You are on page 1of 14

Page 1 of 14

Nhập nội dung TBMT

Thông tin chung


Số TBMT 20190419705-00 Ngày đăng tải
Hình thức thông báo Đăng lần đầu
Loại thông báo Thông báo thực
Lĩnh vực Hàng hóa
Bên mời thầu Tổng công ty Điện lực miền Trung
Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông,
Chủ đầu tư quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam; Điện thoại 0236-2221028, Fax: 0236-
3625071.
Tên gói thầu 19DAY-G18: Cung cấp dây cáp điện trung hạ áp các loại
Phân loại Hoạt động chi thường xuyên
Tên dự toán mua sắm Cung cấp dây cáp điện phục vụ các công trình ĐTXD bổ sung 2019
Chi tiết nguồn vốn Vốn ĐTXD năm 2019
Loại hợp đồng Trọn gói
Hình thức lựa chọn
Đấu thầu rộng rãi Trong nước
nhà thầu
Phương thức Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Thời gian thực hiện
42 Ngày
hợp đồng

Cách thức tham dự thầu


Hình thức dự thầu Đấu thầu qua mạng
Thời gian nhận
HSDT từ ngày
Phát hành E-HSMT Miễn phí
Địa điểm nhận E-
web site: http://muasamcong.mpi.gov.vn
HSDT
Địa điểm thực hiện
Thành phố Đà Nẵng
gói thầu

Mở thầu
Thời điểm đóng/ mở
14/05/2019 10:00
thầu
Địa điểm mở thầu website: http://muasamcong.mpi.gov.vn
Dự toán gói thầu 11.921.684.060 VND
Mười một tỷ chín trăm hai mươi mốt triệu sáu trăm tám mươi bốn nghìn sáu mươi đồng
Số tiền bằng chữ
chẵn

Bảo đảm dự thầu


Số tiền đảm bảo 350.000.000 VND
Số tiền bằng chữ Ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Hình thức đảm bảo
Thư bảo lãnh
dự thầu

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 2 of 14

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 3 of 14

BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

E-CDNT 1.1 Tên bên mời thầu là: Tổng công ty Điện lực miền Trung
Tên gói thầu: 19DAY-G18: Cung cấp dây cáp điện trung hạ áp các loại
E-CDNT 1.2 Tên dự toán là: Cung cấp dây cáp điện phục vụ các công trình ĐTXD bổ sung 2019
Thời gian thực hiện hợp đồng là: 42 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ĐTXD năm 2019
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
+ Bên mời thầu: Tổng công ty Điện lực miền Trung , địa chỉ: 78A Duy Tân, Phường
Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
+ Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân, phường Hòa
Thuận Đông, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam; Điện thoại 0236-2221028, Fax:
0236-3625071.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn
kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu
ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập
đoàn.

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không
cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể
như sau:
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
+ Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
+ Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu
không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Bên mời thầu: Tổng công ty Điện lực miền
Trung, địa chỉ: 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, Thành phố Đà
E-CDNT 5.3 Nẵng, Việt Nam. + Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: 78A Duy Tân,
phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. Trừ trường hợp
Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước
và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu
tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu
tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ
phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: +
Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT; +
Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu; - Nhà thầu tham dự thầu
không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: + Bên mời thầu: Tổng
công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải
Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. + Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa
chỉ: 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt
Nam.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý
với:
- Bên mời thầu: Tổng công ty Điện lực miền Trung , địa chỉ: 78A Duy Tân, Phường Hòa
Thuận Đông, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân, phường Hòa
Thuận Đông, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam; Điện thoại 0236-2221028, Fax:
0236-3625071.

Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-
HSĐXKT các tài liệu khác sau đây: - Giấy ủy quyền ký E-HSDT (Nếu có, mẫu số 05) (*); -
E-CDNT Cam kết bảo hành hàng hóa chào thầu (*); - Kê khai lịch sử không hoàn thành hợp đồng
10.1(A) (Mẫu số 12); - Các tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận
trúng thầu quy định tại mục E-CDNT 15.2. Tài liệu có dấu (*) không được bổ sung làm rõ,
HSDT không nộp kèm tài liệu này tại thời điểm đóng thầu sẽ bị loại.

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 4 of 14

Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của
hàng hoá: - Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật của các hàng hóa chào thầu theo yêu cầu Chương V
(*); - Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành của nhà sản xuất; - Chứng chỉ quản lý
chất lượng ISO 9001 hoặc tương đương còn hiệu lực của nhà sản xuất hoặc nhà máy chịu
trách nhiệm sản xuất hàng hóa chào thầu của nhà sản xuất. - Bảng kê khai hàng hóa được
E-CDNT
hưởng ưu đãi trong nước (theo mẫu của E-HSMT), Bảng tính chi tiết về chi phí cấu thành
10.2(c)
của hàng hóa được hưởng ưu đãi và Báo cáo kiểm toán độc lập của năm 2017 hoặc năm 2018
chứng minh tỷ lệ nội địa hóa của hàng hóa chào thầu ≥25% (Nếu có, đối với các hàng hóa
được nhà thầu đề xuất được ưu tiên nội địa). Hàng hóa không đáp ứng yêu cầu nêu trên sẽ
không được xem xét ưu đãi hàng hóa trong nước. Tài liệu có dấu (*) không được bổ sung
làm rõ, HSDT không nộp kèm tài liệu này tại thời điểm đóng thầu sẽ bị loại.
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu
phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào thầu là giá giao hàng tại kho Bên mua bao gồm
chi phí sản xuất hàng hóa; các chi phí liên quan như thuế nhập khẩu, chi phí vận chuyển đến
E-CDNT 12.2 kho, chi phí bốc dỡ xuống kho, chi phí bảo hiểm nội địa, ..., và thuế GTGT. Nếu hàng hoá có
dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực
hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19
Chương IV.
Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên
E-CDNT 14.3
dùng…): không áp dung.
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu
bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng
thầu bao gồm: - Bản chính giấy uỷ quyền bán hàng của Nhà sản xuất hoặc của đại lý phân
phối theo mẫu quy định trong Chương IV (Mẫu số 21) của HSMT; hoặc giấy chứng nhận
Nhà thầu là đại lý phân phối hoặc có quan hệ đối tác với nhà sản xuất; - Tài liệu chứng minh
nhà sản xuất có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa chào thầu 05 năm năm tính đến thời điểm
đóng thầu; - Tài liệu chứng minh nhà thầu có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh hàng hóa chào thầu 03 năm tính đến thời điểm đóng thầu; - Tình hình tài chính của
nhà thầu (Mẫu số 13), Nguồn lực tài chính (Mẫu số 14); Nguồn lực tài chính hàng tháng cho
các hợp đồng đang thực hiện (Mẫu số 15) kèm theo các tài liệu chứng minh (Báo cáo tài
E-CDNT 15.2
chính 03 năm 2015, 2016, 2017 hoặc 2016, 2017, 2018; cam kết tín dụng vô điều kiện của
Ngân hàng để thực hiện gói thầu (nếu có) ...); - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ
(Mẫu số 16): Không áp dụng; - Bảng kê các hợp đồng tương tự gói thầu trong 03 năm gần
đây (Mẫu số 10a) và bảng Mô tả tính chất tương tự của hợp đồng (Mẫu số 10b); - Bản sao có
chứng thực của ít nhất 02 hợp đồng tương tự đáp ứng yêu cầu của E-HSMT kèm theo tài liệu
chứng minh các hợp đồng đã được thực hiện thành công như: bản sao hóa đơn tài chính và
bản sao có chứng thực biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng; - Tài liệu chứng minh nhà sản
xuất phải có đại lý hoặc đại diện ở Việt Nam (đối với hàng hóa nhập khẩu) được ủy quyền để
thực hiện các nghĩa vụ của nhà sản xuất về bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng,
vật tư thay thế….
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT ≥ 90 ngày.
Nội dung bảo đảm dự thầu:
E-CDNT 17.1 - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 350.000.000 VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
Phương pháp đánh giá E-HSDT:
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
E-CDNT 21.1
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất
Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp
E-CDNT 23.2
nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2 Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa
không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự
E-CDNT 29.3
thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá
trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày
E-CDNT 33.1
Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 5 of 14

- Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân,
phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam; Điện thoại 0236-
2221028, Fax: 0236-3625071.
- Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ:
E-CDNT 34 số 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam;
Điện thoại 0236-2221028, Fax: 0236-3625071.
- Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổng công ty Điện lực
miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, thành phố
Đà Nẵng, Việt Nam. Điện thoại 0236-2221028, Fax: 0236-3625071.
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Địa chỉ của tổ
chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý đấu thầu - Tổng công ty
Điện lực miền Trung Địa chỉ: 78A Duy Tân, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà nẵng;
E-CDNT 35
ĐT: 0236-6255.111; Email: dauthaucpc@cpc.vn; - Số điện thoại đường dây nóng của Báo
Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 024-3768.6611; - Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu
thầu - Tập đoàn Điện lực Việt nam: quanlydauthau@evn.com.vn.
Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %
E-CDNT 36
Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 6 of 14

Mẫu số 01A

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng
hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

Danh mục hàng Ký mã Khối lượng


STT Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
hóa hiệu mời thầu
Cáp nhôm bọc vặn
Được mô tả tại Mục
1 xoắn 0,6kV ABC 9.451 m
2 chương V
4x50 mm2
Cáp nhôm bọc vặn
Được mô tả tại Mục
2 xoắn 0,6kV ABC 6.447 m
2 chương V
4x70 mm2
Cáp nhôm bọc vặn
Được mô tả tại Mục
3 xoắn 0,6kV ABC 26.296 m
2 chương V
4x95 mm2
Cáp nhôm lõi thép
bọc XLPE Được mô tả tại Mục
4 3.304 m
12,7/24kV AC 95/16 2 chương V
mm2
Cáp nhôm lõi thép
bọc XLPE Được mô tả tại Mục
5 11.199 m
12,7/24kV AC 2 chương V
185/24 mm2
Cáp nhôm lõi thép
bọc XLPE Được mô tả tại Mục
6 21.895 m
12,7/24kV AC 2 chương V
240/32 mm2
Dây nhôm lõi thép Được mô tả tại Mục
7 82.498 m
trần ACSR 185/24 2 chương V

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 7 of 14

Mẫu số 01B

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

Khối lượng Địa điểm thực hiện Ngày hoàn thành


STT Mô tả dịch vụ Đơn vị tính
mời thầu dịch vụ dịch vụ

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 8 of 14

Mẫu số 02

BẢNG TIẾN ĐỘ CUNG CẤP

Thời gian thực hiện hợp đồng 42 Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dưới
đây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể
được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

Tiến độ cung cấp theo


Khối lượng
STT Danh mục hàng hóa Đơn vị Địa điểm cung cấp yêu cầu của bên mời
mời thầu
thầu
Kho Công ty Điện
Cáp nhôm bọc vặn xoắn lực ĐăkNông, Thị trong vòng 04 tuần (đợt
1 9.451 m
0,6kV ABC 4x50 mm2 xã Gia Nghĩa, tỉnh 1), 06 tuần (đợt 2)
ĐăkNông.
Kho Công ty Điện
Cáp nhôm bọc vặn xoắn lực ĐăkNông, Thị trong vòng 04 tuần (đợt
2 6.447 m
0,6kV ABC 4x70 mm2 xã Gia Nghĩa, tỉnh 1), 06 tuần (đợt 2)
ĐăkNông.
Kho Công ty Điện
Cáp nhôm bọc vặn xoắn lực ĐăkNông, Thị trong vòng 04 tuần (đợt
3 26.296 m
0,6kV ABC 4x95 mm2 xã Gia Nghĩa, tỉnh 1), 06 tuần (đợt 2)
ĐăkNông.
Kho Công ty Điện
Cáp nhôm lõi thép bọc
lực ĐăkNông, Thị trong vòng 04 tuần (đợt
4 XLPE 12,7/24kV AC 3.304 m
xã Gia Nghĩa, tỉnh 1), 06 tuần (đợt 2)
95/16 mm2
ĐăkNông.
Kho Công ty Điện
Cáp nhôm lõi thép bọc
lực ĐăkNông, Thị trong vòng 04 tuần (đợt
5 XLPE 12,7/24kV AC 11.199 m
xã Gia Nghĩa, tỉnh 1), 06 tuần (đợt 2)
185/24 mm2
ĐăkNông.
Kho Công ty Điện
Cáp nhôm lõi thép bọc
lực ĐăkNông, Thị trong vòng 04 tuần (đợt
6 XLPE 12,7/24kV AC 21.895 m
xã Gia Nghĩa, tỉnh 1), 06 tuần (đợt 2)
240/32 mm2
ĐăkNông.
Kho Công ty Điện
Dây nhôm lõi thép trần lực ĐăkNông, Thị trong vòng 04 tuần (đợt
7 82.498 m
ACSR 185/24 xã Gia Nghĩa, tỉnh 1), 06 tuần (đợt 2)
ĐăkNông.

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 9 of 14

Mẫu số 03

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
Tối Tài
Nhà Tổng liệu
thiểu
thầu các Từng cần
STT Mô tả Yêu cầu một
độc thành thành nộp
thành
lập viên viên liên
viên
liên danh
liên
danh
danh
Phải
Lịch sử thỏa Phải
Không
không hoàn Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến thời điểm đóng mãn thỏa mãn Không Mẫu
1 áp
thành hợp thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành. yêu yêu cầu áp dụng số 12
dụng
đồng cầu này
này
2 Năng lực tài chính
Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài Phải
chính từ năm 2015 đến năm 2017 để cung cấp thông thỏa Phải
Kết quả tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà Không
mãn thỏa mãn Không Mẫu
2.1 hoạt động thầu. áp
yêu yêu cầu áp dụng số 13
tài chính dụng
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất cầu này
phải dương. này

Doanh thu
Phải
bình quân Phải
thỏa
hàng năm thỏa
Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là mãn Không Không Mẫu
2.2 từ hoạt mãn
17.880.000.000,00 VND, trong vòng 3 năm gần đây. yêu áp dụng áp dụng số 13
động sản yêu cầu
cầu
xuất, kinh này
này
doanh
Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng
Phải
thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản Phải
Yêu cầu về thỏa
có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín thỏa Mẫu
nguồn lực mãn Không Không
2.3 dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các mãn số
tài chính yêu áp dụng áp dụng
khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu 14,15
cho gói thầu cầu
yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với này
này
giá trị là 3.570.000.000,00 VND.
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả
dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn
thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập
hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong
vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(5) theo mô tả
dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn
thành phần lớn(6) với tư cách là nhà thầu chính (độc Phải
Kinh lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong thỏa mãn
vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng Phải
nghiệm Phải yêu cầu
thầu): - Số lượng hợp đồng là 02, mỗi hợp đồng có giá thỏa Mẫu
thực hiện thỏa (tương
trị tối thiểu là 8,34 tỷ đồng; hoặc - Số lượng hợp đồng mãn Không số
3 hợp đồng mãn đương
ít hơn hoặc nhiều hơn 02, trong đó có ít nhất 01 hợp yêu áp dụng 10A,
cung cấp yêu cầu với phần
đồng có giá trị tối thiểu là 8,34 tỷ đồng và tổng giá trị cầu 10B
hàng hoá này công
tất cả các hợp đồng ≥ 16,68 tỷ đồng. - Hợp đồng tương này
tương tự việc đảm
tự được hiểu là Hợp đồng tương tự về chủng loại, tính nhận)
chất: có cung cấp dây cáp điện bọc trung áp các loại.
(i) số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng có giá trị tối
thiểu là V (N x V = X) hoặc
(ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn N, trong
đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là V và
tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X.

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 10 of 14

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
Tối Tài
Nhà Tổng liệu
thiểu
thầu các Từng cần
STT Mô tả Yêu cầu một
độc thành thành nộp
thành
lập viên viên liên
viên
liên danh
liên
danh
danh
Khả năng
bảo hành, Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn
bảo trì, duy sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo Phải
tu, bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp thỏa mãn
Phải
dưỡng, sửa phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán Phải yêu cầu
thỏa
chữa, cung hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà sản xuất thỏa (tương
mãn Không
4 cấp phụ (nước ngoài) phải có đại lý hoặc đại diện được ủy mãn đương
yêu áp dụng
tùng thay quyền ở Việt Nam để sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ yêu cầu với phần
cầu
thế hoặc của nhà sản xuất như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo này công
này
cung cấp dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc việc đảm
các dịch vụ cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác (kèm theo tài nhận)
sau bán liệu chứng minh).
hàng khác

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 11 of 14

Mẫu số 04

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Tuỳ theo quy mô, tính chất của gói thầu có thể quy định nhà thầu phải đề xuất các nhân sự chủ chốt thực hiện
các công việc của gói thầu như: lắp đặt; hướng dẫn chạy thử, vận hành; đào tạo, chuyển giao công nghệ... Trường
hợp E-HSMT có yêu cầu về nhân sự chủ chốt, trong E-HSDT nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân
sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:

Tổng số năm Kinh nghiệm


kinh nghiệm trong các công việc Trình độ chuyên môn
STT Vị trí công việc
(tối tương tự (trình độ tối thiểu__)
thiểu__năm) (tối thiểu__năm)

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự
theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 12 of 14

ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Trừ khi có quy định khác, toàn bộ E-ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành E-HSMT.

Chủ đầu tư là: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân, phường
E-ĐKC 1.1 Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam; Điện thoại 0236-2221028,
Fax: 0236-3625071.
E-ĐKC 1.3 Nhà thầu:
E-ĐKC 1.11 Địa điểm Dự án/Điểm giao hàng cuối cùng là: như phụ lục 1 của hợp đồng.
Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng là: 1. Biên bản thương thảo hợp
E-ĐKC 2.8
đồng; 2. Các tài liệu, bản vẽ kỹ thuật liên quan.
E-ĐKC 4 Chủ đầu tư có thể ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.
Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây:
Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: số 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông,
E-ĐKC 5.1
quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam; Điện thoại 0236-2221028, Fax: 0236-
3625071.
- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Thư bảo lãnh của Ngân hàng hoặc tổ chức tín
dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành thì phải là bảo đảm không có điều kiện (trả
tiền khi có yêu cầu) theo Mẫu số 24 Chương VIII.
E-ĐKC 6.1
- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 10 % giá hợp đồng
- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể
từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến hết ngày --Nhập ngày/tháng/năm--
E-ĐKC 6.2 Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: Không áp dụng
E-ĐKC 7.1 Danh sách nhà thầu phụ: Không áp dụng.
E-ĐKC 7.3 Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ Không áp dụng.
- Thời gian để tiến hành hòa giải: 30 ngày
E-ĐKC 8.2 - Giải quyết tranh chấp: Nếu thương lượng không thành công, tranh chấp sẽ được đưa ra
Tòa án có thẩm quyền tại thành phố Đà Nẵng giải quyết theo quy định của pháp luật.
Nhà thầu phải cung cấp các thông tin và chứng từ sau đây về việc vận chuyển hàng hóa:
Cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ kèm theo: - Tiến độ giao hàng: Giao hàng
trong vòng 04 tuần (đợt 1) và 06 tuần (đợt 2), kể từ ngày ký Hợp đồng. - Thông báo giao
hàng: Trước 07 ngày kể từ ngày hàng về đến kho Bên A, Bên B phải thông báo cho Bên A
các thông tin về hàng hóa, phương tiện vận chuyển và thời gian hàng đến kho để Bên A chủ
động thu xếp kho bãi và nhân lực tiếp nhận và kiểm tra hàng hóa. - Chứng từ giao hàng: Khi
giao hàng, Bên B phải cung cấp cho đại diện tiếp nhận hàng hóa của Bên A các chứng từ sau
đây đồng thời ký Biên bản giao nhận và kiểm tra VTTB (theo mẫu kèm theo) để làm cơ sở
thanh toán hợp đồng: 01 bản chụp (có dấu sao y bản chính) hóa đơn tài chính của Nhà
E-ĐKC 10
thầu mô tả hàng hóa, số lượng, đơn giá và tổng giá cho Tổng công ty Điện lực miền Trung.
01 bản chính (có dấu sao y bản chính) Phiếu kiểm tra xuất xưởng. 01 bản chụp (có dấu
sao y bản chính) Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng của Nhà sản xuất. 01 bản chụp
(có dấu sao y bản chính) Giấy chứng nhận bảo hành của Nhà thầu hay Nhà sản xuất.
Catalogue hoặc bản vẽ kỹ thuật của hàng hóa. Bên B sẽ phải chịu trách nhiệm về bất kỳ chi
phí nào phát sinh nếu Bên A không nhận được các thông tin và tài liệu chứng từ nói trên
trong thời gian qui định và khi hàng hóa được giao nhận.
Chủ đầu tư phải nhận được các tài liệu chứng từ nói trên trước khi Hàng hóa đến nơi,
nếu không Nhà thầu sẽ phải chịu trách nhiệm về bất kỳ chi phí nào phát sinh do việc này.
E-ĐKC 13.1 Giá hợp đồng: VND
E-ĐKC 14 Điều chỉnh thuế: được phép.
Tạm ứng: Tạm ứng: - Giá trị tạm ứng: 10% giá trị hợp đồng. - Phương thức tạm ứng:
Chủ đầu tư sẽ thực hiện tạm ứng cho Nhà thầu trong vòng 15 ngày kể từ ngày Nhà thầu xuất
trình cho Chủ đầu tư đầy đủ các chứng từ sau: Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng. Giấy yêu
cầu tạm ứng. Bảo lãnh tạm ứng của ngân hàng với giá trị tương ứng giá trị được tạm ứng
nêu trên và có thời gian hiệu lực như bảo đảm thực hiện hợp đồng. - Phương thức thu hồi tiền
E-ĐKC 15.1
tạm ứng: trong trường hợp hàng hóa và dịch vụ được thực hiện và thanh toán theo nhiều đợt,
ứng với mỗi đợt thanh toán, Chủ đầu tư sẽ thu hồi số tiền đã tạm ứng thông qua việc khấu trừ
theo tỉ lệ tương ứng đã tạm ứng cho Nhà thầu. Trường hợp Nhà thầu không thực hiện hợp
đồng, toàn bộ khoản tạm ứng sẽ được thu hồi thông qua Bảo lãnh tạm ứng của Ngân hàng đã
phát hành cho Nhà thầu.

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 13 of 14

Phương thức thanh toán: Phương thức thanh toán: - Trong vòng 60 ngày kể từ ngày sau
khi Nhà thầu hoàn tất thủ tục giao hàng từng đợt theo qui định tại Điều 10 và Chủ đầu tư
nhận được bộ chứng từ thanh toán như dưới đây, Chủ đầu tư sẽ thanh toán bằng chuyển
khoản cho Nhà thầu bằng 90% giá trị thực hiện đợt 1 và 100% giá trị còn lại đối với đợt 2
của hợp đồng khi nhận được các chứng từ thanh toán như dưới đây. - Chứng từ thanh toán
gồm: 01 bản chính và 02 bản sao (có dấu sao y bản chính) hóa đơn tài chính của Nhà thầu
mô tả hàng hóa, số lượng, đơn giá và tổng giá cho Tổng công ty Điện lực miền Trung. 01
bản chính và 01 bản sao (có dấu sao y bản chính) chứng nhận chất lượng, số lượn hàng hóa
của nhà sản xuất. 01 bản chính và 01 bản sao (có dấu sao y bản chính) Phiếu kiểm tra chất
E-ĐKC 16.1
lượng xuất xưởng hàng hóa của Nhà sản xuất. 01 bản chính (Original) hoặc bản copy
(Copy) và 01 bản chụp (có dấu sao y) Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do Phòng Thương
mại nước sản xuất/xuất khẩu phát hành (đối với hàng hóa có xuất xứ từ nước ngoài). 01
bản gốc và 01 bản chụp (có dấu sao y bản chính) chứng nhận bảo hành của Nhà thầu hay Nhà
sản xuất. 02 bản sao (có dấu sao y bản chính) catalogue và các tài liệu hướng dẫn vận
hành, bảo dưỡng hàng hóa. 02 bản gốc biên bản giao nhận và kiểm tra VTTB giữa đại
diện Nhà thầu và đại diện Chủ đầu tư (theo mẫu kèm theo hợp đồng). 01 bản chính và 01
bản sao (có dấu sao y bản chính) Bảo đảm bảo hành theo quy định tại E_ĐKCT 25.1 (áp
dụng đối với đợt 2).
Đóng gói hàng hóa: Đóng gói hàng hóa: Nhà thầu phải đóng gói hàng hóa cung cấp phù
hợp theo tiêu chuẩn đóng kiện bao bì xuất nhập khẩu quốc tế để tránh mọi dạng hư hỏng
E-ĐKC 20 trong khi vận chuyển. Việc đóng gói phải bền vững, không bị phá vỡ khi phơi ở nơi nhiệt độ
cao, nước muối và mưa trong khi vận chuyển, bốc xếp và lưu kho bãi. Kích thước và trọng
lượng của kiện hàng phải tính toán phù hợp cho việc bốc xếp, vận chuyển.
Nội dung bảo hiểm: Nhà thầu tự chịu mọi chi phí liên quan đến việc vận chuyển hàng
E-ĐKC 21
hóa đến kho Chủ đầu tư kể cả bảo hiểm (nếu Nhà thầu thấy cần thiết).
- Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: --Nêu yêu cầu về vận chuyển hàng hóa, bao gồm cả
địa điểm giao hàng tùy theo yêu cầu và tính chất của gói thầu--
E-ĐKC 22 - Các yêu cầu khác: - Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: Nhà thầu tự chịu mọi chi phí liên
quan đến việc vận chuyển hàng hóa đến địa điểm giao hàng theo yêu cầu Chủ đầu tư (chi tiết
tại phụ lục 1 của Hợp đồng). - Các yêu cầu khác: ___________
Kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa: a. Chứng kiến thử nghiệm xuất xưởng: Trước 07 ngày
dự kiến xuất xưởng hàng hóa theo hợp đồng Nhà thầu phải thông báo và mời Chủ đầu tư
tham gia chứng kiến thử nghiệm xuất xưởng tại cơ sở sản xuất, lắp rắp cuối cùng. Số lượng
người của Chủ đầu tư tham gia chứng kiến thử nghiệm là 04 người và tối đa là 01 đợt. Toàn
bộ chi phí liên quan đến việc chứng kiến thử nghiệm xuất xưởng do Nhà thầu chịu. Việc thử
nghiệm xuất xưởng sẽ được tiến hành theo yêu cầu của Chủ đầu tư và tuân thủ các yêu cầu
kỹ thuật của hợp đồng. Kết quả chứng kiến thử nghiệm xuất xưởng chỉ nhằm mục đích xác
nhận hàng hóa đã được sản xuất hoàn thành, mà không làm giảm trừ nghĩa vụ bảo hành cũng
như trách nhiệm của Nhà thầu đối với hàng hóa trong quá trình bàn giao và đưa vào sử dụng.
Căn cứ biên bản thí nghiệm xuất xưởng Chủ đầu tư sẽ quyết định như sau: - Trường hợp kết
E-ĐKC 23.1 quả thử nghiệm cho thấy các thông số kỹ thuật của hàng hóa đạt hoặc tốt hơn các thông số kỹ
thuật cam kết trong HSDT, hợp đồng thì Chủ đầu tư sẽ chấp nhận nghiệm thu lô hàng. -
Trường hợp kết quả thí nghiệm cho thấy thông số không đạt các giá trị cam kết thì Chủ đầu
tư có quyền từ chối nghiệm thu toàn bộ lô hàng, Nhà thầu phải tiến hành các biện pháp để
sửa chữa, khắc phục hàng hóa và mời Chủ đầu tư nghiệm thu lại. Nếu do việc khắc phục này
mà Nhà thầu chậm giao hàng, Nhà thầu vẫn sẽ phải chịu phạt vi phạm do chậm tiến độ và các
hình thức xử lý bổ sung theo qui định tại Điều 24 dưới đây b. Kiểm tra giao nhận hàng:
Trong vòng 03 ngày kể từ ngày hàng đến kho Chủ đầu tư, đại diện hai bên sẽ tiến hành kiểm
tra số lượng, chủng loại, tình trạng hàng hóa và lập Biên bản kiểm tra giao nhận chi tiết. Biên
bản kiểm tra giao nhận hàng tại kho này làm cơ sở để thanh toán hợp đồng cũng như để
khiếu nại Nhà thầu nếu có thiệt hại hay hàng hóa không đúng yêu cầu
Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa: Phạt vi hợp đồng và bồi thường thiệt hại do vi
phạm hợp đồng: - Nhà thầu cam kết sẽ thực hiện việc giao hàng hóa đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật đúng tiến độ theo yêu cầu của hợp đồng. - Trừ trường hợp bất khả kháng nêu ở Mục 26,
nếu Nhà thầu chậm trễ trong việc thực hiện các nghĩa vụ giao hàng của mình thì sẽ phải chịu
phạt chậm tiến độ như sau: Nếu Nhà thầu không giao bất kỳ hoặc tất cả hàng hóa trong thời
gian nêu trong Bảng giá và tiến độ giao hàng, Chủ đầu tư sẽ trừ vào giá Hợp đồng, mà không
làm ảnh hưởng đến việc sửa sai khác theo Hợp đồng, xem như phạt chậm trễ tiến độ giao
E-ĐKC 24 hàng, với mức phạt là 1% giá trị hàng hoá giao trễ/tuần đối với 02 tuần đầu tiên và 3% giá trị
hàng hóa giao trễ đối với mỗi tuần tiếp theo. Mức phạt đối với vi phạm chậm trễ này không
quá 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm. Tuy nhiên, khi hàng hóa bị giao trễ vượt
quá 04 tuần so với quy định của hợp đồng (tính theo từng đợt giao hàng), Chủ đầu tư có thể
xem xét chấm dứt Hợp đồng theo Mục 29. - Ngoài các khoản phạt hợp đồng, Chủ đầu tư
được quyền xem xét yêu cầu nhà thầu bồi thường thiệt hại do việc vi phạm hợp đồng. %
Mức khấu trừ: %/ Năm
Mức khấu trừ tối đa: %

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019
Page 14 of 14

Nội dung yêu cầu bảo đảm khác đối với hàng hóa: Nội dung yêu cầu bảo đảm khác đối
với hàng hóa: - Bảo đảm bảo hành: Trong vòng 07 ngày sau khi đã hoàn tất thủ tục giao
hàng theo Điều 10, Nhà thầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư một Bảo đảm bảo hành nhằm
E-ĐKC 25.1 đảm bảo trách nhiệm bảo hành hàng hóa của Nhà thầu theo quy định. Bảo đảm bảo hành
phải làm đúng theo mẫu nêu trong hợp đồng và phải do một Ngân hàng được Bên mua chấp
nhận phát hành. - Bảo đảm bảo hành này phải có giá trị tương ứng 5% giá trị hợp đồng và có
hiệu lực ít nhất là 30 tháng kể từ ngày nghiệm thu.
Yêu cầu về bảo hành: Yêu cầu về bảo hành: - Thời gian bảo hành: Toàn bộ hàng hóa của
hợp đồng được bảo hành trong vòng ≥ 30 tháng kể từ ngày nghiệm thu như yêu cầu của
HSMT. - Phương thức bảo hành: Khi kiểm tra, nghiệm thu hàng hóa cũng như trong quá
trình lắp đặt, sử dụng các chi tiết cung cấp trong hợp đồng, nếu có chi tiết nào không phù hợp
về mặt kỹ thuật cũng như chất lượng không đảm bảo thì Chủ đầu tư sẽ thông báo ngay cho
Nhà thầu bằng văn bản các sai sót này. Trong thời gian không quá 01 tháng sau khi nhận
được các thông báo nói trên của Chủ đầu tư, Nhà thầu phải sửa chữa hoặc thay thế tất cả
hàng hóa sai sót và mọi chi phí liên quan đều do Nhà thầu chịu. Nếu sau khi đã được
thông báo, Nhà thầu không sửa chữa sai sót trong khoảng thời gian quy định, Chủ đầu tư có
E-ĐKC 25.2
thể tiến hành các bước cần thiết để thu lại số tiền tương ứng với các hàng hóa bị sai sót này
từ Bảo đảm bảo hành của Nhà thầu. Đồng thời Chủ đầu tư sẽ tìm nguồn khác để mua các
hàng hóa này và toàn bộ chi phí chênh lệch do Nhà thầu chịu theo cách khấu trừ từ tiền bảo
đảm bảo hành. Ngoài ra Chủ đầu tư có quyền xem xét không cho phép Nhà thầu tham gia các
gói thầu do Chủ đầu tư tổ chức trong các đợt đấu thầu tiếp theo. Việc thực hiện các nghĩa vụ
bảo hành nói trên của Nhà thầu chỉ đối với các hư hỏng được xác định là do chính bản thân
chất lượng của các chi tiết gây nên. Trong quá trình bảo hành, nếu có hàng hóa bị hư hỏng,
kém chất lượng thì thời gian bảo hành được tính lại từ ngày đưa chi tiết cung cấp thay thế
vào sử dụng với thời hạn bảo hành như quy định nêu tại khoản này.
Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng: - Trong quá trình thực hiện hợp
đồng tùy theo nhu cầu thực tế Bên A được quyền tăng hoặc giảm số lượng hàng hóa đến 20%
trên tổng số lượng hàng hóa của hợp đồng với đơn giá không thay đổi, thông qua các phụ lục
E-ĐKC 27.1(e) hợp đồng được ký kết bởi hai bên. - Trường hợp khối lượng hàng hóa và dịch vụ phát sinh
chênh lệch quá 20% tổng khối lượng quy định ban đầu thì hai bên sẽ thỏa thuận nguyên tắc
điều chỉnh giá hợp lý, phù hợp với điều kiện thay đổi khối lượng (tăng hoặc giảm) khi thanh
toán cho phần khối lượng thực hiện chênh lệch quá 20% này.
E-ĐKC 28.4 Các trường hợp khác: không áp dụng.
E-ĐKC 29.1(d) Các hành vi khác: không áp dụng.

http://muasamcong.mpi.gov.vn:8081/webentry_xl/printBidInfo?bid_no=20190419705... 22/04/2019

You might also like