You are on page 1of 16

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM- Đo lường điện và thiết bị đo

Chương 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐO LƯỜNG


TT Câu hỏi và đáp án Đáp án

1 Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: B
A/ Có mang năng lượng điện B/ Không mang năng lượng điện (0.2)
C/ Có dòng điện D/ Có điện áp
2 Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: A
A/ Có mang năng lượng điện (0.2)
B/ Không mang năng lượng điện
C/ Có dòng điện
D/ Có điện áp
3 Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi: B
A/ Người thực hiện phép đo B/ Dụng cụ đo (0.2)
C/ Đại lượng cần đo D/ Môi trường
4 Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi: D
A/ Người thực hiện phép đo B/ Môi trường (0.2)
C/ Đại lượng cần đo D/ Tất cả đều đúng
5 Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số: A
A/ Lớn hơn phép đo gián tiếp B/ Nhỏ hơn phép đo gián tiếp (0.2)
C/ Bằng với phép đo gián tiếp D/ Tất cả đều sai
6 Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp: B
A/ Cải tiến phương pháp đo (0.2)
B/ Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
C/ Thực hiện phép đo nhiều lần
D/ Khắc phục môi trường
7 Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp: B
A/ Kiểm định thiết bị đo thường xuyên (0.2)
B/ Thực hiện phép đo nhiều lần
C/ Cải tiến phương pháp đo
D/ Tất cả đều sai
8 Sai số tuyệt đối là: A
A/ Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được (0.2)
B/ Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức
C/ Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được
D/ Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức
9 Sai số tương đối là: C
A/ Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức (0.2)
B/ Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức
C/ Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực
D/ Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được
10 Cấp chính xác của thiết bị đo là: B
A/ Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được (0.2)
B/ Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
C/ Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
D/ Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo
11 Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo: C
A/ 2 cấp B/ 3 cấp (0.2)
C/ 4 cấp D/ 5 cấp
1
12 Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ A
210V. Sai số tương đối của phép đo là: (0.2)
A/ 5% B/ 4,7% C/ 4% D/ 10V
13 Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là: B
A/ 5% B/ 2,5% C/ 10% D/ 1% (0.2)

14 Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là: D


A/ Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao (0.2)
B/ Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh
C/ Độ linh hoạt cao, dễ tương thích truyền tín hiệu
D/ Tất cả đều đúng
15 Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra: A
A/ Càng bé (0.2)
B/ Càng lớn
C/ Tùy thuộc phương pháp đo
D/ Không thay đổi
16 Độ tin cậy của một thiết bị đo phụ thuộc vào: D
A/ Độ phức tạp của thiết bị đo (0.2)
B/ Chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo
C/ Tính ổn định
D/ Tất cả đều đúng
17 Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá A
trị thực của dòng điện cần đo là: (0.2)
A/ 9,7÷10,3 A B/ 9÷11 A
C/ 9,3÷10,3 A D/ 9,7÷10,7 A

Chương 2: CÁC CƠ CẤU CHỈ THỊ CƠ ĐIỆN

TT Câu hỏi và đáp án Đáp án

1 Cơ cấu chỉ thị từ điện hoạt động đối với dòng: A


A/ Một chiều B/ Xoay chiều (0.2)
C/ Dạng bất kỳ D/ Tất cả đều đúng
2 Cơ cấu chỉ thị điện từ hoạt động đối với dòng: D
A/ Một chiều B/ Xoay chiều (0.2)
C/ Không đổi D/ Cả một chiều và xoay chiều
3 Cơ cấu chỉ thị điện động hoạt động đối với dòng: D
A/ Một chiều B/ Xoay chiều (0.2)
C/ Thay đổi D/ Cả một chiều và xoay chiều
4 Cơ cấu chỉ thị nào hoạt động đối với dòng xoay chiều: C
A/ Từ điện, điện từ B/ Từ điện, điện động (0.2)
C/ Điện từ, điện động D/ Tất cả đều đúng
5 Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện động là một hàm: B
A/ Tuyến tính B/ Phi tuyến (0.2)
C/ Parabol D/ Tất cả đều sai
6 Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện từ là một hàm: B
A/ Tuyến tính B/ Phi tuyến (0.2)
C/ Bất kỳ D/ Tất cả đều đúng

2
7 Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay: B
A/ Giảm ½ (0.2)
B/ Tăng gấp đôi
C/ Tăng 4 lần
D/ Giảm ¼
8 Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay: C
A/ Giảm ½ (0.2)
B/ Tăng gấp đôi
C/ Tăng 4 lần
D/ Giảm ¼
9 Độ nhạy điện áp (SV) của cơ cấu từ điện được xác định từ độ nhạy dòng điện (S I) theo B
công thức: (0.2)
A/ SV = SI.Rm
B/ SV = SI /Rm
C/ SV =Rm /SI
D/ Tất cả đều sai
10 Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là: D
A/ Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài (0.2)
B/ Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ bé
C/ Thang đo chia đều
D/ Tất cả đều đúng
11 Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là: D
A/ Khả năng chịu quá tải kém (0.2)
B/ Chỉ sử dụng dòng một chiều
C/ Dễ hư hỏng
D/ Tất cả đều đúng
12 Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là: A
A/ Chịu sự quá tải cao, dễ chế tạo (0.2)
B/ Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
C/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
D/ Tất cả đều sai
13 Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là: D
A/ Tiêu thụ công suất lớn (0.2)
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
C/ Kém chính xác, thang đo không đều
D/ Tất cả đều đúng
14 Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là: A
A/ Có độ chính xác cao (0.2)
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
C/ Độ nhạy cao
D/ Tiêu thụ công suất bé
15 Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là: D
A/ Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp (0.2)
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
C/ Thang đo không đều
D/ Tất cả đều đúng
16 Đối với cơ cấu cảm ứng, để moment quay đạt giá trị cực đại thì góc lệch pha giữa hai C
từ thông là: (0.2)
A/ 00 B/ 450 C/ 900 D/ 600
3
Chương 3: ĐO DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP
TT Câu hỏi và đáp án Đáp án

1 Nguyên lý đo dòng điện là: B


A/ Mắc cơ cấu chỉ thị nối tiếp với mạch (0.2)
B/ Mắc ampere kế nối tiếp với nhánh cần đo
C/ Dùng điện trở Shunt
D/ Tất cả đều sai
2 Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế DC dùng D
A/ Điện trở shunt mắc song song với cuộn dây di động (cơ cấu điện động) (0.2)
B/ Thay đổi đường kính dây (cơ cấu điện từ)
C/ Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)
D/ Tất cả đều đúng
3 Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế AC dùng D
A/ Điện trở shunt mắc song song với cuộn dây di động (cơ cấu điện động) (0.2)
B/ Thay đổi đường kính dây (cơ cấu điện từ)
C/ Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)
D/ Tất cả đều đúng
4 Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế điện tử dùng B
A/ Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện) (0.2)
B/ Điện trở chuyển thành áp
C/ Thay đổi hệ số khuếch đại
D/ Tất cả đều sai
5 Nguyên lý đo dòng DC trong ampere kế điện tử là: A
A/ Chuyển dòng điện cần đo thành điện áp (0.2)
B/ Chuyển dòng điện cần đo thành điện trở
C/ Cho dòng điện cần đo vào mạch đo
D/ Dùng điện trở Shunt
6 Khi đo dòng điện xoay chiều có trị số lớn, thường kết hợp: D
A/ Biến dòng + cơ cấu điện từ (0.2)
B/ Biến dòng + cơ cấu từ điện + bộ chỉnh lưu
C/ Biến dòng + cơ cấu điện động
D/ Tất cả đều đúng
7 Quy tắc an toàn khi sử dụng biến dòng kết hợp với ampere kế xoay chiều là: B
A/ Nối đất cuộn dây thứ cấp của biến dòng (0.2)
B/ Không để hở mạch cuộn dây sơ cấp khi đã có dòng vào thứ cấp
C/ Không để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi đã có dòng vào sơ cấp
D/ Tất cả đều sai
8 Số vòng dây sơ cấp trong cấu tạo ampere kẹp là A
A/ 1 vòng (0.2)
B/ 10 vòng
C/ Tuỳ từng loại ampere kẹp
D/ Tuỳ thuộc vào giới hạn đo của ampere kẹp
9 Nội trở của ampere kế A
A/ Thay đổi theo tầm đo (0.2)
B/ Thay đổi theo dạng tín hiệu
C/ Không thay đổi theo tầm đo
D/ Thay đổi theo giá trị dòng điện cần đo

4
10 Đo dòng điện dùng phương pháp biến đổi nhiệt có ưu điểm: A
A/ Không phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số (0.2)
B/ Không phụ thuộc vào sự thay đổi của nhiệt độ môi trường
C/ Không phụ thuộc vào sự gia tăng nhiệt lượng
D/ Tất cả đều đúng
11 Cơ cấu từ điện có Ifs = 100A, Rm= 1K, nếu dùng cơ cấu trên để đo được dòng A
điện có cường độ 1mA thì phải dùng điện trở Shunt có trị số: (0.2)
A/ 1/9K B/ 9 C/ 90 D/ 9K
12 Khi đo dòng điện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với điện trở tải thì sai số do ảnh B
hưởng của ampere kế: (0.2)
A/ Đáng kể
B/ Không đáng kể
C/ Còn phụ thuộc vào độ lớn dòng điện cần đo
D/ Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị
13 Một cơ cấu từ điện chịu được dòng điện có cường độ 1mA, nếu dùng cơ cấu trên kết B
hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để đo dòng điện xoay chiều thì dòng điện đo được (0.2)
là:
A/ 1mA B/ 2,22mA
C/ 1,11mA D/ 1,4mA
14 Điện áp hai đầu cơ cấu từ điện có Ifs = 100A, Rm= 1K khi kim lệch ½ thang đo là: C
A/ 100mV B/ 200mV (0.2)
C/ 50mV D/ 300mV
15 Cơ cấu từ điện có độ nhạy 20K/V, khi kim lệch ¼ độ lệch tối đa thì dòng điện đi B
qua cơ cấu là (0.2)
A/ 25A B/ 12,5A
C/ 50A D/ 100A
16 Để đo dòng điện xoay chiều có thể dùng cơ cấu: B
A/ Điện từ, từ điện (0.2)
B/ Điện từ, điện động
C/ Điện động, từ điện
D/ Điện từ, từ điện, điện động
17 Để đo điện áp xoay chiều có thể dùng cơ cấu…………kết hợp với điện trở hạn B
dòng: (0.2)
A/ Điện từ, từ điện
B/ Điện từ, điện động
C/ Điện động, từ điện
D/ Điện từ, từ điện, điện động
18 Để đo điện áp một chiều có thể dùng cơ cấu…………kết hợp với điện trở hạn dòng: D
A/ Điện từ, từ điện (0.2)
B/ Điện từ, điện động
C/ Điện động, từ điện
D/ Điện từ, từ điện, điện động
19 Để mở rộng tầm đo của thang đo điện áp bằng cách mắc điện trở: A
A/ Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị (0.2)
B/ Song song với cơ cấu chỉ thị
C/ Cả nối tiếp và song song
D/ Tất cả đều sai
20 Độ nhạy của vôn kế: B
A/ Không thay đổi theo dạng tín hiệu (0.2)
5
B/ Không thay đổi theo tầm đo
C/ Thay đổi theo tầm đo
D/ Thay đổi theo dạng tín hiệu
21 Nội trở của vôn kế chỉ thị kim: B
A/ Thay đổi theo dạng tín hiệu (0.2)
B/ Thay đổi theo tầm đo
C/ Không thay đổi theo dạng tín hiệu
D/ Không thay đổi theo tầm đo
22 Khi đo điện áp, nội trở của vôn kế: D
A/ Không ảnh hưởng đến sai số phép đo (0.2)
B/ Ảnh hưởng nhiều đến sai số phép đo
C/ Ảnh hưởng ít đến sai số phép đo
D/ Có ảnh hưởng đến sai số phép đo
23 Một vôn kế có độ nhạy AC là 9K/V, nếu vôn kế dùng mạch chỉnh lưu bán kỳ thì B
độ nhạy DC của vôn kế là: (0.2)
A/ 10K/V B/ 20K/V
C/ 5K/V D/ 40K/V
24 Một vôn kế AC có độ nhạy là 9K/V, thì nội trở của vôn kế ở tầm đo 50V là: B
A/ 180 B/ 450K (0.2)
C/ 5,5K D/ 4,5K
25 Cùng một cơ cấu, cùng tầm đo, tổng trở vào vào của vôn kế AC sẽ: B
A/ Lớn hơn tổng trở vào của vôn kế DC (0.2)
B/ Nhỏ hơn tổng trở vào của vôn kế DC
C/ Bằng tổng trở vào của vôn kế DC
D/ Tất cả đều sai
26 Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diode chỉnh lưu là: D
A/ Phụ thuộc vào dạng tín hiệu (0.2)
B/ Tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở
C/ Tần số cao có ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
D/ Tất cả đều đúng
27 Ưu điểm của vôn kế có bộ biến đổi nhiệt là: A
A/ Không phụ thuộc vào dạng và tần số tín hiệu (0.2)
B/ Không gây ra sai số do nội trở của vôn kế
C/ Tổng trở vào không thay đổi theo tầm đo
D/ Tất cả đều đúng
28 Nguồn pin trong đồng hồ VOM kim dùng để: A
A/ Đo các đại lượng điện thụ động (0.2)
B/ Đo các đại lượng điện tác động
C/ Đo điện trở
D/ Đo điện dung của tụ điện
29 Đo điện áp DC bằng phương pháp biến trở vì: B
A/ Có sai số nhỏ (0.2)
B/ Không bị ảnh hưởng nội trở của nguồn điện áp đo
C/ Dùng vôn kế không chính xác
D/ Không phụ thuộc vào dạng tín hiệu

30 Mở rộng tầm đo điện áp cho vôn kế DC và AC dùng: D


A/ Điện trở nối tiếp (0.2)
B/ Biến áp đo lường (biến điện áp)
6
C/ Thay đổi số vòng dây (cơ cấu điện từ)
D/ Tất cả đều đúng
31 Đo điện áp nhỏ (mv hoặc V) DC dùng phương pháp chopper vì: B
A/ Có đô chính xác cao (0.2)
B/ Cần có hệ số khuếch đại lớn
C/ Không bị phụ thuộc điện áp phân cực DC của mạch khuếch đại
D/ Tất cả đều sai
32 Mở rộng tầm đo điện áp cho vôn kế điện tử DC và AC dùng: B
A/ Điện trở nối tiếp (cơ cấu từ điện) (0.2)
B/ Điện trở phân áp ngõ vào mạch khuếch đại
C/ Thay đổi hệ số khuếch đại
D/ Thay đổi số vòng dây
33 Mạch khuếch đại thuật toán dùng đo điện áp phải có: D
A/ Ngõ vào vi sai có khả năng tốt (0.2)
B/ Độ ổn định cho hệ số khuếch đại đối với sự thay đổi nhiệt độ
C/ Hệ số khuếch đại phải có độ tuyến tính cao
D/ Tất cả đều đúng
34 Hệ số dạng sóng là tỉ số giữa: A
A/ Trị hiệu dụng/ trị chỉnh lưu trung bình (0.2)
B/ Trị hiệu dụng/ trị đỉnh
C/ Trị chỉnh lưu trung bình / trị hiệu dụng
D/ Trị đỉnh / trị hiệu dụng
35 Hệ số đỉnh là tỉ số giữa: D
A/ Trị hiệu dụng/ trị chỉnh lưu trung bình (0.2)
B/ Trị hiệu dụng/ trị đỉnh
C/ Trị chỉnh lưu trung bình / trị hiệu dụng
D/ Trị đỉnh / trị hiệu dụng
36 Khi đo điện áp, nếu nội trở của vôn kế càng lớn thì sai số phép đo: B
A/ Càng lớn (0.2)
B/ Càng nhỏ
C/ Không thay đổi
D/ Tuỳ thuộc vào giá trị điện áp cần đo
37 Cơ cấu từ điện có Ifs = 100A, Rm= 1K, để cơ cấu này trở thành vôn kế có tầm đo B
100V thì điện trở tầm đo là: (0.2)
A/ 99K B/ 999K
C/ 9999K D/ 9K
38 Một cơ cấu từ điện có Ifs = 100A, Rm= 1K, khi trở thành vôn kế có tầm đo 100V B
thì độ nhạy điện áp một chiều của vôn kế là: (0.2)
A/ 1K/V B/ 10K/V
C/ 100K/V D/ 1000K/V

39 Hai vôn kế A và B có cùng tầm đo, có độ nhạy SA>SB , nếu hai vôn kế trên đặt vào A
đo cùng một nguồn điện áp thì vôn kế nào có nội trở gây ra sai số phép đo lớn: (0.2)
A/ Vôn kế A B/ Vôn kế B
C/ Cả hai vôn kế có sai số như nhau D/ Cả hai vôn kế đều không gây ra sai số
40 Một cơ cấu từ điện có Ifs = 100A, Rm= 1K kết hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để A
trở thành vôn kế AC, độ nhạy AC và DC của vôn kế là: (0.2)
A/ SAC =450/V ; SDC =1K/V B/ SAC =900/V ; SDC =1K/V

7
C/ SAC =1K/V ; SDC =450/V D/ SAC =450K/V ; SDC =900/V

Chương 4: ĐO ĐIỆN TRỞ – ĐIỆN DUNG – ĐIỆN CẢM


TT Câu hỏi và đáp án Đáp án

1 Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc trước (rẽ ngắn) thì sai số phép A
đo chủ yếu do (0.2)
A/ Nội trở ampere kế B/ Nội trở vôn kế
C/ Nguồn cung cấp D/ Tất cả đều đúng
2 Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau (rẽ dài) thì sai số phép đo B
chủ yếu do (0.2)
A/ Nội trở ampere kế B/ Nội trở vôn kế
C/ Nguồn cung cấp D/ Tất cả đều đúng
3 Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế , nếu điện trở cần đo có trị số lớn thì thực A
hiện cách mắc: (0.2)
A/ Trước B/ Sau
C / Cả A và B đều đúng D/ Cả A và B đều sai
4 Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh dòng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào: A
A/ Nội trở ampere kế B/ Nội trở vôn kế (0.2)
C/ Dòng điện trong mạch D/ Điện áp nguồn
5 Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh áp thì sai số của phép đo phụ thuộc vào: B
A/ Nội trở ampere kế B/ Nội trở vôn kế (0.2)
C/ Dòng điện trong mạch D/ Điện áp nguồn
6 Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay: B
A/ Tăng 2 lần B/ Giảm gần 2 lần (0.2)
C/ Tăng D/ Tất cả đều sai
7 Thang đo của ohm kế nối tiếp thường chia không đều là do: C
A/ Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng (0.2)
B/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính
C/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến
D/ Tất cả đều sai
8 Trong ohm kế nối tiếp, khi thay đổi tầm đo thì dòng điện qua cơ cấu chỉ thị: B
A/ Thay đổi (0.2)
B/ Không đổi
C/ Đạt giá trị cực đại
D/ Tất cả đều sai
9 Thang đo của ohm kế song song thường: B
A/ Chia đều (0.2)
B/ Chia không đều
C/ Tuỳ thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay
D/ Tất cả đều sai
10 Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay: A
A/ Tăng 2 lần (0.2)
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Tất cả đều sai
11 Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng là: B
A/ Dãy đo rộng (0.2)
B/ Độ chính xác cao
8
C/ Tốc độ đo cao
D/ Giá thành thấp
12 Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone đo điện trở là: D
A/ Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0 (0.2)
B/ Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0
C/ Dòng điện qua điện kế khác 0
D/ Tất cả đều sai
13 Điều kiện cân bằng của cầu Kelvin đo điện trở là: C
A/ Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0 (0.2)
B/ Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0
C/ Dòng điện qua điện kế bằng 0
D/ Tất cả đều sai
14 Trị số điện trở đo được bằng phương pháp dùng cầu cân bằng: D
A/ Không phụ thuộc vào nguồn (0.2)
B/ Có độ chính xác cao
C/ Chỉ phụ thuộc vào các điện trở mẫu
D/ Tất cả đều đúng
15 Điện kế trong các cầu đo dùng để: C
A/ Đọc trị số điện trở cần đo (0.2)
B/ Xác định dòng điện qua cầu
C/ Xác định cầu cân bằng hay chưa
D/ Tất cả đều sai
16 Trong cầu Kelvin thường dùng điện trở 4 đầu là để: C
A/ Tránh sự xuất hiện hiệu ứng nhiệt điện (0.2)
B/ Có độ chính xác cao
C/ Cả A và B đều đúng
D/ Cả A và B đều sai
17 Khi đo điện trở lớn, vòng bảo vệ được dùng với mục đích: A
A/ Loại bỏ dòng điện rò rỉ bề mặt (0.2)
B/ Loại bỏ điện cảm rò rỉ bề mặt
C/ Loại bỏ điện áp rò rỉ bề mặt
D/ Tất cả đều sai
18 Trong Megohm kế chuyên dùng dạng kim, khi Rx có trị số bất kỳ thì góc quay: B
A/ Tỉ lệ với tích 2 dòng điện trong 2 cuộn dây (0.2)
B/ Tỉ lệ với thương 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
C/ Tỉ lệ với tổng 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
D/ Tỉ lệ với hiệu 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
19 Khi đo điện dung của tụ điện dùng vôn kế và ampere kế, nếu tụ điện thuần dung thì A
điện dung được xác định: (0.2)
I U
A/ C  B/ C 
U I
I U
C/ C  D/ C 
U I

20 Khi đo điện dung của tụ điện dùng vôn kế và ampere kế, nếu tụ điện không thuần B
dung thì điện dung được xác định: (0.2)

9
I2 I2 1
A/ C  . U I  P 2 2 2
B/ C  .
  U 2I 2  P2
  1
C/ C  . U I  P D/ C  .
2 2 2

I I U I 2  P2
2

21 Khi đo điện cảm của cuộn dây dùng vôn kế và ampere kế, nếu cuộn dây thuần cảm thì B
điện cảm được xác định: (0.2)
I U
A/ L  B/ L 
U I
I U
C/ L  D/ L 
U I
22 Khi đo điện cảm của cuộn dây dùng vôn kế và ampere kế, nếu cuộn dây không thuần B
cảm thì điện cảm được xác định: (0.2)
U2 U2 1
A/ L  . U I P
2 2 2
B/ L  .
  U I 2  P2
2

  1
C/ L  . U I  P D/ C  .
2 2 2

I U U 2I 2  P2
23 Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone đo tổng trở là: D
A/ Tích tổng trở các nhánh đối nhau bằng nhau (0.2)
B/ Điện áp 2 đầu điện kế bằng nhau
C/ Dòng điện qua điện kế bằng 0
D/ Tất cả đều đúng
24 Nếu 2 nhánh liên tiếp nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân bằng thì 2 D
nhánh còn lại: (0.2)
A/ Là điện trở
B/ Cùng tính chất
C/ Có tính chất cảm
D/ Tất cả đều đúng
25 Nếu 2 nhánh đối nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân bằng thì 2 C
nhánh còn lại: (0.2)
A/ Là điện cảm
B/ Là điện dung
C/ Có tính chất ngược nhau
D/ Tất cả đều sai
26 Hệ số D của tụ điện được xác định theo công thức: B
1 (0.2)
A/ D  nếu mô hình nối tiếp B/ D  CR nếu mô hình nối tiếp
CR

C/ D  nếu mô hình song song D/ D  CR nếu mô hình song song
CR
27 Hệ số Q của cuộn dây được xác định theo công thức: A
L R (0.2)
A/ Q  nếu mô hình nối tiếp B/ Q  nếu mô hình nối tiếp
R L
L R
C/ Q  nếu mô hình song song D/ Q  nếu mô hình song song
R L
28 Khi đo điện dung của tụ dùng cầu cân bằng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào: D
A/ Điện áp nguồn (0.2)

10
B/ Tần số nguồn
C/ Nội trở điện kế
D/ Độ chính xác các điện trở và điện dung mẫu
29 Khi đo điện cảm dùng cầu cân bằng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào: D
A/ Điện áp nguồn (0.2)
B/ Tần số nguồn
C/ Nội trở điện kế
D/ Độ chính xác các điện trở và điện cảm mẫu
30 Điện kế dùng trong cầu đo tổng trở là điện kế: A
A/ Xoay chiều B/ Một chiều (0.2)
C/ Cả A và B đều đúng D/ Tất cả đều sai

Chương 5: ĐO CÔNG SUẤT VÀ ĐIỆN NĂNG


TT Câu hỏi và đáp án Đáp án

1 Khi đo công suất tác dụng 1 chiều dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc trước thì sai B
số của phép đo chủ yếu do: (0.2)
A/ Vôn kế
B/ Ampere kế
C/ Điện áp nguồn
D/ Tất cả đều đúng
2 Khi đo công suất tác dụng 1 chiều dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau thì sai số A
của phép đo chủ yếu do: (0.2)
A/ Vôn kế
B/ Ampère kế
C/ Điện áp nguồn
D/ Tất cả đều đúng
3 Công thức nào sau đây xác định công suất tiêu thụ trên tải xoay chiều một pha: A
I (V32  V12  V22 ) I (V22  V12  V32 ) (0.2)
A/ P  B/ P 
2V1 2V1
I (V32  V12  V22 ) I (V12  V22  V32 )
C/ P  D/ P 
2V2 2V1
Trong đó: V1: điện áp trên R ; V2: điện áp trên tải ; V3: điện áp trên nguồn

4 Khi đo công suất tiêu thụ dòng watt kế điện động tác dụng dạng mắc trước thì sai số A
của phép đo chủ yếu đo: (0.2)
A/ Cuộn dòng điện B/ Cuộn điện áp
C/ Tất cả đều đúng D/ Tất cả đều sai
5 Khi đo công suất tiêu thụ dòng watt kế điện động tác dụng dạng mắc sau thì sai số B
của phép đo chủ yếu đo: (0.2)
A/ Cuộn dòng điện B/ Cuộn điện áp
C/ Tất cả đều đúng D/ Tất cả đều sai
6 Khi đo công suất tiêu thụ tải dùng watt kế điện động, nếu tổng trở tải có trị số lớn thì A
thực hiện: (0.2)
A/ Mắc trước B/ Mắc sau
C/ Mắc cả trước hoặc sau D/ Tất cả đều sai
7 Đối với watt kế điện động tác dụng 1 pha, nếu công suất tải tăng lên 2 lần thì góc A
quay: (0.2)
11
A/ Tăng 2 lần B/ Tăng 4 lần
C/ Giảm 2 lần D/ Giảm 4 lần
8 Nhược điểm của watt điện động là: D
A/ Kết quả đo phụ thuộc vào tần số nguồn (0.2)
B/ Giá thành cao
C/ Dễ bị ảnh hưởng bởi từ trường nhiễu
D/ Tất cả đều đúng
9 Để mở rộng tầm đo cho watt kế điện động thường dùng phương pháp: D
A/ Tăng khả năng chịu dòng của cuộn dây dòng (0.2)
B/ Tăng khả năng chịu áp của cuộn dây áp
C/ Kết hợp với biến dòng và biến điện áp
D/ Tất cả đều đúng.
10 Khi đo công suất tác dụng trên tải dùng watt kế kết hợp với biến dòng và biến điện áp B
thì công suất trên tải được xác định: (0.2)
1
A/ Pt  P  k I  kU B/ Pt  P  k I 
kU
P kU
C/ Pt  D/ Pt  P 
kU  k I kI
I1 U2
Trong đó: P: công suất chỉ tiêu watt kế; k I  ; kU 
I2 U1
11 Đo công suất của tải dùng bộ biến đổi nhiệt có ưu điểm: C
A/ Tín hiệu đo lớn (0.2)
B/ Giảm nhỏ sai số
C/ Tín hiệu đo có tần số cao và dạng bất kỳ
D/ Tất cả đều đúng

12 Một watt kế điện động có ghi: 5A-150V-150 vạch, nếu dùng watt kế trên để đo công B
suất của tải 500W thì kim của watt kế chỉ ở vạch thứ: (0.2)
A/ 50 B/ 100 C/ 120 D/ 75
13 100 A
Một watt kế được dùng cùng với biến dòng và biến điệp áp (có K I  và (0.2)
5
500
KU  ) để đo công suất trên tải. Nếu tải có điện áp là 400V; dòng điện 50A, cos
100
 = 1 thì công suất chỉ trên watt kế là:
A/ 200W B/ 300W C/ 1000W D/ 500W
14 Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây đối xứng thường dùng: D
A/ Một watt kế 1 pha B/ Ba watt kế 1 pha (0.2)
C/ Một watt kế 3 pha 3 phần tử D/ Tất cả đều đúng
15 Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thường dùng: C
A/ Một watt kế 1 pha B/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử (0.2)
C/ Ba watt kế 1 pha D/ Tất cả đều sai
16 Để đo công suất tiêu thụ rong mạng 3 pha 3 dây đối xứng thường dùng: C
A/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử B/ Hai watt kế 1 pha (0.2)
C/ Cả a và b đều đúng D/ Cả a và b đều sai

17 Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 3 dây không đối xứng thường dùng: B
A/ Hai watt kế 1 pha B/ Một watt kế 3 pha 2 phần tử (0.2)
12
C/ Ba watt kế 1 pha D/ Một watt kế 3 pha 3 phần tử
18 Khi đo công suất tiêu thụ tải 3 pha dùng 2 watt kế thì công suất trên tải được xác B
định: (0.2)
A/ P3f = P1 – P2 B/ P3f = P1 + P2
C/ P3f = 3 (P1 – P2) D/ P3f = 3 (P2 – P1)
19 VAr kế là dụng cụ đo công suất phản kháng B
A/ Chỉ dùng trong mạch DC B/ Chỉ dùng trong mạch AC (0.2)
C/ Cả a và b đều đúng D/ Cả a và b đều sai
20 Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế điện động 1 pha và 3 pha là: B
A/ Cấu tạo các cuộn dây áp (0.2)
B/ Số lượng các cuộn dây dòng và áp
C/ Cấu tạo các cuộn dây dòng
D/ Tất cả đều sai
21 Sự khác nhau trong cấu tạo giữa watt kế và Var kế điện động là: C
A/ Cấu tạo cuộn dây dòng (0.2)
B/ Cấu tạo cả cuộn dòng và áp
C/ Cấu tạo các cuộn dây áp
D/ Tất cả đều sai
22 Moment tác động làm quay đĩa công tơ cảm ứng đo điện năng thì: A
A/ Tỷ lệ bậc 1 với công suất trên tải (0.2)
B/ Tỷ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ
C/ Tỷ lệ bậc 2 với công suất trên tải
D/ Tỷ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ
23 Để đo điện năng trong mạng 3 pha 4 dây thường dùng: B
A/ Ba điện năng kế 1 pha (0.2)
B/ Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C/ Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D/ Tất cả đều đúng
24 Để đo điện năng trong mạng 3 pha 3 dây thường dùng: C
A/ Ba điện năng kế 1 pha (0.2)
B/ Một điện năng kế 3 pha 3 phần tử
C/ Một điện năng kế 3 pha 2 phần tử
D/ Tất cả đều đúng
25 Khi đo cos  dùng vôn kế thì cos  được xác định bởi công thức: A
V32  V22  V12 V32  V22  V12 (0.2)
A/ cos   B/ cos  
2V1  V2 2V2  V3
V32  V22  V12 2V1  V2
C/ cos   D/ cos   2
2V1  V3 V3  V22  V12
Trong đó: V1: điện áp trên tải ; V2: điện áp trên R ; V3: điện áp trên nguồn
26 Khi đo cos  bằng cách dùng vôn kế, ampére kế và watt kế thì cos được tác động A
bởi công thức: (0.2)
Pw Pa
A/ cos   B/ cos   C/ cos   Pw  Pa D/ Tất cả đều sai
Pa Pw
(Trong đó: Pw: công suất chỉ trên watt kế, Pa = U.I)

27 Khi đo tần số dùng vôn kế, ampere kế kết hợp với tụ điện mẫu, tần số cần đo được C
xác định: (0.2)
13
I U
A/ f  B/ f 
U  2  C I  2  C
I  2 2U
C/ f  D/ f 
U C I C
28 Khi đo tần số dùng vôn kế, ampere kế kết hợp với cuộn dây mẫu, tần số cần đo được A
xác định: (0.2)
U I
A/ f  B/ f 
I  2  L U  2  L
I  2 U  2
C/ f  D/ f 
L U LI
29 Khi đo tần số dùng cơ cấu điện động, nếu tần số cần đo tăng 2 lần thì góc quay sẽ: B
A/ Tăng gần 2 lần B/ Tăng gần 4 lần (0.2)
C/ Giảm gần 2 lần D/ Giảm gần 4 lần
30 Đo tần số dùng cầu Wien, tần số cần đo được xác định: A
1 RC (0.2)
A/ f  B/ f 
2  RC 2
2
C/ f  D/ f  2 RC
RC
31 Một công tơ có ghi: 2000vòng/kWh được dùng để đo điện năng của tải. Trong 15 A
phút, đĩa công tơ quay được 150 vòng thì công suất của tải là: (0.2)
A/ 300W B/ 100W C/ 400W D/ 200W
32 Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên 2 B
watt kế là: P1 = 500W; P2 = 2500W thì công suất phản kháng của tải là: (0.2)
A/ 3000 Var B/ 2000 3 Var
2000
C/ Var D/ Tất cả đều sai
3
33 Một công tơ có ghi 1200ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải, khi công tơ B
quay được 30 vòng thì điện năng mà tải đã tiêu thụ là: (0.2)
A/ 40ws B/ 10wh C/ 1/10wh D/ 1/40ws
34 Một công tơ có ghi 1400ws/vòng được dùng để đo điện năng trên tải có công suất B
2Kw. Thời gian để đĩa công tơ quay được 200 vòng là: (0.2)
A/ 280s B/ 140s C/ 14.000s D/ Tất cả đều sai
35 Dùng 2 watt kế để đo công suất trong mạch 3 pha tải đối xứng, kết quả chỉ thị trên 2 B
watt kế là: P1 = 500W; P2 = 2500W thì công suất tác dụng là: (0.2)
2000
A/ 2000w B/ 3000w C/ 2000 3 w D/ w
3

Chương 6: DAO ĐỘNG KÝ

TT Câu hỏi và đáp án Đáp án

1 Trong ống phóng điện tử, tim đèn có nhiệm vụ: C


A/ Làm sáng ống phóng điện tử B/ Tạo ra các điện tích (0.2)
C/ Đốt nóng cathode của CRT D/ Tất cả đều sai
2 Anode A1 trong ống CRT có nhiệm vụ: C
A/ Làm hội tụ chùm tia điện tử (0.2)

14
B/ Làm lệch quỹ đạo của chùm tia điện tử
C/ Làm tăng tốc cho chùm tia điện tử
D/ Tạo sự phân kỳ của chùm tia điện tử
3 Trong ống phóng điện tử, bản lệch dọc và ngang có nhiệm vụ: B
A/ Tạo ra chùm tia điện tử đập vào màn huỳnh quang (0.2)
B/ Làm lệch quỹ đạo chuyển động của chùm tia điện tử
C/ Làm tăng vận tốc của chùm tia điện tử
D/ Tất cả đều sai
4 Độ lệch của chùm tia điện tử theo chiều dọc hoặc ngang trong ống CRT phụ thuộc A
vào: (0.2)
A/ Địên áp giữa 2 bản cực của bản lệch dọc hoặc ngang
B/ Khoảng cách giữa hai bản cực của bản lệch dọc hoặc ngang
C/ Diện tích các bản cực
D/ Mật độ các điện tích
5 Bản chắn trong ống tia CRT có nhiệm vụ: B
A/ Ngăn các điện tích (0.2)
B/ Ngăn ảnh hưởng của điện trường của 2 bản lệch dọc và ngang
C/ Ngăn các điện tích bị phản xạ từ màn huỳnh quang
D/ Tất cả đều đúng.
6 Để điều chỉnh sự hội tụ của chùm tia điện tử cần điều chỉnh: B
a/ Điện áp đặt vào cathode (0.2)
b/ Điện áp đặt vào các anode
C/ Điện áp đặt vào lưới điều khiển
D/ Điện áp đặt vào bản lệch dọc
7 Lớp than chì xung quanh ống CRT màn huỳnh quang dùng để: A
A/ Hấp thụ các điện tử phát xạ thứ cấp (0.2)
B/ Trung hòa điện tích
C/ Hấp thụ các điện tích gây nhiễu
D/ Triệt tiêu độ dư quang
8 Trong các khối chức năng sau, khối nào góp phần điều khiển sự đồng bộ tín hiệu: D
A/ Khối tín hiệu răng cưa B/ Mạch kích Schmitt (0.2)
C/ Mạch vi phân D/ Tất cả đều đúng
9 Nhiệm vụ của mạch khuếch đại làm lệch tia điện tử là: D
A/ Làm lớn tín hiệu (0.2)
B/ Tạo điện áp vi sai đưa tới cặp phiếu làm lệch
C/ Tất cả đều đúng
D/ Tất cả đều sai
10 Dao động ký 2 kênh có mấy trục khuếch đại X A
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 (0.2)
11 Chức năng của dây đo dao động ký là: D
A/ Mở rộng giới hạn đo cho dao động ký (0.2)
B/ Bổ chính tần số cho dao động ký
C/ Kết nối nguồn tín hiệu với máy đo
D/ Tất cả đều đúng
12 Góc lệch pha  đo bằng phương pháp Lissajous nằm trong khoảng: B
A/ 0 <  < 900 B/ 0 <  < 1800 (0.2)
C/ 0 <  < 360 0
D/ 900 <  < 1800
13 Công thức nào để xác định tần số sóng sin nếu đường cong xuất hiện trên màn hình A
dao động ký có dạng 0: (0.2)
15
A/ f = fN B/ f = 2fN
C/ f = 3fN D/ f = ½ fN
Trong đó: f: tần số cần đo; fN: tần số tín hiệu chuẩn

14 Khi đo góc lệch pha giữa 2 tín hiệu có cùng tần số, nếu kết quả trên màn hình dao A
động ký là một elip có 2 đỉnh nằm ở góc phần tư thứ 1 và 3 thì góc lệch pha là: (0.2)
A/ 00 <  < 900 B/ 900 <  < 1800
C/ 180 <  < 270
0 0
D/ 900
15 Khi đo góc lệch pha giữa 2 tín hiệu có cùng tần số, nếu kết quả trên màn hình dao B
động ký là một elip có 2 đỉnh nằm ở góc phần tư thứ 2 và 4 thì góc lệch pha là: (0.2)
A/ 00 <  < 900 B/ 900 <  < 1800
C/ 1800 <  < 2700 D/ 900
16 Khi đo góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình dao động ký có B
dạng hình tròn thì góc lệch pha là: (0.2)
A/ 00 B/ 900 C/ 1800 D/ 3600
17 Dao động ký 2 kênh loại 2 cathode phát ra 2 chùm tia điện tử có: A
A/ 2 mạch khuếch đại dọc B/ 2 mạch khuếch đại ngang (0.2)
B/ 1 mạch khuếch đại dọc D/ Tất cả đều đúng
18 Khi đo góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình là đường thẳng C
nằm ở góc phần tư 1-3 thì 2 tín hiệu: (0.2)
A/ Ngược pha B/ Lệch pha 900
C/ Cùng pha D/ Lệch pha bất kỳ
19 Khoảng lệch của điểm sáng do chùm tia điện tử tạo nên trên màn huỳnh quang so với D
vị trí ban đầu phụ thuộc vào: (0.2)
A/ Cường độ điện trường bản lệch dọc
B/ Thời gian chuyển động về phía màn ảnh
C/ Vận tốc chuyển động của chùm tia điện tử
D/ Tất cả đều sai
20 Khi đo góc lệch pha của 2 tín hiệu dùng dao động ký thì góc lệch pha được xác định: A
t (0.2)
A/    360 0
T
T
B/    360 0
t
t
C/   T
360 0
360 0
D/  
t  T
Trong đó: T : chu kỳ
t: Khoảng lệch của 2 tín hiệu

16

You might also like