You are on page 1of 17

Đáp Án Chi Tiết Đề Cương Ôn Tập C2

Dạng 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

 x  4
a) Hàm số có nghĩa  x 2  3 x  4  0  
 x  1
Vậy tập xác định của hàm số: D  R / 1; 4
b) Hàm số có nghĩa   x2  2  x2  8  0  x 4  4 x 2  4  x 2  8  0
2

 x2  4
 x  3x  4  0
4 2
 2  x 2  4  x  2
 x  1
Vậy tập xác định của hàm số: D  R / 2
x  3
x  3  0 
c) Hàm số có nghĩa    1
2 x  1  0  x  2

Vậy tập xác định của hàm số: D   ;   \ 3


1
2 
x  0 x  0
d) Hàm số có nghĩa   
x  4x  4  0 x  2
2

Vậy tập xác định của hàm số: D  R / 0; 2


 5  5
5  3x  0
 x  x 
e) Hàm số có nghĩa   2  3  3
 x  4x  3  0
  x2  4 x  3  0

 x  1; 3

Vậy tập xác định của hàm số: D   ;  \ 1; 3
5
3 
x  4
f) Hàm số có nghĩa  x 2  16  0  
 x  4
Vậy tập xác định của hàm số: D   ; 4    4;  
g) Hàm số có nghĩa  x 2  2 x  3  0   x  1  2  0 x  R
2

Vậy tập xác định của hàm số: D  R


 x  2  0  x  2
h) Hàm số có nghĩa     x  2
x  3  0  x  3
Vậy tập xác định của hàm số: D   2;  
 x  1  0 x  1 x  1
i) Hàm số có nghĩa    
 x  2  0 x  2  0 x  2
Vậy tập xác định của hàm số: D  1;   \ 2
x  2  0  x  2
k) Hàm số có nghĩa     x 1
 x 1  0 x  1
Vậy tập xác định của hàm số: D  1;  
x  4  0  x  4
l) Hàm số có nghĩa     x  3
x  3  0  x  3
Vậy tập xác định của hàm số: D   3;  
 x  1
x 1  0 
m) Hàm số có nghĩa   2   2
1  23  x  1
 x  x  6  0  x     0 x  R
 2 4
Vậy tập xác định của hàm số: D   1;  

Dạng 2: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y  2 x 4  x 2  2
TXĐ: D  R
 x  D thì  x  D
 f   x   2   x     x   2  2 x 4  x 2  2  f  x 
4 2

Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.

b) y  x  2  x  2
TXĐ: D  R
 x  D thì  x  D
 f   x    x  2   x  2    x  2    x  2  x  2  x  2   f  x 

Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ

c) y  3x 2  2 x  1
TXĐ: D  R
 x  D thì  x  D
 f   x   3   x   2   x   1  3x 2  2 x  1  f  x 
2

Vậy hàm số đã cho không chẵn cũng không lẻ


d) y  3x  4

TXĐ: D   ;  
4
3 
 x  D thì  x  D

Vậy hàm số đã cho không chẵn cũng không lẻ

x2  5
e) y 
x2 1
TXĐ: D  R \ 1
 x  D thì  x  D
x  5
2
x2  5
 f x   2  f  x
 x 1 x 1
2

Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn

f) y  x  1  1  x
TXĐ: D   1;1
 x  D thì  x  D
 f x  x 1  1 x  1 x  x 1    x 1  1 x    f  x

Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ

x5
g) y 
x 1
TXĐ: D  R \ 1
 x  D nhưng  x  D

Vậy hàm số đã cho không chẵn cũng không lẻ

h) y  3x3  2 x  1
TXĐ: D  R
 x  D thì  x  D
 f  x
 f   x   3   x   2   x   1  3 x 3  2 x  1
3

  f  x

Vậy hàm số đã cho không chẵn cũng không lẻ


i) y x
TXĐ: D  R
 x  D thì  x  D
 f x  x  x  f  x

Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn

Dạng 3: Khảo sát tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau

3
a) y  trên khoảng 1;  
x 1
TXĐ: D  R | 1
3 3 3  x1  1  3  x2  1

f  x2   f  x1  x  1 x1  1  x2  1 x1  1
Lập tỉ số T   2 
x2  x1 x2  x1 x2  x1
3x1  3   3x2  3 3x1  3  3 x2  3
 
 x2  1 x1  1 x2  x1   x2  1 x1  1 x2  x1 
3  x2  x1  3
   0 x  1;  
 x2  1 x1  1
 x2  1 x1  1 x2  x1 
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;  
1
b) y  x  trên khoảng 1;  
x
TXĐ: D  R \ 0
 1  1 1 1
 x2     x1   x2   x1 
f  x2   f  x1 
 
x2   x1  x2 x1
Lập tỉ số T  
x2  x1 x2  x1 x2  x1
1 1 x x  x2  x1 
x2  x1   x2  x1  1 2  x2  x1  
x2 x1 x2 x1 x2 x1
  
x2  x1 x2  x1 x2  x1
1
1
x2 x1 1
  1  0 x  1;  
1 x2 x1
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;  
c) y  4  3x trên tập xác định
TXĐ: D  R . Do a  3  0 nên hàm số nghịch biến trên TXĐ
d) y  x 2  4 x  5 trên  ; 2  ,  2;  
TXĐ: D  R

Lập tỉ số T 
f  x2   f  x1 

x2
2  4 x2  5   x12  4 x1  5
x2  x1 x2  x1


x22  4 x2  5  x12  4 x1  5

x
2
2  x12   4  x2  x1 
x2  x1 x2  x1


 x2  x1  x2  x1   4  x2  x1   x2  x1  4
x2  x1
Với x   ; 2  thì T  0 nên hàm số nghịch biến trên  ; 2 
Với x   2;   thì T  0 nên hàm số đồng biến trên  2;  
e) y   x 2  4 x  1 trên  ;0 
TXĐ: D  R

Lập tỉ số T 
f  x2   f  x1 

  x22  4 x2  1    x12  4 x1  1
x2  x1 x2  x1
 x22  4 x2  1  x12  4 x1  1   x22  x12   4  x2  x1 
 
x2  x1 x2  x1
  x2  x1  x2  x1   4  x2  x1 
   x2  x1  4
x2  x1
Với x   ;0  thì T  0 nên hàm số đồng biến trên  ;0 
2
f) y  trên  ; 2 
x2
TXĐ: D  R | 2
2 2 2  x1  2   2  x2  2 

f  x2   f  x1  x  2 x1  2  x2  2  x1  2 
Lập tỉ số T   2 
x2  x1 x2  x1 x2  x1
2 x1  4   2 x2  4  2 x1  4  2 x2  4
 
 x2  2  x1  2  x2  x1   x2  2  x1  2  x2  x1 
2  x2  x1  2
   0 x   ; 2 
 x2  2  x1  2 
 x2  2  x1  2  x2  x1 
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên  ; 2 
Dạng 4: Khảo sát sự biến thiên và vẽ các đồ thị hàm số sau:

a) y  2 x  1
TXĐ: D  R
Vì a  2  0  hàm số đồng biến trên R
 Bảng biến thiên:…
 Bảng giá trị: ….
 Đồ thị: …
b) y  2 x  3
TXĐ: D  R
Vì a  2  0  hàm số nghịch biến trên R
 Bảng biến thiên:….
 Bảng giá trị: ….
 Đồ thị: ….
1
c) y   x  1
2
TXĐ: D  R
1
Vì a   0  hàm số nghịch biến trên R
2
 Bảng biến thiên:….
 Bảng giá trị: ….
 Đồ thị: ….
d) y  2 x 2  x  2
TXĐ: D  R
 b 1
 x I  
2 a 4
Đỉnh I 
 y    2 x 2  x  2  15
 I 4a I I
8
b 1
Trục đối xứng x  
2a 4
Vì a  2  0 nên bề lõm quay lên
 Bảng biến Thiên ….
 Bảng giá trị….
 Đồ thị:….
e) y  3x 2  6 x  4
TXĐ: D  R
 b
 xI  2a  1
Đỉnh I 
 y    3x 2  6 x  4  7
 I 4a I I

b
Trục đối xứng x   1
2a
Vì a  3  0 nên bề lõm quay xuống
 Bảng biến Thiên ….
 Bảng giá trị….
 Đồ thị:….
f) y  2 x 2  2
TXĐ: D  R
 b
 xI  2a  0
Đỉnh I 
 y    2 x 2  2  0
 I 4a I

b
Trục đối xứng x  0
2a
Vì a  2  0 nên bề lõm quay xuống
 Bảng biến Thiên ….
 Bảng giá trị….
 Đồ thị:….

Dạng 5: Xác định đường thẳng  d  : y  ax  b , biết  d  là đường thẳng thỏa:

a) Đi qua hai điểm A  2;8  và B  1;0 


 d  đi qua A  2;8  A  2;8   d   2a  b  8
 d  đi qua B  1;0   A  1;0   d   a  b  0
 8
 a
2a  b  8  8 8
 d  : y  a 
3
Giải hệ :  
a  b  0 b  8 3 3
 3
3
b) Có hệ số góc là và đi qua điểm M  2;5 
2
3
Đường thẳng  d  có hệ số góc là a 
2
 d  đi qua M  2;5   M  2;5   d   2a  b  5
 3
2a  b  5  a
  3 7
Giải hệ:  3   2  d  : y  a
a  2 b  7 2 2
 2
c) Đi qua A  5;3 và song song với đường thẳng    : y  2 x  8
 ad  a a  2
d     
bd  b b  8
 d  đi qua A  5;3  A  5;3   d   5a  b  3

5a  b  3 a  2
Giải hệ:    ( nhận b  13 vì b  8 )
 a  2 b  13
Vậy  d  : y  2a  13
d) Cắt trục hoành tại điểm x  3 và đi qua điểm M  2;4 
Gọi A  xA ; y A  là giao điểm của  d  với trục hoành  A thuộc trục hoành
 A  3;0  .
Mặt khác A  3;0  cũng thuộc  d   3a  b  0
 d  đi qua M  2; 4   M  2; 4    d   2a  b  4
 4
 a
 3a  b  0  4 12
 d  : y 
5
Giải hệ:    a
 2 a  b  4 b  12 5 5
 5
e) Đi qua điểm N  3; 2  và vuông góc với đường thẳng    : y  3x  4
 d  đi qua N  3; 2   N  3; 2    d   3a  b  2
1
d     ad .a  1  ad .3  1  ad 
3
3a  b  2  1
 a   1
Giải hệ:  1   3  d  : y  a 1
 a   3
3  b   1
1
f) Song song với đường thẳng    : y  x  1 và đi qua giao điểm của hai đường
2
1
thẳng  d1  : y  x  1 và  d2  : y  3x  5
2
 1
 ad  a a 
d      2
bd  b b  1
1 8
Phương trình hoành độ giao điểm của  d1  và  d 2  : x  1  3x  5  x 
2 7
8 11
Vậy giao điểm của  d1  và  d 2  là A  ;  .
 7 7
 8 11   8 11  8 11
 d  đi qua giao điểm A ;   A ;    d   ab 
 7 7  7 7 7 7
 8 11  1
 7 a  b  7 a  2 15
Giải hệ:    ( nhận b  vì b  1 )
a  1 b  15 7
 2  7
1 15
Vậy  d  : y  a 
2 7

Dạng 6: Cho hàm số y   m2  4  x  2m  8 . Tìm m để hàm số:

a) Đồng biến trên R  m 2  4  0  m  ; 2    2;  


b) Nghịch biến trên R  m 2  4  0  m  2; 2 
2
c) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là
5
Gọi A  xA ; y A  là giao điểm của  d  với trục hoành  A thuộc trục hoành
2 
 A  ;0  .
5 
m  3
Mặt khác A  ;0  cũng thuộc  d    m 2  4   2m  8  0  
2 2
5  5  m  8
d) Song song với đường thẳng y  5 x  1
m2  9  0
 ad  a m 2  4  5  7
d         7  m  3 nhận vì m 
bd  b  2m  8  1 m  2
 2

Dạng 7: Tìm tọa độ giao điểm của các cặp đồ thị sau:

a) y  5 x  7 và y  3 x  1
Phương trình hoành độ giao điểm: 5x  7  3x  1  x  4
Vậy giao điểm là A  4;13 .
b) y   x  3 và y   x 2  4 x  1
 x  1
Phương trình hoành độ giao điểm:  x  3   x 2  4 x  1  
 x  2
Vậy giao điểm là A  1; 4  và B  2;5
c) y  3x 2  4 x và y  x 2  2
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x 2  4 x  x 2  2  x  1
Vậy giao điểm là A 1; 1
d) y  8 x 2  3 và y  7 x 2  2 x
x  1
Phương trình hoành độ giao điểm: 8 x 2  3  7 x 2  2 x  
 x  3
Vậy giao điểm là A 1;5 và B  3;69 
e) y  x 2  2 x  3 và y  2 x  1
x  2
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x  1  x 2  2 x  3  
 x  2
Vậy giao điểm là A  2;5 và B  2; 3
f) y  2 và y  2 x 2  3x  2
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: 2  2 x  3 x  2  
2
x   3
 2

Vậy giao điểm là A  0; 2  và B   ; 2 


3
 2 
g) y  3x  2 và y  9 x 2  3x  1
1
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 x  2  9 x 2  3x  1  x 
3

Vậy giao điểm là A  ; 1


1
3 

Dạng 8: Xác định parabol  P  biết:

a)  P  : y  ax2  bx  c  a  0 đi qua điểm A  0; 5 và có đỉnh I  3;0 


 P  đi qua A  0; 5  A  0; 5   P   c  5
b
Đỉnh I có hoành độ bằng 3   3  b  6a
2a
Đỉnh I  3;0    P   9a  3b  c  0
 5
a  9
c  5 
  10 5 2 10
Giải hệ: 6a  b  0  b  . Vậy  P  : y  x  x 5
9a  3b  c  0  3 9 3
  c  5


b)  P  : y  ax2  bx  c  a  0 đi qua ba điểm A 1;0  ; B  1;6  và C  3; 2
 P  đi qua A 1;0  A 1;0    P   a  b  c  0
 P  đi qua B  1;6   B  1;6   P   a  b  c  6
 P  đi qua C  3; 2  C  3; 2    P   9a  3b  c  2
a  b  c  0 a  1
 
Giải hệ: a  b  c  6  b  3 . Vậy  P  : y  x 2  3x  2
9a  3b  c  2 c  2
 
3
c)  P  : y  ax2  bx  6  a  0  đi qua điểm A  3; 4  và có trục đối xứng x
2
 P  đi qua A  3; 4   A  3; 4    P   9a  3b  6  4
3 b 3
Trục đối xứng x     b  3a
2 2a 2
 1
9a  3b  2 a  9 1 1
Giải hệ:    . Vậy  P  : y  x 2  x  6
3a  b  0 b  1 9 3
 3
1
d)  P  : y  ax2  bx  2  a  0  đi qua điểm B  1;6  và tung độ đỉnh là
4
 P  đi qua B  1;6   B  1;6    P   a  b  2  6
1  1 b 2  4ac 1
Tung độ đỉnh là 4  4a  4    4  b2  4ac   4a
4a 4
Với c  2  b  8a  a  b  9a
2 2

a  b  2  6 a  4  b a  4  b a  4  b
Giải hệ:    2   2   2
b  9a b  9a b  9  4  b  b  9b  36  0
2

b  12  a  16
 
 b  3  a  1
Vậy  P  : y  16 x 2 12 x  2 và  P  : y  x 2  3x  2
e)  P  : y  2 x2  bx  c  a  0  đi qua điểm A 1; 2  và hoành độ đỉnh là 2
 P  đi qua A 1; 2   A 1; 2    P   2  b  c  2
b
Hoành độ đỉnh là 2   2  b  4a
2a
Với a  2  b  8  c  8
Vậy  P  : y  2x 2  8x  8
f)  P  : y  ax2  bx  c  a  0 đi qua điểm A 1;1 và tiếp xúc với trục Ox tại x2
**
 P  đi qua A 1;1  A 1;1   P   a  b  c  1
Gọi A  xA ; y A  là điểm tiếp xúc của  P  với trục Ox tại x  2  A  2;0 
Mặt khác A  2;0    P   4a  2b  c  0
b
Hoành độ đỉnh x  2   2  b  4a
2a
a  b  c  1 a  1
 
Giải hệ phương trình: 4a  2b  c  0  b  4
 4a  b  0 c  4
 
Vậy  P  : y  x 2  4x  4

g)  P  : y  ax2  bx  4  a  0  đi qua điểm A 1; 5 và đỉnh nằm trên đường thẳng
y  7 **

 P  đi qua A 1; 5  A 1; 5   P   a  b  4  5


Đỉnh nằm trên đường thẳng y  7  tung độ đỉnh là 7
 b 2  4ac
 7   7  b 2  4ac  28a
4a 4a
 a  b  4  5
 2 a  b  9 a  9  b

Giải hệ phương trình: b  4ac  28a   2   2
c  4 b  12a b  12  9  b 


a  9  b b  18  a  27
  2  
b  108  12b b  6  a  3

Vậy  P  : y  27 x 2  18 x  4 và  P  : y  3x 2  6 x  4


h)  P  : y  ax2  bx  c  a  0 cắt trục hoành tại hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là
3
1, 2 và có trục đối xứng là đường thẳng x  **
2
A là giao điểm của  P  với trục hoành Ox  A 1;0 
mà A 1;0    P   a  b  c  0
B là giao điểm của  P  với trục hoành Ox  B  2;0 
mà B  2;0    P   4a  2b  c  0
3 b 3
Trục đối xứng x     2b  6a
2 2a 2
a  b  c  0 a  0
 
Giải hệ phương trình: 4a  2b  c  0  b  0
6a  2b  0 c  0
 
Vậy  P  : y  0

Dạng 9: Tìm giá trị tham số m sao cho:

a) Đường thẳng    : y  2mx  3 cắt parabol  P  : y  x 2  m2  2m tại hai điểm phân


biệt x1 , x2 thỏa x12  x22  x1 x2  4
Phương trình hoành độ giao điểm của    và  P  : 2mx  3  x 2  m 2  2m
 x 2  2mx  m 2  2m  3  0 *
Để    cắt  P  tại hai điểm phân biệt x1 , x2  phương trình * có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2    0   2m   4  m2  2m  3  0
2

 4m 2  4m 2  8m  12  0
3
 m
2
  b   2 m 
 x1  x2    2m
a 1
Ta có: 
 x x  c  m  2m  3  m 2  2m  3
2

 1 2 a 1

x12  x22  x1 x2  4  x12  x22  2 x1 x2  3x1 x2  4   x1  x2   3x1 x2  4


2

 m  1  n 
  2m   3  m 2  2m  3   4  m 2  6 m  9  4  
2

 m  5  l 
Vậy m  1 thỏa yêu cầu bài toán

b) Đường thẳng    : y  2 x  m2  19 cắt parabol  P  : y  x 2  3m tại hai điểm phân


biệt x1 , x2 thỏa x12  x22  34
Phương trình hoành độ giao điểm của    và  P  : 2 x  m 2  19  x 2  3m
 x 2  2 x  m 2  3m  19  0 *
Để    cắt  P  tại hai điểm phân biệt x1 , x2  phương trình * có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2    0   2   4  m2  3m  19   0
2

 4m 2  12m  80  0
3  89 3  89
 m
2 2
 b   2 
 x1  x2   2
a 1
Ta có: 
 x x  c  m  3m  19  m 2  3m  19
2

 1 2 a 1

x12  x22  34  x12  x22  2x1x2  2x1x2  34   x1  x2   2 x1 x2  34


2

m  4  n 
 22  2  m2  3m  19   34  2m 2  6m  8  0  
m  1  n 
Vậy m  4 hoặc m  1 thỏa yêu cầu bài toán

c) Đường thẳng    : y  2 x  m cắt parabol  P  : y   m  1 x 2  2mx  2 tại hai điểm


phân biệt x1 , x2 thỏa 4  x1  x2   7 x1 x2
Phương trình hoành độ giao điểm của    và  P  : 2 x  m   m  1 x 2  2mx  2
  m  1 x 2  2  m  1 x  m  2  0 *
Để    cắt  P  tại hai điểm phân biệt x1 , x2  phương trình * có hai nghiệm

a  0 m  1  0
phân biệt 1 2  
x , x  
  0   2  m  1   4  m  1 m  2   0
2

m  1

 
4  m  2m  1  4  m  m  2   0
2 2

m  1  m  1
   
4m  12  0 m  3
 b   2  m  1 
 x1  x2   2
Ta có:  a m 1
x x  c  m  2
 1 2 a m  1

m2
4  x1  x2   7 x1 x2  4.2  7.  8  m  1  7  m  2   8m  8  7m 14
m 1
 m  22 (nhận)
Vậy m  22 thỏa yêu cầu bài toán.

d) Đường thẳng    : y   2m  1 x cắt parabol  P  : y  x 2  m2  2 tại hai điểm phân


biệt x1 , x2 thỏa x2  2 x1 **
Phương trình hoành độ giao điểm của    và  P  :  2m  1 x  x 2  m2  2
 x 2   2m  1 x  m2  2  0 *
Để    cắt  P  tại hai điểm phân biệt x1 , x2  phương trình * có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2    0    2m  1  4  m2  2   0
2

 4m 2  4m  1  4m 2  8  0
 4m  7  0
7
 m
4
 b     2m  1 
 x1  x2    2m  1
 a 1
Ta có: 
 x x  c  m  2  m2  2
2

 1 2 a 1

2m  1 2  2m  1 4m  2
x2  2 x1  x1  2 x1  3x1  2m  1  x1   x2  
3 3 3
2m  1 4m  2
Ta có x1 x2  m2  2  .  m 2  2   2m  1 4m  2   9  m2  2 
3 3
 8m 2  4m  4m  2  9m 2  18  m 2  8m  16  0  m  4 (nhận)
Vậy m  4 thỏa yêu cầu bài toán
e) Đường thẳng    : y   2m  4  x  m  3 cắt parabol  P  : y   m  1 x 2 tại hai điểm
phân biệt x1 , x2 thỏa  4 x1  1 4 x2  1  11 **
Phương trình hoành độ giao điểm của    và  P  :  2m  4  x  m  3   m  1 x 2
  m  1 x 2   2m  4  x  m  3  0 *
Để    cắt  P  tại hai điểm phân biệt x1 , x2  phương trình * có hai nghiệm

a  0 m  1  0
phân biệt x1 , x2    
  0     2m  4    4  m  1 m  3  0
2

m  1

 
 4m  16m  16   4  m  2m  3  0
2 2

m  1
m  1 
    7
24m  28  0 m  6

 b     2m  4   2m  4
 x1  x2   
Ta có:  a m 1 m 1
x x  c  m  3
 1 2 a m  1

 4 x1  1 4 x2  1  11  16 x1 x2  4 x1  4 x2  1  11
 16 x1 x2  4  x1  x2   10  0
m3 2m  4
 16.  4.  10  0
m 1 m 1
 16  m  3  4  2m  4   10  m  1  0
 16m  48  8m 16 10m 10  0
 14m  42  0  m  3 (nhận)
Vậy m  3 thỏa yêu cầu bài toán

You might also like