You are on page 1of 48

GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


MÁY ĐIỆN

Giáo viên hướng dẫn : Trần Anh Tuấn


Sinh viên thực hiện : Hoàng Lê Nhật Trường
Lớp : 20TDHCLC3
Nhóm học phần : 20.36B
MSSV : 105200477

Đà Nẵng, 2022

1
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1


MÁY BIẾN ÁP BA PHA
1.Đo điện trở một chiều của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp máy biến áp
Bảng 1
Cuộn dây sơ cấp
E1 E2 E3 I1 I2 I3 R1 R2 R3 Rtb
11.29 10.96 11.19 0.63 0.6 0.63 17.92 18.27 17.76 17.98
9.53 9.27 9.37 0.53 0.51 0.53 17.98 18.18 17.68 17.95
7.94 7.77 7.78 0.44 0.42 0.44 18.05 18.5 17.68 18.08
Cuộn dây thứ cấp
E1 E2 E3 I1 I2 I3 R1 R2 R3 Rtb
7.98 7.88 7.88 0.6 0.59 0.6 13.3 13.36 13.13 13.26
5.66 5.59 5.53 0.43 0.42 0.43 13.16 13.31 12.86 13.11
3.67 3.69 3.53 0.28 0.27 0.27 13.11 13.67 13.07 13.28

E3 E2 E3 R1 + R2 + R3
Công thức tính: R1= ; R 2= ; R 3= ; Rtb =
I3 I2 I3 3

Cuộn dây sơ cấp

Cuộn dây thứ cấp

2
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 1: cuộn dây sơ cấp + thứ cấp

2. Xác định tỉ số biến đổi điện áp K và góc lệch pha giữa điện áp dây sơ và thứ.
a) Máy biến áp pha nối ∆ - Y
Bảng 2
ES U1-6 U4-9 K1 K2 K3 K Góc
120 120.87 122.71 0.985 lệch pha
240 240.22 241.67 0.994 0.992
-29,76o
380 378.97 379.44 0.998
Công thức tính:
U 1−6 K1+ K2+ K3
K 1,2,3 = K=
U 4−9 3

Kết luận: Tổ nối dây ∆/Y-11


b) Máy biến áp ba pha nối dây ∆-∆
Bảng 3
ES U1-6 U4-9 K1 K2 K3 K Góc
120 119.74 69.61 1.720 lệch pha
240 242.27 139.48 1.737 1.734
380 379.39 217.52 1.744
Công thức tính:
U 1−6 K1+ K2+ K3
K 1,2,3 = K=
U 4−9 3

Kết luận: Tổ nối dây ∆/∆-12

3
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

4
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 2: Máy biến áp pha nối ∆ - Y

5
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 2: Máy biến áp pha nối ∆ - ∆


3.Thí nghiệm không tải
Bảng 4
Số Kết quả đo Kết quả tính
lần
U1-6 U6-11 U11-1 I1 I2 I3 P1 P3 UO IO PO Cos
φO
1 80.66 80.91 83.98 0.011 0.009 0.009 0.78 0.07 81.85 0.009 0.85 0.66
2 152.19 152.19 165.65 0.015 0.013 0.013 2.14 0.45 156.68 0.014 2.59 0.68
3 228.14 228.14 249.04 0.02 0.019 0.019 4.33 0.86 235.11 0.019 5.19 0.67
4 304.41 304.67 332.62 0.033 0.033 0.033 8.8 0.16 313.90 0.033 8.96 0.50
5 386.27 385.46 421.58 0.081 0.083 0.08 23.64 -5.34 397.77 0.081 18.3 0.33
Công thức tính:
U 1−6 +U 6−11+U 11−1 I 1 + I 2+ I 3
Uo= ; I o=
3 3
Po
Po =P 1+ P3 ; cos φo=
√3 Uo Io

Đồ thị: cos φo=f ( U o ) ; Po =f ( U o ) ; I o=f (U o)

0.8 20

0.7 18
16
0.6
14
0.5 12
0.4 10

0.3 8
6
0.2
4
0.1 2
0 0 6
81.85 156.68 235.11 313.9 397.77

IO CosφO PO
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Nhận xét:_P0 tăng nhanh khi U0 tăng


_I0 tăng chậm khi U0 tăng
_Cosφ0 tăng sau đó giảm

Bảng 4: Thí nghiệm không tải

7
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

4. Thí nghiệm ngắn mạch


Bảng 5
Số
Kết quả đo Kết quả tính
lần
U1-6 U6-11 U11-1 I1 I2 I3 P1 P3 Un In Pn
1 4.06 5.17 4.86 0.153 0.158 0.164 0.59 0.65 4.696 0.158 1.24
2 5.58 6.55 6.1 0.198 0.198 0.202 1.06 0.96 6.076 0.199 2.02
3 6.71 7.68 7.49 0.231 0.236 0.24 1.48 1.41 7.293 0.236 2.89
4 8.54 9.33 9.4 0.281 0.294 0.292 2.28 2.14 9.090 0.289 4.42
5 8.74 9.4 9.58 0.283 0.298 0.294 2.35 2.19 9.240 0.292 4.54
6 9.94 10.65 11.07 0.318 0.338 0.336 2.98 2.91 10.553 0.331 5.89
7 10.1 11.32 10.94 0.335 0.331 0.345 3.21 2.93 10.787 0.337 6.14
Công thức tính:
U 1−6 +U 6 −11 +U 11−1 I 1 + I 2+ I 3
Un= ; I n= ; Pn=P1 + P3
3 3

8
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 5: Thí nghiệm ngắn mạch

9
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

6.Thí nghiệm có tải


Bảng 6
Số Kết quả đo Kết quả tính
lần U4-9 U9-14 U14-4 I1 I2 I3 P1 P3 I2 U2 Ptc η%
Tải thuần trở R

10
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

1 353.3 353.47 351.04 0.09 0.09 0.09 28.43 28.1 0.09 352.6 56.59 55.9%
6 6 1
2 343.8 344 342.85 0.09 0.09 0.09 26.95 26.7 0.09 343.6 53.72 54.2%
3 7 3
3 336.8 336.41 334.75 0.09 0.09 0.09 25.89 25.5 335.9 51.45 53.3%
6 0.09 9
Phụ tải R-L
1 355.1 355.64 354.29 0.14 0.14 0.14 49.33 15.2 0.14 355.1 64.02 68%
6 9 4
2 345.3 345.36 343.84 0.14 0.14 0.14 46.54 14.4 0.14 344.8 61.02 66.7%
2 8 3
3 338.9 338.67 336.23 0.14 0.14 0.14 44.67 13.9 0.14 338.2 58.6 63.5%
3 3 4
Phụ tải R-C
1 351.6 352.39 349.91 0.13 0.13 0.13 12.34 44.0 0.13 351.1 56.42 59.7%
1 8 5
2 342.8 344.49 340.79 0.13 0.13 0.13 11.7 42.0 0.13 342.7 53.72 58.3%
6 2 1
3 335.2 40.4 0.12 334.9 51.27 57.1%
336.34 333.15 0.12 0.13 0.12 11.19 8
Công thức tính:
U 4 −9+ U 9−14 +U 14−4
U 2= ;P tc=P1 + P3= √3 U 2 I 2 cos φ2
3
Ptc β S đm cos φ o∗100 %
Vậy: cos φ2= ; η %=
√3 U 2 I 2 2
βSđm cos φ o + Po + β Pn

I2
Trong đó: β=
I đm

11
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

12
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 2


ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ROTO LỒNG SÓC
2.Đo điện trở một chiều của các cuộn dây stato
Dùng đồng hồ đo được R1= 43.9, R2= 43.9, R3= 43.9
Rtb = ( R1+ R2+ R3 )/ 3= 43.9

13
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

4.Thí nghiệm không tải


Bảng 7
Số Kết quả đo Kết quả tính
lần U1-2 U2-3 U3-4 I1 I2 I3 P1 P3 Io Uo Po Cosφo
1 77.24 77.15 78.12 0.32 0.32 0.32 22.55 2.97 0.32 77.503 25.52 0.59
2 144.16 143.9 145.17 0.68 0.68 0.69 95.82 30.4 0.68 144.41 126.22 0.74
3 221.85 221.68 223.26 0.33 0.33 0.34 72.01 29.27 0.33 222.26 101.28 0.79
4 298.36 298.92 300.78 0.3 0.3 0.31 82.82 17 0.30 299.35 99.82 0.63
5 375.19 375.5 376.82 0.33 0.34 0.34 105.83 -0.93 0.34 375.84 104.9 0.48
Công thức tính
U 1−2 +U 2−3 +U 3−4
U o=
3
I 1 + I 2+ I 3
I o=
3
Po =P 1+ P3

Po
cos φo=
√3 Uo Io

14
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 7: Thí nghiệm không tải

15
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

5.Thí nghiệm ngắn mạch


Bảng 8
Số Kết quả đo Kết quả tính
lần U1-2 U2-3 U3-4 I1 I2 I3 P1 P3 In Un Pn Cosφn
1 38.42 38.1 38.94 0.1 0.1 0.1 3 -0.4 0.1 38.49 2.6 0.39
2 56.84 56.63 57.55 0.2 0.2 0.2 9.8 0.27 0.2 57.01 10.07 0.51
3 74.57 74.45 75.47 0.3 0.3 0.3 20.5 2.6 0.3 74.83 23.1 0.59
4 91.2 91.29 92.22 0.4 0.4 0.4 34.32 6.48 0.4 91.57 40.8 0.64
5 111.42 111.18 111.84 0.52 0.52 0.52 55.28 12.97 0.52 111.48 68.25 0.68
Công thức tính: Un,In,Pn, Cosφn như ở thí nghiệm không tải
Thông số mạch điện thay thế:
n U
+ Điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%= U ∗100 %=¿ (ứng với dòng
đm

điện định mức)


+ Công suất ngắn mạch: Pn=P1+P3 (Ứng với dòng điện định mức)

P0 U 1 đm
+ Các thông số: r 0 = ; Z o= =¿ ; xo=√ Z 20 +r 20=¿
3I
2
0 √3 I 0
Pn Un
rm=r0-r1= ; rn= ; Z n= ; x n=√ Z 2n +r 2n
3I
2
đm √3 I đm
xn
'
r 2=r n−r 1 = ; x 1=x 2=
'
; x m=x 0−x 1=
2

16
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 8: Thí nghi

17
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

6. Thí nghiệm có tải


Bảng 9
Số Kết quả đo
lần U12 U23 U31 I1 I2 I3 P1 P3 T n Pm
-
1 374.38 374.78 375.81 0.36 0.36 0.37 120.62 12.14 -1458.35
0.17 25.67
-
2 373.15 374.42 374.74 0.39 0.39 0.4 135.07 25.37 -1441.51
0.34 50.67
-
3 373.23 374.5 374.9 0.42 0.42 0.44 151.52 39.69 -1424.09
0.51 75.55
-
4 372.75 373.46 373.77 0.46 0.46 0.47 168.56 53.76 -1408.02
0.68 100.06
-
5 372.58 373.04 373.96 0.51 0.51 0.52 189.59 71.66 -1386.51
0.87 125.73
-
6 371.72 372.63 372.94 0.56 0.56 0.58 208.52 87.23 -1360.83
1.06 150.62
-
7 371.45 371.84 372.55 0.63 0.62 0.64 231.77 105.51 -1323.37
1.26 175.27
Kết quả tính
I1 U1 P1 Cosφ η
0.36 374.99 132.76 0.51 0.19
0.39 374.10 160.44 0.53 0.31
0.43 374.21 191.21 0.55 0.39
0.46 373.33 222.32 0.56 0.45
0.51 373.19 261.25 0.57 0.48
0.57 372.43 295.75 0.57 0.51
0.63 371.95 337.28 0.57 0.52
Công thức tính:
U 12 +U 23+ U 31
U 1=
3
I 1 + I 2+ I 3
I o=
3
P1=P1 + P3

Po
cos φo=
√3 Uo Io
Pm
η=
P1

18
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 9: Thí nghiệm có tải

19
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

7.Thí nghiệm điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách thay đổi điện áp U1
Bảng 10

Số Kết quả đo
lần U12 U23 U31 I1 I2 I3 P1 P3 T n Pm
372.0
1 0.44
369.39 370.46 3 0.43 0.44 155.47 47.79 -0.59 -1412.87 87.41
336.2
2 0.46
333.34 334.25 2 0.44 0.45 145.26 56.56 -0.59 -1384.07 85.48
298.7
3 0.49 82.93
296.44  297.33 1 0.48 0.47 140.65 63.3 -0.59  -1342.18
264.9
4 0.55
262.29 263.41 8 0.53  0.53  140.11 69.58 -0.59 -1262.27 78.1
231.6
5 230.31 0.68
229.73 1  0.68 0.68 155.29 76.76 -0.59 -1062.09 65.48
200.5
6 1 1 1.01
198.7 198.95 6 196.93 73.64 -0.42 -31.54 1.38
172.5
7 0.85
171.33 171.11 1  0.84 0.84 142.08 48.65  -0.23 -21.62 0.52
141.8
8 0.68  -0.07 0.06
139.93 140.34 6 0.67 0.67 91.16 28.72 -9.26
102.2
9 0.45
100.92 100.66 2  0.44 0.45 42.63  9.88 0 -9.26 0
10  65.99 65.16 66.33 0.24 0.25 0.24 14.48 1.24 0 3.57 0

Kết quả tính


I1 U1 P1 Cosφ η
0.44 370.6 203.26 0.555 0.562
0.45 334.6 201.82 0.557 0.588
0.48 297.6 203.95 0.569 0.589
0.54 263.6 209.69 0.568 0.558
0.68 230.6 232.05 0.572 0.422
1 199.4 270.57 0.568 0.007
0.85 171.7 190.73 0.566 0.003
0.67 140.7 119.88 0.556 0.0006
0.45 101.3 52.51 0.540 0
0.24 65.75 15.72 0.523 0
Công thức tính:
U 12 +U 23+ U 31
U 1=
3

20
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

I 1 + I 2+ I 3
I o=
3
P1=P1 + P3

Po
cos φo=
√3 Uo Io
Pm
η=
P1

Bảng 10

21
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 3


MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU

1. Đo điện trở một chiều của mạch phần ứng và mạch kích thích

Theo máy đo, ta có:


Rf = 24,3 Ω
Rư = 577 Ω

2. Thí nghiệm máy phát điện một chiều

Không tải (I1 = 0 A)


I2 (A) 0 0,15 0,16 0,18 0,19 0,21 0,23 0,25 0,26
E1 (V) 20,22 192,73 201,57 208,93 215,42 229,09 241,16 255,18 263,06
Có tải (I2 = 0,19 A)
I1 (A) 0 0,05 0,15 0,31
E1 (V) 220,76 217,52 212,96 202,93
Thành lập đặc tính điều chỉnh
I2 (A) 0,15 0,2 0,21 0,23
I1 (A) 0 0,05 0,15 0,35

a) Máy phát điện một chiều kích từ độc lập

 Thí nghiệm lấy đặc tính không tải

- Số liệu:

22
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

23
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

E 1−U đm
∆ U Đm %= ×100 % với U đm =220
U đm

- Đồ thị:

Nhận xét: - Lúc I t =0 vẫn có một suất điên động nhỏ Eư do từ dư của lõi thép
- Đoạn đầu suất điện động E tỉ lệ với I t , sau đó suất điện động E tăng
chậm hơn I t và cuối cùng là bão hòa.

 Thí nghiệm có tải

- Số liệu:

24
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

25
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

E 1−U đm
∆ U Đm %= ×100 % với U đm =220
U đm

- Đồ thị:

Nhận xét: - Eư giảm dần do tác dụng của phản ứng phần ứng
 Thành lập đặc tính điều chỉnh

- Số liệu:

26
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

27
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

E 1−U đm
∆ U Đm %= ×100 % với U đm =220
U đm

- Đồ thị:

Nhận xét: Dòng điện kích từ tăng, để giữ điện áp máy phát không đổi khi tải tăng
b) Máy phát điện một chiều kích từ song song

Không tải (I1 = 0 A)


I2 (A) 0 0,03 0,07 0,11 0,15 0,18 0,23 0,27 0,3
E1 (V) 20,71 38,14 91,14 130,14 167,61 200 228,61 252,9 264,73
Có tải
I2 (A) 0 0,03 0,03 0,02 0,02
I1 (A) 0 0 0,01 0,03 0,06
E1 (V) 20,82 38,98 38,4 37,5 35,53
Thành lập đặc tính điều chỉnh
I2 (A) 0 0,2 0,21 0,23 0,25

28
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

E1 (V) 20,22 217,7 219,52 221,92 219,09

Thí nghiệm lấy đặc tính không tải

- Số liệu:

29
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

- Đồ thị:
30
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Nhận xét: - Lúc I t =0, có một suất điện động Edư


- Đoạn đầu suất điện động E tỉ lệ với I, sau đó E tăng châm hơn I t và cuối
cùng là bão hòa
 Thí nghiệm có tải

- Số liệu:

31
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

- Đồ thị:
32
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Nhận xét: - Khi I tăng, điện áp U của máy phát kích từ song song giảm nhiều hơn máy
phát kích từ độc lập
 Thành lập đặc tính điều chỉnh

33
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Số liệu:

34
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Đồ thị:

Nhận xét: - Lúc điều chỉnh điện áp, phải điều chỉnh dòng điện kích từ, khi điên áp U
và tốc độ n không đổi.

c) Máy phát điện một chiều kích từ hỗn hợp

Bảng 4: Nối thuận


35
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Số liệu:

Đồ thị:

36
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 4: Nối ngược


Số liệu:

37
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

38
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Đồ thị:

3. Thí nghiệm động cơ một chiều


a) Lấy đặc tính cơ động cơ một chiều KT độc lập

Đặc tính cơ
N(Vg/ 1578, 1577,9 1454,4 1418,4 1369,4 1335,4 1286,8 1259,1
ph) 6 4 1 7 6 1 7 5
T (N.m) 0 0,15 0,33 0,51 0,71 0,89 1,12 1,32
I1 (A) 0,33 0,34 0,59 0,74 0,88 1,05 1,3 1,48
218,0
E1 (V) 218,09 216,81 216,41 215,64 215,13 214,2 213,56
1

Bảng 5:
Số liệu:

39
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

40
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Đồ thị:

Nhận xét: - Đường đặc tính cơ là mối quan hệ giữa moment và tốc độ quay của động
cơ.
- Khi tốc độ quay giảm dần thì moment tăng dần.
b) Điều chỉnh tốc độ dộng cơ một chiều kích từ độc lập

41
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 6.1:
Số liệu:

Đồ thị:
42
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

43
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 6.2:
Số liệu:

44
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Đồ thị:

45
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 7.1:
Số liệu:

E1 I1 I2 T N Pm (T,N)
(V) (A) (A) ( N·m ) ( r/min ) (W)
0 219.31 0.26 0.21 0.01 1416.56 0.82
1 219.31 0.43 0.32 0.22 1348.37 24.81
2 219.31 0.54 0.41 0.34 1331.55 50.86
3 219.31 0.71 0.53 0.51 1313.71 73.64
4 219.31 0.89 0.67 0.69 1284.23 102.23
5 219.31 1.07 0.75 0.89 1269.28 123.23
6 219.31 1.25 0.83 1.07 1248.44 151.43
7 219.31 1.43 0.91 1.28 1227.13 174.98

Đồ thị:

Thay đổi điện áp đặt vào mạch phần ứng U=219.31V


1450

1400

1350

1300
N(r/min)

1250

1200

1150

1100
0.01 0.22 0.34 0.51 0.69 0.89 1.07 1.28
T(N.m)

46
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

Bảng 7.2:
Số liệu:

 Đặc tính cơ khi U=220.45V


E1 I1 I2 T N Pm (T,N)
(V) (A) (A) ( N·m ) ( r/min ) (W)
0 220.45 0.27 0.22 0.01 1414.72 0.84
1 220.45 0.47 0.34 0.23 1349.47 25.71
2 220.45 0.54 0.43 0.36 1335.85 52.76
3 220.45 0.79 0.57 0.54 1315.62 76.92
4 220.45 0.90 0.69 0.72 1287.33 105.22
5 220.45 1.09 0.78 0.91 1271.58 124.63
6 220.45 1.27 0.85 1.11 1249.64 152.93
7 220.45 1.49 0.94 1.30 1229.23 176.97

Đồ thị:

Thay đổi điện áp đặt vào mạch phần ứng U=220.45V


1450

1400

1350

1300
N(r/min)

1250

1200

1150

1100
0.01 0.23 0.36 0.54 0.72 0.91 1.12 1.3

T(N.m)

47
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường

48

You might also like