Professional Documents
Culture Documents
Đề 1
Câu 1:
3x 2 2
a) y
x 3 x 2 9
x 3 0 x 3
Hàm số xác định
x 9 0 x 3
2
3 2x 3
b) y
x 1
3
2 x 3 0 x 3
Hàm số xác định 2 x
x 1 0 x 1 2
Câu 2:
2 x 0
x 2
2 2
x 3x 2 2 x
x 2
x 2 y 5 x 5 2 y
b)
x 2 y 2 xy 5 5 2 y 2 y 2 5 2 y y 5
2 2 2 2
x 5 2 y x 5 2 y
25 20 y 4 y 2 y 10 y 4 y 5 20 30 y 10 y 0
2 2 2 2
y 2 x 1
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm 1; 2 và 3;1
y 1 x 3
Đáp án
Câu 3:
a) P : y ax 2 bx 1
2 b 2
P có trục đối xứng x 4a 3b 0
3 2a 3
a 3
4a 2b 2 10
Giải hệ phương trình
4a 3b 0 b 2 5
3 2 2
Vậy P : y x x 1
10 5
Câu 4: x 2 2m 3 x m2 2m 2 0 *
a 0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 0
0
1
2m 3 4 m2 2m 2 0 4m 1 0 m
2
x1 x2 2m 3
Hệ thức vi-ét, ta có:
x1 x2 m 2m 2
2
m 1 n
2m 2 8m 10 0
m 5 l
Đáp án
AB 2;3 và AC 3; 2
2 3
Ta có: AB không cùng phương AC A, B, C không thẳng hàng
3 2
xA xB xc 35 6 14
xG
xG xG 3
vậy G ;
3 3 14 4
y y A yB yc y 1 4 1 y 4 3 3
G 3 G 3 G 3
c) Gọi D xD ; yD
AD xD 3; yD 1 và BC 1; 5
xD 3 1 xD 4
Để tứ giác ABCD là hình bình hành AD BC
y D 1 5 yD 4
Vậy D 4; 4
Đáp án
Đề 2
Câu 1:
2x 3 3 x 1
a) y
4 x2 3 2 x
x 2
4 x 2 0
Hàm số xác định 3
3 2 x 0 x 2
5 x2 7
b) y
3 2x
x 2
x 2 0
Hàm số xác định 3
3 2 x 0 x 2
Câu 2: P : y kx 2 k 5 x 3
P đi qua A 3;0 0 9k k 5 3 3 k 1
b) Ta có P : y x 2 4 x 3
x 1 y 8
5 x 3 x 2 4 x 3
x 0 y 3
Câu 3:
1
a) 4x 1 7 2x điều kiện: x
4
7
7 2 x 0 x x 6
2
x 2
2
48 32 x 4 x 0 48 32 x 4 x 2 0
2 x y 5 2 x 5 y
b) 2
x y 5 x y 3 26 x 2 x 5 5 x 2 x 8 26
2 2 2
2 x 5 y
2
x 4 x 20 x 25 10 x 40 2 x 8 x 26 0
2 2
1 2 31 13 4 31
x y
2 x 5 y 3 3
2
3 x 2 x 41 0 1 2 31 13 4 31
x y
3 3
Câu 4: mx 2 2 m 1 x m 6 0 *
a 0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
0
m 0
m 0
m 0
1
2 m 1 4m m 6 0 32m 4 0
2
m 8
2m 2
x1 x2 m
Hệ thức vi-ét, ta có:
x x m 6
1 2 m
1 1 8 x1 x2 4 8
Ta có: 8 x1 x2 9 x1 x2 14 0
x1 2 x2 2 7 x1 x2 2 x1 x2 4 7
Đáp án
m6 2m 2 3
8. 9. 14 0 8m 48 18m 18 14m 0 m
m m 4
3
Vậy m thỏa yêu cầu bài toán
4
x x y y 1 5
a) Gọi I xI ; yI là trung điểm của cạnh AC tọa độ I A C ; A C I ;
2 2 2 2
xA xI xB y A yI yB
Gọi G xG ; yG là trọng tâm của tam giác AIB tọa độ G ;
3 3
5 3
G ;
4 4
b) Gọi D xD ; yD
7 5
AD xD ; yD 1 và BI ;
2 2
7
xD
2
Để tứ giác ABID là hình bình hành AD BI
y 5 1 3
D
2 2
7 3
Vậy D ;
2 2
c) Gọi E xE ; yE
Ta có E Ox E xE ;0
AB 3; 1 và EC 1 xE ; 6
3 . 6 1 xE . 1 0 xE 19
Vậy E 19;0
Đáp án
Đề 3
Câu 1:
3x 1
a) y
x 1
5x 3
b) y 6 x
x2 4
6 x 0 x 6
Hàm số xác định
x 4 0 x 2
2
Câu 2:
1
a) 5 4 x 1 x điều kiện: x
4
5 x 0 x 5 x 12
5 x 4x 1 2 x 2
4 x 1 5 x 24 14 x x 0
2
y 2x 1 x 2
2 x y 1 y 2x 1
b) 2 2 2 2
x 6
x y 13 x 2 x 1 13 5 x 4 x 12 0
2
5
x2 y 3
6 17
x y
5 5
6 17
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm là 2;3 và ;
5 5
Đáp án
Câu 3: P : y ax 2 bx 3
a) P đi qua M 1; 2 a b 1
P đi qua N 2;11 4a 2b 8
a b 1 a 1
Giải hệ phương trình:
4a 2b 8 b 2
Vậy P : y x2 2x 3
b) Phương trình hoành độ giao điểm của P : y x 2 2 x 3 và d : y x 1 :
x 2 y 3
x 1 x2 2x 3
x 1 y 2
Câu 4: x 2 2 m 1 x m2 3m 4 0
a 0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 0
0
x1 x2 2m 2
Hệ thức vi-ét, ta có:
x1 x2 m 3m 4
2
m 4 n
2m 2 2m 24 0
m 3 l
x x y yB 1
tọa độ K A B ; A K ;2
2 2 2
b) Gọi D xD ; yD
AD xD 1; yD 1 và BC 3; 4
xD 1 3 xD 2
Để tứ giác ABCD là hình bình hành AD BC
y D 1 4 y D 3
Vậy D 2; 3
c) Gọi M xM ; yM
Ta có M Ox M xM ;0
MA 1 xM ;1
2MB 2 xM ;6
3MC 9 3 xM ; 3
MA 2 MB 3MC 8 6 xM ; 4
Ta có MA 2MB 3MC 8 6 xM 42 4
2
8
Vậy MA 2MB 3MC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi xM
6
Vậy M ;0
8
6
Đáp án
Đề 4
Câu 1:
8x 2
a) y
x 16 x 17
2
1
x 4 1
8 x 2 0 x
Hàm số xác định 2 x 17 4
x 16 x 17 0 x 1 x 17
2 x 3 7x
b) y
2x 3 x 3 1
3
x
2 x 3 0 2
Hàm số xác định x 4
x 3 1 x 2
3
Vậy tập xác định của hàm số là D R \ ; 2; 4
2
Câu 2:
3
a) 4x 3 2x 5 điều kiện: x
4
5
2 x 5 0
x x 3 2
2 2
4 x 3 2 x 5
4 x 3 4 x 2 20 x 25
x 3 2
2 x y 5 y 2x 5
y 2x 5
b) 2
x xy y 7 x x 2 x 5 2 x 5 7 7 x 25 x 18 0
2 2 2 2
18 1
x y
7 7
x 1 y 3
Câu 3:
a) P : y ax 2 bx 1
b 3
Ta có hoành độ đỉnh xI b 3a
2a 2
11
Tung độ đỉnh yI 22a b 2 4ac 22a
4a 2
a 2 n
Với b 3a và c 1 thay vào ta có: 3a 4a 22a 9a 2 18a 0
2
a 0 l
Với a 2 b 6
Vậy P : y 2x 2 6x 1
x 3 y 19
x 2 4 x 2 2 7 x
x 0 y 2
Câu 4: mx 2 2 m 2 x 2m 7 0 *
a 0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
0
Đáp án
m 0
m 0 m 0
4m 2m 7 0
2
4m 12m 16 0 1 m 4
2
2 m 2
2m 4
x1 x2 m
Hệ thức vi-ét, ta có:
x x 2m 7
1 2 m
4 16 16
Ta có: x1 x2 x1 x2 x12 x22 2 x1 x2 0
2
3 9 9
2m 4 2m 7 16
2
16
x1 x2 4 x1 x2 0
2
4 0
9 m m 9
m 3
9 2m 4 36m 2m 7 16m 0
2 2 2
m 12
52 m 108 m 144 0 ( thỏa )
13
m 3
Vậy
m 12
thỏa yêu cầu bài toán
13
Câu 5: A 3;1 , B 2; 2 , C 4; 2
Để tam giác ABC vuông cân tại A
Ta có AB 2 và AC 2 AB AC
b) Gọi D xD ; yD
Ta có : BD xD 2; yD 2 và DC 4 xD ; 2 yD
Đáp án
Để ABDC là hình vuông
xD 2 y D 2 4 xD 2 y D
2 2 2 2
Ta có: BD DC
xD 2 yD 2 4 xD 2 yD 4 xD 12 0 xD 3
2 2 2 2
Ta có: BD.DC o xD 2 4 xD yD 2 2 yD 0
xD 3
Giải hệ phương trình:
xD 2 4 xD yD 2 2 yD 0
xD 3 xD 3
xD 2 4 xD yD 2 2 yD 0 1 yD 2 2 yD 0
xD 3 xD 3 yD 1
2
1 yD 2 2 yD 0 yD 4 yD 3 0 yD 3
c) Gọi F xF ; yF
F thuộc đường tròn đường kính BD . Gọi K là trung điểm BD K là tâm đường tròn
đường kính BD
1
Ta có: S BDF FH .BD . S BDF đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi FH lớn nhất
2
x x y yD 5 5 5 5
FH lớn nhất khi H K mà tọa độ K B D ; B K ; H ;
2 2 2 2 2 2
Đáp án
5 5
BD 1;1 và FH xF ; yF
2 2
Ta có : BD.FH 0 xF yF 5
BF xF 2; yF 2 và FD 3 xF ;3 yF
Ta có góc BFC chắc nửa đường tròn đường kính BD nên góc BFC 90 o
Vậy BF .FD 0 xF 2 3 xF yF 2 3 yF 0
xF y F 5 yF 5 xF
Giải hệ: 2
xF yF 5 xF 5 yF 12 0 xF 5 xF 5 xF 5 5 xF 12 0
2 2 2
y F 5 xF xF 3 yF 2 F 3; 2
2
2 xF 10 xF 12 0 xF 2 yF 3 F 2;3
Đề 5
Câu 1:
x 3
a) y f x
2 x 3x 1
2
x 1
Hàm số xác định 2 x 3x 1 0
2
x 1
2
4 x
b) y f x
x 4 3x 2
2
4 x 0 x 4 x 4
2 2
Hàm số xác định x 2 4 0 x x
3x 2 0 3 3
x 2 x 2
2
Vậy tập xác định của hàm số là D ; 4 \ 2
3
Câu 2:
9 69 9 69
a) 3x 2 9 x 1 x 2 điều kiện: x ; ;
6 6
x 2 0 x 3
x 2
2 2
3 x 9 x 1 x 2 2 x 2
5 x 3 0 x 1
2
x 2 y 1 x 1 2 y
x 1 2 y
b) 2
x 3 xy y 17 1 2 y 3 1 2 y y y 17 9 y 7 y 16 0
2 2 2 2
Đáp án
y 1
y 16
9
Với y 1 x 3
16 23
Với y x
9 9
23 16
Vậy hệ phương trình đã cho có hai cặp nghiệm 3;1 và ;
9 9
1 1
c) 2 2 điều kiện: x 1;1 \ 0
x 1 x2
1 x 2 x 2 2.x. 1 x 2 *
Đặt t 1 x 2 x t 2 1 2 x 1 x 2 t 2 1 2 x 1 x 2
t 2
Phương trình * trở thành: t 2 t 1 2
2t t 2 0 2
2
t 2
Với t 2 1 2 x 1 x 2 1 4 x 1 x2 4 x 4 4 x 2 1 0
2
1 2
x2 x
2 2
2 1 2 3
2 x 1 x 2 4 x 1 x 2 4 x 4 4 x 2 0 x
1 2 1
Với t
2 2 4 4 4
2 2 3
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x và x
2 4
Câu 3:
a) P : y ax2 2 x 3
x 0 y 3
x2 2x 3 2x 3
x 4 y 11
a 0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 0
0
2m 4 m 2 0 4m 2 4m 8 0 m R
2
x1 x2 2m
Hệ thức vi-ét, ta có:
x1 x2 m 2
48 48
4
2m 2 12
2
12
a) AB 6; 2 và BC 2;6
b) Gọi M xM ; yM .
AB 6; 2 AB 2 10
AC 8; 4 AC 4 5
Đáp án
MB 4 xM ; 2 yM
MC 6 xM ;8 yM
MB AB 2 10 2
M là chân đường phân giác trong góc A
MC AC 4 5 2
2
2
4 xM 6 xM xM 2 2 2
2
MB MC
2 2 y 2 8 y yM 4 6 2
M M
2
Vậy M 2 2 2; 4 6 2
c) Gọi K xK ; yK
Ta có: MK xK 2 2 2; yK 4 6 2
MK . AC 0 8 xK 16 16 2 4 yK 16 24 2 0 8 xK 4 yK 40 2
KA 2 xK ; 4 yK
AM 4 2 2; 8 6 2
2 xK 4 yK 4 2 2 8 6 2
2 2
2 2
Ta có: KA AM
2 xK 4 yK 160 80 2
2 2
2 xK yK 10 2 xK ...
Giải hệ:
2 xK 4 yK 160 80 2 yK ...
2 2
Vậy K ...;...
Đáp án
Đề 6
Câu 1:
3 x
a) y
x2 1
3 x 0 x 3
Hàm số xác định
x 1 0 x 1
2
2 x 3 x
b) y
x
2 x 0 x 2
x 3
Hàm số xác định 3 x 0 x 3
x 0 x 0 x 0
x 5 x
c) y
1 x 3
5 x 0 x 5
Hàm số xác định x 3 0 x 3
x 4
x3 1
Câu 2:
2 x 0 x 2 x 0 l
4 x2 2 x 2 2 x 2
4 x 2 x
2
2 x 4 x 0 n
Đáp án
x R
x2 2 x 5 0
1 x 3 n
b) x 2 2 x 5 3x 1 3 x 1 0 x
x 2 2 x 5 3x 1 3 x 2 n
x 5 x 6 0
2
x 2 3x 6 3 x x 2
Đặt t x 2 3x t 0 t 2 x 2 3x
t 2 n
Phương trình đã cho trở thành: t 6 t 2
t 3 l
x 1 n
Với t 2 2 x 2 3x x 2 3 x 4
x 4 n
x y 1 0 y x 1
d) 2
2 x xy 3 y 7 x 12 y 1 2 x x x 1 3 x 1 7 x 12 x 1 1
2 2 2
x 4
y x 1
2
4 x 14 x 8 0 x 1
2
Với x 4 y 5
1 1
Với x y
2 2
1 1
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm là 4;5 và ;
2 2
Câu 3: P : y ax2 bx c
a) P đi qua A 1;1 a b c 1 1
Đáp án
b
P có hoành độ đỉnh xI 1 1 b 2a 2
2a
P có tung độ đỉnh yI 5 5 4ac b 2 20a 3
4a
3a c 1
Thay 2 vào 1 và 3 ta được hệ phương trình:
4a 4ac 20a 0
2
c 1 3a c 1 3a a 0 l
2 2
4a 4a 1 3a 20a 0 16a 16a 0 a 1 n
Với a 1 c 2 và b 2 . Vậy P : y x2 2x 2
b) P đi qua A 0;3 c 3 1
P đi qua B 1; 2 a b c 2 2
P đi qua C 1;16 a b c 16 3
c 3 a 6
Giải hệ phương trình a b c 2 b 7
a b c 16 c 3
Vậy P : y 6x2 7 x 3
c) P cắt trục hoành tại A 1;0 a b c 0 1
b
P có hoành độ đỉnh xI 2 2 b 4a 2
2a
P có tung độ đỉnh yI 2 2 4ac b 2 8a 3
4a
3a c 0
Thay 2 vào 1 và 3 ta được hệ phương trình:
16a 4ac 8a 0
2
c 3a c 3a a 0 l
2 a 1
4a 4a 3a 8a 0 8 a 8 a 0 n
2
Đáp án
Với a 1 c 3 và b 4 . Vậy P : y x2 4x 3
Câu 4: Phương trình hoành độ giao điểm của P : y x 2 4 x 3 và d : y 2 x 3
x 0 y 3
x 2 4 x 3 2 x 3
x 2 y 1
Câu 5:
a) x 2 m 1 x m 6 0 *
a 0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 0
0
m 1 4 m 6 0 m 2 6m 23 0 m ;3 4 2 3 4 2;
2
x1 x2 1 m
Hệ thức vi-ét, ta có:
x1 x2 m 6
m 7 l
m 2 4m 21 0
m 3 n
b) m 1 x2 2 m 1 x m 2 0 *
a 0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
0
m 1
m 1 m 1
4 m 1 m 2 0 4m 12 0 m 3
2
2 m 1
Đáp án
2m 2
x1 x2 m 1
Hệ thức vi-ét, ta có:
x x m 2
m 1
1 2
2m 2 m2
Ta có: 4 x1 x2 7 x1 x2 4. 7. m 6 (nhận)
m 1 m 1
Câu 6: m 3 x2 2 m 1 x m 3 0 *
a 0
Để phương trình * có hai nghiệm x1 , x2
0
m 3
m 3 m 3
2 m 1 4 m 3 m 3 0 16m 32 0 m 2
2
AB 1; 2 ; AC 2; 4 và BC 1; 2
Ta có: AB BC 5 và AC 2 5
b) A 1;3 , B 0; 4 , C 5;1
AB 1; 7 ; AC 6; 2 và BC 5;5
Ta có: AB BC 5 2 và AC 2 10
c) A 0; 2 , B 6; 4 , C 1; 1
Ta có: 6. 3 2.1 0 AB không cùng phương với AC A, B, C không thẳng hàng
Ta có: AB 2 10 ; AC 10 và BC 5 2
Ta có: 6. 3 2.1 0 AB không cùng phương với AC A, B, C không thẳng hàng
x x y y
Gọi I xI ; yI là trung điểm cạnh AB tọa độ I A B ; A B I 3;3
2 2
xA xB xc 7
xG xG
Gọi G xG ; yG là trọng tâm tam giác ABC 3
3
y y A yB yc y 5
G 3 G 3
Vậy G ;
7 5
3 3
Ta có: AB 2 10 ; AC 10 và BC 5 2
b) Gọi D xD ; yD
Để ABDC là hình chữ nhật
BD xD 6; yD 4 ; AC 1; 3 ; DC 1 xD ; 1 yD
Đáp án
xD 6 y D 4 10 xD 6 yD 4
2 2
Ta có: BD AC 10
2 2
xD2 yD2 12 xD 8 yD 42 0
xD yD 7 xD 3 yD 2 0 1
2 2
xD 7 yD 1 D 7;1
xD 3 yD 5 D 3;5
Vậy D 7;1
c) Gọi M xM ; yM
xA xB xM
xC x 3
Ta có C 1; 1 là trọng tâm của tam giác MAB 3
M
y y A y B yM y M 9
C 3
Vậy M 3; 9
d) Gọi E xE ; yE
AE xE ; yE 2 và BE xE 6; yE 4
x 2 y 2 2 6
AE 6 E E xE2 yE2 4 yE 32 0 1
Ta có: 2
BE 2 xE 6 2 y E 4 2 2 xE yE 12 xE 8 yE 48 0 2
2
xE 6
x 20 3xE 4 20 3xE 32 0 10 x 108xE 288 0
2 2 2
E E
xE 24
5
Với xE 6 yE 2 E 6; 2
24 28 24 28
Với xE yE E ;
5 5 5 5