You are on page 1of 26

KHOA VÔ TUYẾN ĐIỆN TỬ

BỘ MÔN KỸ THUẬT VI XỬ LÝ

THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT VI XỬ LÝ VÀ


LẬP TRÌNH HỢP NGỮ

Giáo viên: Nguyễn Khoa Sang

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ - 2016


THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT VI XỬ LÝ VÀ LẬP TRÌNH HỢP NGỮ

BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 2:

TỔ CHỨC NGOẠI VI ĐƠN GIẢN

LED ĐƠN, LED 7 ĐOẠN, LCD

Thời gian thực hiện: 5 tiết

2
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
 Nắm được cách lập trình sử dụng các ngoại vi
Led, Led 7 đoạn, LCD để hiện thị các dự liệu,
ứng dụng tương ứng
2. Yêu cầu
 Năm chắc lý thuyết, vân dụng thành thao các
chế độ hiển thị.( Yêu cầu dùng chế độ delay
theo chu kỳ máy)
 Thực hiện các ứng dụng hiển thị qua Led 7
đoạn và LCD như: hiển thị đồng hồ, hiển thị
bàn phím được ấn.
3
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
 Bo mạch CTK-1 gồm có các bộ phận hiển thị như khối 8 Led
đơn, 8 Led 7 đoạn và khối LCD.

1. Khối đèn led đơn (single led)

Gồm 8 led đơn ghép


anod chung. Chân cấp tín
hiệu điều khiển đến các led
đơn được đánh số từ
LED_0 đến LED_7, LED
sáng khi chân tín hiệu có
mức thấp“0”

4
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
D105 D100
5V R105 LED5 5V R100 LED0

1.5K LED 1.5K LED


D106 D101
5V R106 LED6 5V R101 LED1

1.5K LED 1.5K LED


D107 D102
5V R107 LED7 5V R102 LED2

1.5K LED 1.5K LED


C100
5V GND D103
5V R103 LED3
10microF
P102 1.5K LED
LED0 1 2 LED0
LED1 3 4 LED1 D104
LED2 LED2 5V R104 LED4
5 6
LED3 7 8 LED3
LED4 9 10 LED4 1.5K LED
LED5 11 12 LED5
LED6 13 14 LED6
LED7 15 16 LED7
Header 8X2

5
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2. Khối đèn led 7 đoạn (7seg led)

 Gồm 8 led 7 đoạn


được mắc anod chung
 Giá trị của led 7 đoạn
(tương ứng với chân
cắm từ SEG_A đến
SEG_DP )
 Vị trí số cần hiển thị
(các chân cắm từ
ANOD1 đến ANOD8)

6
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Cấu tạo Led 7 đoạn:

7
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
 CTK-1: Dùng Led 7 đoạn được nối chung A
 Điều khiển led 7 đoạn tức là điều khiển đoạn
từng led để sáng, sự kết hợp sáng của các
led để hiển thị các số nod.

8
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Số hiển thị trên led 7 đoạn Mã hiển thị dạng nhị phân Mã hiển thị dạng thập lục phân
hgfedcba
0 11000000 C0
1 11111001 F9
2 10100100 A4
3 10110000 B0
4 10011001 99
5 10010010 92
6 11000010 82
7 11111000 F8
8 10000000 80
9 10010000 90
A 10001000 88
B 10000011 83
C 11000110 C6
D 10100001 A1
E 10000110 86
F 10001110 8E
- 10111111 BF
9
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
3. Khối hiển thị LCD
 Mạch thí nghiệm CTK – 1 được thiết kế để sử dụng
LCD1602A
P41L P42L
14 LCD_D7 1 2 LCD_D7
13 LCD_D6 3 4 LCD_D6
12 LCD_D5 5 6 LCD_D5
11 LCD_D4 7 8 LCD_D4
10 LCD_D3 9 10 LCD_D3
9 LCD_D2 11 12 LCD_D2
8 LCD_D1 13 14 LCD_D1
7 LCD_D0 15 16 LCD_D0
EN
6 R/W Header 8X2
5 5V P43L
RS EN EN
4 R/W 1 2 R/W
3 RS 3 4 RS
2 5 6
1
Header 3X2
Header 14H GND
VR41L
10K
4. Khoi Text LCD
10
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Chân Ký hiệu I/O Chức năng
1 Vss - Đất
2 Vcc - Nguồn +5V
3 Vee - Điều khiển tương phản cho LCD
Dùng để chọn thanh ghi trong LCD
4 RS I
o RS=0 chọn thanh ghi lệnh ; RS=1 chọn thanh ghi dữ liệu
Điều khiển đọc ghi trên LCD
5 R/W I
o R/W=0 thì đọc; R/W=1 thì ghi
Dùng để cho phép chốt thông tin trên các chân dữ liệu. Một
6 EN I/O
xung cao xuống thấp trên chân E sẽ thực hiện việc chốt này
7 DB0 I/O
8 DB1 I/O
9 DB2 I/O
10 DB3 I/O Bus dữ liệu 8 bit, được dung để gửi thông tin lên LCD hoặc
11 DB4 I/O đọc nội dung các thanh ghi trong LCD
12 DB5 I/O
13 DB6 I/O
14 DB7 I/O
15 LED+ - Cấp nguồn cho đèn backlight phía sau LCD để tăng độ sáng
16 LED- - màn hình 11
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

12
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Bảng mã lệnh LCD:
Mã (Hexa) Lệnh đến thanh ghi của LCD Mã (Hexa) Lệnh đến thanh ghi của LCD

1 Xóa màn hình hiển thị E Bật hiển thị, nhấp nháy con trỏ
2 Trở về đầu dòng F Tắt con trỏ, nhấp nháy con trỏ
4 Dịch con trỏ sang trái 10 Dịch vị trí con trỏ sang trái
6 Dịch con trỏ sang phải 14 Dịch vị trí con trỏ sang phải
5 Dịch hiển thị sang phải 18 Dịch toàn bộ hiển thị sang trái
7 Dịch hiển thị sang trái 1C Dịch toàn bộ hiển thị sang phải

80 Đưa con trỏ về đầu dòng thứ


8 Tắt con trỏ, tắt hiển thị
nhất
A Tắt hiển thị, bật con trỏ C0 Đưa con trỏ về đầu dòng thứ hai
C Bật hiển thị , tắt con trỏ 38 Hai dòng và ma trận 5x7
13
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1. Điều khiển khối LED đơn
 Viết chương trình điều khiển 8 LED sáng rồi
tắt.
 Nângcao:
- 8 LED sáng dần và tắt hết
- 8 LED sáng đuổi
- 8 LED sáng kiểu đến nhị phân 8 bit…

14
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM

15
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM

16
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
2. Điều khiển khối LED 7 đoạn
 Hiển thị một ký tự
 Hiển thị đếm từ 1 – 9
 Hiển thị 2 ký tự, đếm từ 0 – 99
 Hiển thị chuỗi ký tự HANOI, hiển thị lần lượt
ký tự
 Nâng cao: hiển thị đồng hồ điện tử…

17
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
3. Điều khiển khối LCD
 Hiển thị chuỗi ký tự chứa trong mảng nhớ có
sẵn.
 Hiển thị các ký tự nhập vào mảng nhớ ở các
vị trí khác nhau: giữa LCD, Bắt đầu từ phải
qua trái…
 Hiển thị bàn phim được ấn
 Hiển thị đồng hồ điện tử

18
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
Lưu đồ hiển thị LED_7SEG Lưu đồ hiển thị trên LCD

19
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM

20
21
22
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
4. Ứng dụng với ngoại vi là bàn phím
 Hiển thị nút bị ấn của bàn phím lên LCD

23
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM

24
III. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
 Yêu cầu thành thạo việc sử dụng khối đền
Led đơn, Led 7 đoạn và LCD.
Bài tập:
 Viêt chương trình đen Led sáng nhiều kiểu:
đều sáng đều tắt đến tuần tự, sáng đuổi, đếm
bit nhị phân.
 Viết chương trình hiển thị đồng hồ ở Led 7
đoạn và LCD: hiển thị: giờ: phút: giây

25
IV. BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

1. Nội dungbáo cáo thí nghiệm


- Ghi lại cụ thể các nội dung đã thực hiện trong quá
trình thí nghiệm
- Ghi lại phần trả lời cho các vấn đề và câu hỏi được
nêu ra và phát sinh trong quá trình thí nghiệm.
2. Mẫu báo cáo thí nghiệm
- Trong tài liệu hướng dẫn thí nghiệm CTK1.

26

You might also like