You are on page 1of 78

Báo cáo TN Máy điện

GVHD: Trần Anh Tuấn


BÀI SỐ 1

MÁY BIẾN ÁP BA PHA

1/ Đo điện trở 1 chiều của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp:

 Hình 1- 10 nối dây quấn sơ cấp:

 Bảng số liệu 1:

Cuộn dây sơ cấp


E1 E2 E3 I1 I2 I3 R1 R2 R3 RTB
3.29 2.9 2.95 0.17 0.16 0.16 19.35 18.13 18.44 18.64
5.04 4.56 4.61 0.27 0.25 0.25 18.67 18.24 18.44 18.45
11.56 10.96 10.95 0.63 0.61 0.6 18.35 17.97 18.25 18.19
Cuộn dây thứ cấp
E1 E2 E3 I1 I2 I3 R1 R2 R3 RTB
2.94 2.51 2.86 0.21 0.18 0.21 14 13.94 13.62 13.85
4.25 3.65 4.16 0.31 0.28 0.31 13.71 13.04 13.42 13.39
6.69 6.01 6.62 0.5 0.46 0.5 13.38 13.07 13.24 13.23

 Công thức tính điện trở:

Trang: 1
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu đo
o Đo điện trở sơ cấp:

Trang: 2
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Đo điện trở thứ cấp:

Trang: 3
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
2/Xác định tỉ số biến đổi điện áp K và góc lệch pha giữa điện áp dây sơ và thứ.

a/ Máy biến áp ba pha nối ∆−Y :

 Hình 1- 11 sơ đồ nối ∆−Y :

 Hệ số máy biến áp được tính bằng công thức:

 Bảng số liệu:

ES U1-6 U4-9 K1 K2 K3 K
120 120.84 120.77 1.0006 Góc lệch pha
240 240 239.67 1.0014 1.0018
360 379.26 377.94 1.0035 30 °

 Nhận xét: Hệ số biến đổi điện áp K ≈ 1.

Trang: 4
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 120V:

Trang: 5
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 240V:

Trang: 6
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 380V:

Trang: 7
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu đo

Trang: 8
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
b/ Máy biến áp ba pha nối ∆−∆:

 Hình 1- 12 sơ đồ nối ∆−∆:

 Hệ số máy biến áp được tính bằng công thức:

 Bảng số liệu:

ES U1-6 U4-9 K1 K2 K3 K
120 120.86 69.65 1.7352 Góc lệch pha
1.736
240 239.98 138.23 1.7361
360 379.84 218.73 1.7366 0°

 Nhận xét:
 Hệ số biến đổi điện áp K >1.
 Hệ số biến đổi điện áp của cách nối ∆−∆ cao hơn so với cách
nối ∆−Y .

Trang: 9
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 120V:

Trang: 10
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 240V:

Trang: 11
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 380V:

Trang: 12
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu đo

Trang: 13
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
3/ Thí nghiệm không tải:

 Hình 1-13 sơ đồ thí nghiệm không tải:

 Cách xác định công suất, dòng điện và điện áp không tải:
o Điện áp không tải:
U 1−6 +U 6−11 +U 11−1
U0=
3

I 1 + I 2+ I 3
o Dòng điện không tải: I 0=
3
o Công suất không tải:
P0
P0=P 1+ P3 và cos φ0=
√ 3U 0 I 0
 Bảng số liệu:

Số Kết quả đo Kết quả tính


lần U1-6 U6-11 U11-1 I1 I2 I3 P1 P3 Uo Io Po Coso
1 79.3 78.82 79.18 0.01 0.01 0.01 0.2 0.58 79.09 0.01 0.78 0.57

2 155 155.01 155.67 0.01 0.01 0.01 0.73 1.75 155.26 0.01 2.48 0.92

3 227 227.57 228.22 0.02 0.02 0.02 1.19 3.7 227.67 0.02 4.89 0.62

4 306 308.59 308.14 0.03 0.03 0.03 0.16 8.8 307.73 0.03 8.96 0.56

5 381 384.37 383.2 0.08 0.08 0.08 -5.25 23.81 383.00 0.08 18.56 0.35

Trang: 14
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Số liệu thí nghiệm:

Trang: 15
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Đồ thị Io = f(Uo), Po = f(Uo), Cosϕo = f(Uo)

Io = f(Uo)
0.09

0.08

0.07

0.06

0.05

0.04

0.03

0.02

0.01

0
79.09 155.26 227.67 307.73 383.00

Po = f(Uo)
20

18

16

14

12

10

0
79.09 155.26 227.67 307.73 383.00

cosϕo = f(Uo)
1.00

0.90

0.80

0.70

0.60

0.50

0.40

0.30

0.20

0.10

0.00
79.09 155.26 227.67 307.73 383.00

Trang: 16
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
4/ Thí nghiệm ngắn mạch:
 Hình 1-14 sơ đồ thí nghiệm ngắn mạch:

 Cách xác định công suất, dòng điện và điện áp ngắn mạch:
o Điện áp ngắn mạch:
U 1−6 +U 6−11 +U 11−1
Un=
3

I 1 + I 2+ I 3
o Dòng điện ngắn mạch: I n= (đây là dòng dây )
3
o Công suất ngắn mạch:
Pn=P1 + P3

Trang: 17
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu:
Số
Kết quả đo Kết quả tính
lần

U1-6 U6-11 U11-1 I1 I2 I3 P1 P3 Un In Pn

1 7.04 7.81 7.13 0.23 0.21 0.23 1.22 1.53 7.33 0.22 2.75

2 9.38 9.93 9.26 0.3 0.28 0.29 2.13 2.51 9.52 0.29 4.64

3 12.18 12.8 12.26 0.39 0.37 0.38 3.52 4.38 12.41 0.38 7.9

4 18.12 17.95 17.71 0.55 0.54 0.53 7.65 8.8 17.93 0.54 16.45

5 22.04 22.35 22.02 0.68 0.66 0.66 11.29 13.8 22.14 0.67 25.09

6 26.64 26.95 26.73 0.82 0.8 0.8 16.39 20.27 26.77 0.81 36.66

7 31.2 31.96 31.59 0.96 0.94 0.95 22.42 28.49 31.58 0.95 50.91

8 33.92 34.4 33.97 1.04 1.02 1.02 26.6 32.73 34.10 1.03 59.33

9 35.5 36.02 35.52 1.08 1.06 1.06 29 35.7 35.68 1.07 64.7

10 39.29 39.79 39.53 1.19 1.18 1.18 35.29 44.1 39.54 1.18 79.39

Trang: 18
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Số liệu thí nghiệm:

Trang: 19
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
5/ Xác định các đại lượng và thông số mạch điện thay thế của mba từ thí nghiệm
không tải và thí nghiệm ngắn mạch :
Chú ý: Khi xác định các đại lượng và thông số mạch điện thay thế mba, ta sử dụng
các đại lượng đo được ứng với điện áp hoặc dòng điện định mức.
o Điện áp ngắn mạch phần trăm :
Un
U n %= .100 % (ứng với dòng điệnđịnh mức)
U đm
o Công suất ngắn mạch:
Pn=P1 + P3 (ứng với dòng điện địnhmức )
o Dòng điện không tải phần trăm :
I0
I 0 %= .100 % (ứng với dòng điệnđịnh mức)
I đm
o Các thông số :
P0 U đmp
; x 0 =√ Z 0 −r 0 ; r m=r 0−r 1 ;
2 2
r0 = 2
; Z 0=
3I 0p
I0 p

Pn U np
; x = √ Z n −r n ;
2 2
rn = ; Z n=
3I
2
1đmp
I 1 đmp n

xn
r ' 2=r n−r 1 ; x 1=x ' 2= ; x =x −x .
2 m 0 1

o Sơ đồ thay thế máy biến áp :

Trang: 20
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
6/ Thí nghiệm có tải:

 Hình 1-15 sơ đồ thí nghiệm có tải:

 Xác định điện áp, dòng điện, công suất của tải và hệ số công suất:
E 4−9 + E9−14 + E14 −4
o Điện áp qua tải: U 2=
3
I 1 + I 7+ I 3
o Dòng điện qua tải: I 2=
3
P2
o Công suất ra: P2=P1 + P3= √ 3 U 2 I 2 cos φ 2 → cos φ 2=
√3 U 2 I 2
o Hệ suất lý thuyết:
β . Sđm cos φ 2
%= 2
.100 %
β . Sđm cos φ 2+ P 0+ β . P n
I2
Trong đó : β= là hệ số tải
I 2đm
 Bảng số liệu:

Số Kết quả đo Kết quả tính


lần U1-6 U6-11 U11-1 I1 I7 I3 P1 P3 I2 U2 Ptc %
Tải thuẩn trở R
1 379.58 383.15 383.46 0 0 0 -0.11 0.06 0 382.06 -0.05
2 378.54 381.7 382.1 0.05 0.05 0.05 16.38 16.75 0.05 380.78 33.13
3 374.61 377.83 378.43 0.15 0.15 0.15 48.52 49.3 0.15 376.96 97.82
4 367.48 370.82 371.35 0.34 0.34 0.34 107.7 109.48 0.34 369.88 217.18
Phụ tải R-L
1 381.47 384.31 385.39 0 0 0 -0.13 0.05 0 383.72 -0.08
2 378.95 381.85 382.91 0.08 0.08 0.08 8.55 29.03 0.08 381.24 37.58
3 373.98 376.94 377.84 0.23 0.23 0.23 25.08 84.59 0.23 376.25 109.67
4 364.46 367.79 368.33 0.51 0.51 0.51 53.35 185.14 0.51 366.86 238.5
Phụ tải R-C
1 380.66 383.91 383.93 0 0 0 -0.07 0.1 0 382.83 0.03
2 379.31 382.37 382.46 0.07 0.07 0.07 26.58 7.13 0.07 381.38 33.71
3 376.31 379.49 379.45 0.21 0.21 0.21 77.36 22.01 0.21 378.41 99.37
4 370.41 373.55 373.76 0.49 0.49 0.49 174.4 48.42 0.49 372.57 222.82
 Số liệu đo thí nghiệm:

Trang: 21
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải R:

Trang: 22
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RC:

Trang: 23
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL:

Trang: 24
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
BÀI 2

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA LỒNG SÓC

2/ Đo điện trở một chiều của các cuộn dây stator:

 Sơ đồ thí nghiệm:

 Bảng số liệu:

E1 E2 E3 I1 I2 I3 R1 R2 R3 Rtb
9.14 8.95 8.98 0.2 0.2 0.2 45.7 44.75 44.9 45.12
12.23 12.05 12.08 0.27 0.26 0.27 45.3 46.35 44.74 45.46
19.04 18.85 18.89 0.42 0.41 0.42 45.33 45.98 44.98 45.43

 Bảng số liệu thí nghiệm:

Trang: 25
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
3/ Đổi chiều quay và đo tốc độ của động cơ, xác định hệ số trượt:
N=1468(r/min) s%=2.03%

4/ Thí nghiệm không tải:

 Sơ đồ thí nghiệm:

 Công thức tính điện áp không tải, dòng điện không tải, công suất không
tải:

U 1−2 +U 2−3 +U 3−1


o Điện áp không tải: U 0 =
3
I +I +I
o Dòng điện không tải: I 0= 1 2 3
3
o Công suất không tải: P0=P 1+ P3
o Hệ số công suất:
P0
cos φ0=
√ 3U 0 I 0
 Bảng số liệu đo:

Số Kết quả đo Kết quả tính


lần U1-6 U6-11 U11-1 I1 I2 I3 P1 P3 Uo Io Po Cosϕo
1 80.08 80.22 80.19 0.29 0.29 0.29 0.88 20.42 80.16 0.29 21.3 0.53

2 149.1 147.75 147.91 0.58 0.58 0.58 27.06 82.45 148.25 0.58 109.5 0.74

3 227.3 226.5 226.5 0.26 0.26 0.26 11.61 53.23 226.75 0.26 64.84 0.63

4 298.3 298.66 297.08 0.27 0.27 0.27 -0.93 68.77 298.00 0.27 67.84 0.49

5 376 377.98 375.7 0.33 0.33 0.33 -21.1 96 376.56 0.33 74.91 0.35

 Đồ thị Uo = f(Io), Po = f(Uo),

Trang: 26
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn

Uo = f(Io)
400.00

350.00

300.00

250.00

200.00

150.00

100.00

50.00

0.00
0.29 0.58 0.26 0.27 0.33

Po = f(Uo)
120

100

80

60

40

20

0
80.16 148.25 226.75 298.00 376.56

Trang: 27
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Số liệu thí nghiệm:

Trang: 28
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
5/ Thí nghiệm ngắn mạch:

 Sơ đồ thí nghiệm: Đầu nối như thí nghiệm không tải:

 Bảng số liệu đo:

Kết quả đo Kết quả tính


Số
Cosϕ
lần U1-2 U2-3 U3-1 I1 I2 I3 P1 P3 Un In Pn
n

1 46.3 46.31 46.01 0.1 0.1 0.1 -0.92 3.55 46.21 0.1 2.63 0.33
0.2 0.2 0.2 11.9 11.3
2 67.24 66.86 66.67 -0.6 66.92 0.21 0.47
1 1 1 5 5
21.8 22.9
3 82.35 82.12 82 0.3 0.3 0.3 1.13 82.16 0.3 0.54
2 5
0.4 0.4 37.3 100.4 0.40 42.6
4 100.86 100.51 99.96 0.4 5.33 0.60
1 1 1 4 7 4
0.4 10.2 53.8 116.0 0.49 64.0
5 116.45 115.77 115.79 0.5 0.5 0.64
9 6 3 0 7 9

 Bảng số liệu thí nghiệm:

Trang: 29
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Cách tính thông số Un, In, Pn, Cosφn và tính thông số thay thế
o Điện áp ngắn mạch phần trăm :
Un
U n %= .100 % (ứng với dòng điệnđịnh mức)
U đm
o Công suất ngắn mạch:
Pn=P1 + P3 (ứng với dòng điện định mức )
o Dòng điện ngắn mạch phần trăm :
In
I n %= .100 % (ứng với dòng điệnđịnh mức)
I đm
o Các thông số :
P0 U 1 đm
; x 0=√ Z 0 −r 0 ; r m =r 0−r 1 ;
2 2
r0 = ; Z0=
3I
2
0 √3 I0

Pn Un
; x n=√ Z n −r n ;
2 2
rn = ; Z n=
3I
2
1đm √ 3 I 1 đm

xn
r ' 2=r n−r 1 ; x 1=x ' 2= ; x =x −x .
2 m 0 1

o Sơ đồ thay thế máy ĐK:

Trang: 30
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn

6/ Thí nghiệm
có tải:
 Sơ đồ thí nghiệm: như thí nghiệm không tải
 Bảng số liệu:

Kết quả đo Kết quả tính


Số
lần
U1-2 U2-3 U3-1 I1 I2 I3 P1 P3 T n Pm U1 I1 P1 Cos η

377.8 0.3 95.2 378.1


1 379.71 377.04 0.33 0.33 -23 0.01 1548 1.62 0.33 72.22 0.39 0.02
3 3 6 9

377.7 0.3 103. 378.0


2 379.5 376.81 0.34 0.34 -15.3 0.11 1544 17.46 0.34 87.77 0.46 0.20
7 3 1 3

377.3 0.3 377.9


3 379.66 376.85 0.36 0.35 -6.25 113 0.22 1527 35.92 0.35 106.75 0.53 0.34
3 5 5

377.7 0.3 122. 378.1


4 379.62 376.99 0.37 0.37 2.42 0.34 1501 52.82 0.37 124.98 0.60 0.42
3 6 6 1

377.0 0.3 133. 377.6


5 379.38 376.48 0.4 0.39 12.3 0.46 1472 70.94 0.39 145.93 0.66 0.49
9 8 6 5

377.3 142. 377.7


6 379.48 376.37 0.41 0.4 0.41 20.3 0.56 1495 87.19 0.41 162.82 0.71 0.54
4 5 3

376.9 0.4 153. 377.5


7 379.21 376.49 0.44 0.43 30.1 0.68 1478 105.1 0.43 183.16 0.75 0.57
3 2 1 4

377.4 0.4 163. 377.6


8 379.09 376.31 0.46 0.45 40.6 0.79 1471 122.1 0.45 204.43 0.80 0.60
5 5 8 2

377.2 0.4 177. 377.5


9 378.94 376.61 0.49 0.48 51.3 0.93 1444 140.1 0.48 228.64 0.84 0.61
1 8 3 9

Trang: 31
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn

0.5 189. 376.8


10 376.2 378.48 375.91 0.52 0.51 62.2 1.05 1434 157.7 0.51 252.08 0.87 0.63
1 9 6

376.8 0.5 205. 377.8


11 379.86 376.95 0.56 0.55 72.7 1.18 1414 175.3 0.55 278.20 0.89 0.63
1 4 5 7

Trang: 32
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Các đường đặc tính của máy điện không đồng bộ;
o T = f(Pm)

o I1 = f(Pm)

I1=f(Pm)
0.60

0.50

0.40

0.30

0.20

0.10

0.00
1.62 17.46 35.92 52.82 70.94 87.19 105.14 122.06 140.1 157.7 175.25

Trang: 33
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o n = f(Pm)

o Cos = f(Pm)

Cosϕ=f(Pm)
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
1.62 17.46 35.92 52.82 70.94 87.19 105.14 122.06 140.1 157.7 175.25

Trang: 34
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o η = f(Pm)

η=f(Pm)
0.70

0.60

0.50

0.40

0.30

0.20

0.10

0.00
1.62 17.46 35.92 52.82 70.94 87.19 105.14 122.06 140.1 157.7 175.25

o T= f(n)

T=f(n)
1.4

1.2

0.8

0.6

0.4

0.2

0
1548.42 1544.05 1527.37 1501.1 1472.23 1494.76 1478.39 1470.69 1444.01 1433.63 1413.57

Nhận xét: T và n tỷ lệ nghịch.

Trang: 35
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Số liệu thí nghiệm:

Trang: 36
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
7/ Thí nghiệm điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách thay đổi điện áp U1:
 Sơ đồ thí nghiệm: Như hình thí nghiệm không tải
 Bảng số liệu tính toán:

Số Kết quả đo Kết quả tính


lầ
n U1-2 U2-3 U3-1 I1 I2 I3 P1 P3 T n Pm U1 I1 P1 Cos η
376.0 0.4 20.7 141.4 0.5 1486.2 87.3 377.1 0.4 162.2
1 376.8 378.5 0.4 0.4 0.71 0.54
4 1 4 8 6 9 2 1 0 2
338.8 340.1 337.6 0.4 0.3 31.5 128.3 0.5 1461.6 83.9 338.8 0.4 159.9
2 0.4 0.79 0.52
1 8 1 1 9 5 9 6 2 2 7 0 4
303.0 302.7 0.4 0.4 40.2 119.2 0.5 1422.1 82.0 302.5 0.4 159.4
3 301.8 0.4 0.86 0.51
2 7 1 1 2 7 5 6 6 3 1 9
263.6 263.4 263.3 0.4 0.4 0.4 47.2 115.1 0.5 1356.8 78.0 263.5 0.4 162.4
4 0.92 0.48
9 6 9 5 5 4 8 6 5 1 5 1 5 4
225.8 225.4 0.5 0.5 0.5 53.2 118.2 0.5 1002.1 54.5 225.5 0.5 171.4
5 225.2 0.95 0.32
7 7 4 3 3 8 1 2 5 6 1 3 9
187.1 186.3 186.0 0.7 0.7 0.7 52.4 142.4 0.5 28.7 186.5 0.7 194.9
6 492.47 0.89 0.15
2 1 9 9 8 8 3 7 6 3 1 8 0
149.9 149.0 148.5 0.6 0.6 0.6 149.1 0.6 122.7
7 27.2 95.55 0.2 92.09 1.96 0.81 0.02
7 8 1 8 7 7 9 7 5
113.5 112.9 0.4 0.4 0.4 0.0 112.8 0.4
8 112.1 9.97 49.6 28.45 0.03 59.57 0.74 0.00
7 9 8 8 7 1 9 8
0.2 0.2 0.2 0.0 0.2
9 77.54 77.08 76.08 0.82 17.78 28.4 0.03 76.90 18.60 0.60 0.00
7 7 6 1 7
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
10 38.63 38.82 38.55 -0.64 1.94 28.39 0.03 38.67 1.30 0.32 0.02
7 7 7 1 7

 Đồ thị n = f(U)

n=f(U)
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
377.11 338.87 302.53 263.51 225.51 186.51 149.19 112.89 76.90 38.67

 Nhận xét: giai đoạn đầu n tăng nhanh, sau đó tăng chậm lại khi U tăng

Trang: 37
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu thí nghiệm:

Trang: 38
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
BÀI SỐ 3

MÁY PHÁT ĐIỆN ĐỒNG BỘ


1. Thí nghiệm không tải:
 Sơ đồ thí nghiệm:

 Bảng số liệu:

it = I3(A) 0 0.26 0.28 0.32 0.36 0.42 0.49


U0 = E1(V) 8.46 324.46 340.48 360.99 380.57 402.12 420.37

 Đặc tính không tải Uo = f(It) của máy điện đồng bộ:

 Nhận xét:
 Với It càng tăng thì Uo càng lớn
 Với It từ 0A – 0.26A -> Uo tăng tuyến tính
 Với It = 0 vẫn có một suất điện động nhỏ E dư do từ dư của lõi thép

Trang: 39
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Đoạn đầu suất điện động E tỉ lệ với It, sau đó suất điện động E tăng chậm hơn I
và cuối cùng là bão hòa
 Bảng số liệu thí nghiệm:

Trang: 40
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
2/ Thí nghiệm lấy đặc tính ngắn mạch:

 Sơ đồ thí nghiệm:

 Bảng số liệu:

it = I3(A) 0 0.05 0.08 0.09 0.12

I0 = I1(V) 0.01 0.09 0.15 0.17 0.12

I no i ¿ 0.36
Tỉ số ngắn mạch: K= = = =4
I đm i tn 0.09

 Bảng số liệu thí nghiệm:

Trang: 41
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn

Trang: 42
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
3/ Thí nghiệm lấy đặc tính ngoài:

 Sơ đồ thí nghiệm:

 Bảng số liệu:

Tải R (it = 0.17mA; n = 1500vg/phút)


I = I1(A) 0 0.05 0.1 0.14 0.19
U = E1(V) 376.72 372.07 365.04 359.4 354.07
Tải R-L (it = 0.17mA; n = 1500vg/phút)
I = I1(A) 0 0.03 0.07 0.1 0.12
U = E1(V) 379.72 369.9 361.49 349.33 337.99
Tải R-C (it = 0.17mA; n = 1500vg/phút)
I = I1(A) 0 0.04 0.07 0.11 0.15
U = E1(V) 381.73 386.85 390.24 396.56 400.61

 Đồ thị đặc tính ngoài:


o Tải R: U = f(I)

Trang: 43
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL: U = f(I)

o Tải RC: U = f(I)

Trang: 44
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Số liệu thí nghiệm:
o Tải R:

Trang: 45
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL:

Trang: 46
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RC:

Trang: 47
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
4/ Đặc tính điều chỉnh:

 Sơ đồ thí nghiệm: Như đặc tính ngoài


 Bảng số liệu đo và tính toán:
Tải R (Uđm = 380V; n = 1500vg/phút)
ii = I3(A) 0.34 0.36 0.37 0.39 0.41
I = I1(A) 0 0.03 0.1 0.15 0.2
Tải R-L ( Uđm = 380V; n = 1500vg/phút )
ii = I3(A) 0.36 0.38 0.41 0.43 0.44
I = I1(A) 0 0.04 0.09 0.1 0.14
Tải R-C ( Uđm = 380V; n = 1500vg/phút )
ii = I3(A) 0.35 0.34 0.33 0.31 0.31
I = I1(A) 0 0.04 0.07 0.1 0.14

 Đồ thị đặc tính điều chỉnh:


o Tải R:

 Nhận xét:
Đồ thị đặc tính có xu hướng đi xuống do tăng tải, tổn hao trên
mạch phần ứng tăng lên trên điện áp đầu cực của máy phát giảm
Đặc tính thu được từ thí nghiệm giống với lý thuyết

Trang: 48
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL:

 Nhận xét:
Đồ thị có hướng đi xuống, tuyến tính
Khi tăng tải, do phần ứng có tính chất dọc trục khứ từ nên sức điện
động kích thích Et tăng lên làm cho điện áp dọc trục máy phát giảm
o Tải RC:

 Nhận xét:
Đồ thị có đặc tính hướng lên, đặc tính dọc trục từ thí nghiệm giống
với lý thuyết
Trang: 49
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn

 Số liệu thí nghiệm:


o Tải R

Trang: 50
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL

Trang: 51
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RC:

Trang: 52
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 4

MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU

1/ Đo điện trở trở một chiều của mạch phần cảm ứng và mạch kích thích.
 Sơ đồ thí nghiệm hình 4.30

 Bảng số liệu

Mạch kích từ
I1(A) 0,08 0,15 0,22
E1(V) 44 84,31 126,36
Mạch phản ứng
I1(A) 0,3 0,6 0,84
E1(V) 8,21 16,04 22,34

Trang: 53
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu đo

o Mạch kích từ

Trang: 54
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Mạch phần ứng

Trang: 55
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
2/ Thí nghiệm máy phát điện một chiều

a) Máy phát điện một chiều kích từ độc lập


 Sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:

D Žǀ Ğƌ

• Thí nghiệm lấy đặc tính không tải

Bảng số liệu 2

Không tải (I1=0)


I2(A) 0 0.15 0.17 0.18 0.2 0.21 0.24 0.24 0.26
223.0
E1(A) 17.91 186.69 199.81 210.21 231.56 247.2 251.03 261.02
4

Trang: 56
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu đo

Trang: 57
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o E1= f(I2)

 Nhận xét:

Đường đặc tính không tải gần giống với đường cong từ hóa.
Điện áp trên đầu cực máy phát không đổi(tăng) khi đong điện kích thích tăng.
Khi không có kích thích It=0 thì Udư=Edư khác 0 là từ dư của lõi thép.
Đặc tính ta thu từ thực nghiệm giống với đặc tính không tải trên lý thuyết.

Trang: 58
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
• Thí nghiệm có tải

Bảng số liệu 2

Có tải (I2=0.2A)
I1(A) 0 0.05 0.1 0.15 0.19
E1(V) 219.5 219.34 215.16 211.16 208.27

 Bảng số liệu đo

Trang: 59
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 E1= f(I1)

Trang: 60
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Thành lập đặc tính điều chỉnh

Thành lập đặc tính điều chỉnh


I2(A) 0.2 0.21 0.21 0.22 0.22
I1(A) 0 0.55 0.1 0.15 0.2

 Bảng số liệu đo

Trang: 61
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 I2=f(I1)

Trang: 62
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
b) Máy phát diện một chiều kích từ song song
 Sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:

D Žǀ Ğƌ

 Bảng số liệu 3

Không tải (I1=0)


I=I2(A) 0 0.03 0.12 0.19 0.23
U=E1(V) 17.68 36.37 143.65 194.59 228.64
Có tải
It=I2(A) 0.23 0.22 0.21 0.2 0.19
I=I1(A) 0 0.05 0.1 0.14 017
U=E1(V) 220.41 214.25 206.97 199.02 185.04
Thành lập đặc tính điều chỉnh
It=I2(A) 0.22 0.23 0.24 0.25 0.26
I=I1(A) 0 0.05 0.1 0.15 0.2

Trang: 63
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu đo
 Thí nghiệm không tải

Trang: 64
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
• Thí nghiệm có tải

Trang: 65
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
• Thành lập đặc tính điều chỉnh

Trang: 66
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Không tải: E1= f(I2)

o Có tải: E1= f(I1)

Trang: 67
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Có tải: I2=f(I1)

o Đặc tính điều chỉnh: I2= f(I1)

Trang: 68
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o

Trang: 69
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
c) Máy phát điện một chiều kích thích hỗn hợp
 Sơ đồ thí nghiệm hình 4.33 và 4.34

D Žǀ Ğƌ

Hình 4.33: Sơ đồ thí nghiệm MFMC kích thích hỗn hợp nối thuận

D Žǀ Ğƌ

Nối thuận
It=I2(A) 0.23 0.22 0.22 0.22 0.22
I=I1(A) 0 0.05 0.1 0.15 0.19
U=E1(V) 221.29 219.2 217.07 215.18 212.97
Nối ngược
It=I2(A) 0.23 0.21 0.2 0.17 0.15
I=I1(A) 0 0.05 0.09 0.12 0.13
U=E1(V) 221.29 207.19 191.18 166.05 139.67
Hình 4.34: Sơ đồ thí nghiệm MFMC kích thích hỗn hợp nối ngược

 Bảng số liệu 4

Trang: 70
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu đo
 Thí nghiệm có tải:(nối thuận)

Trang: 71
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
• Thí nghiệm có tải: (nối ngược)

Trang: 72
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Đồ thị:
 Nối thuận: I2=f(I1)

 Nối thuận: E1=f(I1)

Trang: 73
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Nối ngược: I2=f(I1)

 Nối ngược: E1=f(I1)

Trang: 74
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
3/Thí nghiệm động cơ điện một chiều

a) Lấy đặc tính cơ động cơ một chiều KT độc lập


 Sơ đồ nối dây thí nghiệm hình 4.35

Hình 4.35 Sơ đồ thí nghiệm lấy đặc tính cơ động cơ một chiều KT độc lập

 Bảng số liệu 5

N
1570.44 1537.11 1502.96 1472.04 1449.37 1404.27 1382.33 1368.3 1328.9 1319.22 1285.79
(Vg/ph)

T
0.01 0.11 0.23 0.33 0.45 0.57 0.71 0.85 0.98 1.11 1.3
(N.m)

I1
0.27 0.35 0.43 0.51 0.59 0.67 0.78 0.89 0.99 1.09 1.24
(A)
E1
220.31 219.74 219.64 218.86 218.57 217.75 217.5 217.45 216.73 216.17 216.47
(V)

Trang: 75
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Bảng số liệu đo

Trang: 76
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 Đồ thị:
 N=f(I1)

 T=f(I1)

Trang: 77
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
 E1=f(I1)

Hết

Trang: 78
SVTH: Hồ Nguyên Thảo

You might also like