You are on page 1of 6

CHƯƠNG 1: KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH

1.1 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CHỐNG LẬT


Để công trình không bị lật khi chịu tác động của tải trọng ngang gây ra cần phải thoả điều
kiện sau: Tỉ lệ giữa momen chống lật và momen gây lật do tải trọng động đất gây ra phải
thỏa mãn điều kiện: M CL M L  1.5
Trong đó:
+ MCL, ML lần lượt là momen chống lật và momen gây lật.
+ Theo điều 3.2 TCVN 198-1997 đối với công trình nhà cao tầng bê tông cốt thép có
tỉ lệ chiều cao trên chiều rộng lớn hơn 5 mới kiểm tra khả năng chống lật dưới tác
dụng của tải trọng gió và động đất. Mặc khác, công trình được đặt trên hệ móng cọc
nên khả năng chống lật là rất cao.
Với các kích thước mặt bằng (BL)=(16.560)m, có chiều cao công trình so với mặt
móng là 34.2 m.
H 34.2
  2.07  5
Ta có : B 16.5
 Vậy không cần kiểm tra lật của công trình đối với tải trọng ngang.
1.2 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH
Hình 10-0: Chuyển vị lớn nhất của tổ hợp TC1.2: 1TT + 1GX.

Bảng 10-0: Chuyển vị tổ hợp TC1.2: 1TT + 1GX.

STT Tổ hợp Vị trí X-Dir Y-Dir X2  Y2


- - - mm mm mm
TANG 2.102
1 Top 12.977
THUONG 13.15
2 TANG 8 Top 12.721 1.862 12.86
3 TANG 7 Top 11.85 1.547 11.95
4 TANG 6 Top 10.379 1.216 10.45
5 TANG 5 Top 9.036 0.954 9.09
6 TANG 4 Top 7.298 0.672 7.33
7 TANG 3 Top 5.183 0.366 5.20
8 TANG 2 Top 3.49 0.08 3.49
9 TANG 1 Top 1.568 0.051 1.57
10 TANG HAM Top 0 0 0.00
Hình 10-1: Chuyển vị lớn nhất của tổ hợp TC1.3: 1TT + 1GXX.

Bảng 10-1: Chuyển vị tổ hợp TC1.3: 1TT + 1GXX.

STT Tổ hợp Vị trí X-Dir Y-Dir X2  Y2


- - - mm mm mm
TANG
1 Top 15.142 2.515
THUONG 15.35
2 TANG 8 Top 14.548 2.245 14.72
3 TANG 7 Top 13.389 1.86 13.52
4 TANG 6 Top 11.628 1.427 11.72
5 TANG 5 Top 9.978 1.108 10.04
6 TANG 4 Top 7.962 0.762 8.00
7 TANG 3 Top 5.607 0.386 5.62
8 TANG 2 Top 3.7 0.101 3.70
9 TANG 1 Top 1.629 0.078 1.63
10 TANG HAM Top 0 0 0.00
Hình 10-2: Chuyển vị lớn nhất của tổ hợp TC1.4: 1TT + 1GY.

Bảng 10-2: Chuyển vị tổ hợp TC1.3: 1TT + 1GY.

STT Tổ hợp Vị trí X-Dir Y-Dir X2  Y2


- - - mm mm mm
TANG 41.491
1 Top 1.196
THUONG 41.51
2 TANG 8 Top 0.984 39.924 39.94
3 TANG 7 Top 0.822 37.028 37.04
4 TANG 6 Top 0.665 32.732 32.74
5 TANG 5 Top 0.507 28.304 28.31
6 TANG 4 Top 0.363 22.947 22.95
7 TANG 3 Top 0.238 16.738 16.74
8 TANG 2 Top 0.121 10.804 10.80
9 TANG 1 Top 0.038 4.442 4.44
10 TANG HAM Top 0 0 0.00
Hình 10-3: Chuyển vị lớn nhất của tổ hợp TC1.5: 1TT + 1GYY.

Bảng 10-3: Chuyển vị tổ hợp TC1.5: 1TT + 1GYY.

STT Tổ hợp Vị trí X-Dir Y-Dir X2  Y2


- - - mm mm mm
TANG 44.569
1 Top 1.281
THUONG 44.59
2 TANG 8 Top 1.072 42.895 42.91
3 TANG 7 Top 0.904 39.563 39.57
4 TANG 6 Top 0.731 34.75 34.76
5 TANG 5 Top 0.561 29.872 29.88
6 TANG 4 Top 0.402 24.016 24.02
7 TANG 3 Top 0.257 17.263 17.26
8 TANG 2 Top 0.123 10.839 10.84
9 TANG 1 Top 0.029 4.32 4.32
10 TANG HAM Top 0 0 0.00
Theo đó, chuyển vị đỉnh lớn nhất của công trình là U = 44.59 (mm).
Theo TCVN 5574:2018, đối với nhà nhiều tầng có liên kết giữa tường ngăn với khung
bất kì có chuyển vị giới hạn f f u  H 500  34.2  1000 500  68.4 mm .
u

Ta có f  44.59 mm  f u  68.4 mm vậy công trình thỏa điều kiện về chuyển vị.
1.1.1 Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng.
1. Chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng do tải trọng gió.

Theo TCVN 5574-2018 : chuyển vị giới hạn theo phương ngang f u theo yêu cầu cấu tạo:
1
    0.002
500 . Kết quả kiểm tra chuyển vị ngang tương đối của công trình dưới tác
động của tải trọng gió như sau:

Trị số
STT Tầng Tải trọng dr/h Kiểm tra
giới hạn
1 TANG THUONG GIO X 0.00010 0.002 Thỏa
2 TANG 8 GIO X 0.00026 0.002 Thỏa
3 TANG 7 GIO X 0.00042 0.002 Thỏa
4 TANG 6 GIO X 0.00039 0.002 Thỏa
5 TANG 5 GIO X 0.00049 0.002 Thỏa
6 TANG 4 GIO X 0.00058 0.002 Thỏa
7 TANG 3 GIO X 0.00047 0.002 Thỏa
8 TANG 2 GIO X 0.00052 0.002 Thỏa
9 TANG 1 GIO X 0.00042 0.002 Thỏa
11 TANG THUONG GIO Y 0.00039 0.002 Thỏa
12 TANG 8 GIO Y 0.00080 0.002 Thỏa
13 TANG 7 GIO Y 0.00117 0.002 Thỏa
14 TANG 6 GIO Y 0.00121 0.002 Thỏa
15 TANG 5 GIO Y 0.00146 0.002 Thỏa
16 TANG 4 GIO Y 0.00169 0.002 Thỏa
17 TANG 3 GIO Y 0.00162 0.002 Thỏa
18 TANG 2 GIO Y 0.00169 0.002 Thỏa
19 TANG 1 GIO Y 0.00039 0.002 Thỏa

You might also like