Professional Documents
Culture Documents
THẠNH
CHƯƠNG I
PHÂN TÍCH YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ KẾT CẤU CHO CHI TIẾT
GIA CÔNG
CHƯƠNG II
Trong ngành chế tạo máy người ta phân biệt ra làm 3 dạng sản xuất:
- Sản xuất đơn chiếc
- Sản xuất hàng loạt
- Sản xuất hàng khối
Mục đích của chương này là xác định được dạng sản xuất cho chi tiết(đơn chiếc,
hàng loạt và hàng khối) để từ đó xác định tính công nghệ gia công chi tiết một
cách có hiệu quả và kinh tế nhất.
2.1 Sản lượng chế tạo:
Ta có sản lượng chế tạo hàng năm của chi tiết gia công được xác định theo công
thức sau đây:
N N 0 .m.(1 ).(1 ) (chiếc/năm)
100 100
Trong đó:
N : số chi tiết sản xuất trong một năm.
N0 : Số sản phẩm (số máy) được sản xuất trong 1 năm.
Theo đề bài : N0= 6000 (Chiếc / năm).
m : Số lượng chi tiết như nhau trong một sản phẩm chế tạo (m=1)
: số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ (khoảng 10%÷20%)
Chọn =20%
β : số phần trăm chi tiết phế phẩm trong quá trình chế tạo (khoảng
3÷5%)
Lấy β=5%
20 5
N 6000.1.(1 ).(1 ) = 7560 ( chiếc/năm)
100 100
CHƯƠNG III
Dựa vào dạng sản xuất ta xác định ở trên là sản xuất loạt vừa nên ta chọn
phương pháp đúc trong khuôn cát mẫu kim loại sẽ hiệu quả hơn. Nó đảm bảo
được lượng dư, dung sai, và kích thước phôi như yêu cầu trong bản vẽ chi tiết.
Vì đây thuộc dạng sản xuất loạt vừa nên cấp chính xác của phôi là cấp I : ứng
với phôi đúc trong khuôn cát, loại phôi này có cấp chính xác kích thước IT14-
IT15, độ nhám bề mặt là là Rz = 20 m
Phôi có:
Góc nghiêng thoát khuôn: 30
Bán kính góc lượn: R = 4 (mm)
Bề mặt 3: Gia công bề mặt trên cùng đạt Ra = 2.5 tương ứng với cấp nhẵn
bóng 5(Bảng II-1 sách dung sai lắp ghép của Trần Quốc Hùng). Chọn phương
pháp gia công cuối cùng là phay tinh
Bề mặt 4: gia công 2 lỗ ren M10x1. Chọn phương pháp gia công cuối cùng
toa rô ren.
Bề mặt 5: gia công bề mặt bậc đạt Ra = 2.5 tương ứng với cấp nhẵn bóng 5
(Bảng II-1 sách dung sai lắp ghép của Trần Quốc Hùng). Chọn phương pháp gia
công là phay tinh
Bề mặt 6 : gia công hai bề mặt bên đạt R a = 2.5 tương ứng với cấp nhẵn bóng
5 (Bảng II-1 sách dung sai lắp ghép của Trần Quốc Hùng). Chọn phương pháp
gia công là phay tinh
Bề mặt 7: Gia công bề mặt trụ Φ56 đạt độ nhám Ra = 2.5. tương ứng với cấp
nhẵn bóng 4 (Bảng II-1 sách dung sai lắp ghép của Trần Quốc Hùng). Chọn
phương pháp gia công cuối cùng là doa.
4.3 Trình tự các nguyên công, phương pháp gia công. Chọn máy, dao,
TBCN cho mỗi nguyên công:
4.3.1 Thứ tự gia công:
1. Nguyên công 1: Phay mặt đáy
2. Nguyên công 2: Khoét, doa lỗ bậc ø30 và ø17
3. Nguyên công 3: Phay bề mặt trên cùng của chi tiết
4. Nguyên công 4: Khoan, toa rô lỗ ren M10
5. Nguyên công 5: Phay bề mặt bậc
6. Nguyên công 6: Phay 2 bề mặt bên
7. Nguyên công 7:Khoét , doa bề mặt trụ ø56
8. Nguyên công 8: Kiểm tra
-Gia công bề mặt đáy bằng phương pháp phay.Cấp nhẵn bóng bề mặt đạt
được là 5
1 . Nguyên công này gồm : 2 bước
+ Phay thô đạt 3 - 4
+ Phay tinh đạt
2. Sơ đồ định vị :
+Định vị:
- Mặt đáy định vị 3 bậc tự do, dùng 2 phiến tì có khía nhám
- Mặt bên định vị 2 bậc tự do, định vị bằng khối V
- Cần phay mặt đáy đạt 5 ta tiến hành phay hai lần :
a) . Phay thô .
Chọn chiều sâu cắt : t = 2.5 mm
Lượng chạy dao : Sz = 0.18 mm/răng
Tốc độ cắt : V = 158 m/phút
1000 * V 1000 * 158
Số vòng quay : n = = 457 v/ph
*D 3.14 *110
Trong đó : l 210
l1 t ( D t ) (0.5 3) mm
l1 2.5(110 2.5) (0.5 3) 17 mm
l 2 ( 2 5) mm
210 17 3
Vậy : T0 1.08 (phút )
0.18 *1180
T0 65 ( giây )
b) . Bước tinh :
l l1 l 2
To = * i ( phút )
S *n
Trong đó : l 210
l1 t ( D t ) (0.5 3) mm
l1 0.75(110 0.75) (0.5 3) 11 mm
l 2 ( 2 5) mm
210 11 3
Vậy : T0 9.75 (phút )
0.04 * 600
B. NGUYÊN CÔNG: II
- Khoét, doa lỗ bậc ø30và ø17.Cấp nhẵn bóng đạt được 5.
1 . Nguyên công này thực hiện qua 2 bước : khoan thô đạt 3 - 4 , khoét
thô đạt 5 .
2. Sơ đồ định vị :
+ Định vị:
- Mặt đáy định vị 3 bậc tự do, định vị bằng 2 phiến tì
- Mặt bên định vị 2 bậc tự do,định vị bằng khối V
3 . Chuyển động cắt gọt .
- Chi tiết gá trên bàn máy đứng yên .
- Dao vừa chuyển động quay vừa chuyển động tịnh tuyến
4 . Chọn máy :
- Máy khoan đứng K135 .
5 . Chọn dao :
- Chọn dao khoan : mũi khoan xoắn vít P18 ,D = 17 mm .
- Chọn dao khóet : BK8 , D = 30 mm .
6 . Lượng dư gia công : 3 mm
7 . Chế độ cắt :
a). Bước khoan : 17 mm
Chiều sâu cắt : t 0.5 * D 0.5 * 17 8.5 mm
Bước tiến dao : S0 = 0.45 mm/vòng . ( Bảng 5.25 Trang 21 , TL3 )
Cv * D q
Tốc độ cắt : V
T m *S y
Theo bảng 5.28 trang 23 TL3 ta có :
Cv = 17.1 ; q = 0.25 ; y = 0.40 ; m = 0.125 .
Theo bảng 5.30 trang 24 TL3 ta có : T = 75 phút .
17.1 *17 0.25
Vậy : V = 27.85 m/ph
75 0.125 * 0.45 0.4
Chọn V = 30 m/ph
1000 * V 1000 * 30
Số vòng quay : n 562 v/ph
*D 3.14 * 17
6.35 * 600
Vậy : Nc 3.9 KW
9750
K v K mv * K uv * K tv
Trong đó :
Kmv - hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( bảng 5.1- 5.5 )
Kuv - hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 5.6 ) .
Ktv - hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan ( bảng 5.31 ) .
Kmv = 1.05
Kuv = 0.83
Ktv = 1.0
Thay vào ta được :
V = 30 m/ph .
Số vòng quay :
1000 * V 1000 * 30
n 318.5 v/ph
*D 3.14 * 30
+Định vị:
- Mặt đáy định vị 3 bậc tự do, định vị bằng phiến tì
- Hai lỗ định vị:
+ Một chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do
+ Một chốt trám khống chế 1 bậc tự do
3 . Chuyển động cắt gọt .
- Chi tiết gá trên bàn máy chuyển động tịnh tuyến
- Dao phay chuyển động quay tròn .
4 . Chọn máy :
- Máy phay đứng vạn năng 6H13
5 . Chọn dao :
- Chọn dao phay trụ gắn mảnh hợp kim cứng BK8 , D = 100 mm ,
Z = 10 răng , B = 64 mm
6 . Lượng dư gia công : 3 mm
7 . Chế độ cắt :
- Cần phay mặt đáy đạt 5 ta tiến hành phay hai lần :
a) . Phay thô .
Chọn chiều sâu cắt : t = 2 mm
Lượng chạy dao : Sz = 0.2 mm/răng ( Bảng 5.141 trang 127 TL3 )
l l1 l 2
To = * i ( phút ) ( Bảng 31 trang 62 TL1 )
S *n
Trong đó : l 130
l1 t ( D t ) (0.5 3) mm
l1 2(100 2) (0.5 3) 16 mm
l 2 ( 2 5) mm
130 16 3
Vậy : T0 0.83 (phút )
0.2 * 900
T0 50 ( giây )
b) . Bước tinh :
l l1 l 2
To = * i ( phút )
S *n
Trong đó : l 210
l1 t ( D t ) (0.5 3) mm
l1 1(100 1) (0.5 3) 11 mm
l 2 ( 2 5) mm
130 11 3
Vậy : T0 0.96 (phút )
0.2 * 750
T0 58 ( giây )
D . NGUYÊN CÔNG : IV
- Gia công hai lổ bắt bulông M10 bằng phương pháp khoan , khóet và ta
rô ren .
1 . Nguyên công này thực hiện qua 3 bước : khoan thô đạt 3 - 4 ,
khoét thô đạt 5 và ta rô ren M10
2. Sơ đồ định vị :
Số vòng quay :
1000 * V 1000 * 25
n 569 v/ph
*D 3.14 * 14
c) . Ta rô ren : M10
Bước ren P = 1 mm
Tốc độ cắt :
V = 10 m/ph ( Bảng 5.188 trang 171 TL3 )
8
l1 * Cotg 60 0 (0.5 2) 5 mm
2
l 2 ( 2 5) mm
29 5 2
Vậy : T0 0.08 (phút )
0.3 * 1500
T0 4.8 ( giây )
b) . Bước khóet :
l l1
To = * i ( phút )
S *n
Trong đó : l 5 mm
l1 (1 2) mm
25
Vậy : T0 0.017 (phút )
0.7 * 600
T0 1.2 ( giây )
E . NGUYÊN CÔNG : V
- Gia công bề mặt bậc bằng phương pháp phay . Cấp nhẵn bóng bề mặt
đạt được 5 .
Định vị:
- Mặt đáy khống chế 3 bậc tự do, định vị bằng 3 phiến tì
- Hai lỗ định vị:
+ Một chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do
+ Một chốt trám khống chế 1 bậc tự do
3 . Chuyển động cắt gọt .
- Chi tiết gá trên bàn máy chuyển động tịnh tuyến
- Dao phay chuyển động quay tròn .
4 . Chọn máy :
- Máy phay đứng vạn năng 6H13
5 . Chọn dao :
- Chọn dao phay đĩa ba lưỡi cắt gắn mảnh hợp kim cứng BK8 ,
D = 60 mm , Z = 16 răng ; B = 5 mm
6 . Lượng dư gia công : 3 mm
7 . Chế độ cắt :
- Cần phay mặt đáy đạt 5 ta tiến hành phay hai lần :
a) . Phay thô .
Chọn chiều sâu cắt : t = 2.5 mm
Lượng chạy dao : Sz = 0.2 mm/răng ( Bảng 5.33 trang 29 TL3 )
Tốc độ cắt : V = 30.5 m/phút ( Bảng 5.172 trang155 TL3 )
Số vòng quay :
1000 * V 1000 * 30.5
n 19.4 v/ph
*D 3.14 * 60
Vậy :
56 8 3
T0 11 .2 (phút )
0.2 * 30
T0 670 ( giây )
F . NGUYÊN CÔNG : VI
- Gia công 2 bề mặt bên bằng phương pháp phay . Cấp nhẵn bóng bề mặt
đạt được 5
1 . Nguyên công này gồm : 2 bước
Định vị:
- Mặt đáy khống chế 3 bậc tự do, định vị bằng 3 phiến tì
- Hai lỗ định vị:
+ Một chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do
+ Một chốt trám khống chế 1 bậc tự do
3 . Chuyển động cắt gọt .
- Chi tiết gá trên bàn máy chuyển động tịnh tuyến
- Dao phay chuyển động quay tròn .
4 . Chọn máy :
T= 0.36 (phuït).
Định vị:
- Mặt đáy khống chế 3 bậc tự do, định vị bằng 3 phiến tì
- Hai lỗ định vị:
+ Một chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do
+ Một chốt trám khống chế 1 bậc tự do
3 . Chuyển động cắt gọt .
- Chi tiết gá trên bàn máy đứng yên .
- Dao vừa chuyển động quay vừa chuyển động tịnh tiến .
4 . Chọn máy :
- Máy khoan đứng vạn năng K135 .
5 . Chọn dao :
- Chọn dao khóet gắn mảnh hợp kim cứng BK8 , D = 53.5 mm .
- Chọn dao doa gắn mảnh hợp kim cứng BK8 , D = 56 mm .
( Bảng 5.116 trang 107 , TL3 )
6 . Lượng dư gia công : 3 mm
7 . Chế độ cắt :
a) . Khoét
Chọn chiều sâu cắt : t = 2.7 mm
Lượng chạy dao : S = 1.3 mm/vòng ( Bảng 5.107 trang 98 TL3 )
Tốc độ cắt : V = 86 m/phút ( Bảng 5.109 trang 101 TL3 )
Số vòng quay :
1000 * V 1000 * 86
n 512 v/ph
*D 3.14 * 53.5
CHƯƠNG V
– Định vị:
- Mặt đáy khống chế 3 bậc tự do, định vị bằng 2 phiến tì
- Hai lỗ định vị:
+ Một chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc tự do
+ Một chốt trám khống chế 1 bậc tự do
– Kẹp chặt:
Ta thực hiện việc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động
10.C P .t x .S Zy .B n .Z
PZ = .k MV
D q .n w
Z- Số răng dao phay, Z = 22.
n- Số vòng quay của dao, vòng/phút
Hệ số CP và các số mũ trang bảng 5-41, Sổ tay CNCTM tập II, trang 34.
KMV- Hệ số phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công.(bảng 5-9)
t = 2,5 mm
B = 50 mm
D = 315 mm
n = 750 vòng/ phút
CP x y u q w
58 0,9 0,8 1 0,9 0
10.58.2,50,9.0,16250,8.501.22
PZ = .0,9378 = 753 N
3150,9.7500
Pz D 753 315
Mx = Mx = 1185 Nm
2 100 2 100
. Xác định nguồn sinh lực, xác định giá trị của cơ cấu
Chọn nguồn sinh lực cơ khí :dùng cơ cấu kẹp liên động
Sơ đồ nguyên lý cơ cấu kẹp :
l1
W2 Q
l
2 + l1
εđc – sai số sinh ra trong quá trình lắp ráp và điều chỉnh đồ gá, ta lấy εđc =
5(μm)
1
εgđ – sai số gá đặt, ta lấy theo giá trị sai số gá đặt cho phép [εgđ] = (δ-
3
1,2(μm)
MỤC LỤC
Chương I: PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU CỦA
SẢN PHẨM trang 1
Chương II: ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT trang 2
Chương III: LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI trang 4
Chương IV: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO CHI TIẾT
trang 7