You are on page 1of 15

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 NĂM HỌC 2020 - 2021

ĐỀ 1
2x 1
y .
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số luôn đồng biến trên R\ {1} .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
 ; 1 và  1;   .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
 ; 1 và  1;   .
Câu 2: Hàm số y   x  3 x  1 đồng biến trên khoảng nào?
3 2

A.  0; 2 . B.
 ;   . C.
 ;0  ;  2;   . D.
 0;2  .
1
y = x 3 + ( m +1) x 2 - ( 2m + 2) x + 2
Câu 3:Tìm m sao cho hàm số 3 đồng biến trên tập xác định của
nó.A.1≤ m ≤ 2. B. −3 ≤ m ≤ −1. C. −2 < m < −1. D. −1 ≤ m ≤ 3.

Câu 13: Cho hàm số y   x  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 2

A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu. B. Hàm số chỉ có một cực tiểu.
C. Hàm số chỉ có một cực đại. D. Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu.

Câu 5:Tìm giá trị cực đại của hs y  x - 3 x  2 . A. yCĐ  4 .B. yCĐ  1 . C. yCĐ  0 .
3
D.
yCĐ  1 .
x 3 mx 2 1
y  
Câu 6:Định m để hàm số 3 2 3 đạt cực tiểu tại x  2 .
A. m = 3. B. m = 2. C. m = 1. D.m = 0.
1 4
y  x  2x2  3
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 trên đoạn [−1; 3].
5 21 5
A. M = 3 và m = 4 . B. M = 4 và m =−1 . C. M = 4 và m =−1. D. M = 3 và m =−1.
4x 1
y
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x  1 trên đoạn [0;1].
3
min y  1 min y  1 min y  0 min y 
A.  0;1 . B.  0;1 . C.  0;1 . D.  0;1 2.
3 2
Câu 9: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)   x  3x  m trên đoạn [-1 ; 1] bằng 0.
A. m  0. B. m  6. C. m  2. D. m  4.
x2
y
Câu 10:Đồ thị hàm số x  1 có đường tiệm cận đứng là:
y  1. B. y  2. C. x  1. D. x  2.
A.
3x  2
y
x2  3
Câu 11. Số đường tiệm cận của đồ thi hàm số là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
y  f  x lim f  x   1 lim f  x   1
Câu 12:Cho hàm số có x  và x  . Khẳng định nào sau là đúng?
A.Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B.Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
Câu 13: Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
2 3
A. y = - x + x - 1 . B. y = - x + 3 x + 1 .
4 2 3
C. y = x - x + 1 . D. y = x - 3 x + 1 .
y
Câu 14:Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
3 2 5
A. y = x - 3 x + 3 .
3
B. y = - x + 3 x + 3 . 3

3
C. y = x + 3 x + 3 . 1
3
D. y = - x + 3 x - 3 . -1 O 1 x

ax  b
Câu 15: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y
cx  d với a, b, c, d y
A. y   0, x   .
B. y   0, x   .
x
C. y   0, x  1 .
D. y   0, x  1 .
O
x 1
y
Câu 16. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 x  2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với
trục tung bằng:A. 0. B. – 4. C. 1. D. -1.
y   x4  3x 2  C  A  1; 2 
Câu 17: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại điểm là:

A. y  2 x . B. y  2 x . C. y  2 x  4 . D. y  2 x  4 .
x 1
y
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x  2 tại điểm có hoành độ x0  1.
1 1 1 1 1
y  x 1 y  x y x
A. y  x  1 . B. 3 . C. 3 3 .D. 3 3.
Câu 19:Tìm số giao điểm của đường cong y  x  2 x  2 x  7 và đường thẳng y  1  x .
3 2

A.3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số y   x  4x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
2 4

phương trình x  4 x  m  2  0 có bốn nghiệm thực phân biệt ?


4 2

A. 1  m  4 . B. 0  m  4 .
C. 2  m  6 . D. 3  m  6 .
y

4
- 2 O 2 x

2x + 3
y=
Câu 21: Cho hàm số x + 2 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m (m là tham số).
Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt?
A.m <2. B. m>6. C.m > 2. D.m<2 hoă ̣c m>6.
1
I  log a2 I
Câu 22: Cho a là số thực dương khác 1. Tính a .A. 2 .B. I  4 .C. I  2 . D. I  2 .
7 88
5 5 9
Câu 23: Cho a là số thực dương, hãy viết biểu thức a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ A. a .
45

7 16 2
-
B. a . C. a . D. a .
9 5 5

Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số: y =


 4 x  3x  . 2 3

 3  4  4  3
D   0;  D   0;  D  R \ 0;  D  R \ 0; 
A.  4. B.  3. C.  3. D.  4.

Câu 25: Tìm đạo hàm của hàm số y  x  1 .


3 2

2 2 2 2
2 2 2 2
y '   x 2  1 3 y '  x  x 2  1 3 y '  x  x 2  1 3 y '  x  x 2  1 5
  

A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số: y =


 4x  x  . 2 5

D   0; 4  D   0; 4 D   ; 4    0;   D   ;0    4;  
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Đặt a  log 2 3, b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a  2ab 2a 2  2ab
log 6 45  log 6 45 
A. ab . B. ab .
a  2ab 2a 2  2ab
log 6 45  log 6 45 
C. ab  b . D. ab  b .
y  log 2  x 2  2 x  3
Câu 28:Tìm tập xác định D của hàm số .
D   ; 1   3;   D   ;1   3;   D   1;3 D   1;3
A. . B. . C. . D. .
x 1 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
y x y/  2x
y/ 
Câu29:Tính đạo hàm của hàm số 4 .A. 2 . B. 22 x .
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
y/  x2
y/  2

C. 2 . D. 2x .
Câu 30: Pt : 3
2 x -1
 2.3x-1  1  0 có nghiệm là:A. x  1 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  2 .

Câu31:Giải phương trình: log 4 ( x  1)  3 .A. x  63 . B. x  65 . C. x  80 . D. x  82 .


Câu 32: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả
định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm.
4x 3 x
5 4
   
Câu 33: Tìm tập nghiệmS của bất phương trình  4  5 .
S   ; 1 S   1;  
A. S  (; 1) . B. . C. . D. S  (1; ) .
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log 2 ( x  1)  2log 4 (5  x )  1  log 2 ( x  2) .
A. S  (3;5) . B. S  (2;3) . C. S  (2;5) . D. S  (4;3) .
Câu 35: Tìm tập nghiệmScủa bất phương trình 4  2.25  10 .
x x x

     2
S   log 2 2;   S   log 5 2;   S   -;log 2 
A.  5 . B.  2 . C.  5. D. S   .

Câu 36. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .
B. 2a 3. D. a 3.
2 2
A. 2a . C. a .
2 2

Câu 37: Số mặt của một hình bát diện đều là:A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.

Câu 15 Tìm số giao điểm của đồ thị


( C ) : y = x3 - 3x 2 + 2 x + 2017 và đường thẳng y = 2017.
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 39: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được xác định bởi công thức nào dưới
1 1
V  Bh V Bh
đây:A. 3 . B. 2 . C. V  2 Bh . D. V  Bh .
7

Câu 40: Rút gọn biểu thức: x x x x : x


16 6 8 4
ta được:A. x x x x
B. C. D.
a2 5
Câu 41: Thể tích của khối chóp có chiều cao 2a, diện tích đáy bằng 2 là:
a3 5 5a 3 2 5a 3
A. 6 . B. 3 . C. 5a 3 . D. 3 .

Câu 42: Khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 2 5a . Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
5 3
3 a 3
A. 5a . B. 3 . C. 2 5a . D. 4a3.
Câu 43: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC’ = 3a.
3 2 3
3 a 3
A. 3 3a . B. 27a3. C. 2 . D. 9 2a .
Câu 44: Tính thể tích của khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và SA  a 5 .
11a3 2 3a 3 11a3
3
A. 3 . B. 3 . C. 2 3a . D. 12 .
Câu 45:Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC  a 3
Tínhđộ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l  a . B. l  a 2 . C. l  a 3 . D. l  2a .
Câu 46: Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 9π, cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta
được thiết diện là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200 .Tính thể tích của khối nón tương ứng với

hình nón đó .A. 3 . B. 2 3 . C. 3 3 . D. 9 3 .


Câu 47:Tính diện tích xung quanh của một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh
bằng 3.
3 3 9 3
A. 2 . B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 .
Câu 48: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 49:Cho mặt cầu tâm I, bán kính R = 10 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường tròn
có bán kính r = 6 . Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) . A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 50: Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a .

A. a. B. 2a. C. a 2 . D. a 3 .

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là tính chất của hình đa điê ̣n:
A. Hai đa giác phân biê ̣t chỉ có thể hoă ̣c không có điểm chung, hoă ̣c chỉ có mô ̣t đỉnh chung, hoă ̣c chỉ có
mô ̣t cạnh chung.
B. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
C. Hai đa giác phân biê ̣t chỉ có thể có mô ̣t đỉnh chung.
D. Cả A và B.

Câu 38: Hình chóp n – giác có tất cả bao nhiêu mặt?


A. có n mặt. B. có 2n mặt. C. có n + 1 mặt. D. có 2n - 1 mặt
ĐỀ 2
Câu 1 : Hỏi hàm số y  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào?
4

 1  1 
  ;    0;   .   ;  
  ;0  .
A.  2. B. C.  2 . D.
Câu 2: Cho hàm số y  2 x  4 x .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
4 2

A. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng


 ; 1 và  0;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng
 ;0  và  0;1 .
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng
 ; 1 và  1;  .
D. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng
 1;0  và  1;  .
Câu 3:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x  3x  mx  m luôn đồng biến
3 2

trên tập xác định của nó.


m  2 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
A.
Câu 4: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  5 x  7 x  3 .
3 2

 7 32   7 32 
M  ;  M ; 
M  1;0  M  0;1
A. . B. . C.  3 27  . D.  3 27  .
f  x f   x   x 2  x  1  2 x  1 . Hỏi hàm số f  x  có bn điểm cực trị?
2

Câu 5:Hàm số có đạo hàm là


A.0. B.1. C.2. D.3.
1 4
y x  2x2  1
Câu 6: Cho hàm số 4 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm sốcó một cực đại và hai cực tiểu . B. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại.
C. Hàm sốcó một cực đại và không có cực tiểu . D. Hàm số có một cực tiểu và một cực đại.
1 3
y  x  mx 2  m  1
đạt cực đại và cực tiểu thỏa mãn: xCD  xCT  2 .
2 2
Câu 7: Tìm m để hàm số 3
1
m
A. m   2 . B. 2. C. m   2 . D. m  2 .
Câu 8: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn
3 2

[−1; 1] .Tính tổng : M + m.


A. -4. B. 4. C. 0. D. 2 .
x 3
2
y
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x  1 trên đoạn [2;4].
19
A. 6. B. – 2. C. – 3 . D. 3 .
xm
y min y  3
Câu 10 : Cho hàm số x  1 (m là tham số thực) thỏa mãn [2;4] . Mệnh đề nào sau dưới đây
đúng ?
A. m  1 . B. 3  m  4 . C. m  4 . D. 1  m  3 .
3  2x
y
Câu 11: Hỏi đồ thị hàm số x  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3.
3x 2
y 2
Câu 12:Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x x .
A. x  1, y  3 . B. y  3 . C. x  0, y  3 . D. x  0, x  1 .
1  2x
y
Câu 13: Cho hàm số x  2 . Khẳng định nào sau đây làkhẳngđịnhđúng?
A.Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.
B.Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A(−1;3).
C.Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.
D.Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1.
Câu 14:Đồ thị hình bên là của hàm số nào? y
3 2
A. y = x - 3 x + 1 .
x4
y= - + 2 x2 + 1 1
B. 4 .
4 2 -1 1 x
C. y = x + 3 x + 1 . O
4 2
D. y = 2 x - 4 x + 1 . -1
Câu 15: Đồ thị sau là của hàm số nào?
f(x) = x3 3∙x + 2
6

3
A. y = x - 3x - 1 4
3 2
B. y = - x + 3x + 2
3 2

C. y = x - 3x + 2  
3
D. y = x + 3x + 2 10 5 5 10

4 2
x x
y  1
Câu 16: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2 tại điểm có hoành độ
x0 = -1 bằng :
A. – 2. B. 2. C. 0. D. 1.
4
y
Câu 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x  1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 có phương trình là:
A. y   x  3 . B. y   x  2 C. y  x  1 D. y  x  2 .
x3
y  3x 2  2
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 có hệ số góc k = -9, có phương trình là :

A. y  16  9( x  3) B. y  16  9( x  3) C. y  16  9( x  3) D. y  9( x  3) .

Câu 19: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  3x  2 . Tìm tất cả các
3 2
giá trị thực của tham số m để
= x + 3∙x 2
y
phương trình x  3x  2  m có ba nghiệm thực phân biệt ?
3 2

A. 2  m  0 . B. 2  m  1 .
C. 0  m  2 . D. 2  m  2 . -2 O x

-2

Câu 20:Biết rằng đường thẳng y = − 2x + 2 cắt đồ thị hàm số y  x  x  2 tại điểm
3

Duy nhất; kí hiệu  x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .


A. y0  4 . B. y0  0 . C. y0  2 . D. y0  1 .
Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số y   x  4x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
4 2

phương trình x  4 x  m  2  0 có hai nghiệm ?


4 2

m  6 m  4 y

  4
A.  m  2 . B.  m  0 .
C. 2  m  6 . D. m  2 .

- 2 O 2 x
1

Câu 22:Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0 .


3 6

1 2

A. P  x 8 . B. P  x . C. P  x . D. P  x 9 .
2

Câu 23: Một người gửi 88 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 quý với lãi suất
1,68% (quý). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó có được 100 triệu cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu
(giả sử rằng lãi suất không đổi)?
A. 1, 5. B. 8 C. 2,25 D. 2
7
y   4 x  3x 2 5

Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số: .
 3  4 3  4 
D   0;  D   0;  D   ;0    ;   D   ;0    ;  
A.  4. B.  3.C. 4  . D. 3 .
7
Câu 25:Tìm tập xác định D của hàm số : y  x .

A. D   0;   . B. D  R \ {0} . C. D  [0; ) . D. D   .


y  x 10  x  0 
Câu 26:Tìm đạo hàm của hàm số .
10 10 x9 x 9
y'   y' 9 y'  
A. x11 . B. x 20 . C. y '  10 x . D. 9 .

Câu 27: Cho log 2 5  a; log 3 5  b .Hãy biểu diễn log 5 36 theo a và b .
2ab 2  a  b a  2b ab
log 5 36  log 5 36  log 5 36  log 5 36 
A. ab . B. ab . C. ab . D. ab .
x3
y  log 5
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số x2.
A. D   \ {  2} . B. D  (; 2)  [3; ) .
D  (; 2)   3;  
C. D  (2;3) . D. .

Câu 29: Tìm đạo hàm của hàm số y =


 x  2x  2 e .
2 x

y   x 2  2  e x
A. y’ = x2ex. B.y’ = - 2xex . C.y’ = (2x - 2)ex. D. .
Câu 30 :Cho phương trình 4  2  3  0 . Khi đặt t  2 , ta được phương trình nào dưới đây ?
x x1 x

A. 2t  3  0 .B. t  t  3  0 . C. 4t  3  0 . D. t  2t  3  0 .
2 2 2

log 2 ( x  1)  log 1 ( x  1)  1
Câu 31: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 .

 3  13 
S 
A.

S  2 5 . B.

S  2  5; 2  5 . C.
S   3
. D.  2  .

Câu 32 : Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x  m log 3 x  2m  7  0 có hai
2

nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  81 .


A. m  4 . B. m  4 . C. m  81 . D. m  44 .
Câu 33 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  5log 2 x  4  0 .
2

A. S  (; 2]  [16; ) . B. S  [2;16] .


C. S  (0; 2]  [16; ) . D. S  (;1]  [4; ) .
2
x
Câu 34: Giải bất phương trình: 3
x
9  0 .
 x  1  x  1
x  2 . x  2 .
A. 1  x  2. B.  C.  D. 1  x  2.
x2  x
1 1

4 có dạng  a; b  . Khi đó a + b bằng
 
Câu 35:Tập nghiệm của bất phương trình  2 
A. -2 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 36: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lần lượt là x, 2x, 4x (x > 0). Thể tích của hình hộp đã
cho là 1728. Khi đó x bằng:
A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 37: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 38: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A. nhỏ hơn hoặc bằng. B. nhỏ hơn. C. bằng. D. lớn hơn.
Câu 39: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được xác định bởi công thức nào dưới
đây:
1 1
V  Bh V Bh
A. 3 . B. 2 . C. V  2 Bh . D. V  Bh .
Câu 40: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3cm, 4cm, 5cm.
A. 20 cm3. B. 12 cm3. C. 15 cm3. D. 60 cm3.
Câu 41:Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết AB  a .
3 6a 3 1
V V  a3
C. V  3 3a .
3
A. V  a .
3
B. 4 . D. 3 .
Câu 42:Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a 2 .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
2a 3 2a 3 2a 3
V V V
C. V  2a .
3
A. 6 . B. 4 . D. 3 .

Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = a 3 . Gọi H là trung
điểm cạnh AB và SH vuông góc mặt phẳng (ABCD). Cạnh SD hợp với đáy 1 góc 45 0. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
39 3 33 3 39 3
a a a
A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 11a 3 .

Câu 44: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng 5, diện tích đáy bằng 8 là:
20 40
A. 20. B. 3 . C. 40. D. 3 .
Câu45: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ đó.
A.Stp = 4π. B. Stp = 2π. C.Stp = 6π. D.Stp = 10π.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.
 a3 2 a 3  a3 2 a 3
V  V V  V
A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 2 .
Câu 47: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các
cạnh bằng a .
a 2 3 2a 2 3 4a 2 3
A. a 3 .
2
B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 48:Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là:
A. Hình tròn. B. Đường tròn. C. Hai điểm phân biệt. D.Duy nhất 1 điểm.
Câu 49: Một mặt cầu có bán kính R có thể tích là:
4 R 2 4 R 3 2 R 3
D. 4 R .
3
A. 3 . B. 3 . C. 3 .
Câu 50:Cắt hình trụ bởi mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có
AB  2a; BC  3a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình trụ là:
13 a 2
B. 13 a .
2
A. 13 a . D. 52 a .
2 2
C. 4 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ khác
với S. Khẳng định nào đúng ?
VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC ' VS . A ' B 'C ' 1 SA ' SB ' SC '
    . . .
A. V S . ABC SA SB SC . B. V S . ABC 3 SA SB SC .

VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' VS . A ' B 'C ' SA SB SC


 . .  . .
C. VS . ABC SA SB SC . D. VS . ABC SA ' SB ' SC ' .

ĐỀ 3

Câu 1: Cho hàm số y  x  2 x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?


4 2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2) .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1) .
3
x
y   3x 2  5 x  1.
Câu 2: Cho hàm số 3 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4). B. Đồ thị của hs không có tiệm cận ngang.
C. Hs đồng biến trên khoảng (1; 5). D. Hs đồng biến trên (;1) và (6; ).
3 2
Câu 3: Tìm m để hàm số y  x  mx  x  1 đồng biến trên R
A.  0;     3; 3 
B.   C.
  3; 3  D. 
Câu 4: Đồ thị hàm số y   x  2 x  3 có bao nhiêu điểm cực đại?
4 2

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 5: Cho hs y  x  12 x  12 . Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số. Tính
3

giá trị: y1. y2 .


A. −112. B. 56. C.−4. D.−56.
1 3
y  x  mx 2  (m 2  4) x  3
m
Câu 6: Tìm để hàm số 3 đạt cực đại tại x  3 .
A. m  1 . B. m  1 . C. m  5 . D. m  7 .
3x  2
y
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x  2 trên đoạn [0;3].
1 7
min f ( x)  ; max f ( x)  1. min f ( x)  ; max f ( x)  1.
A. [0;3] 3 [0;3] B. [0;3] 5 [0;3]
7 1
min f ( x)  1; max f ( x)  . min f ( x)  1; max f ( x)  .
C. [0;3] [0;3] 5 D. [0;3] [0;3] 3
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 – 3x – 4trên đoạn [0; 2].
A. –6. B. – 4. C. – 3. D. – 2.
Câu 9:Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn
3 2

[−1; 1] .Tính tổng : M + 2m.


A. -4. B. 4. C. 0. D. -2 .
3x  1
y
Câu 10: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số : x  4 là :
A. y  3. B. y  0. C. x  0. D. x  2.
3  4x
y
Câu 11: Cho hàm số x  1 có đồ thị (C ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (C) không có tiệm cận. B. (C) có tiệm cận đứng là đt x  4.
C. (C) có tiệm cận ngang là đt y  4. D. (C) có tiệm cận đứng là đt x  1.

x  x2  x  1
y
Câu 12: Đồ thị hàm số x 1 có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên sau:
x  1 
2 
y  0 0 
2
4
y
2
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
5
A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 .
x 1
y
Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x  1 tại giao điểm với trục tung bằng :
A. 2. B. 2. C.1. D. 1.
x3
y  2x 2  x  2
Câu 15:Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song
với đường thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là :
10
A. y = – 2x + 3 và y = – 2x + 2. B. y = – 2x + 4 và y = – 2x – 2.
4
C. y = – 2x – 3 và y = – 2x – 2. D. y = – 2x + 3 và y = – 2x – 1.
Câu 16: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x  3 x  1.
4 2 2

10 5 5 10 15 20

1 2

y  x 4  4 x 2  1. 4

B. 2 6

1
8

y  x 4  8 x 2  1. 10

C. 2 12

14

1
y   x 4  4 x 2  1.
D. 2

Câu 17: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?


x  1 
y' − −
2 
y

 2

2x 1 2x  3 2x  2 2x  2
y . y . y . y .
A. x2 B. x 1 C. 1 x D. x 1

Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  3x  4 x tại điểm có hoành độ 0 là:
3

A. y  12 x. B. y  3 x. C. y  3 x  2. D. y  0.
Câu 19: Đồ thị hàm số y  2 x  6 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
3 2

A. 3. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  3x  2 . Tìm tất cả các
3 2
giá trị thực của tham số m để
= x + 3∙x 2
phương trình x  3 x  m có ba nghiệm thực phân biệt ?
3 2 y

A. 2  m  0 . B. 2  m  1 .
2

C. 0  m  4 . D. 2  m  2 .
-2 O x

-2
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x  6 x  9 x  3  m  0 có ba
3 2

nghiệm thực phân biệt, trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2.


A. m  0. B. 1  m  1. C. 3  m  1. D. 3  m  1.
Câu 22:Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
1 1 1 3 2
a
a 3  5 1
 1
A. a . B. a 3
 a . C. a
2016
a 2017
. D. a .
2 2 1
Câu 23. B  (a  b )(a  b )
2 2

1
2 2 2 2 2
A. ab . B. a b . C. ab . D. a b .
y   x2  x  2

Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số .


D  (; 1)  (2; ). B. D  ( ; 2)  (1; ).
A.
D   \  1, 2 .
C. D  ( 1; 2). D.
Câu25. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
3
1  x2
y   x2  4  . y  .  
2
y   x  4 .
2
3
 x  y  x 2  2x+1 .
B. C. D.
A.

Câu 26:Tìm đạo hàm của hàm số y  x  5 .


3 2

2 2 2 4
1 2 2 2
y '   x 2  5 3 y '  x  x2  5 3 x  x 2  5 3 y '  x  x 2  5 3
  
y' 
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 27: Cho log 5 2  a, log 5 3  b . Khi đó log 5 72 tính theo a và b là:
A. 3a – 2b. B. 3a + 2b. C. 2a + 3b. D. 2a + b.
1 1 1
P  
Câu 28: Rút gọn biểu thức log 2 x log 4 x log8 x với x là số thực dương khác 1.
11 11
P  .log 2 x. P  log x 2.
A. 6 B. P  6.log 2 x. C. P  6log x 2. D. 6

Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2016 (  x  3 x  2) .
2

A. (;1)  (2; ). B. (1; 2). C. [1; 2]. D. .


Câu 30:Phương trình log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  log 2 5 có nghiệm là:
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 31: Tìm tập nghiệmS của phương trình 25  6.5  5  0 .
x x

S   1;2 S   1;3 S   1;0 S   0;1


A. . B. . C. . D. .
10
2 x 1 x 1
x  log a
Câu 32: Nghiệm của phương trình: 2 4  5  0 có dạng 9 .Tìm a.
A. a  2 . B. a  3 . C. a  4 . D. a  5 .
4x 2 x
2 3
   
Câu 33: Tìm tập nghiệmS của bất phương trình  3  2 .
 2  2 2   2 
S   ;  S   ;  S   ;   S    ;  
A.  5 . B.  3 . C. 5 . D.  3 .
Câu 34: Giải bất phương trình: log 2(3x − 1) > 3.
1 10
 x3 x
A. x  3 . B. 3 . C. x  3 . D. 3 .
2log 3 (4x  3)  log 1 (2x  3)  2
Câu 35:Giải bất phương trình 3

3 3 3
x   x3  x3
A. 4. B. 8 . C. 4 . D. Vô nghiệm.
Câu 36:Khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Tổng số cạnh của khối chóp tương ứng là:
A. 2n . B. 2n  1 . C. 2n  2 . D. n  1 .
Câu 37: Khối đa diê ̣n là:
A. Cách gọi khác của mô ̣t hình đa diê ̣n.
B. Phần không gian được giới hạn bởi mô ̣t hình đa diê ̣n.
C. Phần không gian được giới hạn bởi mô ̣t hình đa diê ̣n, kể cả hình đa diê ̣n đó.
D. Các khối chóp, khối lăng trụ.
Câu 38: Khối lăng trụ có diê ̣n tích đáy 4m2 và chiều cao 1,5m có thể tích là:
3 3
A. 6 m3 B. 4.5m C. 4m D. 2 m3
Câu 39:Tính thể tích của khối chóp có chiều cao bằng a, diện tích đáy bằng b .
2

ba 2 ab 2 ab 2 ba 2
. . . .
A. 2 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 40:Công thức tính thể tích của một khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c là:
1 1
abc abc
A. abc . B. 2 . C. a  b  c . D. 3 .
Câu 41: Cho hình chóp tam giác có chiều cao bằng 9cm. Các cạnh đáy lần lượt là 6cm, 7cm, 3cm. Tính
thể tích khối chóp.
A. 4 5 . B. 36 5 . C. 2 5 . D. 12 5 .
Câu 42: Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a3. Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng 2a. Đô ̣ dài cạnh bên của lăng trụ là:
A. 2a B. 4a C. 3a D. a 3
Câu 42: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Tính thể tích của khối lập phương
đó.
A. 25. B. 64. C. 125. D. 625.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 .Biết SA  (ABCD),
SC hợp với đáy một góc 60o . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
a3 2
3 3 3
A. 3 . B. a 2 . C. 3a 2 . D. 3a .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hai mặt phẳng
 SAB  ,  SAD 
cùng vuông góc với đáy, SC  3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
4a 3 a3 4a 3 3
3
A. 3 . B. 3 . C. 4a . D. 3 .
Câu 45: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r  4 và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Khi đó diện
tích xung quanh S của khối trụ sinh bởi (T) là:
80π
S .
A. S  40π. B. S  80π. C. S  60π. D. 3
Câu 46: Một hình nón (N) có đường cao bằng 4a, bán kính đáy bằng 3a. Khi đó diện tích toàn phần S
của (N) và thể tích V của khối nón sinh bởi (N) là
A. S  24πa ,V  12πa . B. S  33πa ,V  24πa .
2 3 2 3

C.
S  12πa 2 ,V  24πa 3 . D.
S  15πa 2 ,V  36πa3 .
Câu 47: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Thể tích V của
khối trụ sinh bởi (T) là:
A. V  2πr . B. V  πr . C. V  2πr . D. V  3πr .
3 3 3 3

S  O; r 
Câu 48:Qua một điểm A nằm trên mặt cầu có bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu đó?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 49:Tính bán kính mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương cạnh a.
a 3 a 2 a 2 a 3
. . . .
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 50:Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh a bằng:
a 3 6 a 3 6 a 3 6 a 3 6
. . . .
A. 2 B. 4 C. 8 D. 3

You might also like