Professional Documents
Culture Documents
x 4
a) Hàm số có nghĩa x 2 3 x 4 0
x 1
Vậy tập xác định của hàm số: D R / 1; 4
b) Hàm số có nghĩa x2 2 x2 8 0 x 4 4 x 2 4 x 2 8 0
2
x2 4
x 3x 4 0
4 2
2 x 2 4 x 2
x 1
Vậy tập xác định của hàm số: D R / 2
x 3
x 3 0
c) Hàm số có nghĩa 1
2 x 1 0 x 2
Vậy tập xác định của hàm số: D ; \ 1; 3
5
3
x 4
f) Hàm số có nghĩa x 2 16 0
x 4
Vậy tập xác định của hàm số: D ; 4 4;
g) Hàm số có nghĩa x 2 2 x 3 0 x 1 2 0 x R
2
a) y 2 x 4 x 2 2
TXĐ: D R
x D thì x D
f x 2 x x 2 2 x 4 x 2 2 f x
4 2
b) y x 2 x 2
TXĐ: D R
x D thì x D
f x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 f x
c) y 3x 2 2 x 1
TXĐ: D R
x D thì x D
f x 3 x 2 x 1 3x 2 2 x 1 f x
2
TXĐ: D ;
4
3
x D thì x D
x2 5
e) y
x2 1
TXĐ: D R \ 1
x D thì x D
x 5
2
x2 5
f x 2 f x
x 1 x 1
2
f) y x 1 1 x
TXĐ: D 1;1
x D thì x D
f x x 1 1 x 1 x x 1 x 1 1 x f x
x5
g) y
x 1
TXĐ: D R \ 1
x D nhưng x D
h) y 3x3 2 x 1
TXĐ: D R
x D thì x D
f x
f x 3 x 2 x 1 3 x 3 2 x 1
3
f x
Dạng 3: Khảo sát tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau
3
a) y trên khoảng 1;
x 1
TXĐ: D R | 1
3 3 3 x1 1 3 x2 1
f x2 f x1 x 1 x1 1 x2 1 x1 1
Lập tỉ số T 2
x2 x1 x2 x1 x2 x1
3x1 3 3x2 3 3x1 3 3 x2 3
x2 1 x1 1 x2 x1 x2 1 x1 1 x2 x1
3 x2 x1 3
0 x 1;
x2 1 x1 1
x2 1 x1 1 x2 x1
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;
1
b) y x trên khoảng 1;
x
TXĐ: D R \ 0
1 1 1 1
x2 x1 x2 x1
f x2 f x1
x2 x1 x2 x1
Lập tỉ số T
x2 x1 x2 x1 x2 x1
1 1 x x x2 x1
x2 x1 x2 x1 1 2 x2 x1
x2 x1 x2 x1 x2 x1
x2 x1 x2 x1 x2 x1
1
1
x2 x1 1
1 0 x 1;
1 x2 x1
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;
c) y 4 3x trên tập xác định
TXĐ: D R . Do a 3 0 nên hàm số nghịch biến trên TXĐ
d) y x 2 4 x 5 trên ; 2 , 2;
TXĐ: D R
Lập tỉ số T
f x2 f x1
x2
2 4 x2 5 x12 4 x1 5
x2 x1 x2 x1
x22 4 x2 5 x12 4 x1 5
x
2
2 x12 4 x2 x1
x2 x1 x2 x1
x2 x1 x2 x1 4 x2 x1 x2 x1 4
x2 x1
Với x ; 2 thì T 0 nên hàm số nghịch biến trên ; 2
Với x 2; thì T 0 nên hàm số đồng biến trên 2;
e) y x 2 4 x 1 trên ;0
TXĐ: D R
Lập tỉ số T
f x2 f x1
x22 4 x2 1 x12 4 x1 1
x2 x1 x2 x1
x22 4 x2 1 x12 4 x1 1 x22 x12 4 x2 x1
x2 x1 x2 x1
x2 x1 x2 x1 4 x2 x1
x2 x1 4
x2 x1
Với x ;0 thì T 0 nên hàm số đồng biến trên ;0
2
f) y trên ; 2
x2
TXĐ: D R | 2
2 2 2 x1 2 2 x2 2
f x2 f x1 x 2 x1 2 x2 2 x1 2
Lập tỉ số T 2
x2 x1 x2 x1 x2 x1
2 x1 4 2 x2 4 2 x1 4 2 x2 4
x2 2 x1 2 x2 x1 x2 2 x1 2 x2 x1
2 x2 x1 2
0 x ; 2
x2 2 x1 2
x2 2 x1 2 x2 x1
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên ; 2
Dạng 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ các đồ thị hàm số sau:
a) y 2 x 1
TXĐ: D R
Vì a 2 0 hàm số đồng biến trên R
Bảng biến thiên:…
Bảng giá trị: ….
Đồ thị: …
b) y 2 x 3
TXĐ: D R
Vì a 2 0 hàm số nghịch biến trên R
Bảng biến thiên:….
Bảng giá trị: ….
Đồ thị: ….
1
c) y x 1
2
TXĐ: D R
1
Vì a 0 hàm số nghịch biến trên R
2
Bảng biến thiên:….
Bảng giá trị: ….
Đồ thị: ….
d) y 2 x 2 x 2
TXĐ: D R
b 1
x I
2 a 4
Đỉnh I
y 2 x 2 x 2 15
I 4a I I
8
b 1
Trục đối xứng x
2a 4
Vì a 2 0 nên bề lõm quay lên
Bảng biến Thiên ….
Bảng giá trị….
Đồ thị:….
e) y 3x 2 6 x 4
TXĐ: D R
b
xI 2a 1
Đỉnh I
y 3x 2 6 x 4 7
I 4a I I
b
Trục đối xứng x 1
2a
Vì a 3 0 nên bề lõm quay xuống
Bảng biến Thiên ….
Bảng giá trị….
Đồ thị:….
f) y 2 x 2 2
TXĐ: D R
b
xI 2a 0
Đỉnh I
y 2 x 2 2 0
I 4a I
b
Trục đối xứng x 0
2a
Vì a 2 0 nên bề lõm quay xuống
Bảng biến Thiên ….
Bảng giá trị….
Đồ thị:….
5a b 3 a 2
Giải hệ: ( nhận b 13 vì b 8 )
a 2 b 13
Vậy d : y 2a 13
d) Cắt trục hoành tại điểm x 3 và đi qua điểm M 2;4
Gọi A xA ; y A là giao điểm của d với trục hoành A thuộc trục hoành
A 3;0 .
Mặt khác A 3;0 cũng thuộc d 3a b 0
d đi qua M 2; 4 M 2; 4 d 2a b 4
4
a
3a b 0 4 12
d : y
5
Giải hệ: a
2 a b 4 b 12 5 5
5
e) Đi qua điểm N 3; 2 và vuông góc với đường thẳng : y 3x 4
d đi qua N 3; 2 N 3; 2 d 3a b 2
1
d ad .a 1 ad .3 1 ad
3
3a b 2 1
a 1
Giải hệ: 1 3 d : y a 1
a 3
3 b 1
1
f) Song song với đường thẳng : y x 1 và đi qua giao điểm của hai đường
2
1
thẳng d1 : y x 1 và d2 : y 3x 5
2
1
ad a a
d 2
bd b b 1
1 8
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d 2 : x 1 3x 5 x
2 7
8 11
Vậy giao điểm của d1 và d 2 là A ; .
7 7
8 11 8 11 8 11
d đi qua giao điểm A ; A ; d ab
7 7 7 7 7 7
8 11 1
7 a b 7 a 2 15
Giải hệ: ( nhận b vì b 1 )
a 1 b 15 7
2 7
1 15
Vậy d : y a
2 7
Dạng 7: Tìm tọa độ giao điểm của các cặp đồ thị sau:
a) y 5 x 7 và y 3 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 5x 7 3x 1 x 4
Vậy giao điểm là A 4;13 .
b) y x 3 và y x 2 4 x 1
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3 x 2 4 x 1
x 2
Vậy giao điểm là A 1; 4 và B 2;5
c) y 3x 2 4 x và y x 2 2
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x 2 4 x x 2 2 x 1
Vậy giao điểm là A 1; 1
d) y 8 x 2 3 và y 7 x 2 2 x
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 8 x 2 3 7 x 2 2 x
x 3
Vậy giao điểm là A 1;5 và B 3;69
e) y x 2 2 x 3 và y 2 x 1
x 2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 1 x 2 2 x 3
x 2
Vậy giao điểm là A 2;5 và B 2; 3
f) y 2 và y 2 x 2 3x 2
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 x 3 x 2
2
x 3
2
a b 2 6 a 4 b a 4 b a 4 b
Giải hệ: 2 2 2
b 9a b 9a b 9 4 b b 9b 36 0
2
b 12 a 16
b 3 a 1
Vậy P : y 16 x 2 12 x 2 và P : y x 2 3x 2
e) P : y 2 x2 bx c a 0 đi qua điểm A 1; 2 và hoành độ đỉnh là 2
P đi qua A 1; 2 A 1; 2 P 2 b c 2
b
Hoành độ đỉnh là 2 2 b 4a
2a
Với a 2 b 8 c 8
Vậy P : y 2x 2 8x 8
f) P : y ax2 bx c a 0 đi qua điểm A 1;1 và tiếp xúc với trục Ox tại x2
**
P đi qua A 1;1 A 1;1 P a b c 1
Gọi A xA ; y A là điểm tiếp xúc của P với trục Ox tại x 2 A 2;0
Mặt khác A 2;0 P 4a 2b c 0
b
Hoành độ đỉnh x 2 2 b 4a
2a
a b c 1 a 1
Giải hệ phương trình: 4a 2b c 0 b 4
4a b 0 c 4
Vậy P : y x 2 4x 4
g) P : y ax2 bx 4 a 0 đi qua điểm A 1; 5 và đỉnh nằm trên đường thẳng
y 7 **
4m 2 4m 2 8m 12 0
3
m
2
b 2 m
x1 x2 2m
a 1
Ta có:
x x c m 2m 3 m 2 2m 3
2
1 2 a 1
m 1 n
2m 3 m 2 2m 3 4 m 2 6 m 9 4
2
m 5 l
Vậy m 1 thỏa yêu cầu bài toán
4m 2 12m 80 0
3 89 3 89
m
2 2
b 2
x1 x2 2
a 1
Ta có:
x x c m 3m 19 m 2 3m 19
2
1 2 a 1
m 4 n
22 2 m2 3m 19 34 2m 2 6m 8 0
m 1 n
Vậy m 4 hoặc m 1 thỏa yêu cầu bài toán
a 0 m 1 0
phân biệt 1 2
x , x
0 2 m 1 4 m 1 m 2 0
2
m 1
4 m 2m 1 4 m m 2 0
2 2
m 1 m 1
4m 12 0 m 3
b 2 m 1
x1 x2 2
Ta có: a m 1
x x c m 2
1 2 a m 1
m2
4 x1 x2 7 x1 x2 4.2 7. 8 m 1 7 m 2 8m 8 7m 14
m 1
m 22 (nhận)
Vậy m 22 thỏa yêu cầu bài toán.
4m 2 4m 1 4m 2 8 0
4m 7 0
7
m
4
b 2m 1
x1 x2 2m 1
a 1
Ta có:
x x c m 2 m2 2
2
1 2 a 1
2m 1 2 2m 1 4m 2
x2 2 x1 x1 2 x1 3x1 2m 1 x1 x2
3 3 3
2m 1 4m 2
Ta có x1 x2 m2 2 . m 2 2 2m 1 4m 2 9 m2 2
3 3
8m 2 4m 4m 2 9m 2 18 m 2 8m 16 0 m 4 (nhận)
Vậy m 4 thỏa yêu cầu bài toán
e) Đường thẳng : y 2m 4 x m 3 cắt parabol P : y m 1 x 2 tại hai điểm
phân biệt x1 , x2 thỏa 4 x1 1 4 x2 1 11 **
Phương trình hoành độ giao điểm của và P : 2m 4 x m 3 m 1 x 2
m 1 x 2 2m 4 x m 3 0 *
Để cắt P tại hai điểm phân biệt x1 , x2 phương trình * có hai nghiệm
a 0 m 1 0
phân biệt x1 , x2
0 2m 4 4 m 1 m 3 0
2
m 1
4m 16m 16 4 m 2m 3 0
2 2
m 1
m 1
7
24m 28 0 m 6
b 2m 4 2m 4
x1 x2
Ta có: a m 1 m 1
x x c m 3
1 2 a m 1
4 x1 1 4 x2 1 11 16 x1 x2 4 x1 4 x2 1 11
16 x1 x2 4 x1 x2 10 0
m3 2m 4
16. 4. 10 0
m 1 m 1
16 m 3 4 2m 4 10 m 1 0
16m 48 8m 16 10m 10 0
14m 42 0 m 3 (nhận)
Vậy m 3 thỏa yêu cầu bài toán