You are on page 1of 11

THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thành phần: HÓA HỌC MÃ ĐỀ 219

Câu 41 : Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. kali . B. cacbon . C. nito . D. photpho .
Câu 42 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu ?
A. Etylamin . B. Anilin . C. Metylamin . D. Trimetylamin.
Câu 43 : Thủy phân este X trong dung dịch axit , thu được CH3COOH và C2H5OH. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3COOCH3 . B. HCOOC2H5 . C. CH3COOC2H5 . D. C2H5COOCH3 .
Câu 44 : Sắt Có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây ?
A. Fe(NO3)2 B. FeO. C. Fe2O3 D. Fe (OH)2
Câu 45 : Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. AlCl3 . D. Al(NO3)3 .
Câu 46 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm . B. Tơ visco . C. Tơ nilon 6,6 . D. To nitron .
Câu 47 : Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của
glucozơ là
A. C2H4O2 . B. (C6H10O5)n . C. C12H22O11 . D. C6H12O6 .
Câu 48 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metylpropionat.
Câu 49 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 50 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag . B. Cu . C. Au . D. Al.
Câu 51 : Chất nào sau đây là chất hữu cơ ?
A. Na2CO3 . B. CO . C. CO2 . D. CH4 .
Câu 52 : Khí sunfurơ là khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của
khí sunfurơ là
A. H2S. B. SO2. C. NO2. D. NO.
Câu 53 : Một trong những nguyên nhân chính của bệnh loãng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. canxi. B. kēm. C. nhôm. D. sắt.
Câu 54 : Trong các ion sau : Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, lon có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+. B. Ag+. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 55 : Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện ?
A. Ca. B. Mg . C. Cu . D. Na .
Câu 56 : Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường ?
A. Fe . B. Be . C. Al. D. Na .
Câu 57 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học ?
A. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2 . D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 .
Câu 58 : Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. lysin. B. alanin . C. valin . D. glyxin .
Câu 59 : Oxit nào sau đây là oxit axit ?
A. MgO . B. CaO . C. Na2O . D. CrO3 .
Câu 60 : Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol . B. ancol metylic . C. etylen glicol . D. ancol etylic .
Câu 61 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Mg . B. Mg(OH)2. C. Ca(OH)2. D. BaO.
Câu 62 : Vào mùa lũ , để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công
thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua . B. vôi sống . C. muối ăn . D. thạch cao .
Câu 63 : Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt
độ cao. Mặt khác, kim loại R khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại R là
H2 + Oxit của R -> kim loại R sau Al,
R đứng trước H
A. Mg . B. Al. C. Fe . D. Cu .
Câu 64: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau ?
Đồng phân = công thức phân tử
A. C3H6 và C3H4 . B. CH4 và C2H6 .
C. C2H5OH và CH3OCH3. D. C2H5OH và C2H5COOH .
Câu 65: Công thức nào sau đây là của anilin?
C. CH3OH . A. C6H5OH . B. CH3COOH . D. C6H5NH2
Câu 66: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần
chính của vỏ, mai các loài ốc, sò, hến. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(HCO3)2. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. CaCO3.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng về polime ?
A. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên.
B. Không tan trong nước và các dung môi thông thường.
C. Có phân tử khối lớn.
D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng .
B. Sợi bông , tơ tằm đều thuộc loại tơ tổng hợp .
C. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp .
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng không gian .
Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat .
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau .
D. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 .
Câu 70 : Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3 . B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và KNO3 . D. Fe(NO3)2 và KNO3
Câu 71 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời. -> CaCO3..
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. -> không
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. -> không còn
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 du . -> có Ag
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.-> có CaCO3
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. -> không còn
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 72 : Cho các phát biểu sau:
a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. Đ
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn. đ
(c) Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím. Sai … tinh bột
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. đ
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. Đ
(g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Đ
Số phát biểu đúng là
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau :
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat . CH3COOC2H5
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20 % vào bình thứ nhất , 20 ml dung dịch NaOH 30 %
vào bình thứ hai .
Bước 3 : Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Các
phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau :
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành 2 lớp . đ
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng) . đ
(c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. sai
(d) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa . đ
Số phát biểu đúng là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,30
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N . B. C3H7N . C. C2H7N . D. C3H9N .
Số mol amin đơn = 2.nN2 = 2.0,05 = 0,1 mol
Số mol H2O = 0,35 mol
𝑛𝐶𝑂2
Số C = = 0,3:0,1= 3
𝑛𝑎𝑚𝑖𝑛
2.𝑛𝐻2𝑂 2.0,35
Số H = = =7
𝑛𝑎𝑚𝑖𝑛 0,1

Cách 2: CxHyN -> x CO2 + y/2 H2O + ½ N2


𝑥 𝑦/2 1/2
= = -> x = 3; y =7
0,3 0,35 0,05

Câu 75: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong khí O2 dư, thu được 16,2 gam hỗn
hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1,0M và H2SO4 0,5M,
thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 9,4 . B. 9,8 . C. 10,4 . D. 13,0 .
X (Mg, Al, Cu) + O2 -> Y (oxit) + {HCl ; H2SO4 } -> muối (Mg, Al, Cu, Cl ; SO4) + H2O
m gam 16,2 V mol 0,5V mol 43,2g V
số mol H+ = V + 0,5V. 2 = 2V
2H+ + O -> H2O
2V -> V V
BTKL: m + 16V = 16,2 -> m = 9,8
BTKL: 16,2 + 36,5.V + 98.0,5V = 43,2 + 18V -> V = 0,4
Câu 76 : Hòa tan hoàn toàn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2. Giá trị
của V là
A. 4,48 . B. 5,60 . C. 2,24 . D. 3,36 .
Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + 3/2 H2
0,1 -> 0,15
V = 0,15.22,4 = 3,36 lít
Câu 77: Cho 0,90 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54 . B. 1,62 . C. 1,08 . D. 2,16 .
Số mol glucozo = 0,9:180 = 0,005 mol
Glucozo -> 2Ag
0,005 -> 0,01
Khối lượng Ag = 0,01.108 = 1,08
Câu 78: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc). -> nH2 = 0,6 mol
- Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
0,9 mol
A. 43,8. B. 20,4. C. 33. D. 40,8.
Al (x mol) ; Na (y mol)
Phần 1: tác dụng H2O dư -> Na pứ hết y mol -> thì Al pứ y mol
BT e: 1.y + 3.y = 2.0,6 -> y = 0,3 mol
Phần 2: tác dụng NaOH dư -> Al pứ x mol ; Na pứ y mol
BT e: 3.x + 1.y = 2.0,9 -> x = 0,5
Khối lượng hỗn hợp = (0,5.27 + 0,3.23).2 = 40,8 -> chọn D
Câu 79: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg , Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa
H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam
và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu
được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được
166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần
nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 32,50 % . B. 38,35 % . C. 34,10 % . D. 29,83 % .
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (chỉ chứa chức
este, trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon; Số mol của Y nhỏ hơn số mol của Z) bằng lượng
O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung
dịch NaOH 1,0M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn
hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 5,088
gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp A là
A. 21,88 % B. 15,60 % . C. 26,24 % . D. 43,74 % .
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thành phần: HÓA HỌC MÃ ĐỀ 220

Câu 41 : Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử ?


A. C2H2 . B. C6H6 . C. CH4 D. C2H4 .
2 4 0 1
2.𝐶−𝐻+2
𝜋=
2
Câu 42 : Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. saccarozo . B. tinh bột . C. fructozo . D. glucozơ .
Câu 43 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 ?
A. CaCO3 B. NaOH . C. NaHCO3 . D. Ca.
Câu 44 : Công thức của sắt (III) sunfat là
A. FeS2 . B. Fe2(SO4)3 . C. FeSO4 . D. FeS.
Câu 45 : Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử ?
A. Polietilen. B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poli (vinyl clorua). D. Cao su Buna.
Câu 46 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
Ổng A: cho vào 2 giọt dung dịch CuSO4 2%, 4 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ, thêm vào 2ml
glixerol.
Ống B: cho vào 2 giọt dung dịch CuSO4 2%, 4 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ, thêm vào 2ml
lòng trắng trứng.
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu tím; (B): màu vàng. B. (A): màu xanh lam; (B): màu tím.
C. (A): màu xanh lam; (B): màu vàng. D. (A): màu tím; (B): màu xanh lam.
Câu 47 : Trong hợp chất K2Cr2O7 , crom có số oxi hóa là
A. +6 . B. +3 . C. +2 . D. +4 .
Câu 48 : Trong ngành công nghiệp nhuộm vải, phèn chua được dùng để cầm màu cho chất liệu,
thành phần chính của phèn chua là
A. NaAl(SO4)2.12H2O . B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. LiAl(SO4)2.12H2O . D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 49 : lon nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Mg2+. B. Al3+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 50 : Thành phần hóa học của supephotphat đơn là
A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2 . B. Ca3(PO4)2 .
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 . D. Ca(H2PO4)2 . supephotphat kép
Câu 51 : Sự ăn mòn kim loại là
A. phản ứng trao đổi trong dung dịch. B. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim.
C. sự điều chế kim loại. D. khử ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 52 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?
A. Anilin . B. Etyl axetat . C. Lysin . D. Valin .
Câu 53 : Ở điều kiện thường , chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy và sự hô
hấp. Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Công thức của X là
A. N2 . B. NH3. C. CO2 . D. C2H2 .
Câu 54 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phận nóng
chảy ?
A. Ag . B. Al. C. Fe . D. Cu .
Câu 55 : Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. NaAlO2 . B. Al(OH)3 . C. H2 D. Al2O3 .
Câu 56 : Chất béo X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C15H31COONa và C3H5(OH)3. Chất
X là
A. trilinolein . B. tripanmitin . C. tristearin . D. triolein .
Câu 57 : Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây
?
A. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH . B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 .
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 → CaO + CO2 .
Câu 58 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?
A. Cu . B. Al. C. Ag . D. Au .
Câu 59 : Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm ?
A. Fe . B. Na C. Al. D. Cr .
Câu 60 : Chất gây ra mùi thơm của quả chuối chín thuộc loại
A. axit béo . B. ancol . C. anđehit . D. este .
Câu 61 : Cho các cặp chất sau :
(a) Buta - 1,3 - đien và stiren . (b) Hexametylendiamin và axit ađipic .
(c) Axit terephtalic và etylen glicol . (d) Buta - 1,3 - đien và acrilonnitrin .
Số cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 62: Cho este X CÓ CTPT là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có
88 < Y
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. metyl propionat . B. propyl fomat . C. isopropyl fomat . D. etyl axetat .
HCOONa=68 CH3COONa=82
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Amilopectin, lông cừu là polime thiên nhiên.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 64: Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch FeCl2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn Y chứa hai chất . X là chất nào sau đây ?
A. CuSO4 . B. Mg . C. NaOH . D. AgNO3 .
3AgNO3 + FeCl2 -> Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag
Câu 65: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp ?
A. Propilen . B. Etyl axetat . C. Glixerol . D. Toluen
CH3CH=CH2 CH3COOC2H5 C3H5(OH)3 C6H5CH3
Câu 66: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín
nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt

A. glucozơ và sobitol . B. tinh bột và sobitol .
C. saccarozơ và glucozơ . D. glucozơ và axit gluconic .
Câu 67: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu ở dạng bột. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4
(loãng, dư), thu được dung dịch Y và chất rắn không tan. Trong dung dịch Y gồm những chất tan
Cu dư
nào sau đây ?
A. FeSO4 và H2SO4. B. FeSO4, CuSO4 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4.
Câu 68: Trong phân tử saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi ?
A. 6 . B. 12 . C. 22 . D. 11 .
Câu 69: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh ... Thành phần chính
của đá vôi là?
A. CaSO4 . B. FeCO3. C. CaCO3. D. MgCO3.
Câu 70: Cho các phát biểu sau :
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư . đ
(b) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết
𝑛𝑂𝐻 𝑎+𝑎
tủa sau phản ứng. = = 1 -> HCO3- SAI
𝑛𝐶𝑂2 2𝑎
(c) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyến thành ion dicromat. Đ
CrO42- (vàng) Cr2O72- (da cam)
(d) Có thể dùng cát khô để dập tắt đám cháy kim loại magie. Sai
SiO2 + Mg -> Si + MgO
(e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. Đ
(g) Zeolit là vật liệu trao đổi ion được dùng làm mềm nước cứng. đ
Số phát biểu đúng là
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 71: Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4 - 5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm natri hiđroxit,
𝐶𝑎𝑂
canxi oxit, natri axetat. CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4
Bước 2 : Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3 : Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn.
Cho các phát biểu sau :
(a) Ở bước 2, ống thí nghiệm được nắp trên giá sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. đ
(b) Khí X thu được trong thí nghiệm trên là etan. SAI vì CH4 metan
(c) Để thu được khí X có độ tinh khiết cao thì cần đặt ống dẫn khí vào bình thu trước khi tiến
hành bước 3 . SAI vì để metan đuổi hết không khí ra rồi mới thu khí
(d) Muốn thu khí X thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời
nước. Đ
(e) Dẫn khí X làm mất màu dung dịch Br2, KMnO4. SAI
(g) sau khi phản ứng hoàn toàn ở bước 3, hỗn hợp bột thu được tan hết trong nước. SAI vì
(CaO và Na2CO3 ) + H2O
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH
(h) Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên, khí bùn ao, khí của hầm biogas. Đ
Số phát biểu đúng là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,175 . B. 11,92 C. 16,39 . D. 8,94
=84 =100 =84
X {NaHCO3, KHCO3, MgCO3] + HCl -> CO2 + KCl
X {NaHCO3, KHCO3} + HCl -> CO2 + KCl
14,52g 0,15 y
84x + 100y = 14,52
y + y = 0,15 -> x = 0,03; y=0,12
khối lượng KCl = 0,12.74,5 = 8,94
Câu 73: Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3 với hiệu suất phản ứng đạt
80 % thì khối lượng Al2O3 cần dùng là
A. 6,375 kg. B. 4,080 kg. C. 5,400 kg. D. 10,200 kg.
Al2O3 -> 2Al + 3/2 O2
102 2.27 80
= . -> m = 6,375kg
𝑚 2,7 100
Câu 74: Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị
của a là
A. 0,15 . B. 0,30. C. 0,75 . D. 0,35 .
0,15
Giá trị a = = 0,75𝑀
0,2

Câu 75: Cho 1,2 gam kim loại R(hoá trị II) phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Cl2. Công thức của R là
A. Fe . B. Zn . C. Ca. D. Mg .
BT e: nkim loại = nCl2 = 0,05mol
M = 1,2: 0,05 = 24 (Mg)
Câu 76: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được
43,2 gam Ag . Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 50 % . B. 80 % . C. 70 % . D. 60 % .
Saccarozo –> 4Ag
342 4.108 𝐻
= . -> H = 50%
68,4 43,2 100
Câu 77: Nung hỗn hợp gồm Al và 19,2 gam Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, thu
được 5,712 lít H2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 495 . B. 410 . C. 290 . D. 375 .
Al + Fe2O3 -> X {Al2O3, Fe, Al dư} + NaOH -> H2
0,12 0,17 0,255
BT e: 3.nAl dư = 2.nH2 -> nAl dư = 0,17
2Al + Fe2O3 -> Al2O3 + 2Fe
0,24 <-0,12 -> 0,12
Cách 1: Số mol NaOH = 0,17 + 0,24 = 0,41 -> V = 0,41 lít = 410 ml
Cách 2: Al2O3 + 2NaOH -> …..
0,12 0,24
Al + NaOH
0,17 0,17
Câu 78: Hỗn hợp X gồm K, Ba, Na2O, BaO. Cho m gam X hòa tan hết vào H2O dư thu được 0,015
mol H2 và 1 lít dung dịch Y có pH bằng 13. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4
0,15M, thu được 6,99 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn hoàn toàn dung dịch X thu được 1,76 gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,82. B. 5,78 . C. 5,75 . D. 6,07 .
Câu 79: Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh, trong đó oxi chiếm 224/493
về khối lượng của hỗn hợp . Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,7 mol H2O. Mặt khác đun
nóng m gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (2m - 15,96) gam
hỗn hợp X gồm 2 muối của axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư , thấy khối lượng
bình tăng 11,64 gam. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 32,91 % . B. 28,56 %. C. 18,81 %. D. 45,03 % .
Câu 80: Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, CuO và Al trong mối trường không có không
khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng
nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m
gam rắn không tan . Hoà tan hoàn toàn phần 2 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 197,45 gam
sản phẩm , trong đó có 0,3 mol khí NO (không còn khí nào khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,2 . B. 12,5 . C. 5,5 . D. 6,5 .

You might also like