Professional Documents
Culture Documents
CỌC
CỌC
- Tải trọng tiêu chuẩn truyền xuống móng xác định theo công thức:
A tt
A tc
tc
n
Trong đó, lấy hệ số vượt tải ntc = 1,15 (Theo bảng 1, mục 3.2, TCVN 2737-1995)
- Tải trọng tiêu chuẩn truyền xuống móng:
Bảng 2.2: Tải trọng tiêu chuẩn
tc tc
Nội lực N 0tc tc
M ox Qoy M oy tc
Qox
Sức chịu tải theo cường độ vật liệu trong trường hợp này:
R V (R b A b R s A s ) = 0,922 x (14500 x 0,16 + 350000 x 12,32 x 10-4)
= 2536,61 kN
Kết luận: Sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu là 2536,61 kN
2.3.2: Sức chịu tải cực hạn theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
Theo mục 7.2.2, TCVN 10304 – 2014, tr 22 → 27
1. Sức chịu tải trọng cực hạn của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền được xác định
theo công thức:
R c,u c cq q b A b u cf f i li
2. Xác định mặt đất tính toán
Vì chiều sâu chôn đài nhỏ hơn 3 m nên mặt đất tính toán trùng với mặt đất tự
nhiên.
3. Xác định các giá trị:
Diện tích tiết diện ngang cọc: Ab = 0,16 m2
Chu vi tiết diện ngang cọc: u = 1,6 m
4. Xác định các hệ số (Theo Bảng 4, tr 27, TCVN 10304 – 2014)
c : hệ số điều kiện làm việc của cọc, lấy c = 1,0
cq
: hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc, hạ cọc bằng phương pháp
ép vào cát mịn chặt vừa, lấy cq = 1,1
5. Cường độ sức kháng của đất ở mũi cọc q b (Theo Bảng 2, tr 23, 24, TCVN 10304 –
2014)
Mũi cọc ở độ sâu zM = 24,3 m so với MĐTN
Đất ở mũi cọc: cát mịn đến trung, trạng thái chặt vừa
Tra bảng, nội suy: qb = 4301 kPa
6. Chia các lớp đất xung quanh thân cọc thành các lớp đồng nhất ≤ 2,0 m, bao gồm 13
lớp như hình vẽ.
HÌNH 27: CÁC LỚP ĐẤT PHÂN TỐ TÍNH MA SÁT BÊN
Việc tính toán được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 2.3: Bảng tính tổng cf f i li
Độ chặt Chiều dày Độ sâu zi cf ,i f i l i
Lớp đất cf ,i fi (kPa)
IL li (m) (m) (kN/m)
1 1,70 3,0 3,50 0 0 0
21 0,34 2,0 6,00 1,0 37,60 75,20
22 0,34 2,0 8,00 1,0 39,60 79,20
23 0,34 2,0 10,00 1,0 41,20 82,40
24 0,34 2,0 12,00 1,0 43,04 86,08
25 0,34 0,5 13,25 1,0 44,19 22,10
31 Rời 2,0 14,50 0 0 0
32 Rời 2,0 16,50 0 0 0
33 Rời 0,3 17,65 0 0 0
41 0,54 2,0 18,80 1,0 25,71 51,42
42 0,54 0,5 20,05 1,0 26,01 13,01
51 Chặt vừa 2,0 21,30 1,0 57,30 114,60
52 Chặt vừa 2,0 23,30 1,0 59,30 118,60
Tổng 642,61
Việc tính toán áp lực xuống các đỉnh cọc được trình bày trong bảng sau:
Bảng 2.5: Áp lực xuống 5 đỉnh cọc
xi yi N tt Pi
Cọc
(m) (m) x i2 yi2 M ttx M tty
n (kN)
Từ Bảng 2.5, đỉnh cọc chịu áp lực lớn nhất là cọc 2 suy ra p max 833,93 kN
tt
Trọng lượng tính toán của cọc từ đáy đài đến mũi cọc:
Pctt nA p L tt b 1,1 0, 42 22,3 25
98,12 kN
Kiểm tra điều kiện:
tt
Pmax Pctt 833,93 + 98,12 = 932,05 kN < R = 1020,09 kN (Thỏa)
ctk
Z (m) Ze A3 C3 D3 Mz (kN.m)
0,00 0,0 0,000 1,000 0,000 -22,44
0,30 0,1 0,000 1,000 0,100 -20,03
0,60 0,2 -0,001 1,000 0,200 -17,65
0,90 0,3 -0,005 1,000 0,300 -15,36
1,20 0,4 -0,011 1,000 0,400 -13,13
1,51 0,5 -0,021 0,999 0,500 -10,99
1,81 0,6 -0,036 0,998 0,600 -9,01
2,11 0,7 -0,057 0,996 0,699 -7,20
2,41 0,8 -0,085 0,992 0,799 -5,54
2,71 0,9 -0,121 0,985 0,897 -4,09
3,01 1,0 -0,167 0,975 0,994 -2,90
3,31 1,1 -0,222 0,960 1,090 -1,89
3,61 1,2 -0,287 0,938 1,183 -1,09
3,92 1,3 -0,365 0,907 1,273 -0,54
4,22 1,4 -0,455 0,866 1,358 -0,26
4,52 1,5 -0,559 0,811 1,437 -0,21
4,82 1,6 -0,676 0,739 1,507 -0,39
5,12 1,7 -0,808 0,646 1,566 -0,81
5,42 1,8 -0,955 0,530 1,612 -1,48
5,72 1,9 -1,118 0,385 1,640 -2,40
6,02 2,0 -1,295 0,207 1,646 -3,53
6,63 2,2 -1,693 -0,271 1,575 -6,37
7,23 2,4 -2,141 -0,949 1,352 -9,86
7,83 2,6 -2,621 -1,877 0,917 -13,81
8,43 2,8 -3,103 -3,108 0,197 -17,88
9,04 3,0 -3,540 -4,688 -0,891 -21,65
10,54 3,5 -3,919 -10,340 -5,854 -25,70
12,05 4,0 -1,614 -17,919 -15,076 -9,22
-3 -2 -2 -1 -1 -
Độ sâu từ đáy đài (m)
Kiểm tra khả năng chịu uốn của cọc đã chọn với tiết diện 40 x 40 cm, thép dọc 8Ф14,
As = 12,32 cm2. Bê tông cọc cấp độ bền B25, Rb = 14,5 MPa
Chọn a = 4 cm; h0 = 40 – 4 = 36 cm
Lượng thép dọc chịu uốn: 3Ф14 _As = 4,62 cm2
R s As 350 4,62
Ta có: R b b h 0 14,5 40 36 0,0774
1 0,5 0,077 1 0,5 0,077
→ 0,0744
Khả năng chịu uốn của cọc:
Ta có:
M R b bh 02 0,0744 14,5 103 0, 4 0,36 2
55,92 kN.m
M 25,7 kNm M 55,92 kNm
Suy ra: z max (Thỏa điều kiện)
Kết luận: Cấu tạo cọc thỏa điều kiện chịu uốn.
2.6.3 Kiểm tra ổn định nền xung quanh cọc
(Tham khảo sách Nền và Móng, tr 298_ Nguyễn Văn Quảng)
Giá trị áp lực đất tính toán được xác định theo công thức:
K M H
z Ze y0 A1 B1 2 ng C1 2 0 D1
EI EI
Trong đó: + 0 : do tại ngàm không có chuyển vị xoay
+ A1 ; B1 ; C1 ; D1 Tra bảng 5.16, Nền và Móng, tr 299 _Nguyễn Văn Quảng
z 1957,83Ze 4, 22 10 3 A1 3,18 103 C1 1,13 10 3 D1
Thay số, ta được:
Với A3 ; C3 ; D3 phụ thuộc vào Ze Z
Bảng 2.7: Bảng tính mô men uốn Mz dọc thân cọc
Z (m) Ze A1 C1 D1 z (kN.m)
0,00 0,0 1,000 0,000 0,000 0
0,30 0,1 1,000 0,005 0,000 0,82
0,60 0,2 1,000 0,020 0,001 1,63
0,90 0,3 1,000 0,045 0,005 2,40
1,20 0,4 1,000 0,080 0,011 3,12
1,51 0,5 1,000 0,125 0,021 3,77
1,81 0,6 0,999 0,180 0,036 4,33
2,11 0,7 0,999 0,245 0,057 4,8
2,41 0,8 0,997 0,320 0,085 5,15
2,71 0,9 0,995 0,405 0,121 5,37
3,01 1,0 0,992 0,499 0,167 5,46
3,31 1,1 0,987 0,604 0,222 5,37
3,61 1,2 0,979 0,718 0,288 5,11
3,92 1,3 0,969 0,841 0,365 4,65
4,22 1,4 0,955 0,974 0,456 3,97
4,52 1,5 0,937 1,115 0,560 3,06
4,82 1,6 0,913 1,264 0,678 1,88
5,12 1,7 0,882 1,421 0,812 0,40
5,42 1,8 0,843 1,584 0,961 -1,39
5,72 1,9 0,775 1,752 1,126 -3,83
6,02 2,0 0,735 1,924 1,308 -6,02
6,63 2,2 0,575 2,272 1,720 -12,30
7,23 2,4 0,347 2,609 2,195 -20,45
7,83 2,6 0,333 2,907 2,724 -24,23
8,43 2,8 -0,335 3,128 3,288 -41,91
9,04 3,0 -0,928 3,225 3,858 -57,63
10,54 3,5 -2,928 2,463 4,980 -99,78
12,05 4,0 -5,853 -0,927 4,548 -130,10
1.00
2.00
3.00
4.00
Độ sâu từ đáy đài (m)
5.00
6.00
7.00
8.00
9.00
10.00
11.00
12.00
13.00
Giá trị áp lực (kPa)
Góc ma sát trong trung bình của các lớp đất mà cọc xuyên qua:
tb
ili 1323' 8,5 2713' 4,3 1047 ' 2,5 2700' 4,0
li 8,5 4,3 2,5 4,0 1857 '
Cạnh của đáy móng khối quy ước:
1857 '
A qu Bqu A ' 2H tan tb 2, 2 2 19,3 tan
4 4
= 5,4 m.
2.7.2: Xác định trọng lượng của khối móng quy ước
Tham khảo giáo trình Nền và Móng _ Tô Văn Lận tr 211, 212
Trọng lượng của khối móng quy ước bao gồm: cổ móng, đài cọc, cọc và các lớp đất
nằm trong phạm vi khối móng quy ước.
- Trọng lượng cổ móng, đài cọc và đất trên đài:
G d Vd tb 2,6 2,6 2,0 20 270,4 kN.
- Trọng lượng các lớp đất đến mực nước ngầm ở độ sâu 15m:
Ta có: 1 1
G V Vd Vc1 tb1
Trong đó:
V1 = 5,4 x 5,4 x (5,0 + 8,5 + 1,5) = 437,4 m3
Vd = 2,6 x 2,6 x 2,0 = 13,52 m3
Vc1= 0,4 x 0,4 x (5,0 + 8,5 + 1,5) x 5 = 12 m3
14, 26 5,0 19, 44 8,5 18,97 1,5
tb1
5,0 8,5 1,5 17,67 kN/m3
Thay số, suy ra: G1 = (437,4 – 13,52 – 12) x 17,67 = 7277,92 kN
- Trọng lượng các lớp đất từ mực nước ngầm đến mũi cọc (Xét ảnh hưởng của lực đẩy
nổi Archimedes)
Ta có: 2 2
G V Vc2 tb2
Trong đó:
V2 = 5,4 x 5,4 x (4,3 – 1,5 + 2,5 + 4,0) = 271,19 m3
Vc2= 0,4 x 0,4 x (4,3 – 1,5 + 2,5 + 4,0) x 5 = 7,44 m3
9, 4 (4,3 1,5) 9,34 2,5 9,61 4,0
tb2
4,3 1,5 2,5 4,0 = 9,47 kN/m3
Thay số, suy ra: G2 = (271,19 – 7,44) x 9,47 = 2497,71 kN
- Trọng lượng toàn bộ cọc trong lớp đất:
G 3 0, 4 0, 4 5 25 13 25 9,81 10,8
391,24 kN
Trọng lượng của khối móng quy ước:
tc
N oqu G d G1 G 2 G 3 270, 4 7277,92 2497,71 391, 24
10437,27 kN
2.7.3: Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng
1. Dời các lực về đáy khối móng quy ước:
N tc N 0tc N 0qu
tc
2521,74 10437, 27
Ta có: M 12959,01 kN
M Mx M ox Q oy H qc 217,39 34,78 24,3
tc tc tc
1062,54 kN.m
M My M oy Qox H qc 260,87 30, 43 24,3
tc tc tc
1000,32 kN.m
3
5, 4
Wx Wy
6 26,24 m3
2. Áp lực tiêu chuẩn trung bình tại đáy khối móng quy ước:
N tc 12959,01
p tctb M
BL 5, 4 5, 4 444,41 kPa
3. Áp lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng quy ước:
N tc M tc M tc 12959,01 1062,54 1000,32
p tcmax M Mx My
min
BL Wx Wy 5, 4 5, 4 26, 24 26, 24
Suy ra: pmax = 523,03 kPa
Pmin = 365,80 kPa
2.7.4: Sức chịu tải của đất nền tại mặt phẳng mũi cọc
Theo mục 4.6.9, tr24, TCVN 9362 – 2012
Sức chịu tải của nền đất tại mặt phẳng mũi cọc được xác định theo công thức:
mm
R M 1 2 ABqu II BH qu 'II Dc II
k tc
Trong đó:
m1 = 1,2 : đất tại mũi cọc là đất cát, no nước
m2 = 1,1 : giả thiết tỉ số L/H > 4
ktc = 1,0 : các chỉ tiêu cơ lý được xác định từ thí nghiệm trực tiếp
II 27 0’ tra bảng, ta được: A = 0,91 B = 4,65 D = 7,15
cII = 2,1 kPa
II 9,61 kN/m3
14, 26 5,0 19, 44 8,5 18,97 1,5 9, 4 2,8 9,34 2,5 9,61 4,0
'II
5,0 8,5 4,3 2,5 4,0
= 14,53 kN/m3
Thay số vào công thức, ta được:
1, 2 1,1
RM 0,91 5, 4 9,61 4,65 22,3 14,53 7,15 2,1
1,0
= 2070,98 kPa
2.7.5: Kiểm tra điều kiện
Ta có: p tb 444, 41kPa R M 2070,98kPa
tc
tc
p max 523,03kPa 1, 2R 2485,18kPa
p tcmin 365,80 kPa 0
Kết luận: Thỏa điều kiện áp lực lên đất nền tại mặt phẳng mũi cọc.
2.8: KIỂM TRA ĐỘ LÚN CỦA MÓNG
Dựa báo độ lún cuối cùng của nền đất theo phương pháp phân tầng cộng lún, ta
làm như sau (Theo Phụ Lục C tr 72, TCVN 9363-2012)
2.8.1: Tính toán độ lún của móng cọc
1. Chuyển dời tải trọng về tâm đáy móng mặt phẳng mũi cọc
tc
NM N 0tc N 0qu
tc
2521,74 10437, 27
12959,01 kN
2. Áp lực do trọng lượng bản thân của đất nền tại mặt phẳng mũi cọc:
5
p z i li 14, 26 5,0 19, 44 8,5 18,97 1,5 9, 4 2,8 9,34 2,5 9,61 4,0
i 1
= 353,11 kPa
3. Áp lực gây lún do tải trọng ngoài gây ra tại mặt phẳng mũi cọc:
N Mtc 12959,01
p gl pz 353,11
Bqu Lqu 5, 4 5, 4
91,30 kPa
4. Đánh số các điểm tính ứng suất trên trục Oz: 0, 1, 2, ... 9 mỗi điểm cách nhau 0,5 m
tại mặt phẳng mũi cọc
Ta có: hi = 0,5 m ≤ Bqu/4 = 1,35 m (thỏa điều kiện)
i h i
5. Ứng suất do trọng lượng bản thân đất z
Bảng 2.8: Ứng suất do trọng lượng bản thân
Điể
m 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
353,1 357,9 362,7 367,5 372,3 377,1 381,9 386,7 391,5 401,1
z 1 2 2 3 3 4 4 5 5 7
zp k 0 p gl
6. Ứng suất do tải trọng ngoài gây ra
Lqu 2z
B Bqu
Với k0 tra bảng phụ thuộc qu và (Theo Bảng C.1, TCVN 9363-2012)
Số liệu tính toán được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 2.9: Ứng suất do tải trọng ngoài
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
2z/Bqu 0 0,19 0,37 0,56 0,74 0,93 1,11 1,30 1,48 1,66
zp 91,30 89,57 87,92 81,80 75,23 67,29 59,35 51,77 45,28 39,44
Kết luận: Độ lún cuối cùng (ổn định) của móng cọc là 6,44 cm
2.8.2: Kiểm tra độ lún
Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn thì độ lún
tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm. (Theo Phụ lục E,tr 77, TCVN 10304-2014)
Ta có: S = 6,44 cm < Sgh = 10 cm
Kết luận: Móng thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn.
Lực gây chọc thủng ở góc đài là lực lớn nhất ở cọc số 2
P = P2 = 833,93 kN
Theo hình 34, ta có các thông số:
b2 = l1 = 0,60 m
c1 = c2 = 0,425 m
2 2
h 0,85
1 2 1,5 1 0 1,5 1
c1 0, 425
Suy ra: 3,35
Thay số vào công thức
Ta được:
Pcct 0,5 3,35 0,6 0,5 0, 425 3,35 0,6 0,5 0, 425 0,85 1, 05 103
= 2429,27 kN
Ta có: P = 833,93 kN < Pcct = 2429,27 kN (thỏa)
Kết luận: Chiều cao đài thỏa điều kiện chọc thủng của cọc đối với đài.
2.9.3.3: Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt
Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt dựa trên điều kiện:
Q Q c bh 0 R bt
HÌNH 36: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN TRÊN TIẾT DIỆN NGHIÊNG
Phản lực của cọc nằm ngoài tiết diện nghiêng, cọc 2, 3:
Ta có: Q = P2 + P3 = 833,93 + 650,6 = 1484,53 kN
Xác định hệ số
Với c = 0,425 m
2 2
h 0,85
0,7 1 0 0,7 1
c 0, 425
Ta có: 1,57
Thay vào công thức
Ta được: Qc = 1,57 x 2,6 x 0,85 x 1,05 x 103 = 3643,19 kN
Ta có: Q = 1484,53 kN < Qc = 3643,19 kN (thỏa)
Kết luận: Chiều cao đài thỏa điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt.
2.10: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI CỌC
Sơ đồ tính toán đáy móng được xem như 1 dầm con-xon tại mép cổ móng, chịu
tải trọng phân bố do phản lực của các cọc.
Việc lựa chọn vị trí mặt cắt I-I và II-II phụ thuộc vào tổng nội lực lớn nhất theo
phương I và II
2.10.1: Chiều dài tính toán
2.11: KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT, TÍNH MÓC CẨU
Với chiều dài thực tế của cọc là 23,4 m, để tận dụng hết chiều dài cây thép 11,7
(m), ta chia cọc là 2 đoạn bằng nhau với chiều dài mỗi đoạn cọc là 11,7 m
Trọng lượng bản thân cọc: (Tham khảo Giáo trình Nền và Móng_Tô Văn
Lận_tr 182, 183)
Ta có: q k d b A b 1,5 25 0,16 6,0 kN/m
Trong đó: kd = 1,5 ; Ab = 0,42 = 0,16 m2
2.11.1: Kiểm tra cọc khi vận chuyển và lắp dựng
a. Trường hợp cọc khi vận chuyển
Khi vận chuyển cọc xem gần như là cấu kiện chịu uốn.
Vị trí móc cẩu làm nội lực cọc nhỏ nhất khi “Mgối = Mnhịp”
q.L2
M B R A 9, 28 2
0
Phương trình cân bằng lực:
q.L2 6,0 11,7 2
RA
Suy ra: 2 9,28 2 9, 28 44,25 kN
Ta có : R B q.L R A 6,0 11,7 44, 25 25,95 kN
6,0 2, 422
MA
Mô men gối A: 2 17,57 kN.m
9, 28 6,0 4,642
M nhip 25,95
Mô men nhịp : 2 2 55,82 kN.m
Với theo mục 2.6.2, Tính cọc chịu tải trọng ngang
M
Kết luận: Cọc đủ khả năng chịu lực trong quá trình vận chuyển và lắp dựng.
2.11.2 Tính toán móc cẩu
Diện tích cốt thép móc cẩu yêu cầu:
Pctt
As
mc
Ta có: Rs
79,56
A smc 10 4
Suy ra: 350 10 3
2,27 cm2
Chọn móc cẩu: Ф18 với A s 2,54 cm2.
mc