Professional Documents
Culture Documents
TNMĐ
TNMĐ
1/ Đo điện trở 1 chiều của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp:
Bảng số liệu 1:
Trang: 1
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu đo
o Đo điện trở sơ cấp:
Trang: 2
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Đo điện trở thứ cấp:
Trang: 3
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
2/Xác định tỉ số biến đổi điện áp K và góc lệch pha giữa điện áp dây sơ và thứ.
Bảng số liệu:
ES U1-6 U4-9 K1 K2 K3 K
120 120.84 120.77 1.0006 Góc lệch pha
240 240 239.67 1.0014 1.0018
360 379.26 377.94 1.0035 30 °
Trang: 4
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 120V:
Trang: 5
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 240V:
Trang: 6
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 380V:
Trang: 7
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu đo
Trang: 8
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
b/ Máy biến áp ba pha nối ∆−∆:
Bảng số liệu:
ES U1-6 U4-9 K1 K2 K3 K
120 120.86 69.65 1.7352 Góc lệch pha
1.736
240 239.98 138.23 1.7361
360 379.84 218.73 1.7366 0°
Nhận xét:
Hệ số biến đổi điện áp K >1.
Hệ số biến đổi điện áp của cách nối ∆−∆ cao hơn so với cách
nối ∆−Y .
Trang: 9
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 120V:
Trang: 10
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 240V:
Trang: 11
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Góc lệch pha 380V:
Trang: 12
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu đo
Trang: 13
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
3/ Thí nghiệm không tải:
Cách xác định công suất, dòng điện và điện áp không tải:
o Điện áp không tải:
U 1−6 +U 6−11 +U 11−1
U0=
3
I 1 + I 2+ I 3
o Dòng điện không tải: I 0=
3
o Công suất không tải:
P0
P0=P 1+ P3 và cos φ0=
√ 3U 0 I 0
Bảng số liệu:
2 155 155.01 155.67 0.01 0.01 0.01 0.73 1.75 155.26 0.01 2.48 0.92
3 227 227.57 228.22 0.02 0.02 0.02 1.19 3.7 227.67 0.02 4.89 0.62
4 306 308.59 308.14 0.03 0.03 0.03 0.16 8.8 307.73 0.03 8.96 0.56
5 381 384.37 383.2 0.08 0.08 0.08 -5.25 23.81 383.00 0.08 18.56 0.35
Trang: 14
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Số liệu thí nghiệm:
Trang: 15
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Đồ thị Io = f(Uo), Po = f(Uo), Cosϕo = f(Uo)
Io = f(Uo)
0.09
0.08
0.07
0.06
0.05
0.04
0.03
0.02
0.01
0
79.09 155.26 227.67 307.73 383.00
Po = f(Uo)
20
18
16
14
12
10
0
79.09 155.26 227.67 307.73 383.00
cosϕo = f(Uo)
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
79.09 155.26 227.67 307.73 383.00
Trang: 16
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
4/ Thí nghiệm ngắn mạch:
Hình 1-14 sơ đồ thí nghiệm ngắn mạch:
Cách xác định công suất, dòng điện và điện áp ngắn mạch:
o Điện áp ngắn mạch:
U 1−6 +U 6−11 +U 11−1
Un=
3
I 1 + I 2+ I 3
o Dòng điện ngắn mạch: I n= (đây là dòng dây )
3
o Công suất ngắn mạch:
Pn=P1 + P3
Trang: 17
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu:
Số
Kết quả đo Kết quả tính
lần
1 7.04 7.81 7.13 0.23 0.21 0.23 1.22 1.53 7.33 0.22 2.75
2 9.38 9.93 9.26 0.3 0.28 0.29 2.13 2.51 9.52 0.29 4.64
3 12.18 12.8 12.26 0.39 0.37 0.38 3.52 4.38 12.41 0.38 7.9
4 18.12 17.95 17.71 0.55 0.54 0.53 7.65 8.8 17.93 0.54 16.45
5 22.04 22.35 22.02 0.68 0.66 0.66 11.29 13.8 22.14 0.67 25.09
6 26.64 26.95 26.73 0.82 0.8 0.8 16.39 20.27 26.77 0.81 36.66
7 31.2 31.96 31.59 0.96 0.94 0.95 22.42 28.49 31.58 0.95 50.91
8 33.92 34.4 33.97 1.04 1.02 1.02 26.6 32.73 34.10 1.03 59.33
9 35.5 36.02 35.52 1.08 1.06 1.06 29 35.7 35.68 1.07 64.7
10 39.29 39.79 39.53 1.19 1.18 1.18 35.29 44.1 39.54 1.18 79.39
Trang: 18
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Số liệu thí nghiệm:
Trang: 19
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
5/ Xác định các đại lượng và thông số mạch điện thay thế của mba từ thí nghiệm
không tải và thí nghiệm ngắn mạch :
Chú ý: Khi xác định các đại lượng và thông số mạch điện thay thế mba, ta sử dụng
các đại lượng đo được ứng với điện áp hoặc dòng điện định mức.
o Điện áp ngắn mạch phần trăm :
Un
U n %= .100 % (ứng với dòng điệnđịnh mức)
U đm
o Công suất ngắn mạch:
Pn=P1 + P3 (ứng với dòng điện địnhmức )
o Dòng điện không tải phần trăm :
I0
I 0 %= .100 % (ứng với dòng điệnđịnh mức)
I đm
o Các thông số :
P0 U đmp
; x 0 =√ Z 0 −r 0 ; r m=r 0−r 1 ;
2 2
r0 = 2
; Z 0=
3I 0p
I0 p
Pn U np
; x = √ Z n −r n ;
2 2
rn = ; Z n=
3I
2
1đmp
I 1 đmp n
xn
r ' 2=r n−r 1 ; x 1=x ' 2= ; x =x −x .
2 m 0 1
Trang: 20
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
6/ Thí nghiệm có tải:
Xác định điện áp, dòng điện, công suất của tải và hệ số công suất:
E 4−9 + E9−14 + E14 −4
o Điện áp qua tải: U 2=
3
I 1 + I 7+ I 3
o Dòng điện qua tải: I 2=
3
P2
o Công suất ra: P2=P1 + P3= √ 3 U 2 I 2 cos φ 2 → cos φ 2=
√3 U 2 I 2
o Hệ suất lý thuyết:
β . Sđm cos φ 2
%= 2
.100 %
β . Sđm cos φ 2+ P 0+ β . P n
I2
Trong đó : β= là hệ số tải
I 2đm
Bảng số liệu:
Trang: 21
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải R:
Trang: 22
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RC:
Trang: 23
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL:
Trang: 24
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
BÀI 2
Sơ đồ thí nghiệm:
Bảng số liệu:
E1 E2 E3 I1 I2 I3 R1 R2 R3 Rtb
9.14 8.95 8.98 0.2 0.2 0.2 45.7 44.75 44.9 45.12
12.23 12.05 12.08 0.27 0.26 0.27 45.3 46.35 44.74 45.46
19.04 18.85 18.89 0.42 0.41 0.42 45.33 45.98 44.98 45.43
Trang: 25
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
3/ Đổi chiều quay và đo tốc độ của động cơ, xác định hệ số trượt:
N=1468(r/min) s%=2.03%
Sơ đồ thí nghiệm:
Công thức tính điện áp không tải, dòng điện không tải, công suất không
tải:
2 149.1 147.75 147.91 0.58 0.58 0.58 27.06 82.45 148.25 0.58 109.5 0.74
3 227.3 226.5 226.5 0.26 0.26 0.26 11.61 53.23 226.75 0.26 64.84 0.63
4 298.3 298.66 297.08 0.27 0.27 0.27 -0.93 68.77 298.00 0.27 67.84 0.49
5 376 377.98 375.7 0.33 0.33 0.33 -21.1 96 376.56 0.33 74.91 0.35
Trang: 26
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Uo = f(Io)
400.00
350.00
300.00
250.00
200.00
150.00
100.00
50.00
0.00
0.29 0.58 0.26 0.27 0.33
Po = f(Uo)
120
100
80
60
40
20
0
80.16 148.25 226.75 298.00 376.56
Trang: 27
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Số liệu thí nghiệm:
Trang: 28
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
5/ Thí nghiệm ngắn mạch:
1 46.3 46.31 46.01 0.1 0.1 0.1 -0.92 3.55 46.21 0.1 2.63 0.33
0.2 0.2 0.2 11.9 11.3
2 67.24 66.86 66.67 -0.6 66.92 0.21 0.47
1 1 1 5 5
21.8 22.9
3 82.35 82.12 82 0.3 0.3 0.3 1.13 82.16 0.3 0.54
2 5
0.4 0.4 37.3 100.4 0.40 42.6
4 100.86 100.51 99.96 0.4 5.33 0.60
1 1 1 4 7 4
0.4 10.2 53.8 116.0 0.49 64.0
5 116.45 115.77 115.79 0.5 0.5 0.64
9 6 3 0 7 9
Trang: 29
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Cách tính thông số Un, In, Pn, Cosφn và tính thông số thay thế
o Điện áp ngắn mạch phần trăm :
Un
U n %= .100 % (ứng với dòng điệnđịnh mức)
U đm
o Công suất ngắn mạch:
Pn=P1 + P3 (ứng với dòng điện định mức )
o Dòng điện ngắn mạch phần trăm :
In
I n %= .100 % (ứng với dòng điệnđịnh mức)
I đm
o Các thông số :
P0 U 1 đm
; x 0=√ Z 0 −r 0 ; r m =r 0−r 1 ;
2 2
r0 = ; Z0=
3I
2
0 √3 I0
Pn Un
; x n=√ Z n −r n ;
2 2
rn = ; Z n=
3I
2
1đm √ 3 I 1 đm
xn
r ' 2=r n−r 1 ; x 1=x ' 2= ; x =x −x .
2 m 0 1
Trang: 30
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
6/ Thí nghiệm
có tải:
Sơ đồ thí nghiệm: như thí nghiệm không tải
Bảng số liệu:
Trang: 31
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Trang: 32
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Các đường đặc tính của máy điện không đồng bộ;
o T = f(Pm)
o I1 = f(Pm)
I1=f(Pm)
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
1.62 17.46 35.92 52.82 70.94 87.19 105.14 122.06 140.1 157.7 175.25
Trang: 33
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o n = f(Pm)
o Cos = f(Pm)
Cosϕ=f(Pm)
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
1.62 17.46 35.92 52.82 70.94 87.19 105.14 122.06 140.1 157.7 175.25
Trang: 34
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o η = f(Pm)
η=f(Pm)
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20
0.10
0.00
1.62 17.46 35.92 52.82 70.94 87.19 105.14 122.06 140.1 157.7 175.25
o T= f(n)
T=f(n)
1.4
1.2
0.8
0.6
0.4
0.2
0
1548.42 1544.05 1527.37 1501.1 1472.23 1494.76 1478.39 1470.69 1444.01 1433.63 1413.57
Trang: 35
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Số liệu thí nghiệm:
Trang: 36
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
7/ Thí nghiệm điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách thay đổi điện áp U1:
Sơ đồ thí nghiệm: Như hình thí nghiệm không tải
Bảng số liệu tính toán:
Đồ thị n = f(U)
n=f(U)
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
377.11 338.87 302.53 263.51 225.51 186.51 149.19 112.89 76.90 38.67
Nhận xét: giai đoạn đầu n tăng nhanh, sau đó tăng chậm lại khi U tăng
Trang: 37
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu thí nghiệm:
Trang: 38
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
BÀI SỐ 3
Bảng số liệu:
Đặc tính không tải Uo = f(It) của máy điện đồng bộ:
Nhận xét:
Với It càng tăng thì Uo càng lớn
Với It từ 0A – 0.26A -> Uo tăng tuyến tính
Với It = 0 vẫn có một suất điện động nhỏ E dư do từ dư của lõi thép
Trang: 39
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Đoạn đầu suất điện động E tỉ lệ với It, sau đó suất điện động E tăng chậm hơn I
và cuối cùng là bão hòa
Bảng số liệu thí nghiệm:
Trang: 40
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
2/ Thí nghiệm lấy đặc tính ngắn mạch:
Sơ đồ thí nghiệm:
Bảng số liệu:
I no i ¿ 0.36
Tỉ số ngắn mạch: K= = = =4
I đm i tn 0.09
Trang: 41
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Trang: 42
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
3/ Thí nghiệm lấy đặc tính ngoài:
Sơ đồ thí nghiệm:
Bảng số liệu:
Trang: 43
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL: U = f(I)
Trang: 44
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Số liệu thí nghiệm:
o Tải R:
Trang: 45
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL:
Trang: 46
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RC:
Trang: 47
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
4/ Đặc tính điều chỉnh:
Nhận xét:
Đồ thị đặc tính có xu hướng đi xuống do tăng tải, tổn hao trên
mạch phần ứng tăng lên trên điện áp đầu cực của máy phát giảm
Đặc tính thu được từ thí nghiệm giống với lý thuyết
Trang: 48
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL:
Nhận xét:
Đồ thị có hướng đi xuống, tuyến tính
Khi tăng tải, do phần ứng có tính chất dọc trục khứ từ nên sức điện
động kích thích Et tăng lên làm cho điện áp dọc trục máy phát giảm
o Tải RC:
Nhận xét:
Đồ thị có đặc tính hướng lên, đặc tính dọc trục từ thí nghiệm giống
với lý thuyết
Trang: 49
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Trang: 50
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RL
Trang: 51
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Tải RC:
Trang: 52
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 4
1/ Đo điện trở trở một chiều của mạch phần cảm ứng và mạch kích thích.
Sơ đồ thí nghiệm hình 4.30
Bảng số liệu
Mạch kích từ
I1(A) 0,08 0,15 0,22
E1(V) 44 84,31 126,36
Mạch phản ứng
I1(A) 0,3 0,6 0,84
E1(V) 8,21 16,04 22,34
Trang: 53
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu đo
o Mạch kích từ
Trang: 54
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Mạch phần ứng
Trang: 55
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
2/ Thí nghiệm máy phát điện một chiều
D Žǀ Ğƌ
Bảng số liệu 2
Trang: 56
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu đo
Trang: 57
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o E1= f(I2)
Nhận xét:
Đường đặc tính không tải gần giống với đường cong từ hóa.
Điện áp trên đầu cực máy phát không đổi(tăng) khi đong điện kích thích tăng.
Khi không có kích thích It=0 thì Udư=Edư khác 0 là từ dư của lõi thép.
Đặc tính ta thu từ thực nghiệm giống với đặc tính không tải trên lý thuyết.
Trang: 58
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
• Thí nghiệm có tải
Bảng số liệu 2
Có tải (I2=0.2A)
I1(A) 0 0.05 0.1 0.15 0.19
E1(V) 219.5 219.34 215.16 211.16 208.27
Bảng số liệu đo
Trang: 59
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
E1= f(I1)
Trang: 60
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Thành lập đặc tính điều chỉnh
Bảng số liệu đo
Trang: 61
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
I2=f(I1)
Trang: 62
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
b) Máy phát diện một chiều kích từ song song
Sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:
D Žǀ Ğƌ
Bảng số liệu 3
Trang: 63
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu đo
Thí nghiệm không tải
Trang: 64
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
• Thí nghiệm có tải
Trang: 65
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
• Thành lập đặc tính điều chỉnh
Trang: 66
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Không tải: E1= f(I2)
Trang: 67
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o Có tải: I2=f(I1)
Trang: 68
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
o
Trang: 69
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
c) Máy phát điện một chiều kích thích hỗn hợp
Sơ đồ thí nghiệm hình 4.33 và 4.34
D Žǀ Ğƌ
Hình 4.33: Sơ đồ thí nghiệm MFMC kích thích hỗn hợp nối thuận
D Žǀ Ğƌ
Nối thuận
It=I2(A) 0.23 0.22 0.22 0.22 0.22
I=I1(A) 0 0.05 0.1 0.15 0.19
U=E1(V) 221.29 219.2 217.07 215.18 212.97
Nối ngược
It=I2(A) 0.23 0.21 0.2 0.17 0.15
I=I1(A) 0 0.05 0.09 0.12 0.13
U=E1(V) 221.29 207.19 191.18 166.05 139.67
Hình 4.34: Sơ đồ thí nghiệm MFMC kích thích hỗn hợp nối ngược
Bảng số liệu 4
Trang: 70
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu đo
Thí nghiệm có tải:(nối thuận)
Trang: 71
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
• Thí nghiệm có tải: (nối ngược)
Trang: 72
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Đồ thị:
Nối thuận: I2=f(I1)
Trang: 73
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Nối ngược: I2=f(I1)
Trang: 74
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
3/Thí nghiệm động cơ điện một chiều
Hình 4.35 Sơ đồ thí nghiệm lấy đặc tính cơ động cơ một chiều KT độc lập
Bảng số liệu 5
N
1570.44 1537.11 1502.96 1472.04 1449.37 1404.27 1382.33 1368.3 1328.9 1319.22 1285.79
(Vg/ph)
T
0.01 0.11 0.23 0.33 0.45 0.57 0.71 0.85 0.98 1.11 1.3
(N.m)
I1
0.27 0.35 0.43 0.51 0.59 0.67 0.78 0.89 0.99 1.09 1.24
(A)
E1
220.31 219.74 219.64 218.86 218.57 217.75 217.5 217.45 216.73 216.17 216.47
(V)
Trang: 75
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Bảng số liệu đo
Trang: 76
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
Đồ thị:
N=f(I1)
T=f(I1)
Trang: 77
SVTH: Hồ Nguyên Thảo
Báo cáo TN Máy điện
GVHD: Trần Anh Tuấn
E1=f(I1)
Hết
Trang: 78
SVTH: Hồ Nguyên Thảo