You are on page 1of 2

be was/were been thì, là, bị, ở I’m a student, Tôi là học sinh.

begin began begun bắt đầu The film began 10 minutes ago. Bộ phim đã bắt đầu 10 phút trước.
break broke broken đâ ̣p vỡ She fell and broke her arm yesterday. Cô ấy đã ngã và bị gãy tay cô ngày hôm qua.
bring brought brought mang đến Bring me that knife, please! Mang cho tôi con dao đó, xin vui lòng!
burn burnt burnt đốt, cháy She burnt her letter. Cô đốt thư của mình.
buy bought bought mua He bought his mom some flowers. Anh ấy mua cho mẹ của mình một số hoa.
catch caught caught bắt, chụp I caught the glass before it hit the floor. Tôi bắt được kính trước khi rớt xuống sàn nhà
choose chose chosen chọn, lựa Dany, come here and choose your book. Dany, đến đây và chọn sách của bạn.
come came come đến, đi đến Can you come to my party? Bạn có thể đến buổi tiê ̣c của tôi?
do did done làm Where did you do that? Trường hợp bạn đã làm điều đó?
draw drew drawn vẽ, kéo Draw a line at the bottom. Vẽ một đường ở phía dưới
drink drank drunk uống Would you like a drink of water? Bạn có muốn uống nước?
drive drove driven lái xe I’m learning to drive taxi. Tôi đang học lái xe taxi.
eat ate eaten ăn Do you eat meat for breakfast? Bạn có ăn thịt cho bữa sáng?
end ended ended kết thúc Their marriage ended in 1991. Hôn nhân của họ đã kết thúc vào năm 1991.
fall fell fellen rơi,đỗ, té I fell down the stairs. Tôi bị ngã từ cầu thang xuống.
feel felt felt cảm thấy My eyes fell really sore. Đôi mắt tôi cảm thấy thực sự đau.
find found found tìm thấy I couldn’t find her phone number. Tôi không thể tìm thấy số điện thoại của cô.
fly flew flown bay We flew to paris. Chúng tôi bay đến paris.
forget forgot forgotten quên I never forget my old teacher. Tôi không bao giờ quên cô giáo cũ của tôi.
get got got/gotten có được When did you get her news? Khi nào bạn đã nhận được tin tức của cô?
give gave given cho They never give me money. Họ không bao giờ cho tôi tiền.
go went gone đi We went into the house. Chúng tôi đã đi vào trong nhà.
grow grew grown lớn, phát triển Children grow so quickly. Trẻ em phát triển rất nhanh chóng.
have/has had had có He had a nice bag. Anh ấy có một chiếc túi đẹp
hear heard heard nghe She heard a noise outside. Cô ấy nghe thấy một tiếng ồn bên ngoài.
hide hid hidden giấu, nấp She hid her dairy under the pillow. Cô giấu sữa của cô dưới gối.
hold held held cầm, nắm He is holding a teddy bear. Anh ấy đang cầm một con gấu bông.
hurt hurt hurt làm đau My head hurts. Đầu tôi đau.
know knew known biết I don’t know anything about it. Tôi không biết bất cứ điều gì về nó.
learn learnt learnt học They learn Russian at school. Họ học tiếng Nga ở trường.
leave left left rời khỏi She left the house by the car. Cô ấy rời khỏi nhà bằng xe.
lie lay lain Nằm The cat lay down on the desk. Con mèo nằm xuống trên bàn làm việc.
Lose lost lost Mất He lost his leg in a car accident. Anh ấy đã mất chân trong một tai nạn xe hơi.
make made Made Làm She made the chocolate cake. Cô đã làm bánh sô cô la.
mean meant meant Có nghĩa What does this word mean? Chữ này có nghĩa là gì?
meet met met Gă ̣p mă ̣t Would you like to meet my sister? Bạn có muốn gặp em gái tôi?
put put Put Đă ̣t, để Where have you put the key? Bạn đặt chìa khóa ở đâu?
Read read Read Đọc Can you read your handwriting? Bạn có thể đọc chữ viết tay của bạn?
ride rode ridde Cưỡi I ride my bicycle to work. Tôi đi xe đạp của tôi để làm việc.
run ran run chạy I can run a mile in 5 minutes. Tôi có thể chạy một dặm trong 5 phút
say said said nói She said goodbye her friends and left. Cô nói lời tạm biệt bạn bè và rời đi..
see saw seen Nhìn thấy Turn the light on so i can see. Bật đèn lên để tôi có thể nhìn thấy.
sell sold Sold Bán I sold my car last week. Tôi đã bán xe của tôi tuần trước.
send sent sent gửi They sent her flowers for her birthday. Họ đã gửi hoa cho ngày sinh nhật của cô.
sing sang Sung Ca hát She sang her baby to sleep. Cô ấy hát ru cho con cô ngủ.
sit sat Sat Ngồi She came and sat down next to me. Cô ấy đến và ngồi xuống bên cạnh tôi.
sleep slept slept Ngủ I couldn’t sleep because of the noise. Tôi không thể ngủ được vì tiếng ồn.
smell smelt smelt Ngửi My hand smell of onions. Mùi tay tôi củ hành.
speak spoke spoken Nói Can you speak Spanish? Bạn có thể nói tiếng Tây Ban Nha?
spell spelt spelt Đánh vần How do yoy spell “recene”? "recene" đánh vần như thế nào?
spend spent spent Tiêu xài How much did you spend? Bao nhiêu bạn đã chi tiêu?
stand stood stood Đứng Stand up and be quiet! Đứng lên và giữ im lặng!
steal stole stolen Đánh cắp They stole my car. Họ đã đánh cắp chiếc xe của tôi.
swim swam swum Bơi lô ̣i I swam 2 miles this morning. Tôi đã bơi 2 dặm vào sáng nay.
swing swung Swung Đong đưa You need music to make the party. Bạn cần âm nhạc để tạo ra buổi tiệc.
take took taken Cầm, lấy I took the test last week. Tôi đã kiểm tra tuần trước.
teach taught Taught Dạy Who taught you to cook? Ai đã dạy bạn nấu ăn vậy?
tell told told Kể, bảo Can you tell me the story? Bạn có thể kể cho tôi biết câu chuyện đó?
think thought thought Suy nghĩ I don’t think Emma will get the job. Tôi không nghĩ rằng Emma sẽ nhận được công việc.
throw threw thrown Ném, liê ̣ng My friend threw a ball yesterday. Bạn tôi đã ném một quả bóng ngày hôm qua.
understand nuderstood understood Hiểu My wife doesn’t understand me. Vợ tôi không hiểu tôi.
Wake up Woke up Woken up Thức giấc Please wake up me early tomorrow. Hãy đánh thức tôi dậy sớm vào ngày mai.
wear wore worn Mă ̣c He wears glasses for reading. Ông đeo kính để đọc.
write wrote written Viết She writes childrent’s book. Cô ấy viết sách thiết nhi.
win won won thắng He won this race ông đã thắng cuộc đua này

You might also like