH nước thải trước khi vào
Aerotank bằng dung dịch NaOH.
THUYẾT MINH SƠ ĐỒ

Bể MBBR (hay bể vi sinh hiếu khí kết hợp giá thể lơ
lững): vi sinh hiếu khí tiếp tục xử lý các chất bẩn hữu cơ
còn lại trong nước thải.
Bể lắng bùn: tách nước và phân lớp nước thải có các hạt lơ
lửng được keo tụ ra khỏi nước thải
Bể trung gian: thu nước trong khi được tách từ bể lắng
Bồn lọc áp lực: Lọc các cặn lơ lửng còn sót lại trong quá
trình xử lý.
Bể khử trùng: khử trùng bằng dung dịch NaOCl.
Nƣớc thải sau xử lý đƣợc bơm ra cống nƣớc thải
chung của Thành phố.
Hoạt động kiểm tra chất lượng nước

NƢỚC THẢI
1. Vị trí - Tại vòi lấy mẫu
2. Chu kỳ lấy mẫu - 3 tháng
3. Phương pháp thử - Gửi Viện Y tế công cộng theo QC 40:2011/BTNMT
nghiệm
TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG NƢỚC THẢI

Theo tiêu chuẩn nƣớc thải công nghiệp cột B


(QCVN 40 – 2011BTNMT)
LOGO

THE END

THE END

You might also like