Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Hki Toán 12 Năm Học 2019-2020
Đề Cương Ôn Tập Hki Toán 12 Năm Học 2019-2020
ĐỀ 1
2x 1
y .
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số luôn đồng biến trên R\ {1} .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1 và 1; .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1 và 1; .
Câu 2: Hàm số y x 3 x 1 đồng biến trên khoảng nào?
3 2
A. 0; 2 . B.
; . C.
;0 ; 2; . D.
0;2 .
1
y = x 3 + ( m +1) x 2 - ( 2m + 2) x + 2
Câu 3:Tìm m sao cho hàm số 3 đồng biến trên tập xác định của
nó.A.1≤ m ≤ 2. B. −3 ≤ m ≤ −1. C. −2 < m < −1. D. −1 ≤ m ≤ 3.
Câu 13: Cho hàm số y x 2 x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 2
A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu. B. Hàm số chỉ có một cực tiểu.
C. Hàm số chỉ có một cực đại. D. Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu.
Câu 5:Tìm giá trị cực đại của hs y x - 3 x 2 . A. yCĐ 4 .B. yCĐ 1 . C. yCĐ 0 .
3
D.
yCĐ 1 .
x 3 mx 2 1
y
Câu 6:Định m để hàm số 3 2 3 đạt cực tiểu tại x 2 .
A. m = 3. B. m = 2. C. m = 1. D.m = 0.
1 4
y x 2x2 3
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 trên đoạn [−1; 3].
5 21 5
A. M = 3 và m = 4 . B. M = 4 và m =−1 . C. M = 4 và m =−1. D. M = 3 và m =−1.
4x 1
y
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 trên đoạn [0;1].
3
min y 1 min y 1 min y 0 min y
A. 0;1 . B. 0;1 . C. 0;1 . D. 0;1 2.
3 2
Câu 9: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x 3x m trên đoạn [-1 ; 1] bằng 0.
A. m 0. B. m 6. C. m 2. D. m 4.
x2
y
Câu 10:Đồ thị hàm số x 1 có đường tiệm cận đứng là:
y 1. B. y 2. C. x 1. D. x 2.
A.
3x 2
y
x2 3
Câu 11. Số đường tiệm cận của đồ thi hàm số là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
y f x lim f x 1 lim f x 1
Câu 12:Cho hàm số có x và x . Khẳng định nào sau là đúng?
A.Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B.Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
D.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1 .
Câu 13: Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
2 3
A. y = - x + x - 1 . B. y = - x + 3 x + 1 .
4 2 3
C. y = x - x + 1 . D. y = x - 3 x + 1 .
y
Câu 14:Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
3 2 5
A. y = x - 3 x + 3 .
3
B. y = - x + 3 x + 3 . 3
3
C. y = x + 3 x + 3 . 1
3
D. y = - x + 3 x - 3 . -1 O 1 x
ax b
Câu 15: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y
cx d với a, b, c, d y
A. y 0, x .
B. y 0, x .
x
C. y 0, x 1 .
D. y 0, x 1 .
O
x 1
y
Câu 16. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 x 2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với
trục tung bằng:A. 0. B. – 4. C. 1. D. -1.
y x4 3x 2 C A 1; 2
Câu 17: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại điểm là:
A. y 2 x . B. y 2 x . C. y 2 x 4 . D. y 2 x 4 .
x 1
y
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 2 tại điểm có hoành độ x0 1.
1 1 1 1 1
y x 1 y x y x
A. y x 1 . B. 3 . C. 3 3 .D. 3 3.
Câu 19:Tìm số giao điểm của đường cong y x 2 x 2 x 7 và đường thẳng y 1 x .
3 2
A.3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 4x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
2 4
A. 1 m 4 . B. 0 m 4 .
C. 2 m 6 . D. 3 m 6 .
y
4
- 2 O 2 x
2x + 3
y=
Câu 21: Cho hàm số x + 2 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m (m là tham số).
Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt?
A.m <2. B. m>6. C.m > 2. D.m<2 hoă ̣c m>6.
1
I log a2 I
Câu 22: Cho a là số thực dương khác 1. Tính a .A. 2 .B. I 4 .C. I 2 . D. I 2 .
7 88
5 5 9
Câu 23: Cho a là số thực dương, hãy viết biểu thức a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ A. a .
45
7 16 2
-
B. a . C. a . D. a .
9 5 5
3 4 4 3
D 0; D 0; D R \ 0; D R \ 0;
A. 4. B. 3. C. 3. D. 4.
2 2 2 2
2 2 2 2
y ' x 2 1 3 y ' x x 2 1 3 y ' x x 2 1 3 y ' x x 2 1 5
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
D 0; 4 D 0; 4 D ; 4 0; D ;0 4;
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Đặt a log 2 3, b log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a 2ab 2a 2 2ab
log 6 45 log 6 45
A. ab . B. ab .
a 2ab 2a 2 2ab
log 6 45 log 6 45
C. ab b . D. ab b .
y log 2 x 2 2 x 3
Câu 28:Tìm tập xác định D của hàm số .
D ; 1 3; D ;1 3; D 1;3 D 1;3
A. . B. . C. . D. .
x 1 1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
y x y/ 2x
y/
Câu29:Tính đạo hàm của hàm số 4 .A. 2 . B. 22 x .
1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
y/ x2
y/ 2
C. 2 . D. 2x .
Câu 30: Pt : 3
2 x -1
2.3x-1 1 0 có nghiệm là:A. x 1 . B. x 3 . C. x 0 . D. x 2 .
2
S log 2 2; S log 5 2; S -;log 2
A. 5 . B. 2 . C. 5. D. S .
Câu 36. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .
B. 2a 3. D. a 3.
2 2
A. 2a . C. a .
2 2
Câu 37: Số mặt của một hình bát diện đều là:A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 42: Khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 2 5a . Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
5 3
3 a 3
A. 5a . B. 3 . C. 2 5a . D. 4a3.
Câu 43: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC’ = 3a.
3 2 3
3 a 3
A. 3 3a . B. 27a3. C. 2 . D. 9 2a .
Câu 44: Tính thể tích của khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và SA a 5 .
11a3 2 3a 3 11a3
3
A. 3 . B. 3 . C. 2 3a . D. 12 .
Câu 45:Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC a 3
Tínhđộ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l a . B. l a 2 . C. l a 3 . D. l 2a .
Câu 46: Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 9π, cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta
được thiết diện là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200 .Tính thể tích của khối nón tương ứng với
A. a. B. 2a. C. a 2 . D. a 3 .
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là tính chất của hình đa điê ̣n:
A. Hai đa giác phân biê ̣t chỉ có thể hoă ̣c không có điểm chung, hoă ̣c chỉ có mô ̣t đỉnh chung, hoă ̣c chỉ có
mô ̣t cạnh chung.
B. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
C. Hai đa giác phân biê ̣t chỉ có thể có mô ̣t đỉnh chung.
D. Cả A và B.
1 1
; 0; . ;
;0 .
A. 2. B. C. 2 . D.
Câu 2: Cho hàm số y 2 x 4 x .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
4 2
7 32 7 32
M ; M ;
M 1;0 M 0;1
A. . B. . C. 3 27 . D. 3 27 .
f x f x x 2 x 1 2 x 1 . Hỏi hàm số f x có bn điểm cực trị?
2
3
A. y = x - 3x - 1 4
3 2
B. y = - x + 3x + 2
3 2
C. y = x - 3x + 2
3
D. y = x + 3x + 2 10 5 5 10
4 2
x x
y 1
Câu 16: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2 tại điểm có hoành độ
x0 = -1 bằng :
A. – 2. B. 2. C. 0. D. 1.
4
y
Câu 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 có phương trình là:
A. y x 3 . B. y x 2 C. y x 1 D. y x 2 .
x3
y 3x 2 2
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 có hệ số góc k = -9, có phương trình là :
Câu 19: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3x 2 . Tìm tất cả các
3 2
giá trị thực của tham số m để
= x + 3∙x 2
y
phương trình x 3x 2 m có ba nghiệm thực phân biệt ?
3 2
A. 2 m 0 . B. 2 m 1 .
C. 0 m 2 . D. 2 m 2 . -2 O x
-2
Câu 20:Biết rằng đường thẳng y = − 2x + 2 cắt đồ thị hàm số y x x 2 tại điểm
3
m 6 m 4 y
4
A. m 2 . B. m 0 .
C. 2 m 6 . D. m 2 .
- 2 O 2 x
1
1 2
A. P x 8 . B. P x . C. P x . D. P x 9 .
2
Câu 23: Một người gửi 88 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 quý với lãi suất
1,68% (quý). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó có được 100 triệu cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu
(giả sử rằng lãi suất không đổi)?
A. 1, 5. B. 8 C. 2,25 D. 2
7
y 4 x 3x 2 5
Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số: .
3 4 3 4
D 0; D 0; D ;0 ; D ;0 ;
A. 4. B. 3.C. 4 . D. 3 .
7
Câu 25:Tìm tập xác định D của hàm số : y x .
Câu 27: Cho log 2 5 a; log 3 5 b .Hãy biểu diễn log 5 36 theo a và b .
2ab 2 a b a 2b ab
log 5 36 log 5 36 log 5 36 log 5 36
A. ab . B. ab . C. ab . D. ab .
x3
y log 5
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số x2.
A. D \ { 2} . B. D (; 2) [3; ) .
D (; 2) 3;
C. D (2;3) . D. .
y x 2 2 e x
A. y’ = x2ex. B.y’ = - 2xex . C.y’ = (2x - 2)ex. D. .
Câu 30 :Cho phương trình 4 2 3 0 . Khi đặt t 2 , ta được phương trình nào dưới đây ?
x x1 x
A. 2t 3 0 .B. t t 3 0 . C. 4t 3 0 . D. t 2t 3 0 .
2 2 2
log 2 ( x 1) log 1 ( x 1) 1
Câu 31: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 .
3 13
S
A.
S 2 5 . B.
S 2 5; 2 5 . C.
S 3
. D. 2 .
Câu 32 : Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x m log 3 x 2m 7 0 có hai
2
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = a 3 . Gọi H là trung
điểm cạnh AB và SH vuông góc mặt phẳng (ABCD). Cạnh SD hợp với đáy 1 góc 45 0. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
39 3 33 3 39 3
a a a
A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 11a 3 .
Câu 44: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng 5, diện tích đáy bằng 8 là:
20 40
A. 20. B. 3 . C. 40. D. 3 .
Câu45: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ đó.
A.Stp = 4π. B. Stp = 2π. C.Stp = 6π. D.Stp = 10π.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
a3 2 a 3 a3 2 a 3
V V V V
A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 2 .
Câu 47: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các
cạnh bằng a .
a 2 3 2a 2 3 4a 2 3
A. a 3 .
2
B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 48:Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là:
A. Hình tròn. B. Đường tròn. C. Hai điểm phân biệt. D.Duy nhất 1 điểm.
Câu 49: Một mặt cầu có bán kính R có thể tích là:
4 R 2 4 R 3 2 R 3
D. 4 R .
3
A. 3 . B. 3 . C. 3 .
Câu 50:Cắt hình trụ bởi mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có
AB 2a; BC 3a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình trụ là:
13 a 2
B. 13 a .
2
A. 13 a . D. 52 a .
2 2
C. 4 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ khác
với S. Khẳng định nào đúng ?
VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC ' VS . A ' B 'C ' 1 SA ' SB ' SC '
. . .
A. V S . ABC SA SB SC . B. V S . ABC 3 SA SB SC .
ĐỀ 3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2) .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1) .
3
x
y 3x 2 5 x 1.
Câu 2: Cho hàm số 3 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4). B. Đồ thị của hs không có tiệm cận ngang.
C. Hs đồng biến trên khoảng (1; 5). D. Hs đồng biến trên (;1) và (6; ).
3 2
Câu 3: Tìm m để hàm số y x mx x 1 đồng biến trên R
A. 0; 3; 3
B. C.
3; 3 D.
Câu 4: Đồ thị hàm số y x 2 x 3 có bao nhiêu điểm cực đại?
4 2
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 5: Cho hs y x 12 x 12 . Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số. Tính
3
x x2 x 1
y
Câu 12: Đồ thị hàm số x 1 có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên sau:
x 1
2
y 0 0
2
4
y
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
5
A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5 .
x 1
y
Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 tại giao điểm với trục tung bằng :
A. 2. B. 2. C.1. D. 1.
x3
y 2x 2 x 2
Câu 15:Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song
với đường thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là :
10
A. y = – 2x + 3 và y = – 2x + 2. B. y = – 2x + 4 và y = – 2x – 2.
4
C. y = – 2x – 3 và y = – 2x – 2. D. y = – 2x + 3 và y = – 2x – 1.
Câu 16: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 3 x 1.
4 2 2
10 5 5 10 15 20
1 2
y x 4 4 x 2 1. 4
B. 2 6
1
8
y x 4 8 x 2 1. 10
C. 2 12
14
1
y x 4 4 x 2 1.
D. 2
2
2x 1 2x 3 2x 2 2x 2
y . y . y . y .
A. x2 B. x 1 C. 1 x D. x 1
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y 3x 4 x tại điểm có hoành độ 0 là:
3
A. y 12 x. B. y 3 x. C. y 3 x 2. D. y 0.
Câu 19: Đồ thị hàm số y 2 x 6 x 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
3 2
A. 3. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3x 2 . Tìm tất cả các
3 2
giá trị thực của tham số m để
= x + 3∙x 2
phương trình x 3 x m có ba nghiệm thực phân biệt ?
3 2 y
A. 2 m 0 . B. 2 m 1 .
2
C. 0 m 4 . D. 2 m 2 .
-2 O x
-2
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 6 x 9 x 3 m 0 có ba
3 2
1
2 2 2 2 2
A. ab . B. a b . C. ab . D. a b .
y x2 x 2
2 2 2 4
1 2 2 2
y ' x 2 5 3 y ' x x2 5 3 x x 2 5 3 y ' x x 2 5 3
y'
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 27: Cho log 5 2 a, log 5 3 b . Khi đó log 5 72 tính theo a và b là:
A. 3a – 2b. B. 3a + 2b. C. 2a + 3b. D. 2a + b.
1 1 1
P
Câu 28: Rút gọn biểu thức log 2 x log 4 x log8 x với x là số thực dương khác 1.
11 11
P .log 2 x. P log x 2.
A. 6 B. P 6.log 2 x. C. P 6log x 2. D. 6
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y log 2016 ( x 3 x 2) .
2
3 3 3
x x3 x3
A. 4. B. 8 . C. 4 . D. Vô nghiệm.
Câu 36:Khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Tổng số cạnh của khối chóp tương ứng là:
A. 2n . B. 2n 1 . C. 2n 2 . D. n 1 .
Câu 37: Khối đa diê ̣n là:
A. Cách gọi khác của mô ̣t hình đa diê ̣n.
B. Phần không gian được giới hạn bởi mô ̣t hình đa diê ̣n.
C. Phần không gian được giới hạn bởi mô ̣t hình đa diê ̣n, kể cả hình đa diê ̣n đó.
D. Các khối chóp, khối lăng trụ.
Câu 38: Khối lăng trụ có diê ̣n tích đáy 4m2 và chiều cao 1,5m có thể tích là:
3 3
A. 6 m3 B. 4.5m C. 4m D. 2 m3
Câu 39:Tính thể tích của khối chóp có chiều cao bằng a, diện tích đáy bằng b .
2
ba 2 ab 2 ab 2 ba 2
. . . .
A. 2 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 40:Công thức tính thể tích của một khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c là:
1 1
abc abc
A. abc . B. 2 . C. a b c . D. 3 .
Câu 41: Cho hình chóp tam giác có chiều cao bằng 9cm. Các cạnh đáy lần lượt là 6cm, 7cm, 3cm. Tính
thể tích khối chóp.
A. 4 5 . B. 36 5 . C. 2 5 . D. 12 5 .
Câu 42: Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a3. Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng 2a. Đô ̣ dài cạnh bên của lăng trụ là:
A. 2a B. 4a C. 3a D. a 3
Câu 42: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Tính thể tích của khối lập phương
đó.
A. 25. B. 64. C. 125. D. 625.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 .Biết SA (ABCD),
SC hợp với đáy một góc 60o . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
a3 2
3 3 3
A. 3 . B. a 2 . C. 3a 2 . D. 3a .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hai mặt phẳng
SAB , SAD
cùng vuông góc với đáy, SC 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
4a 3 a3 4a 3 3
3
A. 3 . B. 3 . C. 4a . D. 3 .
Câu 45: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r 4 và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Khi đó diện
tích xung quanh S của khối trụ sinh bởi (T) là:
80π
S .
A. S 40π. B. S 80π. C. S 60π. D. 3
Câu 46: Một hình nón (N) có đường cao bằng 4a, bán kính đáy bằng 3a. Khi đó diện tích toàn phần S
của (N) và thể tích V của khối nón sinh bởi (N) là
A. S 24πa ,V 12πa . B. S 33πa ,V 24πa .
2 3 2 3
C.
S 12πa 2 ,V 24πa 3 . D.
S 15πa 2 ,V 36πa3 .
Câu 47: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Thể tích V của
khối trụ sinh bởi (T) là:
A. V 2πr . B. V πr . C. V 2πr . D. V 3πr .
3 3 3 3
S O; r
Câu 48:Qua một điểm A nằm trên mặt cầu có bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu đó?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 49:Tính bán kính mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương cạnh a.
a 3 a 2 a 2 a 3
. . . .
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 50:Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh a bằng:
a 3 6 a 3 6 a 3 6 a 3 6
. . . .
A. 2 B. 4 C. 8 D. 3