You are on page 1of 26

Đáp án

Đề 1
Câu 1:

3x 2  2
a) y 
 x  3  x 2  9 

x  3  0  x  3
Hàm số xác định   
x  9  0 x  3
2

Vậy tập xác định của hàm số là D  R \ 3

3  2x  3
b) y 
x 1

 3
2 x  3  0 x  3
Hàm số xác định    2  x
x 1  0  x  1 2

Vậy tập xác định của hàm số là D   ;  


3
2 

Câu 2:

a) x 2  3x  2  2  x . Điều kiện: x   ;1   2;  

2  x  0
 x  2
 2 2  
 x  3x  2   2  x 
 x  2

Vậy nghiệm của phương trình là x  2

x  2 y  5  x  5  2 y
b)   
 x  2 y  2 xy  5  5  2 y   2 y  2  5  2 y  y  5
2 2 2 2

x  5  2 y x  5  2 y
   
25  20 y  4 y  2 y  10 y  4 y  5 20  30 y  10 y  0
2 2 2 2

 y  2  x 1
 Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm 1; 2  và  3;1
y 1  x  3
Đáp án

Câu 3:

a)  P  : y  ax 2  bx  1

 P  đi qua điểm A  2;3  4a  2b  2

2 b 2
 P  có trục đối xứng x    4a  3b  0
3 2a 3

a  3
4a  2b  2  10
Giải hệ phương trình  
4a  3b  0 b  2 5

3 2 2
Vậy  P : y  x  x 1
10 5

b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  2 x2  3x  1 và đường thẳng


x  2
 d  : y  2x  3  2 x  3x  1  2 x  3  2 x  5 x  2  0  
2 2
x  1
 2

Vậy tọa điểm điểm A  2;1 và B  ; 2  hoặc A  ; 2  và B  2;1


1 1
2  2 

Câu 4: x 2   2m  3 x  m2  2m  2  0 *

a  0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0
  0

1
   2m  3  4  m2  2m  2   0  4m 1  0  m 
2

 x1  x2  2m  3
Hệ thức vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m  2m  2
2

Ta có: x12  x22  15   x1  x2   2 x1 x2  15  0   2m  3  2  m2  2m  2   15  0


2 2

m  1  n 
 2m 2  8m  10  0  
m  5  l 
Đáp án

Vậy m  1 thỏa yêu cầu bài toán

Câu 5: A  3;1 , B  5; 4  , C  6; 1

a) A, B, C tạo thành tam giác  A, B, C không thẳng hàng  A, B, C không cùng


phương  AB không cùng phương AC

AB   2;3 và AC   3; 2 

2 3
Ta có:   AB không cùng phương AC  A, B, C không thẳng hàng
3 2

 A, B, C tạo thành tam giác

b) Gọi G  xG ; yG  là tọa độ trọng tâm tam giác ABC

 xA  xB  xc  35 6  14
 xG  

xG   xG  3
vậy G  ; 
3 3 14 4
     
 y  y A  yB  yc  y  1  4 1 y  4  3 3
 G 3  G 3  G 3

c) Gọi D  xD ; yD 

AD   xD  3; yD  1 và BC  1; 5 

 xD  3  1  xD  4
Để tứ giác ABCD là hình bình hành  AD  BC    
 y D  1  5  yD  4

Vậy D  4; 4 
Đáp án

Đề 2

Câu 1:

2x  3 3 x 1
a) y  
4  x2 3  2 x

 x  2
4  x 2  0 
Hàm số xác định     3
3  2 x  0  x  2

Tập xác định của hàm số là D  R \ 2; 


3
 2

5 x2 7
b) y 
3  2x

 x  2
x  2  0 
Hàm số xác định     3
3  2 x  0  x  2

Tập xác định của hàm số là D  2; 


3
 2

Câu 2:  P  : y  kx 2   k  5 x  3

a) Gọi A  xA ; y A  là giao điểm của  P  với trục hoành  A  3;0 

 P  đi qua A  3;0  0  9k   k  5  3  3  k  1

b) Ta có  P  : y  x 2  4 x  3

Phương trình hoành độ giao điểm của  P  với  d  : y  5 x  3 :

 x  1  y  8
5 x  3  x 2  4 x  3  
x  0  y  3

Vậy giao điểm của  P  và  d  là  1;8  và  0;3


Đáp án

Câu 3:

1
a) 4x 1  7  2x điều kiện: x 
4

 7
7  2 x  0 x  x  6
    2  
   x  2
2
 48 32 x 4 x 0 48  32 x  4 x 2  0

Vậy x  2 là nghiệm của phương trình đã cho

2 x  y  5 2 x  5  y

b)    2
 x  y   5  x  y  3  26  x   2 x  5   5  x  2 x  8   26
2 2 2

2 x  5  y
  2
 x  4 x  20 x  25  10 x  40  2 x  8 x  26  0
2 2

 1  2 31 13  4 31
 x y
 2 x  5  y 3 3
  2  
3 x  2 x  41  0  1  2 31 13  4 31
x  y
 3 3

Câu 4: mx 2  2  m  1 x  m  6  0 *

a  0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  
  0

m  0
m  0
 m  0 
      1
  2  m  1   4m  m  6   0 32m  4  0
2
  m  8

 2m  2
 x1  x2  m
Hệ thức vi-ét, ta có: 
x x  m  6
 1 2 m

1 1 8 x1  x2  4 8
Ta có:      8 x1 x2  9  x1  x2   14  0
x1  2 x2  2 7 x1 x2  2  x1  x2   4 7
Đáp án

m6 2m  2 3
 8.  9.  14  0  8m  48 18m 18 14m  0  m 
m m 4

3
Vậy m  thỏa yêu cầu bài toán
4

Câu 5: A  0;1 , B  3;0  , C 1; 6 

x x y y 1 5
a) Gọi I  xI ; yI  là trung điểm của cạnh AC  tọa độ I  A C ; A C   I  ; 
 2 2  2 2 

xA  xI  xB y A  yI  yB 
Gọi G  xG ; yG  là trọng tâm của tam giác AIB  tọa độ G  ; 
 3 3 

 5 3 
 G ; 
 4 4 

b) Gọi D  xD ; yD 

7 5
AD   xD ; yD  1 và BI   ;  
2 2

 7
 xD 
 2
Để tứ giác ABID là hình bình hành  AD  BI  
 y  5  1  3


D
2 2

7 3
Vậy D  ; 
2 2 

c) Gọi E  xE ; yE 

Ta có E  Ox  E  xE ;0 

AB   3; 1 và EC  1  xE ; 6 

Để tứ giác ABCE là hình thang có cạnh đáy là AB  AB cùng phương EC

  3 .  6   1  xE  .  1  0  xE  19

Vậy E 19;0 
Đáp án

Đề 3

Câu 1:

3x  1
a) y 
x 1

Hàm số xác định  x 1  0  x  1

Vậy tập xác định của hàm số là D  R \ 1

5x  3
b) y  6  x 
x2  4

6  x  0 x  6
Hàm số xác định    
x  4  0  x  2
2

Vậy tập xác định của hàm số là D   ;6 \ 2

Câu 2:

1
a) 5  4 x  1  x điều kiện: x 
4

5  x  0 x  5  x  12
 5  x  4x 1   2    x  2
4 x  1   5  x  24  14 x  x  0
2

Vậy x  2 là nghiệm của phương trình đã cho

 y  2x 1 x  2
2 x  y  1   y  2x 1
b)  2 2   2   2  
 x  6
 x  y  13  x   2 x  1  13 5 x  4 x  12  0
2

 5

x2  y 3

6 17
x  y
5 5

6 17
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm là  2;3 và  ; 

 5 5 
Đáp án

Câu 3:  P  : y  ax 2  bx  3
a)  P  đi qua M 1; 2   a  b  1

 P  đi qua N  2;11  4a  2b  8

a  b  1 a  1
Giải hệ phương trình:   
4a  2b  8 b  2

Vậy  P : y  x2  2x  3
b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  x 2  2 x  3 và  d  : y  x  1 :

x  2  y  3
x  1  x2  2x  3  
x  1  y  2

Vậy giao điểm của  P  và  d  là  2;3 và 1; 2 

Câu 4: x 2  2  m  1 x  m2  3m  4  0

a  0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0
  0

 2  m  1  4  m2  3m  4   0  4m 12  0  m  3


2

 x1  x2  2m  2
Hệ thức vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m  3m  4
2

Ta có: x12  x22  20   x1  x2   2 x1 x2  20  0   2m  2   2  m2  3m  4   20  0


2 2

m  4  n 
 2m 2  2m  24  0  
m  3  l 

Vậy m  4 thỏa yêu cầu bài toán

Câu 5: A  1;1 , B  0;3 , C  3; 1

a) Gọi K  xK ; yK  . Ta có A đối xứng với B qua K  K là trung điểm AB


Đáp án

 x  x y  yB   1 
 tọa độ K  A B ; A   K  ;2
 2 2   2 

b) Gọi D  xD ; yD 

AD   xD  1; yD  1 và BC   3; 4 

 xD  1  3  xD  2
Để tứ giác ABCD là hình bình hành  AD  BC    
 y D  1  4  y D  3

Vậy D  2; 3 

c) Gọi M  xM ; yM 

Ta có M  Ox  M  xM ;0 

MA   1  xM ;1

2MB   2 xM ;6 

3MC   9  3 xM ; 3

 MA  2 MB  3MC   8  6 xM ; 4 

Ta có MA  2MB  3MC   8  6 xM   42  4
2

8
Vậy MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi xM 
6

Vậy M   ;0 
8
 6 
Đáp án

Đề 4

Câu 1:

8x  2
a) y 
x  16 x  17
2

 1
x  4  1
8 x  2  0  x 
Hàm số xác định   2   x  17   4
 x  16 x  17  0  x  1  x  17

Vậy tập xác định của hàm số là D   ;   \ 17


1
4 

2 x 3 7x
b) y  
2x  3 x  3 1

  3
x 
2 x  3  0  2
Hàm số xác định    x  4
 x  3  1 x  2



  3 
Vậy tập xác định của hàm số là D  R \  ; 2; 4 
 2 

Câu 2:

3
a) 4x  3  2x  5 điều kiện: x 
4

 5
2 x  5  0
 x  x  3  2
  2   2  
4 x  3   2 x  5 
 4 x  3  4 x 2  20 x  25

 x  3  2

Vậy x  3  2 là nghiệm của phương trình đã cho


Đáp án

2 x  y  5  y  2x  5
  y  2x  5
b)      2
 x  xy  y  7  x  x  2 x  5   2 x  5  7 7 x  25 x  18  0
2 2 2 2

 18 1
 x y
 7 7

 x  1  y   3

Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm  ;  và 1; 3


18 1
 7 7

Câu 3:

a)  P  : y  ax 2  bx  1
b 3
Ta có hoành độ đỉnh xI    b  3a
2a 2

 11
Tung độ đỉnh yI      22a  b 2  4ac  22a
4a 2

a  2  n 
Với b  3a và c  1 thay vào ta có:  3a   4a  22a  9a 2  18a  0  
2

a  0  l 

( loại a  0 vì điều kiện để đồ thị làm hàm số bậc hai thì a  0 )

Với a  2  b  6

Vậy  P  : y  2x 2  6x 1

b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  x 2  4 x  2 và  d  : y  2  7 x :

 x  3  y  19
x 2  4 x  2  2  7 x  
 x  0  y  2

Vậy  P  và  d  cắt nhau tại hai điểm  3;19  và  0; 2 

Câu 4: mx 2  2  m  2  x  2m  7  0  *

a  0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  
  0
Đáp án

m  0
 m  0 m  0
     
   4m  2m  7   0
2
    4m  12m  16  0 1  m  4
2

  2 m 2 

 2m  4
 x1  x2  m
Hệ thức vi-ét, ta có: 
 x x  2m  7
 1 2 m

4 16 16
Ta có: x1  x2   x1  x2    x12  x22  2 x1 x2   0
2

3 9 9

 2m  4   2m  7  16
2
16
 x1  x2   4 x1 x2   0  
2
   4  0
9  m   m  9

m  3
 9  2m  4   36m  2m  7   16m  0      
2 2 2
 m  12
52 m 108 m 144 0 ( thỏa )
 13

m  3
Vậy 
 m  12
thỏa yêu cầu bài toán
 13

Câu 5: A  3;1 , B  2; 2  , C  4; 2 

a) AB   1;1 ; AC  1;1 và BC   2;0 



Để tam giác ABC vuông cân tại A  

Ta có AB  2 và AC  2  AB  AC

Ta có AB. AC   1 .1  1.1  0  AB. AC  o

Vậy tam giác ABC vuông cân tại A

b) Gọi D  xD ; yD 

Ta có : BD   xD  2; yD  2  và DC   4  xD ; 2  yD 
Đáp án



Để ABDC là hình vuông  

 xD  2    y D  2    4  xD    2  y D 
2 2 2 2
Ta có: BD  DC 

  xD  2   yD  2   4  xD    2  yD   4 xD  12  0  xD  3
2 2 2 2

Ta có: BD.DC  o   xD  2  4  xD    yD  2  2  yD   0

 xD  3
Giải hệ phương trình: 
 xD  2  4  xD    yD  2  2  yD   0

 xD  3  xD  3
   
 xD  2  4  xD    yD  2  2  yD   0 1   yD  2  2  yD   0

 xD  3  xD  3  yD  1
    2  
1   yD  2  2  yD   0  yD  4 yD  3  0  yD  3

Mà xD  3 và yD  1 trùng với điểm A  3;1 nên loại xD  3 và yD  1

Vậy điểm D có tọa độ là  3;3 thỏa yêu cầu bài toán

c) Gọi F  xF ; yF 

F thuộc đường tròn đường kính BD . Gọi K là trung điểm BD  K là tâm đường tròn
đường kính BD

Gọi H là hình chiếu của F lên cạnh BD nên FH  BD

1
Ta có: S BDF  FH .BD . S BDF đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi FH lớn nhất
2

 x  x y  yD  5 5 5 5
FH lớn nhất khi H  K mà tọa độ K  B D ; B   K ;   H ; 
 2 2  2 2 2 2
Đáp án

5 5 
BD  1;1 và FH    xF ;  yF 
2 2 

Ta có : BD.FH  0  xF  yF  5

BF   xF  2; yF  2  và FD   3  xF ;3  yF 

Ta có góc BFC chắc nửa đường tròn đường kính BD nên góc BFC  90 o

Vậy BF .FD  0   xF  2  3  xF    yF  2  3  yF   0

 xF2  yF2  5xF  5 yF  12  0

 xF  y F  5  yF  5  xF

Giải hệ:    2
 xF  yF  5 xF  5 yF  12  0  xF   5  xF   5 xF  5  5  xF   12  0
2 2 2

 y F  5  xF  xF  3  yF  2  F  3; 2 
  2  
2 xF  10 xF  12  0  xF  2  yF  3  F  2;3

Vậy F  3;2  hoặc F  2;3


Đáp án

Đề 5

Câu 1:

x 3
a) y  f  x  
2 x  3x  1
2

x  1
Hàm số xác định  2 x  3x  1  0  
2
x  1
 2

Vậy tập xác định của hàm số là D  R \ 1; 


1
 2

4 x
b) y  f  x  
 x  4  3x  2
2

4  x  0 x  4 x  4
  2  2
 
Hàm số xác định   x 2  4  0   x   x 
3x  2  0  3  3
  x  2  x  2

2
Vậy tập xác định của hàm số là D   ; 4 \ 2
 3 

Câu 2:

 9  69   9  69 
a) 3x 2  9 x  1  x  2 điều kiện: x   ;  ;  
 6   6 

 x  2  0 x  3
x  2
  2 2    
3 x  9 x  1   x  2   2 x 2
 5 x  3  0  x  1
 2

So điều kiện, nhận x  3 . Vậy x  3 là nghiệm của phương trình đã cho

x  2 y  1 x  1 2 y
 x  1 2 y
b)      2
 x  3 xy  y  17 1  2 y   3 1  2 y  y  y  17 9 y  7 y  16  0
2 2 2 2

Đáp án

y 1
 
 y  16
 9

Với y  1  x  3

16 23
Với y   x
9 9

23 16 
Vậy hệ phương trình đã cho có hai cặp nghiệm  3;1 và  ; 
 9 9 

1 1
c)  2 2 điều kiện: x   1;1 \ 0
x 1  x2

 1  x 2  x  2 2.x. 1  x 2  *

Đặt t  1  x 2  x  t 2  1  2 x 1  x 2  t 2  1  2 x 1  x 2

t  2
Phương trình * trở thành: t  2  t  1  2
2t  t  2  0    2
2

t  2

Với t  2  1  2 x 1  x 2  1  4 x 1  x2   4 x 4  4 x 2  1  0
2

1 2
 x2   x
2 2

 2 1 2 3
 2 x 1  x 2   4 x 1  x 2   4 x 4  4 x 2   0  x 
1 2 1
Với t  
2 2 4 4 4

2 2 3
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x   và x 
2 4

Câu 3:

a)  P  : y  ax2  2 x  3

 P  đi qua A  1;6   a  1 . Vậy  P  : y  x 2  2x  3


Đáp án

b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  x 2  2 x  3 và  d  : y  2 x  3 :

x  0  y  3
x2  2x  3  2x  3  
 x  4  y  11

Vậy  P  cắt  d  tại hai điểm là  0;3 và  4;11

Câu 4: x 2  2mx  m  2  0 *

a  0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0
  0

  2m   4  m  2   0  4m 2  4m  8  0  m  R
2

 x1  x2  2m
Hệ thức vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m  2

48 48 48 48


Ta có: M    
x  x2  6 x1 x2  x1  x2   8x1 x2 4m  8m  16  2m   2.2m.2  22  12
2 2 2 2 2
1

48 48
   4
 2m  2   12
2
12

Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi m  1

Câu 5: A  2; 4  , B  4; 2  , C  6;8

a) AB   6; 2  và BC   2;6 

Ta có: AB.BC  6.2   2  .6  0  AB  BC

Vậy tam giác ABC vuông tại B

b) Gọi M  xM ; yM  .

AB   6; 2   AB  2 10

AC   8; 4   AC  4 5
Đáp án

MB   4  xM ; 2  yM 

MC   6  xM ;8  yM 

MB AB 2 10  2
M là chân đường phân giác trong góc A     
MC AC 4 5 2

  2
 2 

4  xM   6  xM   xM  2  2 2
2
 MB  MC    
2 2  y   2 8  y  yM  4  6 2
 M  M
2


Vậy M 2  2 2; 4  6 2 
c) Gọi K  xK ; yK 


Ta có: MK  xK  2  2 2; yK  4  6 2 
MK . AC  0  8 xK  16  16 2  4 yK  16  24 2  0  8 xK  4 yK  40 2

KA   2  xK ; 4  yK 


AM  4  2 2; 8  6 2 
 2  xK    4  yK   4  2 2    8  6 2 
2 2

2 2
Ta có: KA  AM 

  2  xK    4  yK   160  80 2
2 2


2 xK  yK  10 2  xK  ...
Giải hệ:   
 2  xK    4  yK   160  80 2  yK  ...
2 2

Vậy K ...;... 
Đáp án

Đề 6

Câu 1:

3 x
a) y 
x2  1

3  x  0 x  3
Hàm số xác định    
x 1  0  x  1
2

Vậy tập xác định của hàm số là D   ;3 \ 1

2  x  3 x
b) y 
x

2  x  0  x  2
  x  3
Hàm số xác định  3  x  0   x  3  
x  0 x  0 x  0
 

Vậy tập xác định của hàm số là D   0;3

x  5 x
c) y 
1 x  3

5  x  0 x  5
 
Hàm số xác định   x  3  0   x  3
 x  4
 x3 1 

Vậy tập xác định của hàm số là D   3;5 \ 4

Câu 2:

a) x  4  x 2  2 điều kiện: x   2; 2

2  x  0 x  2 x  0 l 
 4  x2  2  x   2   2  x  2
4  x   2  x 
2
2 x  4 x  0  n
Đáp án

x  R
 x2  2 x  5  0 
  1 x  3  n
b) x 2  2 x  5  3x  1  3 x  1  0  x   
 x 2  2 x  5  3x  1  3 x  2  n
  x  5 x  6  0
2

c) x 2  3x  6  3x  x 2 điều kiện: x   ; 3  0;  

 x 2  3x  6   3 x  x 2 

Đặt t  x 2  3x  t  0   t 2  x 2  3x

t  2 n
Phương trình đã cho trở thành: t  6  t 2  
t  3  l 

x  1 n
Với t  2  2  x 2  3x  x 2  3 x  4  
 x  4  n 

Vậy nghiệm của phương trình là x  1 và x  4

x  y 1  0  y  x 1

d)    2
2 x  xy  3 y  7 x  12 y  1 2 x  x  x  1  3  x  1  7 x  12  x  1  1
2 2 2

x  4
 y  x 1
  2  
4 x  14 x  8  0  x  1
 2

Với x  4  y  5

1 1
Với x   y
2 2

1 1
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm là  4;5  và  ; 
 2 2

Câu 3:  P  : y  ax2  bx  c
a)  P  đi qua A 1;1  a  b  c  1 1
Đáp án

b
 P  có hoành độ đỉnh xI  1   1  b  2a  2 
2a


 P  có tung độ đỉnh yI  5   5  4ac  b 2  20a  3
4a

3a  c  1
Thay  2  vào 1 và  3 ta được hệ phương trình: 
4a  4ac  20a  0
2

c  1  3a c  1  3a a  0  l 
  2   2  
4a  4a 1  3a   20a  0 16a  16a  0 a  1  n 

Với a  1  c  2 và b  2 . Vậy  P  : y  x2  2x  2
b)  P  đi qua A  0;3  c  3 1

 P  đi qua B 1; 2   a  b  c  2  2

 P  đi qua C  1;16   a  b  c  16  3

c  3 a  6
 
Giải hệ phương trình a  b  c  2  b  7
a  b  c  16 c  3
 

Vậy  P  : y  6x2  7 x  3
c)  P  cắt trục hoành tại A 1;0   a  b  c  0 1

b
 P  có hoành độ đỉnh xI  2   2  b  4a  2
2a


 P  có tung độ đỉnh yI  2   2  4ac  b 2  8a  3
4a

3a  c  0
Thay  2  vào 1 và  3 ta được hệ phương trình: 
16a  4ac  8a  0
2

c  3a c  3a a  0  l 
  2    a  1
4a  4a  3a   8a  0  8 a  8 a  0 n
2

Đáp án

Với a  1  c  3 và b  4 . Vậy  P  : y  x2  4x  3
Câu 4: Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  x 2  4 x  3 và  d  : y  2 x  3

x  0  y  3
x 2  4 x  3  2 x  3  
 x  2  y  1

Vậy  P  cắt  d  tại hai điểm là  0;3 và  2; 1

Câu 5:

a) x 2   m  1 x  m  6  0 *

a  0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   0
  0


  m  1  4  m  6   0  m 2  6m  23  0  m  ;3  4 2   3  4 2; 
2

 x1  x2  1  m
Hệ thức vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m  6

Ta có: x12  x22  10   x1  x2   2 x1 x2  10  0  1  m   2  m  6   10  0


2 2

m  7  l 
 m 2  4m  21  0  
 m  3  n 

Vậy m  3 thỏa yêu cầu bài toán

b)  m  1 x2  2  m  1 x  m  2  0 *

a  0
Để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  
  0

m  1
 m  1  m  1
     
   4  m  1 m  2   0 4m  12  0 m  3
2

 
 2 m  1 

Đáp án

 2m  2
 x1  x2  m  1
Hệ thức vi-ét, ta có: 
x x  m  2
 m 1
1 2

2m  2 m2
Ta có: 4  x1  x2   7 x1 x2  4.  7.  m  6 (nhận)
m 1 m 1

Vậy m  6 thỏa yêu cầu bài toán

Câu 6:  m  3 x2  2  m  1 x  m  3  0 *

a  0
Để phương trình * có hai nghiệm x1 , x2  
  0

m  3
 m  3  m  3
     
  2  m  1   4  m  3 m  3  0 16m  32  0  m  2
2

Câu 7: Nhận dạng tam giác:

a) A  1;1 , B  0; 1 , C 1; 3

AB  1; 2  ; AC   2; 4  và BC  1; 2 

Ta có: AB  BC  5 và AC  2 5

Ta có: 1.  4    2  .2  0  AB cùng phương với AC  A, B, C thẳng hàng

b) A  1;3 , B  0; 4  , C  5;1

AB  1; 7  ; AC   6; 2  và BC   5;5 

Ta có: 1.  2    7  .6  0  AB không cùng phương với AC  A, B, C không thẳng


hàng

Ta có: AB  BC  5 2 và AC  2 10

Vậy tam giác ABC là tam giác cân tại B


Đáp án

c) A  0; 2  , B  6; 4  , C 1; 1

AB   6; 2  ; AC  1; 3 và BC   5; 5 

Ta có: 6.  3  2.1  0  AB không cùng phương với AC  A, B, C không thẳng hàng

Ta có: AB  2 10 ; AC  10 và BC  5 2

Ta thấy AB 2  AC 2  BC 2  tam giác ABC vuông tại A

Câu 8: A  0; 2  , B  6; 4  , C 1; 1

a) AB   6; 2  ; AC  1; 3 và BC   5; 5 

Ta có: 6.  3  2.1  0  AB không cùng phương với AC  A, B, C không thẳng hàng

x x y y
Gọi I  xI ; yI  là trung điểm cạnh AB  tọa độ I  A B ; A B   I  3;3
 2 2 

 xA  xB  xc  7
 xG   xG 
Gọi G  xG ; yG  là trọng tâm tam giác ABC   3
 
3
 y  y A  yB  yc y  5
 G 3  G 3

Vậy G  ; 
7 5
 3 3

Ta có: AB  2 10 ; AC  10 và BC  5 2

Ta thấy AB 2  AC 2  BC 2  tam giác ABC vuông tại A

b) Gọi D  xD ; yD 



Để ABDC là hình chữ nhật  

BD   xD  6; yD  4  ; AC  1; 3 ; DC  1  xD ; 1  yD 
Đáp án

 xD  6    y D  4   10   xD  6   yD  4
2 2
Ta có: BD  AC   10
2 2

 xD2  yD2  12 xD  8 yD  42  0

BD.DC  0   xD  61  xD    yD  4 1  yD   0  xD2  yD2  7 xD  3 yD  2  0

 xD  yD  7 xD  3 yD  2  0 1
2 2

Giải hệ phương trình:  2  5 xD  5 yD  40  yD  8  xD


 xD  yD  12 xD  8 yD  42  0  2 
2

Thay vào phương trình 1  xD  8  xD   7 xD  3 8  xD   2  0  2 xD  20 xD  42  0


2 2 2

 xD  7  yD  1  D  7;1
 
 xD  3  yD  5  D  3;5 

Với D  7;1 Ta có AB   6; 2  . CD   6; 2   AB và CD cùng phương  nhận

Với D  3;5  Ta có AB   6; 2  . CD   2;6   AB và CD không cùng phương  loại

Vậy D  7;1

c) Gọi M  xM ; yM 

 xA  xB  xM
 xC   x  3
Ta có C 1; 1 là trọng tâm của tam giác MAB   3
  M
 y  y A  y B  yM  y M  9
 C 3

Vậy M  3; 9 

d) Gọi E  xE ; yE 

AE   xE ; yE  2  và BE   xE  6; yE  4 

 x 2   y  2 2  6
 AE  6  E E  xE2  yE2  4 yE  32  0 1
Ta có:      2
 BE  2   xE  6  2   y E  4  2  2  xE  yE  12 xE  8 yE  48  0  2 
2

Lấy 1   2   12 xE  4 yE  80  0  yE  20  3xE thay vào phương trình 1 , ta có:


Đáp án

 xE  6
x   20  3xE   4  20  3xE   32  0  10 x 108xE  288  0  
2 2 2
E E
 xE  24
 5

Với xE  6  yE  2  E  6; 2 

24 28  24 28 
Với xE   yE   E ; 
5 5  5 5 

You might also like