Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo MĐ
Báo Cáo MĐ
Đà Nẵng, 2022
1
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
E3 E2 E3 R1 + R2 + R3
Công thức tính: R1= ; R 2= ; R 3= ; Rtb =
I3 I2 I3 3
2
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
2. Xác định tỉ số biến đổi điện áp K và góc lệch pha giữa điện áp dây sơ và thứ.
a) Máy biến áp pha nối ∆ - Y
Bảng 2
ES U1-6 U4-9 K1 K2 K3 K Góc
120 120.87 122.71 0.985 lệch pha
240 240.22 241.67 0.994 0.992
-29,76o
380 378.97 379.44 0.998
Công thức tính:
U 1−6 K1+ K2+ K3
K 1,2,3 = K=
U 4−9 3
3
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
4
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
5
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
0.8 20
0.7 18
16
0.6
14
0.5 12
0.4 10
0.3 8
6
0.2
4
0.1 2
0 0 6
81.85 156.68 235.11 313.9 397.77
IO CosφO PO
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
7
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
8
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
9
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
10
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
1 353.3 353.47 351.04 0.09 0.09 0.09 28.43 28.1 0.09 352.6 56.59 55.9%
6 6 1
2 343.8 344 342.85 0.09 0.09 0.09 26.95 26.7 0.09 343.6 53.72 54.2%
3 7 3
3 336.8 336.41 334.75 0.09 0.09 0.09 25.89 25.5 335.9 51.45 53.3%
6 0.09 9
Phụ tải R-L
1 355.1 355.64 354.29 0.14 0.14 0.14 49.33 15.2 0.14 355.1 64.02 68%
6 9 4
2 345.3 345.36 343.84 0.14 0.14 0.14 46.54 14.4 0.14 344.8 61.02 66.7%
2 8 3
3 338.9 338.67 336.23 0.14 0.14 0.14 44.67 13.9 0.14 338.2 58.6 63.5%
3 3 4
Phụ tải R-C
1 351.6 352.39 349.91 0.13 0.13 0.13 12.34 44.0 0.13 351.1 56.42 59.7%
1 8 5
2 342.8 344.49 340.79 0.13 0.13 0.13 11.7 42.0 0.13 342.7 53.72 58.3%
6 2 1
3 335.2 40.4 0.12 334.9 51.27 57.1%
336.34 333.15 0.12 0.13 0.12 11.19 8
Công thức tính:
U 4 −9+ U 9−14 +U 14−4
U 2= ;P tc=P1 + P3= √3 U 2 I 2 cos φ2
3
Ptc β S đm cos φ o∗100 %
Vậy: cos φ2= ; η %=
√3 U 2 I 2 2
βSđm cos φ o + Po + β Pn
I2
Trong đó: β=
I đm
11
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
12
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
13
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Po
cos φo=
√3 Uo Io
14
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
15
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
P0 U 1 đm
+ Các thông số: r 0 = ; Z o= =¿ ; xo=√ Z 20 +r 20=¿
3I
2
0 √3 I 0
Pn Un
rm=r0-r1= ; rn= ; Z n= ; x n=√ Z 2n +r 2n
3I
2
đm √3 I đm
xn
'
r 2=r n−r 1 = ; x 1=x 2=
'
; x m=x 0−x 1=
2
16
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
17
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Po
cos φo=
√3 Uo Io
Pm
η=
P1
18
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
19
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
7.Thí nghiệm điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách thay đổi điện áp U1
Bảng 10
Số Kết quả đo
lần U12 U23 U31 I1 I2 I3 P1 P3 T n Pm
372.0
1 0.44
369.39 370.46 3 0.43 0.44 155.47 47.79 -0.59 -1412.87 87.41
336.2
2 0.46
333.34 334.25 2 0.44 0.45 145.26 56.56 -0.59 -1384.07 85.48
298.7
3 0.49 82.93
296.44 297.33 1 0.48 0.47 140.65 63.3 -0.59 -1342.18
264.9
4 0.55
262.29 263.41 8 0.53 0.53 140.11 69.58 -0.59 -1262.27 78.1
231.6
5 230.31 0.68
229.73 1 0.68 0.68 155.29 76.76 -0.59 -1062.09 65.48
200.5
6 1 1 1.01
198.7 198.95 6 196.93 73.64 -0.42 -31.54 1.38
172.5
7 0.85
171.33 171.11 1 0.84 0.84 142.08 48.65 -0.23 -21.62 0.52
141.8
8 0.68 -0.07 0.06
139.93 140.34 6 0.67 0.67 91.16 28.72 -9.26
102.2
9 0.45
100.92 100.66 2 0.44 0.45 42.63 9.88 0 -9.26 0
10 65.99 65.16 66.33 0.24 0.25 0.24 14.48 1.24 0 3.57 0
20
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
I 1 + I 2+ I 3
I o=
3
P1=P1 + P3
Po
cos φo=
√3 Uo Io
Pm
η=
P1
Bảng 10
21
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
1. Đo điện trở một chiều của mạch phần ứng và mạch kích thích
- Số liệu:
22
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
23
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
E 1−U đm
∆ U Đm %= ×100 % với U đm =220
U đm
- Đồ thị:
Nhận xét: - Lúc I t =0 vẫn có một suất điên động nhỏ Eư do từ dư của lõi thép
- Đoạn đầu suất điện động E tỉ lệ với I t , sau đó suất điện động E tăng
chậm hơn I t và cuối cùng là bão hòa.
- Số liệu:
24
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
25
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
E 1−U đm
∆ U Đm %= ×100 % với U đm =220
U đm
- Đồ thị:
Nhận xét: - Eư giảm dần do tác dụng của phản ứng phần ứng
Thành lập đặc tính điều chỉnh
- Số liệu:
26
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
27
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
E 1−U đm
∆ U Đm %= ×100 % với U đm =220
U đm
- Đồ thị:
Nhận xét: Dòng điện kích từ tăng, để giữ điện áp máy phát không đổi khi tải tăng
b) Máy phát điện một chiều kích từ song song
28
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
- Số liệu:
29
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
- Đồ thị:
30
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
- Số liệu:
31
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
- Đồ thị:
32
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Nhận xét: - Khi I tăng, điện áp U của máy phát kích từ song song giảm nhiều hơn máy
phát kích từ độc lập
Thành lập đặc tính điều chỉnh
33
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Số liệu:
34
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Đồ thị:
Nhận xét: - Lúc điều chỉnh điện áp, phải điều chỉnh dòng điện kích từ, khi điên áp U
và tốc độ n không đổi.
Số liệu:
Đồ thị:
36
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
37
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
38
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Đồ thị:
Đặc tính cơ
N(Vg/ 1578, 1577,9 1454,4 1418,4 1369,4 1335,4 1286,8 1259,1
ph) 6 4 1 7 6 1 7 5
T (N.m) 0 0,15 0,33 0,51 0,71 0,89 1,12 1,32
I1 (A) 0,33 0,34 0,59 0,74 0,88 1,05 1,3 1,48
218,0
E1 (V) 218,09 216,81 216,41 215,64 215,13 214,2 213,56
1
Bảng 5:
Số liệu:
39
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
40
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Đồ thị:
Nhận xét: - Đường đặc tính cơ là mối quan hệ giữa moment và tốc độ quay của động
cơ.
- Khi tốc độ quay giảm dần thì moment tăng dần.
b) Điều chỉnh tốc độ dộng cơ một chiều kích từ độc lập
41
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Bảng 6.1:
Số liệu:
Đồ thị:
42
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
43
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Bảng 6.2:
Số liệu:
44
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Đồ thị:
45
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Bảng 7.1:
Số liệu:
E1 I1 I2 T N Pm (T,N)
(V) (A) (A) ( N·m ) ( r/min ) (W)
0 219.31 0.26 0.21 0.01 1416.56 0.82
1 219.31 0.43 0.32 0.22 1348.37 24.81
2 219.31 0.54 0.41 0.34 1331.55 50.86
3 219.31 0.71 0.53 0.51 1313.71 73.64
4 219.31 0.89 0.67 0.69 1284.23 102.23
5 219.31 1.07 0.75 0.89 1269.28 123.23
6 219.31 1.25 0.83 1.07 1248.44 151.43
7 219.31 1.43 0.91 1.28 1227.13 174.98
Đồ thị:
1400
1350
1300
N(r/min)
1250
1200
1150
1100
0.01 0.22 0.34 0.51 0.69 0.89 1.07 1.28
T(N.m)
46
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
Bảng 7.2:
Số liệu:
Đồ thị:
1400
1350
1300
N(r/min)
1250
1200
1150
1100
0.01 0.23 0.36 0.54 0.72 0.91 1.12 1.3
T(N.m)
47
GVHD: Trần Anh Tuấn Sinh viên thực hiện: Hoàng Lê Nhật Trường
48