Professional Documents
Culture Documents
Aeon Mall Hue - 1FL - Gian Dai Ly Thuyet Area 2, 9.1, 24
Aeon Mall Hue - 1FL - Gian Dai Ly Thuyet Area 2, 9.1, 24
Địa chỉ: Phường An Đông, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Hạng mục: Phần thân
A. CỞ SỞ TÍNH TOÁN:
1. Thông số vật liệu:
Loại cáp: ASTM A416-06
Đường kính danh định d: 15.2 mm
2
Diện tích mặt cắt ngang Ap: 140 mm
Mô đun đàn hồi Eps:
2
195000 N/mm
Lực kéo đứt Pu: 261 kN
Các hệ số ma sát
μ= 0.20 /rad
k= 0.0017 /m
2. Lực căng trong cáp DUL:
Lực căng trong cáp được xác định theo công thức sau:
Px = P0 .e-(μθ + kx)
Trong đó:
P0: Lực kéo căng tại đầu neo.
P0 = 80% Pu Với đường cáp dẹt.
P0 = 75% Pu Với đường cáp tròn.
θ: Tổng góc chuyển hướng của cáp DUL trên đoạn x.
x: Khoảng cách từ đầu căng kéo đến vị trí xác định lực căng.
3. Độ giãn dài khi căng kéo cáp DUL:
S (Px * Lx)
DL =
Eps * Ap
Trong đó:
Px: Lực căng trong cáp DUL.
Lx: Chiều dài cáp DUL.
Eps: Mô đun đàn hồi của cáp DUL.
Ap: Diện tích mặt cắt ngang của cáp DUL.
B. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN:
UVCO/ITP/ELONGATION
TENDON THEORY ELONGATION CALCULATION
TÍNH TOÁN ĐỘ GIÃN DÀI LÝ THUYẾT
SIGN: SIGN:
SIGN: SIGN:
Khoảng sai số
Effective Number of Theory Theory
Number of Độ giãn cho phép Stressing
Tendon No/ Length/ strand in Elongation/ Elongation/m
No/ stressing/ dài 25% force/ Lực
Tên đường Chiều dài tendon/ Số Độ giãn dài Độ giãn dài lý
TT Số đầu kéo đến 100% căng kéo
cáp hiệu dụng tao cáp trong lý thuyết thuyết/m -8% +8%
(1 or 2) (ΔL) (kN)
(m) đường cáp (mm) (mm)
1FL - ZONE 24
Cáp sàn
Phương ngang
1 H347 36.15 5 2 260 7.2 195 179 211 1044.00
2 H348 37.20 5 2 267 7.2 200 184 216 1044.00
3 H349 37.20 5 2 267 7.2 200 184 216 1044.00
4 H350 37.20 5 2 261 7.0 196 180 211 1044.00
5 H351 37.20 5 2 261 7.0 196 180 211 1044.00
6 H352 12.55 5 1 89 7.1 67 62 72 1044.00
7 H352a 19.75 5 1 142 7.2 106 98 115 1044.00
8 H353 12.55 5 1 89 7.1 67 62 72 1044.00
9 H353a 19.75 5 1 142 7.2 106 98 115 1044.00
10 H354 12.55 5 1 89 7.1 67 62 72 1044.00
11 H354a 19.75 5 1 142 7.2 106 98 115 1044.00
12 H355 37.20 5 2 261 7.0 196 180 211 1044.00
13 H356 37.20 5 2 261 7.0 196 180 211 1044.00
14 H357 37.20 5 2 261 7.0 196 180 211 1044.00
15 H358 28.64 3 1 201 7.0 151 139 163 626.40
16 H359 28.64 3 1 204 7.1 153 141 165 626.40
17 H360 28.64 2 1 204 7.1 153 141 165 417.60
18 H361 28.64 3 1 204 7.1 153 141 165 626.40
19 H362 28.64 3 1 201 7.0 151 139 163 626.40
20 H363 37.29 3 1 256 6.9 192 176 207 626.40
21 H364 37.29 3 1 260 7.0 195 180 211 626.40
22 H365 37.29 2 1 260 7.0 195 180 211 417.60
23 H366 37.29 3 1 260 7.0 195 180 211 626.40
24 H367 37.29 3 1 256 6.9 192 176 207 626.40
25 H368 38.45 3 2 275 7.2 206 190 223 626.40
26 H369 38.45 3 2 282 7.3 211 194 228 626.40
27 H370 38.45 2 2 282 7.3 211 194 228 417.60
28 H371 38.45 3 2 282 7.3 211 194 228 626.40
29 H372 38.45 3 2 275 7.2 206 190 223 626.40
30 H373 19.29 3 1 139 7.2 104 96 113 626.40
31 H374 19.29 3 1 141 7.3 106 97 114 626.40
32 H375 19.29 2 1 141 7.3 106 97 114 417.60
33 H363a 10.79 2 1 80 7.4 60 55 65 417.60
34 H367a 10.79 2 1 80 7.4 60 55 65 417.60
35 H368a 11.15 2 1 81 7.3 61 56 66 417.60
36 H372a 11.15 2 1 81 7.3 61 56 66 417.60
Khoảng sai số
Effective Number of Theory Theory
Number of Độ giãn cho phép Stressing
Tendon No/ Length/ strand in Elongation/ Elongation/m
No/ stressing/ dài 25% force/ Lực
Tên đường Chiều dài tendon/ Số Độ giãn dài Độ giãn dài lý
TT Số đầu kéo đến 100% căng kéo
cáp hiệu dụng tao cáp trong lý thuyết thuyết/m -8% +8%
(1 or 2) (ΔL) (kN)
(m) đường cáp (mm) (mm)
Phương dọc
37 V730 32.34 2 1 228 7.1 171 158 185 417.60
38 V731 32.34 3 1 231 7.1 173 159 187 626.40
39 V732 11.64 2 1 87 7.5 66 60 71 417.60
40 V733 32.34 3 1 231 7.1 173 159 187 626.40
41 V734 32.34 3 1 228 7.1 171 158 185 626.40
42 V735 32.34 2 1 228 7.1 171 158 185 417.60
43 V736 32.34 3 1 228 7.1 171 158 185 626.40
44 V737 32.34 3 1 231 7.1 173 159 187 626.40
45 V738 11.64 2 1 87 7.5 66 60 71 417.60
46 V739 32.34 3 1 231 7.1 173 159 187 626.40
47 V740 32.34 3 1 228 7.1 171 158 185 626.40
48 V741 32.34 2 1 228 7.1 171 158 185 417.60
49 V742 32.34 3 1 228 7.1 171 158 185 626.40
50 V743 16.40 2 1 121 7.4 91 83 98 417.60
51 V744 32.34 3 1 231 7.1 173 159 187 626.40
52 V745 11.64 2 1 87 7.5 66 60 71 417.60
53 V746 26.84 3 1 195 7.3 146 135 158 626.40
54 V747 26.84 3 1 195 7.3 146 135 158 626.40
55 V748 26.84 2 1 195 7.3 146 135 158 417.60
56 V749 26.84 3 1 195 7.3 146 135 158 626.40
57 V750 26.84 5 1 195 7.3 146 135 158 1044.00
58 V751 17.64 3 1 126 7.2 95 87 102 626.40
59 V752 17.64 3 1 130 7.4 98 90 105 626.40
60 V753 17.64 2 1 130 7.4 98 90 105 417.60
61 V754 17.64 3 1 131 7.4 98 90 106 626.40
62 V755 17.64 5 1 130 7.4 98 90 105 1044.00
Cáp dầm
63 B236 11.24 4 1 73 6.5 55 50 59 835.20
64 B237 11.24 4 1 78 6.9 58 54 63 835.20
65 B238 11.24 4 1 73 6.5 55 50 59 835.20
66 B239 11.24 4 1 78 6.9 58 54 63 835.20
67 B240 11.24 4 1 73 6.5 55 50 59 835.20
68 B241 11.24 4 1 78 6.9 58 54 63 835.20
69 B242 11.24 4 1 73 6.5 55 50 59 835.20
70 B243 11.24 4 1 78 6.9 58 54 63 835.20
71 B244 11.24 5 1 73 6.5 55 50 59 1044.00
72 B245 11.24 5 1 78 6.9 58 54 63 1044.00
73 B246 11.24 5 1 73 6.5 55 50 59 1044.00
74 B247 11.24 5 1 78 6.9 58 54 63 1044.00
Other comment (If any)/Ý kiến khác của các bên (Nếu có):
SIGN: SIGN: