Professional Documents
Culture Documents
c8 QĐ Giá
c8 QĐ Giá
1
Mục lục
2
I – Những vấn đề chung về giá
1. Giá cả là gì?
- Với hoạt động trao đổi: Giá cả là mối tương quan trao đổi trên
thị trường
- Với người mua: Giá cả của một sản phẩm/ dịch vụ là khoản tiền
mà người mua phải trả cho người bán để được quyền sở hữu hay
sử dụng sản phẩm/dịch vụ đó.
- Với người bán: Giá cả của một sản phẩm/dịch vụ là khoản thu
nhập mà người bán có được nhờ việc tiêu thụ sản phẩm đó.
3
I – Những vấn đề chung về giá (tiếp)
2. Chiến lược giá
-Chiến lược giá bao gồm toàn bộ các quyết định về giá để đạt được mục tiêu mà
doanh nghiệp theo đuổi.
- 3 nội dung cơ bản của chiến lược giá:
4
II – Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá
5
II – Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá (tiếp)
1. Các nhân tố bên trong doanh nghiệp
6
II – Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá (tiếp)
Đường cầu
P1 Đường cầu P1
Độ dốc dương
Độ dốc âm
P2 P2
7
II – Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá (tiếp)
P1 P1
P2
P2
8
II – Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá (tiếp)
9
Những yếu tố dẫn đến sự nhạy cảm của cầu theo giá
10
II – Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá (tiếp)
11
II – Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá (tiếp)
13
Bước 1 - Xác định mục tiêu định giá
Đảm bảo sống sót
AD nếu công ty đang gặp khó khăn do bị quá sức, cạnh
tranh quyết liệt hay những mong muốn của KH thay đổi.
Chỉ là mục tiêu trước mắt
Tăng tối đa lợi nhuận trước mắt
Tăng tối đa thị phần (định giá để xâm nhập thị trường)
Thị trường nhạy cảm với giá
Chi phí sx và phân phối giảm cùng với việc tích lũy được
kinh nghiệm sản xuất
Giá thấp sẽ khuyến khích cạnh tranh thực tế và tiềm ẩn
14
Bước 1 - Xác định mục tiêu định giá (tt)
Tăng tối đa việc hớt váng của thị trường (định giá hớt váng)
Khá đông người mua có nhu cầu hiện tại lớn
Giá thành đơn vị khi sx loạt nhỏ không cao đến mức độ
có thể làm mất đi lợi thế trong việc tính cước vận chuyển
Giá lúc đầu cao không thu hút thêm ĐTCT
Giá cao tạo nên hình ảnh về sp thượng hạng
Giành vị trí dẫn đầu về chất lượng sp (Starbucks, BMW,
Viking, Victoria’s Secret,…)
Mục tiêu khác
15
Bước 2 – Phân tích cầu thị trường
Xem xét độ
Ước lượng
nhạy cảm đối
đường cầu
với giá
16
Bước 3 – Ước tính chi phí
17
Bước 4 – Phân tích đối thủ cạnh tranh
Giá
cả
Chi
phí
Phản
ứng của
ĐTCT
18
Bước 5 – Lựa chọn phương pháp định giá
19
a) Phương pháp định giá dựa vào chi phí (Cost – Based Pricing)
20
a) Phương pháp định giá dựa vào chi phí (tiếp)
21
a) Phương pháp định giá dựa vào chi phí (tiếp)
Doanh thu hòa vốn = Sản lượng hòa vốn * Giá bán
22
a) Phương pháp định giá dựa vào chi phí (tiếp)
Giá thể hiện nên giá trị cảm nhận, lợi ích mà khách hàng tin rằng có
được khi tiêu dùng thương hiệu
25
Hạn chế của phương pháp định giá theo giá trị
Giá thấp:
Kích thích tiêu dùng Xâm nhập thị trường nhanh
Giá trị cảm nhận thấp Trung thành thương hiệu thấp; Nhạy
cảm với những thay đổi từ phía người tiêu dùng (Thu nhập,
Trình độ, Lối sống); Chuyển dịch thương hiệu cao.
Giá cao:
Ngăn cản, hạn chế tiêu dùng Xâm nhập thị trường chậm,
chọn lọc khách hàng
Giá trị cảm nhận cao “Tiêu dùng trong mơ”; Chuyển dịch
thương hiệu cao, Mức độ thỏa mãn thấp
Giá hợp lý Sẵn sàng tiêu dùng, Mức độ thoả mãn cao, Trung
thành thương hiệu.
26
So sánh hai phương pháp định giá
Sản Khách
Chi phí Giá Giá trị
phẩm hàng
Định giá dựa trên giá trị cảm nhận (Value-Based Pricing)
Khách Sản
Giá trị Giá Chi phí
hàng phẩm
27
c) Định giá theo cạnh tranh
Đặt giá ngang bằng với giá của đối thủ cạnh tranh
- Áp dụng khi DN hoạt động trong thị trường độc quyền nhóm; các sp tương
tự nhau
28
IV – Các chiến lược giá
1. Chiến lược giá cho sản phẩm mới
Chiến lược Mô tả Điều kiện áp dụng
- Giá hớt váng - Định giá cao nhất có thể để -Giá cao nhằm góp phần tạo nên
(Skimming) “chớp” thị trường. Sau khi hình ảnh sản phẩm có chất lượng
lượng tiêu thụ chậm lại => - Đối thủ cạnh tranh khó ra nhập thị
giảm giá trường
- Chi phí sản xuất số lượng SP nhỏ
không cao
- Mức cầu về sản phẩm mới cao
- Giá thâm - Định giá sản phẩm tương -Thị trường nhạy cảm về giá
nhập đối thấp nhằm theo đuổi - Xuất hiện hiệu quả theo quy mô
(Penetration) mục tiêu “giành thị phần - Giá hạ không thu hút đối thủ cạnh
lớn” tranh tiềm ẩn
29
2. Chiến lược giá áp dụng cho danh mục hàng hóa
a) Định giá cho chủng loại hàng hóa (Product Line Pricing)
- DN xây dựng “bộ giá bán” đảm bảo lợi nhuận tối đa trên toàn danh mục
sản phẩm
b) Xác định giá cho hàng hóa phụ thêm (Optional – Product Pricing)
- Sản phẩm chính được chào bán cùng với sản phẩm phụ (VD: Bán lót
giầy, tất kèm theo giầy; cavát, sơmi kèm theo comple;)
c) Xác định giá cho sản phẩm kèm theo bắt buộc (Captive-Product Pricing)
d) Xác định giá cho sản phẩm phụ (By – Product Pricing)
- Trong cùng một quá trình sản xuất thu được sp chính và sp phụ
- Đối với sp phụ không có giá trị => tốn chi phí xử lý
- SP phụ có giá trị thương mại DN có thể giành lợi thế cạnh tranh
30
3. Các chiến lược điều chỉnh mức giá cơ bản
a) Định giá 2 phần
Giá = Phần tiêu dùng tối thiểu + Phần tiêu dùng vượt trội
VD: Giá điện, giá cước điện thoại, dịch vụ vận tải,…
b) Định giá trọn gói
Pcả gói < các Pđơn vị
c) Định giá theo khu vực địa lý (Geographical Pricing)
- Xác định giá FOB/CIF
+ FOB (Free on Board)
+ CIF (Cost Insurance Freight)
- Giá bán = Giá gốc của hàng hóa + Chi phí vận chuyển
- Giá cho từng khu vực
31
3. Các chiến lược điều chỉnh mức giá cơ bản (tt)
- Chiết khấu chức năng (CK thương mại): áp dụng cho các thành viên
trong kênh phân phối
- Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán
nhanh giảm bớt chi phí thu hồi nợ
32
Các chiến lược điều chỉnh mức giá cơ bản
đ) Định giá khuyến mãi (Promotional Pricing)
- Định giá lỗ để lôi kéo khách hàng
- Định giá cho những đợt bán hàng đặc biệt
- Giá trả góp
- Chiết giá về tâm lý: Lúc đầu đưa giá cao, sau đó đưa giá thấp
e) Định giá phân biệt (Segmented Pricing or Different Pricing)
- Định giá cá nhân hóa (theo từng KH): Mỗi KH tính một giá khác
nhau dựa trên hồ sơ KH (VD các công ty bán hàng online, hãng xe ô
tô, vé xem phim, vé tàu xe cho sinh viên,…)
- Định giá theo địa điểm (Chỗ ngồi trong nhà hát, máy bay, tàu)
- Định giá theo thời gian (cao điểm, thấp điểm) (giá điện, giá dịch vụ
điện thoại)
33
Các chiến lược điều chỉnh mức giá cơ bản
f) Định giá theo tâm lý (Psychological pricing)
Ñònh giaù uy tín (prestige pricing): Ñònh ra moät möùc giaù cao
nhaèm taùc ñoäng ñeán nhöõng caûm nhaän cuûa ngöôøi tieâu duøng
mong muoán mua saûn phaåm vì moät vò theá, vì chaát löôïng caûm
nhaän
Ñònh giaù soá leû (odd-even pricing): Ñònh ra möùc giaù chi tieát
töøng soá leû (49,990) taùc ñoäng ñeán taâm lyù giaù thaät vaø reû töø
phía ngöôøi tieâu duøng
34
4. Thay đổi giá
Chủ động cắt giảm giá
- Dư thừa năng lực sản xuất
- Thị phần thị trường giảm sút
- Khống chế thị trường bằng việc bán hạ giá (phá giá)
Chú ý: Bẫy chất lượng thấp; Bẫy thị phần mong manh (Do mức độ
trung thành thấp); Bẫy chiến tranh giá
35
Công ty sẽ làm gì khi ĐTCT giảm giá?
36
5. Phản ứng việc thay đổi giá cạnh tranh
Không
Đối thủ cạnh tranh
cắt giảm giá Giữ nguyên giá
Có
Không
Ảnh hưởng tới lợi Giảm giá
nhuận và thị phần của
DN Nâng giá và cải tiến chất lượng
Có
Không Giữ nguyên giá và cải tiến chất
lượng (gia tăng giá trị)
Phương án đối phó
Tung ra sản phẩm mới với giá
Có thấp hơn
37