Professional Documents
Culture Documents
Sử dụng
tiêu chí
Nội dung đánh giá
đạt, không
đạt
1. Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa
Đặc tính, thông số i) Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn Đạt
kỹ thuật của hàng sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ hoàn toàn
hóa, tiêu chuẩn sản phù hợp đáp ứng hoặc cơ bản đáp ứng yêu cầu của E-
xuất, tiêu chuẩn HSMT.
chế tạo và công ii) Đầy đủ các tài liệu kỹ thuật, catalogue, bản vẽ của
nghệ, bao gồm các hàng hoá chào thầu đáp ứng yêu cầu.
yếu tố như công
suất, hiệu suất của iii) Có chứng chỉ ISO 900X của nhà sản xuất.
máy móc, thiết bị; iv) Có quyết định phê duyệt mẫu hàng hóa còn hiệu lực
mức tiêu hao điện (nếu có)
năng, nguyên nhiên
v) Có biên bản thí nghiệm điển hình của hàng hóa theo
vật liệu.
tiêu chuẩn áp dụng nêu trong E-HSMT do đơn vị thử
nghiệm độc lập thực hiện
vi) (*)
Đối với hàng hóa có yêu cầu kỹ thuật cao có thể
yêu cầu kỹ hơn về biên bản thí nghiệm điển hình đối
với hàng hóa:
1
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xoá bỏ Khoản 3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm.
Các hạng mục thử nghiệm ngoài tiêu chuẩn
Đơn vị thử nghiệm:
vii) Hàng mẫu chào thầu đạt yêu cầu (nếu có)
2. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý, khả thi và
Bảng tiến độ cung phù hợp với đề xuất kỹ thuật. Đạt
cấp hàng hóa hợp
Thời gian giao hàng đáp ứng yêu cầu của E-HSMT.
lý, khả thi phù hợp
với đề xuất kỹ Không có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa.
thuật và đáp ứng
Hoặc
yêu cầu của E- Không đạt
HSMT. Thời gian giao hàng không đáp ứng yêu cầu của E-
HSMT.
4. Khả năng thích ứng với môi trường và độ tin cậy của hàng hóa
4.1 Khả năng thích ứng của hàng hóa với môi trường
Hàng hóa được cung cấp hoàn toàn thích ứng về địa lý
và không có ảnh hưởng tác động đến môi trường.
Đạt
Khả năng thích ứng Hàng hóa cung cấp đã được sử dụng tại các nước có
với môi trường điều kiện khí hậu nhiệt đới, nóng, ẩm.
Hàng hóa được - Hàng hoá chào thầu vận hành trên lưới trong thời
cung cấp có độ tin gian từ 02 năm trở lên.
cậy cao Hàng hóa chào thầu (thuộc danh sách thiết bị chính của
EVNHANOI/ các văn bản đã được phê duyệt) bị sự cố
hỏng hóc 1 lần (trong vòng 2 năm gần nhất tính đến
thời điểm 31/12 năm trước năm có thời điểm đóng Đạt
thầu) do lỗi chủ quan của nhà sản xuất khi vận hành
trên lưới điện Hà Nội và tỷ lệ hàng hóa hỏng hóc < 2%
tổng số hàng hóa đó đã cung cấp trên lưới điện Hà Nội
- Nhà thầu cung cấp xác nhận vận hành thành công của
tối thiểu 02 đơn vị sử dụng trực thuộc EVN(1).
Hàng hóa chào thầu (thuộc danh sách thiết bị chính của Không đạt
EVNHANOI/ các văn bản đã được phê duyệt) bị sự cố
hỏng hóc ≥ 2 lần(2) (trong vòng 2 năm gần nhất tính đến
thời điểm 31/12 năm trước năm có thời điểm đóng
thầu) do lỗi chủ quan của nhà sản xuất khi vận hành
trên lưới điện Hà Nội và/hoặc với tỷ lệ hàng hóa hỏng
hóc ≥ 2% tổng số hàng hóa đó đã cung cấp trên lưới
điện Hà Nội
Hoặc
Không đủ xác nhận vận hành thành công của 02 đơn vị
sử dụng trực thuộc EVN.
5. Bảo hành, bảo trì và cung cấp dịch vụ sau bán hàng
Thời gian bảo hành, bảo trì đáp ứng yêu cầu của E-
HSMT.
Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/
Đạt
đại lý được ủy quyền tại Việt Nam có đầy đủ phương
tiện và nhân sự phục vụ công tác bảo hành, bảo trì
Thời gian Bảo hàng hóa (3).
hành, bảo trì và
Thời gian bảo hành, bảo trì không đáp ứng yêu cầu của
cung cấp dịch vụ
E-HSMT.
sau bán hàng
Hoặc
Nhà thầu/nhà sản xuất không có cơ sở sản xuất hoặc Không đạt
đại diện/ đại lý được ủy quyền tại Việt Nam có đầy đủ
phương tiện và nhân sự phục vụ công tác bảo hành,
bảo trì hàng hóa.
6. Uy tín của nhà thầu
Uy tín của nhà thầu Không có hợp đồng bị bỏ dở do lỗi của nhà thầu trong Đạt
thông qua việc thời gian 03 năm gần đây.
thực hiện các hợp Nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tại EVN
đồng tương tự và tất cả các hợp đồng được đánh giá có chất lượng
trước đó trong thời hoàn thành tốt theo quy trình đánh giá năng lực nhà
gian 03 năm gần thầu của EVN năm trước đó. Hoặc, Nhà thầu chưa thực
đây, tính đến thời hiện hợp đồng tại EVN nhưng có tối thiểu 03 hợp đồng
điểm đóng thầu. trong thời gian 3 năm trở lại đây được chủ đầu tư khác
xác nhận và đánh giá về chất lượng và tiến độ hoàn
thành hợp đồng tốt.
Không có kiện tụng trong thời gian 03 năm gần đây.
Không có hợp đồng bị bỏ dở do lỗi của nhà thầu trong
thời gian 03 năm gần đây.
Nhà thầu chưa thực hiện hợp đồng tại EVN nhưng có
02 hợp đồng được chủ đầu tư khác xác nhận và đánh
giá về chất lượng và tiến độ hoàn thành hợp đồng tốt
Chấp nhận
trong thời gian 3 năm trở lại đây. Hoặc, Nhà thầu có
được
kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tại EVN và các hợp
đồng được đánh giá có chất lượng hoàn thành ở mức
đáp ứng trở lên theo quy trình đánh giá năng lực nhà
thầu của EVN năm trước đó.
Không có kiện tụng trong thời gian 03 năm gần đây.
Có hợp đồng bị bỏ dở do lỗi của nhà thầu trong thời
gian 03 năm gần đây.
Hoặc
Nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tại EVN
và có ít nhất 01 hợp đồng được đánh giá có chất lượng
hoàn thành ở mức không đáp ứng theo quy trình đánh
giá năng lực nhà thầu của EVN năm trước đó.
Không đạt
Hoặc
Nhà thầu chưa thực hiện hợp đồng tại EVN, đã thực
hiện hợp đồng với các chủ đầu tư khác nhưng không có
xác nhận của chủ đầu tư về chất lượng và tiến độ hoàn
thành hợp đồng tốt.
Hoặc
Có kiện tụng trong thời gian 03 năm gần đây.
7. Các yếu tố về điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao công
nghệ
Điều kiện thương Có điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo,
mại, thời gian thực chuyển giao công nghệ hợp lý, khả thi, phù hợp với đề Đạt
hiện, đào tạo, xuất về tiến độ cung cấp.
chuyển giao công Điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo,
nghệ hợp lý, khả chuyển giao công nghệ không hợp lý, khả thi, không
thi, phù hợp với đề phù hợp với đề xuất về tiến độ cung cấp. Không đạt
xuất về tiến độ
cung cấp
Kết luận(4) _____
Ghi chú:
3.3. Trường hợp đấu thầu chỉ có 01 nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật [quy
định rõ nội dung đối với nguồn vốn sản xuất kinh doanh]:
2
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 4.2. Phương pháp giá đánh giá.
3
Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 4.1. Phương pháp giá thấp nhất.
+ Xuất xứ;
+ Các yếu tố khác (nếu có).
- ΔƯĐ là giá trị phải cộng thêm đối với đối tượng không được hưởng ưu đãi
theo quy định tại Mục 26 E-CDNT.
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá đánh giá thấp nhất được xếp
hạng thứ nhất.