You are on page 1of 47

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÁO CÁO

BÀI TẬP LỚN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM

ĐỀ TÀI: PHẦN MỀM QUẢN LÝ SIÊU THỊ

Nhóm môn học : 04

Nhóm bài tập lớn : 06

Họ và tên: Lớp: Mã sinh viên:

1. Đàm Khắc Hữu D15CNPM2 B15DCCN268


2. Hà Thị Đào D15HTTT2 B15DCCN103
3. Vương Thị Quỳnh Anh D15HTTT2 B15DCCN015
4. Vũ Đức Mạnh D15CNPM2 B15DCCN345

Giảng viên: Nguyễn Thanh Thủy

1
Mục lục
Mục lục................................................................................................................................................... 2
BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ........................................................................................................ 4
I. Phát biểu bài toán (SOW) ............................................................................................................ 5
II Tôn chỉ của dự án (Charter project) ............................................................................................. 6
1. Nhu cầu công việc...................................................................................................................... 6
2. Mục tiêu của dự án.................................................................................................................... 7
3. Những người tham gia chính ................................................................................................... 7
4. Các giả thiết cần thiết lập ......................................................................................................... 7
5. Các phương pháp tiếp cận........................................................................................................ 7
6. Sản phẩm bàn giao .................................................................................................................... 8
7. Ngoài phạm vi dự án ................................................................................................................. 8
8. Lịch thực hiện ............................................................................................................................ 8
III.Phạm vi dự án .................................................................................................................................. 8
Bảng phân công công việc WBS ...................................................................................................... 9
IV.Quản lý thời gian ........................................................................................................................... 12
1. Các mốc công việc quan trọng trong dự án .......................................................................... 12
2. Lập lịch và phân bổ thời gian ................................................................................................ 12
3. Biểu đồ Gantt........................................................................................................................... 14
V .Quản lí cấu hình ............................................................................................................................. 16
1. Quy ước đặt tên cho CI........................................................................................................... 16
2. Danh sách các cấu hình .......................................................................................................... 16
3. Lịch trình ................................................................................................................................. 20
4. Các khu vực chức năng .......................................................................................................... 21
5. Cấu trúc các thư mục.............................................................................................................. 21
6. Sao lưu cấu hình ...................................................................................................................... 22
7. Quy ước cách đặt tên .............................................................................................................. 23
VI. Kế hoạch quản lý rủi ro ............................................................................................................... 25
1. Sơ đồ rủi ro :............................................................................................................................ 25
2. Bảng danh sách rủi ro............................................................................................................. 26
Kí hiệu : T - thấp. .......................................................................................................................... 26
TB - Trung bình. ............................................................................................................................... 26
C - cao. .............................................................................................................................................. 26
3. Kế hoạch và các chiến lược giải quyết 10 rủi ro cao nhất: .................................................. 28
VII. Quản lý chất lượng và kiểm thử .............................................................................................. 30

2
1. Các thành phần tham gia : ...................................................................................................... 30
2. Môi trường và các công cụ kiểm thử ...................................................................................... 30
3. Chiến lược ngăn ngừa rủi ro ................................................................................................... 31
4. Chiến lược đánh giá: ................................................................................................................ 31
5. Chiến lược kiểm thử mức đơn vị ............................................................................................ 33
6. Kiểm thử tích hợp .................................................................................................................... 34
7. Kiểm thử hệ thống.................................................................................................................... 34
VIII. Quản lý nhân lực và tài nguyên................................................................................................ 35
1. Các vị trí trong nhóm thực hiện dự án................................................................................... 35
2. Tổ chức đội dự án..................................................................................................................... 36
3. Ma trận kĩ năng........................................................................................................................ 38
4. Ma trận trách nhiệm ................................................................................................................ 38
IX. Quản lý truyền thông và giao tiếp. .............................................................................................. 40
1. Thành phần tham gia : ............................................................................................................ 40
2. Phương thức liên lạc ................................................................................................................ 40
3. Theo dõi nhiệm vụ dự án ......................................................................................................... 41
4. Các cuộc họp trong đội dự án ................................................................................................. 42
5. Giao tiếp với khách hàng ......................................................................................................... 44
6. Các loại truyền thông và báo cáo khác : ................................................................................ 46

3
BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Ý nghĩa

SOW (Statement of work): Phát biểu bài toán

WBS (work breakdown structure) Cấu trúc phân rã công việc


CI Configuration Item
DEV Deverloper
PM Project Manager
PA Project Anaylist
MVC Mô hình Model – view - control
CSDL Cơ sở dữ liệu
M Milestone

4
I. Phát biểu bài toán (SOW)
- Tên dự án: Phần mềm quản lý bán hàng siêu thị
- Khách hàng: Chủ các siêu thị
- Nhu cầu kinh doanh của khách hàng : Bán các mặt hàng tiêu dùng ,hàng
điện tử ……..
- Đơn vị thực hiện: Nhóm 06
- Số người tham gia:
1. Đàm Khắc Hữu
2. Hà Thị Đào
3. Vương Thị Quỳnh Anh
4. Vũ Đức Mạnh
- Mục tiêu của dự án: Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng ở siêu thị
- Mô tả dự án:
o Hệ thống gồm các chức năng:
▪ Quản lý quyền sử dụng:
▪ Quản lý nhân viên
▪ Quản lý loại sản phẩm
▪ Quản lý sản phẩm
▪ Quản lý người dùng
o Người sử dụng phần mềm:
▪ Chủ siêu thị
▪ Quản lý cấp cao
▪ Nhân viên siêu thị
- Mô tả phạm vi sản phẩm:
o Hỗ trợ quản lý cho một siêu thị
o Chỉ có người thẩm quyền mới được thao tác, sử dụng phần mềm thông
qua Quyền truy cập (Login).
o Hệ thống được xây dựng sử dụng mô hình MVC , sử dụng Java để viết.
- Danh sách sản phẩm chuyển giao:
o Phần mềm Quản lý bán hàng siêu thị
o Tài liệu hướng dẫn sử dụng

5
- Điều kiện biên:
o Phân phối: các chức năng của sản phẩm.
o Không phân phối: mã nguồn, bản thiết kế phần mềm.
- Các điều kiện ràng buộc:
o Nhân sự
o Công nghệ, kỹ thuật
o Tiến độ của dự án
- Chi phí: 0đ
- Thời gian thực hiện dự án:
o Thời gian dự kiến: 4 tháng.
o Dự án bắt đầu từ: 1/11/2018 – 28/2/2019.
- Phiên bản chính thức dự kiến sẽ bắt đầu hoạt động vào ngày 5/3/2019

II Tôn chỉ của dự án (Charter project)

1. Nhu cầu công việc


- Cần có phần mềm để thực hiện công việc quản lý bán hàng siêu thị
- Phần mềm có các chức năng:
o Quản lý quyền sử dụng:
▪ Chức năng thêm mới
▪ Chức năng sửa
▪ Chức năng xóa
▪ Chức năng tìm kiếm
o Quản lý người dùng:
▪ Chức năng thêm mới
▪ Chức năng sửa
▪ Chức năng xóa
▪ Chức năng tìm kiếm
o Quản lý loại sản phẩm:
▪ Chức năng thêm mới
▪ Chức năng sửa
▪ Chức năng xóa

6
▪ Chức năng tìm kiếm
o Quản lý sản phẩm:
▪ Chức năng thêm mới
▪ Chức năng sửa
▪ Chức năng xóa
▪ Chức năng tìm kiếm
o Quản lý nhân viên:
▪ Chức năng thêm mới
▪ Chức năng sửa
▪ Chức năng xóa
▪ Chức năng tìm kiếm
2. Mục tiêu của dự án
- Hoàn thành đúng tiến độ đã cam kết.
- Phần mềm đáp ứng được đầy đủ yêu cầu của khách hàng đặt ra trước đó.
3. Những người tham gia chính
- Nhóm phát triển:
o Đàm Khắc Hữu : PM
o Vương Thị Quỳnh Anh : PA
o Hà Thị Đào : TESTER
o Vũ Đức Mạnh : DEV
4. Các giả thiết cần thiết lập
- Hệ thống phần mềm được xây dựng dựa trên mô hình MVC.
- Xây dựng các mô hình thực thể để lên kế hoạch phân tích, thiết kế hệ thống
chức năng.
- Hệ thống chạy trên máy tính và mạng sẵn có.
- Đội dự án nội bộ sẽ thực hiện các công việc.
5. Các phương pháp tiếp cận
- Thực hiện dự án theo mô hình thác nước (Waterfall).
- Thu thập, khảo sát, lấy yêu cầu của khách hàng (chủ cửa hàng).
- Cập nhật ý kiến của khách hàng thường xuyên.
- Tham khảo ý kiến của chuyên gia.

7
- Sử dụng ngôn ngữ Java để viết. Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL
Server.
6. Sản phẩm bàn giao
- Phần mềm quản lý bán hàng siêu thị có các chức năng:
o Quản lý sản phẩm
o Quản lý người dùng
o Quản lý loại sản phẩm
o Quản lý nhân viên
o Quản lý quyền sử dụng
▪ Đối với chủ siêu thị , chủ siêu thị sẽ có tất cả quyền thêm sửa xóa,
tìm kiếm thông tin .
▪ Đối với nhân viên : chỉ có quyền quản lý sản phẩm
o Phần mềm có đầy đủ các chức năng thêm sửa xóa , tìm kiếm sản phẩm ,
người dùng , loại sản phẩm , nhân viên.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.
7. Ngoài phạm vi dự án
- Tích hợp vấn đề bảo mật
- Bảo hành phần mềm trọn đời
- Tích hợp với luật pháp
- Hệ thống trợ giúp
8. Lịch thực hiện
- Thời gian dự kiến: 4 tháng.
- Dự án bắt đầu từ: 1/11/2018 – 28/2/2019.
- Phiên bản chính thức dự kiến sẽ bắt đầu hoạt động vào ngày 1/3/2019
- Quá trình thu thập yêu cầu: 6 ngày
- Phân tích các yêu cầu phần mềm: 15 ngày
- Thiết kế chương trình: 22 ngày
- Phát triển phần mềm: 58 ngày
- Kiểm thử: 15 ngày
- Chuyển giao: 4 ngày.

III.Phạm vi dự án

8
Bảng phân công công việc WBS

Dự án: Phần mềm quản lý Siêu thị

- Quản lý dự án.
- Bản WBS:
1. Xác định yêu cầu
1.1. Thu thập các yêu cầu của khách hàng về hệ thống
1.1.1. Yêu cầu về dữ liệu
1.1.2. Yêu cầu về quản lý các đối tượng
1.1.3. Yêu cầu về nền tảng công nghệ (database, mạng)
1.2. Yêu cầu chức năng:
1.2.1. Chức năng quản lý chung cho cả Siêu thị
1.2.2. Chức năng quản lý từng đối tượng riêng
1.3. Yêu cầu giao diện
1.3.1. Giao diện login và giao diện màn hình chính
1.3.2. Giao diện các chức năng riêng biệt
1.4. Tổng kết và đánh giá yêu cầu
2. Phân tích yêu cầu
2.1. Mô hình nghiệp vụ
2.1.1. Các chức năng quản lý các đối tượng
2.1.2. Đặc tả các chức năng quản lý: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm
2.2. Mô hình hệ thống
2.2.1. Các module
2.2.1.1. Module Quản lý quyền sử dụng
2.2.1.2. Module Quản lý nhân viên
2.2.1.3. Module Quản lý loại sản phẩm
2.2.1.4. Module Quản lý sản phẩm
2.2.1.5. Module Quản lý người dùng
2.2.2. Giao diện
2.2.3. Phân tích csdl
2.3. Review
3. Thiết kế
3.1. Thiết kế tổng thể hệ thống Quản lý các Sản phẩm.
3.1.1. Lựa chọn công nghệ mạng cho hệ thống
3.1.2. Thiết kế tương tranh
3.1.3. Phân rã hệ thống thành các hệ thống con
3.2. Thiết kế các module
3.2.1. Thiết kế hệ thống Quản lý Quyền sử dụng
3.2.1.1. Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.1.2. Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm
3.2.2. Thiết kế hệ thống Quản lý Nhân viên
3.2.2.1. Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.2.2. Thiết kế các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm
3.2.3. Thiết kế hệ thống Quản lý Loại sản phẩm

9
3.2.3.1. Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.3.2. Thiết kế chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm
3.2.4. Thiết kế hệ thống Quản lý Sản phẩm
3.2.4.1. Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.4.2. Thiết kế chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm
3.2.5. Thiết kế hệ thống Quản lý Người dùng
3.2.5.1. Xây dựng mô hình lớp thiết kế
3.2.5.2. Thiết kế chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm
3.3. Thiết kế giao diện
3.3.1. Thiết kế giao diện Login
3.3.2. Thiết kế giao diện quản lý Người dùng
3.3.3. Thiết kế giao diện quản lý Nhân viên
3.3.4. Thiết kế giao diện quản lý Quyền sử dụng
3.3.5. Thiết kế giao diện quản lý Loại sản phấm
3.3.6. Thiết kế giao diện quản lý Sản phẩm
3.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.4.1. Xác định các lớp thực thể
3.4.2. Ánh xạ các liên kết
3.5. Review
4. Phát triển phần mềm
4.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu
4.2. Xây dựng các module chương trình
4.2.1. Module Quản lý quyền sử dụng
4.2.1.1. Giao diện trang Quản lý Quyền sử dụng
4.2.1.2. Chức năng Thêm mới
4.2.1.3. Chức năng Xóa
4.2.1.4. Chức năng Sửa
4.2.1.5. Chức năng tìm kiếm
4.2.2. Module Quản lý nhân viên
4.2.2.1. Giao diện trang Quản lý Nhân viên
4.2.2.2. Chức năng Thêm mới
4.2.2.3. Chức năng Xóa
4.2.2.4. Chức năng Sửa
4.2.2.5. Chức năng tìm kiếm
4.2.3. Module Quản lý loại sản phẩm
4.2.3.1. Giao diện trang Quản lý Loại sản phẩm
4.2.3.2. Chức năng Thêm mới
4.2.3.3. Chức năng Xóa
4.2.3.4. Chức năng Sửa
4.2.3.5. Chức năng tìm kiếm
4.2.4. Module Quản lý sản phẩm
4.2.4.1. Giao diện trang Quản lý Sản phẩm
4.2.4.2. Chức năng Thêm mới
4.2.4.3. Chức năng Xóa
4.2.4.4. Chức năng Sửa
4.2.4.5. Chức năng tìm kiếm

10
4.2.5. Module Quản lý người dùng
4.2.5.1. Giao diện trang Quản lý Người dùng
4.2.5.2. Chức năng Thêm mới
4.2.5.3. Chức năng Xóa
4.2.5.4. Chức năng Sửa
4.2.5.5. Chức năng tìm kiếm
4.3. Tích hợp các module chương trình
4.4. Review
5. Kiểm thử
5.1. Kiểm thử module
5.1.1. Kiểm thử modul quản lý Quyền sử dụng
5.1.2. Kiểm thử modul quản lý Nhân viên
5.1.3. Kiểm thử modul quản lý Loại sản phẩm
5.1.4. Kiểm thử modul quản lý Sản phẩm
5.1.5. Kiểm thử modul quản lý Người dùng
5.2. Kiểm thử tích hợp
5.3. Kiểm thử hệ thống
5.4. Review
6. Chuyển giao sản phẩm
7. Kết thúc dự án

11
IV.Quản lý thời gian

1. Các mốc công việc quan trọng trong dự án


Công việc 6/11/2018 21/11/2018 13/12/2018 09/02/2019 24/02/2019 28/02/2019
Xác định M1
yêu cầu
Hoàn thành M2
phân tích
yêu cầu
Hoàn thành M3
thiết kế
Phát triển M4
phần mềm
Hoàn thành M5
kiểm thử
phần mềm
Chuyển giao M6
sản phẩm

2.Lập lịch và phân bổ thời gian

12
Begin Bắt đầu dự án Ngày bắt đầu Kéo dài
1 Xác định yêu cầu 1/11/2018 6
1.1 Thu thập yêu cầu của khách hàng về hệ thống 1/11/2018 3
1.1.1 Yêu cầu về dữ liệu 1/11/2018 1
1.1.2 Yêu cầu về quản lí các đối tượng 2/11/2018 1
1.1.3 Yêu cầu về nền tảng công nghệ 3/11/2018 1
1.2 Yêu cầu về chức năng 4/11/2018 1
1.3 Yêu cầu về giao diện 5/11/2018 1
1.4 Tổng kết và đánh giá yêu cầu 6/11/2018 1
2 Phân tích yêu cầu 7/11/2018 15
2.1 Mô hình nghiệp vụ 7/11/2018 5
2.1.1 Các chức năng quản lý đối tượng 7/11/2018 2
2.1.2 Đặc tả các chức năng quản lý: thêm, tìm kiếm, sửa, xóa 9/11/2018 3
2.2 Mô hình hệ thống 12/11/2018 5
2.2.1 Các modul 12/11/2018 1
2.2.2 Giao diện 13/11/2018 2
2.2.3 Phân tích cơ sở dữ liệu 15/11/2018 2
2.3 Review phân tích yêu cầu 17/11/2018 5
3 Thiết kế 22/11/2018 22
3.1 Thiết kế tổng thể hệ thống quản lý sản phẩm 22/11/2018 5
3.1.1 Lựa chọn công nghệ mạng cho hệ thống 22/11/2018 1
3.1.2 Thiết kế tương tranh 23/11/2018 2
3.1.3 Phân rã hệ thống thành các hệ thống con 25/22/2018 2
3.2 Thiết kế các modul 27/11/2018 4
3.3 Thiết kế giao diện 1/12/2018 4
3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu 5/12/2018 4
3.4.1 Xác định các lớp thực thể 5/12/2018 2
3.4.2 Ánh xạ các liên kết 7/12/2018 2
3.5 Review pha thiết kế 9/12/2018 5
4 Phát triển phần mềm 14/12/2018 58
4.1 Xây dựng cơ sở dữ liệu 14/12/2018 10
4.2 Xây dựng các modul chương trình 24/12/2018 30
4.2.1 Modul quản lí quyền sử dụng 24/12/2018 6
4.2.2 Modul quản lí nhân viên 30/12/2018 6
4.2.3 Modul quản lí người dùng 5/1/2019 6
4.2.4 Modul quản lí Loại sản phẩm 11/1/2019 6
4.2.5 Modul quản lí sản phẩm 17/1/2019 6
4.3 Tích hợp các modul chương trình 23/1/2019 10
4.4 Review 2/2/2018 8
5 Kiểm thử 10/2/2018 15
5.1 Kiểm thử modul 10/2/2019 10
5.1.1 Test modul quản lí nhân viên 10/2/2019 2
5.1.2 Test modul quản lí quyền sử dụng 12/2/2019 2
5.1.3 Test modul quản lí người dùng 14/2/2019 2
5.1.4 Test modul quản lí Loại sản phẩm 16/2/2019 2
5.1.5 Test modul quản lí sản phẩm 18/2/2019 2
5.2 Kiểm thử tích hợp 19/2/2019 1
5.3 Kiểm thử hệ thống 21/2/2019 2
5.4 Review 23/2/2019 2
6 Chuyển giao sản phẩm 25/2/2019 4
END Kết thúc dự án 28/2/2019 0

13
3.Biểu đồ Gantt

V. Quản lý chi phí

1. Máy móc trang thiết bị làm việc cơ sở vật chất

- Trang thiết bị: gồm tất cả các thành phần, bộ phận và nguồn cung cấp hoặc đường
dung trong các dự án hoặc trở thành bộ phận của các phần có thể chuyển giao.

- Cơ sở vật chất: gồm các công cụ, thiết bị vật chất hay cơ sở hạ tầng dung trong suốt
dự án không trở thành bộ phận của các phần có thể chuyển giao.

14
STT Hạng mục Số lượng Giá ước tính Dự toán

1 Máy chủ 2 cái 10.000.000 20.000.000

2 Ổ cứng 2 cái 4.000.000 8.000.000

3 Router 1 cái 9.000.000 9.000.000

4 Switch 1 cái 1.000.000 1.000.000

5 Laptop 5 cái 12.000.000 60.000.000

6 Tên miền 1 cái 500.000 500.000

Tổng 98.500.000

Đơn vị:VNĐ

2. Bảng dự đoán lương chi tiết từng giai đoạn

15
3.Tổng chi phí dự án

STT Hạng mục Tổng tiền

1 Máy mọc thiết bị làm việc và cơ sở vật 98.500.000


chất

2 Tiền lương 60.150.000

3 Các chi phí khác phát sinh: Đi lại, vận 5.000.000


chuyển, tiền điện,..

Tổng chi phí 163.650.000

V .Quản lí cấu hình


1. Quy ước đặt tên cho CI
<Mã dự án>_Tên viết tắt của sản phẩm_<Số phiên bản trong WBS>_<Số phiên
bản>
2. Danh sách các cấu hình
STT Nhóm CI Tên Ci Quy ước tên CI Nguồn
1 Phân tích Xác định yêu QLST_YCDL_1.1.1_1 YeuCauDuLieu.docx
và thiết cầu về dữ liệu
kế
2 Phân tích Xác định yêu QLST_QLDT_1.1.2_1 QuanLyDoiTuong.docx
và thiết cầu về quản lý
kế các đối tượng
3 Phân tích Xác định yêu QLST_NTCN_1.1.3_1 NenTangCongNghe.docx
và thiết cầu về nền
kế tảng công
nghệ
4 Phân tích Xác định yêu QLST_QLCH_1.2.1_1 QuanLyCuaHang.docx
và thiết cầu Chức năng
kế quản lý chung
cho cả cửa
hàng
6 Phân tích Xác định yêu QLST_QLDT_1.2.2_1 QuanLiDoiTuong.docx
và thiết cầu chức năng
kế quản lý từng

16
đối tượng
riêng
7 Phân tích Xác định yêu QLST_GDMH_1.3.1_ GiaoDienManHinh.docx
và thiết cầu Giao diện 1
kế login và giao
diện màn hình
chính
8 Phân tích Xác định yêu QLST_GDCN_1.3.2_1 GiaoDienChucNang.docx
và thiết cầu Giao diện
kế các chức năng
riêng biệt
9 Phân tích Phân tích các QLST_QLDT_2.1.1_1 QuanLiDoiTuong.docx
và thiết chức năng
kế quản lý các đối
tượng
10 Phân tích Đặc tả các QLST_DTCN_2.1.2_1 DacTaChucNang.docx
và thiết chức năng
kế quản lý
11 Phân tích Danh sách các QLST_DSMD_2.2.1_1 HeThongModul.docx
và thiết module
kế
12 Phân tích Hệ thống giao QLST_HTGD_2.2.2_1 HeThongGiaoDien.docx
và thiết diện
kế
13 Phân tích Phân tích QLST_PTCSDL_2.2.3 PhanTichCSDL.docx
và thiết CSDL _1
kế
14 Phân tích Lưa chọn công QLST_CNM_3.1.1_1 CongNgheMang.docx
và thiết nghệ mạng
kế cho hệ thống
15 Phân tích Thiết kế tương QLST_TKTT_3.2.1_1 ThietKeTuongTrang.docx
và thiết tranh
kế
16 Phân tích Phân rã hệ QLST_PRHT_3.2.1_1 PhanRaHeThong.docx
và thiết thống thành
kế các hệ thống
con
17 Phân tích Thiết kế mô QLST_MHPQ_3.2.1.1 MoHinhPhanQuyen.docx
và thiết hình phân _1
kế quyền người
dùng
18 Phân tích Thiết kế các QLST_CRUDPQ_3.2. CRUDPhanQuyen.docx
và thiết chức năng 1.2_1
kế thêm, sửa, xóa,
tìm kiếm cho

17
hệ thống phân
quyền
19 Phân tích Xây dựng mô QLST_QLNV_3.2.2.2 QuanLiNhanVien.docx
và thiết hình lớp thiết _1
kế kế hệ thống
Quản lý Nhân
viên
20 Phân tích Xây dựng mô QLST_QLLSP_3.2.3.1 QuanLiLoaiSanPham.docx
và thiết hình lớp thiết _1
kế kế hệ thống
Quản lý Loại
sản phẩm
21 Phân tích Thiết kế các QLST_CRUDLSP_3.2. CRUDLoaiSanPham.docx
và thiết chức năng 3.2_1
kế thêm, sửa, xóa,
tìm kiếm cho
hệ thống Quản
lý Loại sản
phẩm
22 Phân tích Xây dựng mô QLST_QLSP_3.2.4.1_ QuanLiSamPham.docx
và thiết hình lớp thiết 1
kế kế hệ thống
quản lý sản
phẩm
23 Phân tích Thiết kế các QLST_CRUDSanPha CRUDSanPham.docx
và thiết chức năng m_3.2.4.2_1
kế thêm, sửa, xóa,
tìm kiếm cho
hệ thống quản
lý sản phẩm
24 Phân tích Xây dựng mô QLST_QLND_3.2.5.1 QuanLiNguoiDung.docx
và thiết hình lớp thiết _1
kế kế hệ thống
quản lý người
dùng
25 Phân tích Thiết kế các QLST_CRUDND_3.2. CRUDNguoiDung.docx
và thiết chức năng 5.2_1
kế thêm, sửa, xóa,
tìm kiếm cho
hệ thống quản
lý người dùng
26 Phân tích Thiết kế giao QLST_TKGDL_3.3.1_ ThietKeGiaoDienLogin.do
và thiết diện Login 1 cx
kế

18
27 Phân tíchThiết kế giao QLST_TKGDQLND_ ThietKeGiaoDienQuanLiN
và thiết diện quản lý 3.3.2_1 guoiDung.docx
kế người dùng
28 Phân tíchThiết kế giao QLST_TKGDQLNV_ ThietKeGiaoDienQuanLiN
và thiết diện quản lý 3.3.3_1 hanVien.docx
kế nhân viên
29 Phân tíchThiết kế giao QLST_QLPQ_3.3.4_1 QuanLiPhanQuyen.docx
và thiết diện quản lý
kế phân quyền
30 Phân tíchThiết kế giao QLST_TKGDQLLSP_ ThietKeGiaoDienQuanLiL
và thiết diện quản lý 3.3.5_1 oaiSanPham.docx
kế loại sản phấm
31 Phân tíchThiết kế giao QLST_TKGDQLSP_3. ThietKeGiaoDienQuanLiS
và thiết diện quản lý 3.6_1 anPham.docx
kế sản phấm
32 Cài đặt Xác định các QLST_TT_3.4.1_1 ThucThe.vpp
lớp thực thể
33 Cài đặt Ánh xạ các QLST_LK_3.4.2_1 LienKet.vpp
liên kết
34 Cài đặt Xây dựng cơ QLST_CSDL_4.1_1 QLST.sql
sở dữ liệu
35 Cài đặt Cài đặt QLST_MDPQ_4.2.1_1 PhanQuyen.java
module phân
quyền
36 Cài đặt Cài đặt QLST_QLNV_4.2.2_1 QuanLiNhanVien.java
module quản
lý nhân viên
37 Cài đặt Cài đặt QLST_QLLSP_4.2.3_ QuanLiLoaiSanPham.java
module quản lí 1
loại sản phẩm
38 Cài đặt Cài đặt QLST_QLSP_4.2.4_1 QuanLiSanPham.java
module quản lí
sản phẩm
39 Cài đặt Cài đặt QLST_QLND_4.2.4_1 QuanLiNguoiDung.java
module quản lí
người dùng
40 Cài đặt Tích hợp các QLST_THMD_4.3_1 QLST.rar
module với
nhau
41 Kiểm thử Kiểm thử QLST_KTPQ_5.1.1_1 KiemThuPhanQuyen.docx
module quản lí
quyền
42 Kiểm thử Kiểm thử QLST_KTQLNV_5.1. KiemThuQuanLiNV.docx
modul quản lý 2_1
nhân viên

19
43 Kiểm thử Kiểm thử QLST_KTQLLSP_5.1. KiemThuQuanLiLoaiSanP
modul quản lý 3_1 ham.docx
loại sản phẩm
44 Kiểm thử Kiểm thử QLST_KTQLSP_5.1.4 KiemThuQuanLiSanPham.
modul quản lý _1 docx
Sản phẩm
45 Kiểm thử Kiểm thử QLST_KTQLND_5.1. KiemThuQuanLiNguoiDu
modul quản lý 5_1 ng.docx
Người dùng
46 Kiểm thử Kiểm thử tích QLST_KTTH_5.2_1 KiemThuTichHop.docx
hợp
47 Kiểm thử Kiểm thừ hệ QLST_KTHT_5.3_1 KiemThuHeThong.docx
thống
48 Bàn giao Chuyển giao QLST_HDHD_6_1 HuongDanSuDung.docx
sản phẩm

3. Lịch trình
STT Tên cơ sở Tiêu chí cơ bản PIC

1 Khởi đầu Trong vòng 7 ngày thì các yêu cầu Vũ Đức Mạnh
của cấu hình phải được hoàn thành và
lưu trữ tại khu vực lưu trữ

2 Định nghĩa Cơ sở để tiếp nhận các phương pháp Vũ Đức Mạnh


mới với dự án

3 Giải pháp Khi bản thiết kế phiên bản 1.0 được Vũ Đức Mạnh
phát hành và có lịch trình

4 Xây dựng Ngay khi kết thúc pha phát triển Vũ Đức Mạnh

5 Kết thúc dự Sau khi phiên bản cuối cùng được Vũ Đức Mạnh
án phát hành, tất cả các yêu cầu về cấu
hình cần được lưu lại và để tại khu
vực riêng

20
4. Các khu vực chức năng

Khu vực Chức năng


Khu vực phát Nơi lưu trữ lại sự cập nhật mới nhất của: các yêu cầu kế hoạch,
triển code và các lỗi trong code.
(development)
Khu vực kiểm Nơi lưu trữ mã nguồn để tiến hành kiểm thử và đánh giá
thử (staging)
Khu vực phát Nơi lưu trữ mã nguồn của phiên bản để phát hành tới người
hành dùng
(production)
Khu vực lưu Nơi lưu trữ tất cả các phiên bản đã phát hành của mỗi CI, và
trữ tài liệu ở đây không bị thay đổi bởi bất kỳ thành viên nào.

5. Cấu trúc các thư mục

Thư Thư mục Mục đích Map đến Quyền truy


mục con khu vực cập
chính
Project Directory : \\PTIT\Projects\QLST
Yêu cầu Lưu trữ mô tả chi tiết về Lưu trữ Modify: PM
khách hàng yêu cầu của khách hàng
Read: All
Design Lưu trữ thiết kế của ứng Lưu trữ Modify: PM,
dụng PIC

Read: All

Tài Process Lưu trữ quy trình làm việc Lưu trữ Modify: PM

liệu trong dự án Read: All

Quản Danh sách Lưu trữ danh sách và vai Lưu trữ Modify: PM
lí thành viên trò của các thành viên
Read: All
tham gia dự tham gia dự án
án

21
Biên bản Lưu trữ các biên bản họp Lưu trữ Modify: All
cuộc họp Read: All
Quản lí dự Chứa kế hoạch tổng thể và Lưu trữ Modify: PM
án WBS của dự án Read: All
Kiểm Lưu trữ tài liệu của pha Lưu trữ Modify: QA
thử kiểm thử Read: All
Public Lưu trữ hướng dẫn sử Phát hành Modify: All
dụng của phần mềm
Read: All
VSS Directory: \\PTIT\Projects\share\QLST
Phát Lưu trữ lại code và để các Phát triển Modify:
triển coder có thể cập nhật code Developers
của họ
Read: All
Kiểm Lưu trữ các modul kiểm Kiểm thử Modify: PM,
thử thử QA

Read: All
Phát Lưu lại mã nguồn đã hoàn Phát hành Modify: PM
hành thành để phát hành
Read: All

6. Sao lưu cấu hình

Khu vực Các mục Khu vực lưu trữ Loại sao Tần suất Người
lưu trữ để được sao sao lưu lưu sao lưu đảm
sao lưu lưu nhiệm
Khách Yêu cầu Backup\YeuCau- Sao lưu 1 lần/tuần Tự động
hàng khách KhachHang một phần sao lưu
hàng
Dự án Cơ sở dữ Backup\CSDL Tự động
liệu Sao lưu sao lưu
Mã nguồn Backup\TBDT toàn phần 1 lần/ngày Tự động
sao lưu

22
File kiểm Backup\KiemThu Tự động
thử sao lưu
File thiết Backup\ThietKe Tự động
kế sao lưu

7. Quy ước cách đặt tên

- Có 4 mức truy câp: private, default, protected, public - có thể có hoặc không.
Nếu không có thì mặc định sẽ là public.

- Tên package: tất cả viết thường không dấu

com.tbdt.view/dao

+ tham số 1: mặc định

+ tham số 2: tên viết tắt của dự án (Thiết bị điện tử)

+ tham số 3: mục đích của package

View: Hiển thị giao diện người dùng

Dao: Làm việc với database

- Tên class:

<<Modifier – mức truy cập>> class <<tên class>>{}

+ tên class: viết hoa không dấu, bao gồm cả chữ đầu của tên class và các chữ
đầu của mỗi từ riêng biệt.

+ ví du: public class Employee{}

- Tên hàm:

<<Modifier – mức truy cập>> <<kiểu trả về>> <<tên hàm>>(parameter) {}

+ các kiểu trả về: int, String, ArrayList<T>, Object, Json….

+ tên hàm: chữ đầu viết thường, các từ riêng biệt thì viết hoa từng chữ đầu
mỗi từ. Tên hàm không được có dấu.

+ parameter: các tham số truyền vào hàm – có thể có hoặc không.

+ ví dụ: public void findAllByID (int id){}

23
- Tên biến

<<Modifier – mức truy cập>> <<kiểu dữ liệu>> <<tên biến>>;

+ modifier: mặc định các coder khai báo đều phải để là private.

+ kiểu dữ liệu: int, String, ArrayList<T>, Object….

+ tên biến: chữ đầu viết thường, các từ riêng biệt thì viết hoa từng chữ đầu
mỗi từ. Tên biến không được có dấu.

+ ví dụ: private String fullName;

24
VI. Kế hoạch quản lý rủi ro

1. Sơ đồ rủi ro :

25
2. Bảng danh sách rủi ro

Kí hiệu : T - thấp.
TB - Trung bình.
C - cao.

Người Mức độ
Mã rủi Mã Sự kiện rủi ro chịu trách Xác Ảnh nghiêm Xếp
ro WBS nhiệm hưởng trọng hạng
suất
1 2.2 Yêu cầu của khách hàng PM C TB TB 14
2,3 thay đổi trong quá trình
thực hiện dự án

2 2.1 Yêu cầu của khách hàng PM T TB TB 20


2.2 vượt quá khả năng của dự
2,3 án

3 2.1 Không lấy đủ hoặc hiểu PM T C C 9


2.2 chưa đầy đủ về yêu cầu
2,3 khách hàng
4 3.1 Thời gian phát triển quá PM C C C 1
3.2 lâu do sai sót trong lập lịch
5 3.2 Mô hình phát triển có thay PM T TB TB 16
đổi

6 3.2 Công nghệ phát triển có PM T C C 15


thay đổi, phần mềm không
tương thích với hệ thông.

26
7 4.2 Các module không tích Nhân TB TB TB 13
hợp được với nhau viên
8 5.1 Code chậm so với dự án Nhân C C C 2
5.2 viên
9 5 Code có vấn đề dẫn đến Nhân C C C 3
phải chỉnh sửa cài đặt lại viên
nhiều lần
10 1 Xuất hiện các chi phí PM TB C TB 17
không có trong dự tính

11 1 Tỷ suất trao đổi tiền tệ thay PM T TB TB 22


đổi lớn
12 Sự thay đổi về mô hình hay PM T C C 18
công nghệ làm chi phí vượt
quá dự tính

13 Chi phí và bảo trì cao hơn PM TB TB TB 19


so với dự tính
14 Không đảm bảo số lượng Nhân C TB TB 21
thành viên xuyên suốt dự viên
án
15 Có những thành viên đội PM C C C 4
dự án có kỹ năng yếu về
phần thực hiện
16 Có những xung đột xảy ra PM C C C 5
trong các thành viên dự án
17 Các thành viên không có Nhân TB TB C 10
kỹ năng làm việc nhóm tốt viên
18 Người quản lý không phù PM T TB TB
hợp với dự án

27
19 Tinh thần làm việc giảm PM C TB TB 11
sút do thiếu sự khích lệ

20 Không có công cụ phù hợp Nhân T TB TB 23


viên
21 Công nghệ quá mới, các Nhân T T T 24
thành viên chưa quen sử viên
dụng
22 1 . Ước tính thời gian cho PM TB C C 6
các công việc không chính
xác

23 1 Ước tính thiếu công việc PM TB C C 7


cần làm
24 2.2 Khách hàng không bằng PM TB TB TB 12
2.3 lòng với giao diện và chức
năng hệ thống
25 6 Sản phẩm hoàn thành PM TB C C 8
không đúng thời hạn.

3 . Kế hoạch và các chiến lược giải quyết 10 rủi ro cao nhất:

Mã rủi Sự kiện rủi ro Người Biện pháp


ro chịu
trách
nhiệm
4 Thời gian phát triển quá PM Lấy thời gian dư trong quá trình lập
lâu do sai sót trong lập lịch để bù đắp việc phát triển bị sai sót
lịch và sửa chữa.

28
8 Code chậm so với dự án Nhân -Người quản lý phải sát sao hơn trong
viên việc quản lý đội nhóm của mình và
tiến trình công việc để đảm bảo thời
gian code đúng với lập lịch
- Chấp nhận rủi ro
9 Code có vấn đề dẫn đến Nhân Người quản lý sát sao hơn trong việc
phải chỉnh sửa cài đặt viên quản lý đội nhóm của mình và tiến
lại nhiều lần trình công việc để đảm bảo thời gian
code đúng với lập lịch
- Chấp nhận rủi ro
15 Có những thành viên PM -PM phải là người tìm hiểu và nắm rõ
đội dự án có kỹ năng từng vị trí trong việc phân công để
yếu về phần thực hiện nhân viên nào làm đúng mảng mà họ
có khả năng tốt nhất
-Đào tạo nâng cao trình độ
16 Có những xung đột xảy PM PM phải là người khích lệ, động viên,
ra trong các thành viên quan tâm đến sự kiện xảy ra trong đội
dự án nhóm của mình, để có những xung đột
thì kịp thời giải quyết, tránh tình trạng
sự việc đẩy lên cao trào, khó giải
quyết và tình cảm và công việc đội
nhóm bị trì trệ
-giải quyết ngay trong các buổi họp
hằng ngày hoặc hàng tuần
22 Ước tính thời gian cho PM - Luôn kiểm tra, rà soát trong quá
các công việc không trình phân tích
chính xác

23 Ước tính thiếu công PM Cập nhật các công việc thiếu từng
việc cần làm ngày

29
25 Sản phẩm hoàn thành PM Chấp nhận rủi ro
không đúng thời hạn.

3 Không lấy đủ hoặc hiểu PM Gặp mặt khách hàng lại để làm rõ
chưa đầy đủ về yêu cầu toàn bộ yêu cầu trước khi vào thực
khách hàng hiện chính thức
17 Các thành viên không NV -Đào tạo nâng cao trình độ
có kỹ năng làm việc
nhóm tốt

VII. Quản lý chất lượng và kiểm thử


1 . Các thành phần tham gia :

STT Người tham gia Thành phần Vai trò

1 Đàm Khắc Hữu Đội trưởng đội dự PM


án

2 Hà thị Đào Thành viên đội dự Nhân viên kiểm thử


án

3 Vũ Đức Mạnh Thành viên đội dự Lập trình viên, Thiết kế CSDL
án

4 Vương thị Quỳnh Thành viên đội dự PA


Anh án

5 Cô Nguyễn Thanh Đại diện khách hàng


Thủy

2 . Môi trường và các công cụ kiểm thử


o Môi trường:
▪ Thực hiện trên môi trường Windows XP, Windows 7, Windows 10.

o Công cụ:
▪ Phần mềm Photoshop CS6.

30
▪ Hệ Quản trị CSDL SQL Server.

▪ Phần mềm kiểm thử LoadStorm(hoặc Soasta cloudtest).

▪ Phần mềm quản lý lỗi Bugzilla(hoặc Bugherd)

3 . Chiến lược ngăn ngừa rủi ro

Quy trình/Sản phẩm Chiến lược Lợi ích mong


đợi

Mất mát yêu cầu Luôn tạo bản dự phòng Tăng hiệu suất
làm việc

Lỗi nhầm lẫn trong Thống nhất một bản định dạng tài liệu Cải thiện chất
thiết kế định dạng tài / bản mẫu ngay từ khi bắt đầu dự án lượng; một số lợi
liệu / bản mẫu sai ích về năng suất
vì rủi ro sẽ được
phát hiện sớm

Rủi ro trong quá trình Xem xét các tài liệu trước đó, kiểm tra Tăng hiệu suất
kiểm thử modul, tích phương pháp kiểm thử và quyết định làm việc
hợp, hệ thống, chấp giữ nguyên hay thay đổi phương thức
nhận kiểm thử

4 . Chiến lược đánh giá:

Mục đánh giá Người đánh Loại đánh giá Phương thức Tiêu chí đánh
giá đánh giá giá

Tài liệu khảo PM Đánh giá theo Đọc và phân tích Phù hợp với
sát nhóm tài liệu thực tế

Tài liệu phân PM Đánh giá theo Đọc và phân tích Tài liệu khả
tích nhóm tài liệu thi

31
Mục đánh giá Người đánh Loại đánh giá Phương thức Tiêu chí đánh
giá đánh giá giá

Tài liệu thiết kế Nhân viên Đánh giá theo Xem các file Giao diện thân
giao diện thiết kế giao nhóm thiết kế sử dụng thiện với
diện phần mềm người dùng
Photoshop CS6

Tài liệu thiết kế Nhân viên Đánh giá theo Sử dụng SQL Dựa trên tài
CSDL thiết kế nhóm Server để xem liệu khảo sát,
CSDL CSDL tài liệu phân
tích trước đó

Lịch trình dự án PM; Khách Đánh giá theo Phân tích lịch Đáp ứng được
hàng; QA nhóm trình tiến độ đã đặt
ra

Kế hoạch dự án PM; Khách Đánh giá theo Đọc tài liệu và Đúng tiến độ,
hàng; QA nhóm phân tích đáp ứng được
yêu cầu đề ra

Kế hoạch mỗi Thành viên Đánh giá cá Đáp ứng nhu


giai đoạn trong đội dự nhân cầu của từng
án giai đoạn

Các công việc Đội trưởng Đánh giá theo Phân tích và bàn
phức tạp hoặc đánh giá / nhóm bạc với nhau
lần đầu tiên xây Thành viên
dựng trong đội
đánh giá

Phần lập trình Tự đánh giá Đánh giá theo Hiệu năng của
/ Đội trường nhóm code
đánh giá /
Nhóm lập

32
Mục đánh giá Người đánh Loại đánh giá Phương thức Tiêu chí đánh
giá đánh giá giá

trình đánh
giá

5 .Chiến lược kiểm thử mức đơn vị

Mục sẽ được Loại kiểm Kỹ thuật sử Người Tiêu chí đánh giá
kiểm thử thử dụng thực hiện

Kiểm thử modul Kiểm thử Phân vùng Nhân viên Khi kiểm tra kết
quản lý Quyền sử hộp đen tương đương / kiểm thử thúc và modul quản
dụng Kiểm thử dựa lý Quyền sử dụng
trên đặc tả chạy tốt

Kiểm thử modul Kiểm thử Phân vùng Nhân viên Khi kiểm tra kết
quản lý Nhân hộp đen tương đương / kiểm thử thúc và module
viên Kiểm thử dựa quản lý Nhân viên
trên đặc tả chạy tốt

Kiểm thử modul Kiểm thử Phân vùng Nhân viên Khi kiểm tra kết
quản lý Loại sản hộp đen tương đương / kiểm thử thúc và modul quản
phẩm Kiểm thử dựa lý Loại sản phẩm
trên đặc tả chạy tốt

Kiểm thử modul Kiểm thử Phân vùng Nhân viên Khi kiểm tra kết
quản lý Sản hộp đen tương đương / kiểm thử thúc và modul quản
phẩm Kiểm thử dựa lý Sản phẩm chạy
trên đặc tả tốt

33
Mục sẽ được Loại kiểm Kỹ thuật sử Người Tiêu chí đánh giá
kiểm thử thử dụng thực hiện

Kiểm thử modul Kiểm thử Phân vùng Nhân viên Khi kiểm tra kết
quản lý Người hộp đen tương đương / kiểm thử thúc và modul quản
dùng Kiểm thử dựa lý Người dùng chạy
trên đặc tả tốt

6. Kiểm thử tích hợp

Mục sẽ được Loại kiểm Kỹ thuật sử Người Tiêu chí đánh giá
kiểm thử thử dụng thực hiện

Kiểm tra tương Kiểm thử Phương pháp Tester; Khi kiểm tra kết
thích giữa các hộp trắng / kiểm thử từ Lập trình thúc và các module
modul Kiểm thử trên xuống kết viên tương thích với
hộp đen hợp với từ nhau
dưới lên

Kiểm thử tích Kiểm thử Phân vùng Lập trình Khi kiểm tra kết
hợp hệ thống hộp đen tương đương / viên; thúc và hệ thống có
Phân tích giá Nhân viên thể chạy được suôn
trị biên kiểm thử sẻ

7. Kiểm thử hệ thống


Mục sẽ được Loại kiểm Kỹ thuật sử Người Tiêu chí đánh giá
kiểm thử thử dụng thực hiện

Kiểm thử hệ Kiểm thử Phân tích giá Tester Khi kiểm tra kết
thống alpha trị biên, phân thúc, phần mềm

34
Mục sẽ được Loại kiểm Kỹ thuật sử Người Tiêu chí đánh giá
kiểm thử thử dụng thực hiện

Kiểm thử vùng tương Khách chạy tốt và đáp ứng

beta đương và bảng hàng được mong muốn


quyết định của người dùng

VIII. Quản lý nhân lực và tài nguyên


1. Các vị trí trong nhóm thực hiện dự án
1.1 Thông tin thành viên trong nhóm
Tên thành viên Ngày sinh Địa chi Giới tính Số điện Vai trò
thoại
Đàm Khắc 01-02-1997 Chùa Bộc, Nam 0975123456 Lập trình
Hữu Hà Nội viên, quản
lí dự án
Vũ Đức Mạnh 02-03-1997 Thanh Nam 0123456789 Lập trình
Xuân, Hà viên, thiết
Nội kế
Vương Thị 03-04-1997 Nguyễn Nữ 0985741852 Quản trị cơ
Quỳnh Anh Trãi, Hà sở dữ liệu,
Nội Lập trình
viên
Hà Thị Đào 04-05-1997 Nguyễn Nữ 0394578214 Nhân viên
Trãi, Hà kiểm thử,
Nội nhân viên
đảm bảo
chất lượng
1.2 Các vị trí trong đội dự án
Vai Trò Trách nhiệm Thành viên
Quản lý dự án Quản lý toàn bộ hoạt động Đàm Khắc Hữu
của nhóm dự án và lập báo
cáo cho dự án
Đảm bảo chất lượng công
việc trong toàn bộ các quá
trình của dự án

35
Người thiết Lấy yêu cầu khách hàng và Vũ Đức Mạnh
kế giao diện xây dựng giao diện cho hệ
thống
Nhân viên kiểm thử và đảm Kiểm thử và đảm bảo chất Hà Thị Đào
bảo chất lượng phần mềm lượng phần mềm
Người quản trị CSDL Thiết kế, xây dựng hệ Vương Thị Quỳnh Anh
thống Cơ sở dữ liệu cho
phần mềm

Lập trình Viết chương trình và cài Đàm Khắc Hữu, Vũ Đức
viên đặt, tích hợp các module Mạnh

2. Tổ chức đội dự án
2.1 Cấu trúc đội dự án
Nhóm dự án làm việc dựa trên mô hình nhóm làm việc theo nghiệp vụ:

• Giám đốc dự án: Đàm Khắc Hữu, trực tiếp lên kế hoạch, quản lý và hướng
dẫn trực tiếp các thành viên còn lại hoàn thành công việc
• Các thành viên còn lại trong nhóm có vai trò và trạng thái đồng đều nhau
• Xây dựng mô hình phân cấp và có một người đứng đầu từng nhóm nhỏ gọi
là team leader
Các thành phần trong đội dự án:

- Quản lý dự án

- Nhóm thu thập yêu cầu

- Nhóm phân tích

- Nhóm thiết kế

- Nhóm lập trình

- Nhóm kiểm thử

2.2 Sơ đồ tổ chức dự án

Công việc được phân chia và thực hiện bởi từng nhóm nhỏ. Trong mỗi nhóm
nhỏ có một trưởng nhóm (được in đậm trong sơ đồ) chịu trách nhiệm giao tiếp
với giám đốc dự án để tiếp nhận công việc mới cũng như báo cáo kết quả công
việc của nhóm mình

36
Nhóm thu thập yêu cầu

Đàm Khắc Hữu, Hà Thị


Đào

Nhóm phân tích

Vương Thị Quỳnh Anh, Đàm Khắc


Hữu

Quản lí dự án
Nhóm thiết kế
Đàm Khắc Hữu
Vũ Đức Mạnh, Vương Thị Quỳnh
Anh

Nhóm lập trình

Vũ Đức Mạnh, Đàm Khắc Hữu,


Vương Thị Quỳnh ANh

Nhóm kiểm thử

Đàm Khắc Hữu, Hà Thị


37 Đào
3. Ma trận kĩ năng
Đánh giá kinh nghiệm trình độ của nhân viên được chia làm 3 level.

- Level 1 (Junior): Có kinh nghiệm dưới 2 năm, đã tham gia vào 2,3 dự án, cần
được hỗ trợ khi gặp các vấn đề khó

- Level 2 (Senior): Người có kinh nghiệm >2 năm trải qua > 15 dự án, biết nhiều
công nghệ tối ưu.

- Level 3 (Expert): Người có kinh nghiệm > 5 năm (Không quá chính xác). Trải
qua rất nhiều dự án tương tác với các hệ thống lớn. Có tư duy giải thuật tốt. Là
người mà khi gặp vấn đề khó mọi người đều tìm đến.

Họ tên Phân Thiết kế SQL Lập trình QA Thiết kế sơ sở


tích giao diện java dữ liệu
Đàm Khắc 2 1 2 2 1 3
Hữu

Vũ Đức Mạnh 1 3 1 1

Vương Thị 1 1 1 2 3
Quỳnh Anh

Hà Thị Đào 2 1 1 3

4. Ma trận trách nhiệm


Quy ước:

- A (Approval): Thông qua, phê chuẩn

- L (Leader): Nhóm trưởng

- S (Secondary): Chịu trách nhiệm thay nhóm trưởng nếu nhóm trưởng

vắng mặt

- C (Contributor): Cộng tác viên

- R (Reviewer): Người kiểm tra lại

- I (Implement): Người thực hiện

38
STT Số hiệu Tên công việc Hữu Mạnh Quỳnh Anh Đào
WBS
1 1.0 Xác định yêu cầu L, I, C S,I,R
2 1.1 Thu thập các yêu L S,I
cầu của khách
hàng về hệ thống
3 1.2 Yêu cầu chức I,L S
năng
4 1.3 Yêu cầu giao diện I,C
5 1.4 Xem xét lại pha R
yêu cầu
6 2.0 Phân tích I L,I,R C,R
7 2.1 Mô hình nghiệp I C
vụ
8 2.1.1 Các chức năng I C
quản lý đối tượng

9 2.1.2 Đặc tả các chức L,I,R


năng quản lý
10 2.2 Mô hình hệ thống L,S R
11 2.3 Xem lại pha phân R
tích

12 3.0 Thiết kế L,I,R L,C,I,R C,S C,R,I


13 3.1 Thiết kế tổng thể I,R S,C
hệ thống
14 3.2 Thiết kế các I S,C
module
15 3.3 Thiết kế giao diện L,C,I
16 3.4 Thiết kế csdl R I,C

17 3.5 Xem lại pha thiết R


kế
18 4.0 Phát triển phần L L, I,R S C
mềm
19 4.1 Xây dựng cơ sở R,I
dữ liệu
20 4.2 Xây dựng các L R,I
module chương
trình
21 4.3 Tích hợp các L R,I
module chương
trình

39
22 4.4 Review R R
23 5.0 Kiểm thử L,C S,R, C C,L,S L, R, I,C
24 5.1 Kiểm thử module S,C L,I
25 5.2 Kiểm thử tích hợp C,L
26 5.3 Kiểm thử hệ L,C,I
thống
27 5.4 Sửa lỗi phát sinh S,C
28 5.5 Xem xét lại kiểm R
thử và tích hợp
29 6.0 Chuyển giao sp L,C R
30 7.0 Kết thúc dự án R,L

IX. Quản lý truyền thông và giao tiếp.


1. Thành phần tham gia :

- Nhóm phát triển dự án:


+ Trưởng nhóm dự án: Đàm Khắc Hữu
+ Thành viên đội dự án: Vũ Đức Mạnh, Hà thị Đào, Vương thị Quỳnh
Anh.
+ Đại diện phía khách hàng: Cô Nguyễn Thanh Thủy.

2.Phương thức liên lạc


Phương thức liên
Thông tin liên lạc Mô tả
lạc

Email Oppateam@gmail.com Hộp thư của nhóm phát


triển dự án

khachuuptit@gmail.com Hộp thư của trưởng


nhóm dự án

Điện thoại 0396989490 Số điện thoại của đội


dự án

0383585550 Số điện thoại của


trưởng nhóm dự án

Trực tiếp Phòng G2, tòa nhà A2, PTIT Địa chỉ của khách hàng

40
Phương thức liên
Thông tin liên lạc Mô tả
lạc

268 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Địa chỉ của đội dự án

Facebook https://www.facebook.com/oppateam Trang facebook chính


thức

3 . Theo dõi nhiệm vụ dự án

Người
Phương tham gia /
Loại truyền
thức / Thời gian Nội dung Người
thông
Công cụ chịu trách
nhiệm

Lập lịch MS Vào đầu mỗi Lên kế hoạch chi tiết Trưởng
Project giai đoạn, và về thời gian thực hiện nhóm dự
hàng tuần. dự án án

Tinh chỉnh
và hõa thời
gian khi cần
thiết.

Phân công Báo cáo Theo chu kì Phân công nhiệm vụ Trưởng
nhiệm vụ bằng file hàng tuần cho từng thành viên nhóm dự
Excel án
thông qua
các cuộc
họp hằng
tuần

41
Người
Phương tham gia /
Loại truyền
thức / Thời gian Nội dung Người
thông
Công cụ chịu trách
nhiệm

Báo cáo trạng Báo cáo Hàng tuần Báo cáo trạng thái Trưởng
thái nhiệm vụ bằng file nhiệm vụ đã hoàn nhóm dự
Word thành hay chưa , có vấn án; Thành
thông qua đề gì không ? ; viên của
các cuộc Trao đổi về các vấn đề đội dự án
họp hằng ảnh hưởng đến dự án
tuần

4. Các cuộc họp trong đội dự án

Người
Phương tham gia /
Loại truyền
thức / Thời gian Nội dung Người
thông
Công cụ chịu trách
nhiệm

Cuộc họp bắt Trực tiếp Giai đoạn Giới thiệu dự án; Trưởng
đầu khởi đầu Đánh giá kế hoạch dự nhóm và

án; thành viên


của đội dự
Đạt được sự cam kết
án;
của các bên liên quan

42
Người
Phương tham gia /
Loại truyền
thức / Thời gian Nội dung Người
thông
Công cụ chịu trách
nhiệm

Họp đánh giá Trực tiếp Hàng tuần và Trao đổi về trạng thái Trưởng
tiến độ dự án (khi bắt đầu dự án; nhóm và
hoặc kết thúc Giao tiếp và giải quyết thành viên
các mốc dự bất kỳ vấn đề, rủi ro và của đội dự
án / sự kiện) thay đổi; án

Thảo luận về những cải


tiến

Họp về mốc dự Trực tiếp 1 ngày sau Đánh giá khách quan Trưởng
án khi hoàn dự án; Đánh giá hiệu nhóm và
thành công quả dự án (chất lượng, thành viên
việc tiến độ, nỗ lực); của đội dự

Phân tích nguyên nhân; án

Cập nhật kế hoạch dự


án cho giai đoạn tiếp
theo

Họp tổng kết dự Trực tiếp Giai đoạn Kết thúc; Trưởng
án chấm dứt Đánh giá hiệu quả dự nhóm và

án, hiệu suất của nhóm; thành viên


của đội dự
Chia sẻ kinh nghiệm
án

43
Người
Phương tham gia /
Loại truyền
thức / Thời gian Nội dung Người
thông
Công cụ chịu trách
nhiệm

Chuyển / Chia Thông qua Khi có sẵn Tất cả tài liệu và thông Trưởng
sẻ tài liệu, thông server và được yêu tin của dự án nhóm và
tin dự án cầu thành viên
của đội dự
án

5. Giao tiếp với khách hàng

Người
Loại truyền Phương thức / tham gia /
Thời gian Nội dung
thông Công cụ chịu trách
nhiệm

Thu thập / làm rõ Thông qua Trong giai Thu thập, làm rõ yêu Trưởng
yêu cầu của email, đoạn phân cầu khách hàng đưa ra nhóm dự
khách hàng facebook , điện tích yêu cầu án; Khách
thoại và trực hàng
tiếp nếu cần
thiết.

44
Người
Loại truyền Phương thức / tham gia /
Thời gian Nội dung
thông Công cụ chịu trách
nhiệm

Cuộc họp dự án Thông qua 9 giờ sáng Báo cáo trạng thái dự Trưởng
với khách hàng. email, thứ sáu hàng án; nhóm dự
facebook , điện tuần Vấn đề yêu cầu làm án; Khách
thoại và trực rõ, nguy cơ (nếu có) hàng
tiếp nếu cần
thiết.

Báo cáo dự án Thông qua 9 giờ sáng Báo cáo trạng thái dự Trưởng
email, thứ hai hàng án; nhóm dự
facebook , điện tuần Vấn đề yêu cầu làm án và phân
thoại và trực rõ, những vấn đề leo tích dự án ,
tiếp nếu cần thang (nếu có) Khách
thiết. hàng

Cuộc họp bàn Thông qua Vào cuối các Bàn giao tài liệu, Trưởng
giao email và Trực giai đoạn và modul chương trình nhóm dự
tiếp theo yêu cầu cho khách hàng án; Khách
hàng

45
6. Các loại truyền thông và báo cáo khác :

Người
Phương tham gia /
Loại truyền
thức / Thời gian Nội dung Người chịu
thông
Công cụ trách
nhiệm

Yêu cầu hỗ trợ Email / Theo yêu cầu Nội dung yêu cầu, ngày Trưởng
hoặc vấn đề từ Điện thoại và mức độ hoàn thành theo dự nhóm dự án
các phòng ban cần thiết kiến.
kh

46
MỤC LỤC THAM KHẢO
1. A Guide to the Project Mannagement body of knowledge, PMBOK Guide –
Fourth edition
2. Template Project Management

47

You might also like