Professional Documents
Culture Documents
1 1
NỘI DUNG MÔN HỌC
3
Bài 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KHOA
HỌC TK
1.1 SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC
TKÊ
1.2 THỐNG KÊ LÀ GÌ?
1.3 QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ.
1.4 MỘT SỐ KHÁI NIỆM THƯỜNG DÙNG TRONG
TKÊ
1.4.1 Tổng thể và đơn vị tổng thể thống kê
1.4.2 Tiêu thức thống kê.
1.4.3 Chỉ tiêu và hệ thống chỉ tiêu thống kê
4
Bài 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA
KHOA HỌC TK
1.5 CÁC LOẠI THANG ĐO.
1.5.1 Thang đo định danh
1.5.2 Thang đo thứ bậc
1.5.3 Thang đo khoảng
1.5.4 Thang đo tỷ lệ
5
Xác định mục đích nghiên cứu
Các phương pháp TK phù hợp
Không gian
7
Nam
Nguyễn Văn Bình
PP?
Sinh 1990 ?
8
- Lười nhác
-Chăm chỉ làm việc
- Đố kỵ, tham lam
-Yêu thương người
- vvv…
và súc vật
- vvv…
Dữ, xấu
Hiền, ngoan 9
Giết người Giết người
Dữ
10
Xét hiện tượng trong hoàn cảnh cụ thể
Giết kẻ thù
của QG
Hành Động: Giết người Anh Hùng
– Trọng
thưởng
Giết người
dân vô tội
-Xấu xa
-Tử hình
11
Phải xét trong khung cảnh:
♣ T. gian
♣ Không gian.
LN của DN:
♣ Tháng 11/2015: 5 tỷ,
♣ Tháng 12/2015: 4 tỷ:
- Xét từng tháng: SXKD tốt
- So sánh giữa 2 tháng: SXKD xấu.
12
1.4 MỘT SỐ KHÁI NIỆM THƯỜNG DÙNG
TRONG T.KÊ
1.4.1 Tổng thể và đơn vị tổng thể thống kê
14
♦ Tổng thể chung bao gồm tất cả các đơn vị thuộc
phạm vi nghiên cứu.
15
1.4.2 Tiêu thức thống kê.
16
1. Nghiên cứu quy mô của doanh nghiệp
- Quy mô vốn
- Quy mô lao động
- …..
19
1.4.3 Chỉ tiêu và hệ thống chỉ tiêu thống kê
20
Xác định lượng
Mất trộm
Mất gì?
21
Yêu cầu:
- Xác định số bò bị mất?
- Vụ trộm xảy ra vào năm nào?
- Nghi can là ai?
22
1.5 Thang đo
23
c) Trường hợp 3: Công ty của ông / bà hoạt
động chính trong lĩnh vực nào:
Sản xuất (1)
Dịch vụ (2)
Xây dựng (3)
Thương mại (4)
Khác (5)
24
1.5.2 Thang đo thứ bậc
a. Khi tham dự lớp cao học của ĐH KTCN Anh/chị quan
tâm (đề nghị đnh số ưu tiên: 1, 2, 3..):
- Nội dung của khóa học
- Thời gian học
- Giảng viên
-v.v..
b. Doanh thu của DN hàng tháng
< 500 tr.đ (1)
500 – 1.000 tr.đ (2)
1.000 – 1500 tr.đ (3)
1.500 – 2.000 tr.đ (4)
> 2.000 tr.đ (5)
25
Bài 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP VÀ
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
2.1 THU THẬP DỮ LIỆU, THÔNG TIN.
2.1.1 Yêu cầu về dữ liệu, thông tin
2.1.2 Phương pháp thu thập thông tin.
2.1.3 Điều tra thống kê
2.2 TRÌNH BÀY SỐ LIỆU THỐNG KÊ
2.3 PHƯƠNG PHÁP BẢNG VÀ ĐỒ THỊ THỐNG KÊ
2.3.1 Phương pháp bảng thống kê
2.3.2 Đồ thị thống kê.
26
2.1. THU THẬP DỮ LIỆU, THÔNG TIN
27
2.2.2 Phương pháp thu thập thông tin.
28
2.1.3 Điều tra thống kê
ĐVT: SP
35 41 32 44 33 41 38 44 43 42
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49
46 42 41 51 36 42 44 34 46 34
36 47 42 41 37 47 49 38 41 39
40 44 48 42 46 52 43 41 52 43
31
N = 50; n = 10 , k = 50/10 = 5
Lấy ngẫu nhiên 1 số (nằm trong khoảng từ 1 đến 5)
- thí dụ số thứ tự 2 = 30 khi đó các đơn vị của
mẫu là:
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49
32
33
2.2. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
34
2.2.1.2 Những vấn đề chủ yếu của phân tổ
thống kê :
i) Lựa chọn Tiêu thức phân tổ:
Điều kiện để chọn làm Tiêu thức phân tổ :
+ Nói lên bản chất hiện tượng.
+ Phù hợp với mục đích nghiên cứu.
35
2.2. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
36
2.2. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
37
2.2. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
Có 2 trường hợp:
* Trường hợp 1 : khoảng cách tổ không đều.
Tùy thuộc vào mục đích nghiên cứu mà xác định.
* Trường hợp 2: Phân tổ với khoảng cách tổ
đều nhau. Trường hợp này phải xác định trị số
khoảng cách tổ.
39
2.2. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
40
+ Đối với lượng biến rời rạc :
Trị số khoảng cách tổ được xác định:
h X m a x - X m in k - 1
k
Trong đó :
h : trị số khoảng cách tổ.
Xmax : lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ.
Xmin : lượng biến bé nhất của tiêu thức phân tổ.
k : số tổ cần chia.
41
Bảng 2.2 Năng suất của 50 công nhân trong XN X
ĐVT: SP/người
35 41 32 44 33 41 38 44 43 42
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49
46 42 41 51 36 42 44 34 46 34
36 47 42 41 37 47 49 38 41 39
40 44 48 42 46 52 43 41 52 43
42
Xác định số tổ và khoảng cách tổ:
(2 5 0 )
1 1
k (2 n ) 3
3
4 ,6 4 5
(Xmax - Xmin) - (k - 1)
h
k
(52 - 30) - (5 -1)
3,6 (kg) 4 (kg)
5
43
Bảng 2.3 NSLĐ của công nhân
30 – 34 5
35 – 39 10
40 – 44 19
45 – 49 13
50 - 54 3
Tổng 50
44
Trường hợp lượng biến liên tục
Thí dụ:Trọng lượng trẻ em sơ sinh của Bệnh viện A
tháng 12: (Đơn vị tính: kg)
45
Xác định số tổ và khoảng cách tổ:
(2 3 0 )
1 1
k (2 n ) 3
3
3 .6 4
(Xmax - Xmin)
h
k
(3,2 - 2,9)
0,08 (kg)
4
46
Bảng 2.4 Trọng lượng của trẻ sơ sinh
2,9 – 2,98 9
2,98 – 3,06 12
3,06 – 3,14 2
3,14 – 3,2 7
Tổng 30
47
2.2.1 PHƯƠNG PHÁP BẢNG
Mô hình chung của bảng thống kê như sau:
Phần giải thích Các chỉ tiêu giải
thích (tên cột)
Phần chủ đề
Hàng chung
1. Nhà nước 806,4 32,76 953,8 32,64 1.039,7 32,37 1.131,3 31,93
2. Ngoài NN 1.219,6 49,55 1.448,2 49,56 1.559,7 48,56 1.706,4 48,17
+ tập thể 110,7 9,0 129,8 8,96 144,3 9,25 159,0 9,3
+ Tư nhân 204,0 16,72 258,6 17,85 278,7 17,86 306,9 17,98
+ Cá thể 904,9 74,19 1.059,8 73,18 1.136,7 72,87 1.240,6 72,7
3. FDI 435,4 17,69 520,0 17,79 622,4 19,37 704,3 19,88
Tổng số 2.461,1 100,0 2.922,0 100,0 3.211,8 100,0 3.542,0 100,0
Yêu cầu: Trình bày tài liệu trên bằng phương pháp đồ thị
49
Bảng 2.6 Mối quan hệ giữa Tuổi nghề và
NSLĐ
50
Bảng 2.7. Mối quan hệ giữa Tuổi nghề, Bậc thợ và
NSLĐ
51
2.2.2 Đồ thị thống kê
Bảng 2.8 Doanh thu giai đoạn 2012 - 2015
Năm 2012 2013 2014 2015
Chỉ tiêu
. Doanh thu (tr.đ) 1000 1200 1800 2000
Năm
52
Phân tích bằng đồ thị
P0 A
DT giảm do giá
giảm B
P1 C
DT
tăng do
lượng
tiêu thụ
tăng
0 Q0 Q1 Q
53
Phân tích bằng đồ thị
P1 A
DT tăng do giá
tăng B
P0 C
DT giảm
do
lượng
tiêu thụ
giảm
0 Q1 Q0 Q
54
Phân tích bằng đồ thị
C B
P1
DT tăng do
DT tăng do giá giá và lượng
tăng tăng
P0 D
A DT
tăng do
lượng
tiêu thụ
tăng
0 Q0 Q1 Q
55
Phân tích bằng đồ thị C
Chi Phí
Đường T
doanh thu
(Giá) B Đường
chi phí
A
D
E F
Q
0
QD QH QT Sản phẩm SX
55
(Sản phẩm tiêu thụ)
2.2.2 Đồ thị thống kê
Bảng 2.9 Các dạng khuyết tật
Ký Tên dạng khuyết tật Số sản Tỷ lệ các
hiệu phẩm bị dạng
khuyết khuyết tật khuyết tật
tật (fi) (%) (fi/N)
A Sơn 396 47,5
B Nối 50 6,2
C Hàn 206 24,7
D Lắp ráp 36 4,3
E Độ xoắn không phù 144 17,3
hợp
N = 832 100,00
57
Khuyết tật sơn Khuyết tật hàn
Khuyết tật độ xoắn không phù hợp Khuyết tật nối
Khuyết tật lắp ráp
58
Chất Trình độ
liệu sơn chuyên
môn
•
Sơn
Quy
trình
Môi
sơn
trường
sơn
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ xương cá 59
Bài 3. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
60
50 lần
• Nghiên cứu mới nhất của các nhà sinh học cho
thấy, loài bọ hung Onthophagus taurus có thể kéo
vật nặng gấp 1141 trọng lượng cơ thể chúng,
tương đương một người 70kg nhấc được 6 xe
buýt 2 tầng chở đầy khách. 62
Loài côn trùng này có thể nâng được trọng lượng
gấp 1180 lần trọng lượng cơ thể của chúng, tương
đương với một người nâng 82 tấn.
63
Thị Nở
64
Thị Nở
Ôi! Nàng
tiên của ta
Xấu ơi là xấu
66
Yk 315
Số tương đối nhiệm vụ KH = 1,05 lần (105%)
Yo 300
Y1 378
Số tương đối thực hiện KH = 1,2 lần (120%)
Yk 315
Y1 378
Số tương đối động thái = 1,26 lần (126%)
Y0 300
Y1 Yk Y1
Y0 Y0 Yk
66
Phân tích KQ SX kết hợp với chi phí
69
Bảng 3.2. Doanh thu bán sản phẩm
Doanh thu bán sản phẩm (tr.đ) 3841,5 4449 5514 6403 7938,45
70
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối
δ Δn yn y1
n
i
δ i2
n1 n1 n1
72
Tốc độ phát triển
Yi
Tốc độ phát triển liên hoàn: ti 100
Yi - 1
4449
t2 1,1581 115,81%
3841,5
5514
t3 1,2393 123,93%
4449
6903
t4 1,15 115%
5514
7938,45
t5 1,15 125%
6903 73
Yi
Tốc độ phát triển liên hoàn: ti 100
Y1
4449
T2 1,1581 115,81%
3841,5
5514
T3 1,4353 143,53%
3841,5
6903
T4 1,7969 179,69%
3841,5
7938,45
T5 2,0664 204,64%
3841,5
74
Tốc độ phát triển bq
n yn
t n1 t i n1
Tn n1
i 2 y1
75
Tốc độ tăng (hoặc giảm)
► Tốc độ tăng (hoặc giảm) từng kỳ (hay liên
hoàn): δi y i y i1
ai (i 2,3,.....n )(5.10)
y i1 y i1
hay ai = ti - 1
►Tốc độ tăng (giảm) định gốc:
Δ i yi y1
Ai
hay yA1 i = Tyi1– 1
►Tốc độ tăng (giảm) bình quân: a t 1
76
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm)
δi
gi = (i = 2,3,...,n) (ai tính bằng %)
ai
yi - 1
hay g i = (i = 2,3,...,n)
g2 = = 38,415 triệu đồng.
100
g3 = = 44,49 triệu đồng.
g4 = = 55,14 triệu đồng.
g5 = = 69,03 triệu đồng.
77
3.2 So sánh quy mô của một hiện tượng khác nhau
về không gian
Giả sử có tài liệu sau:
Đ. Lý 1 Đ. Lý 2
Doanh thu (tỷ.đ) 600 (Y1) 800 (Y2)
Y1 600
+ 0,75 lần (75%)
Y2 800
Y2 800
+ 1,333lần (133,3%)
Y1 600
78
3. 3. So sánh quy mô bộ phận với tổng
thể
Giả sử có tài liệu sau:
Đ. Lý 1 Đ. Lý 2 T. số
Doanh thu (tr.đ) 600 (Y1) 800 (Y2) 1400
Y1 600
0,4285 (42,85%)
Y1Y2 600 800
Y2 800
0,5715 (57,15%)
Y1Y2 600 800
79
Đại lý 1 Đại lý 2 Tổng số DT
Giá: 2tr.đ/SP Giá: 3 tr.đ/sp
SP tiêu thụ: 5000 SP tiêu thụ: 5000 25.000 tr.đ
80
Phân tích chất lượng SX
Thứ hạng Kế hoạch Thực hiện
Chất lượng Số lượng (tấn) % Số lượng (tấn) %
Lọai 1 700 70 750 62,5
Loại 2 300 30 450 37.5
Cộng 1000 100 1200 100
81
Giá bq thực hiện =
750.000 x 30.000 450.000 x 24.000
27.750 d
750.000 450.000
Chất lượng SX = 27.750/28.200 = 0,984 lần (98,4%)
giảm: 1,6%
DN thiệt hại = (27.750 – 28.200) 1.200.000 = - 540 tr.đ
82
3. 4. So sánh hai mức độ của hiện tượng khác
nhau
Bảng 3.3 SXKD của DN
2014 2015 2015/2014
(%)
Doanh thu (tỷ.đ) 500 600 120 (+20)
Chi phí (tỷ.đ) 450 545 121,1(+21,1)
Lợi nhuận (tỷ.đ) 50 55 +5 (10%)
84
•
85
Lương của tôi
5 tr.đ/tháng
86
Số bình quân cộng
n
xi
X i1
n
5 4 15
X 8 tr.đ
3
87
4.1 SỐ BÌNH QUÂN
88
Trọng lượng sản phẩm Số lượng sản phẩm
(Kg) (Bao)
47 3
48 5
49 12
59 15
51 7
52 5
53 3
Tổng cộng 50
89
n
x f i i
3 47 ...... 53 3
X i 1
n
49,9 kg/sp
f
50
i
i 1
90
Bảng 4.1 Tiền lương của công nhân
Tiền lương (tr. Trị số giữa Số lao động
đ) (fi) xifi
xi
4,0 - 5,0 4,5 5 22,5
5,0 – 6,0 5,5 15 82,5
6,0 – 7,0 6,5 20 130,0
7,0 – 8,0 7,5 40 300,0
8,0 – 9,0 8,5 15 127,5
9,0 - 10,0 9,5 5 47,5
Cộng fi 100 xifi 710,0
91
n
x f i i
710,0
X i 1
n
7,1 tr. đ/ng
f
100
i
i 1
92
Số bình quân điều hoà
X
M i
12.000.000 16.000.000
4666,7ñ/kg
M 12.000.000 16.000.000
x i
6.000
4.000
i
93
Trong trường hợp các quyền số Mi bằng nhau
(M1 = M2 = ... = Mn)
Công thức 3.10 biến đổi thành công thức
n
X
1
x (3.11)
i
94
Số bình quân nhân
95
X n x i x 2 ... x n n Πx n
X 6 1,16 1,11 1,12 1,13 1,12 1,11 1,1248 (112,48%)
X Σfi
x x ... x
f1
1
f2
2
fn
n Σfi
Πx fi
i
96
Bảng 4.3. Doanh thu bán sản phẩm
98
Bình quân theo thời gian
y1 y 2 ... yn y i
y n 1
n n
99
+ Theo tài liệu bảng 4.4 Giá trị HH tồn kho BQ tháng:
y1 yn
y 2 ... yn1
Y 2 2
n1
450 500
500 480
Y 2 2 488,33tr.d
4 1
y t y 2 t 2 ... yn t n y t i i
Y 1 1 i 1
t 1 t 2 ... t n n
t
i 1
i
101
Thích gì ?
Côn trùng
Thích gì ?
Trái cây
102
Thích gìâ ?
Phở
Thích gì ?
Nem
103
Bạn thích gì ở người bạn trai ?
- Đẹp trai.
- Chung thủy
- Hào phóng
Mốt:
- Vvv…
Những gì
nhiều bạn
- Có văn hóa gái thích
- Chung thủy
- Biết chia sẻ
- Vvv…
104
+ Hàng nội địa + Hàng ngoại nhập
29%
71%
Môn: KTQT 104
GV: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ
Uống tại nhà
Môn: KTQT
GV: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ 105
Uống tại vỉa hè
bình dân
Ao sâu cá
mè
Phú Ông Thằng Bờm
Một bè gỗ
lim Quạt mo
Uống rượi
Con chim Sở
đồi mồi thích
Cần Quạt
Nắm xôi Nắm Xôi
109
OK
Bảng 4.6 Số trẻ em của gia đình
110
Bảng 4.7 Tiền lương của lao động trong DN Y như
sau:
Tiền lương tháng (1000đ) (xi) Số công nhân (người) (fi)
4,,0 – 5,0 5
5,0 – 6,0 15
6,0 – 7,0 20
7,0 – 8,0 40
8,0 – 9,0 15
9,0 – 10,0 5
Tổng cộng ∑fi = 100
111
Trường hợp dãy số lượng biến có khoảng cách tổ,
mode được xác định theo công thức sau:
fM0 fM0 1
Mo = XMomin + hMo (3.15)
fM0 fM0 1 fM0 fM0 1
40 20
Mo = 7 + 1
40 20 40 15
= 7 + 0,44
= 7,4 (tr.d)
112
Trường hợp phân tổ có khoảng cách ko đều:
Bảng 4.8 Tài liệu về DT cửa hàng của CTy Ánh
Dương
113
0,25 0,12
Mo 500 100 550,9tr.d
(0,25 0,12) (0,25 0,125
114
Vui chơi Nhà trọ Trường học
n 1
Me = X
2
117
- Trường hợp dãy số lượng biến có khoảng cách tổ,
số trung vị được tính theo công thức sau:
f i
SMe 1
Me XMe(min) HMe 2 (3.17)
fMe
100
40
Me 7 100 2
40
= 7,25 tr.đ
118
Bài 5. PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG SAI
119
5.1 Khoảng biến thiên
R = Xmax – Xmin
Mẫu 1: 47 48 49 50 51 52 53 (kg)
Mẫu 2: 49,7 49,8 49,9 50 50,1 50,2 50,3 (kg)
X1 50kg; X2 50kg
R1 = 53 - 47 = 6 kg
R2 = 50,3 - 49,7 = 0,6 kg
120
♦ R1 > R2, có nghĩa là độ biến thiên trọng
lượng sản phẩm mẫu số 2 < mẫu số 1,
♦ Số bình quân của mẫu 2 có tính chất
đại biểu cao hơn số bình quân của mẫu 1.
121
5.2 Độ lệch tuyệt đối bình quân
122
5.3 Phương sai
σ
2
Σ xi X
2
σ
2
2
Σ x i X fi
n Σfi
123
Bảng 5.1 Trọng lượng của hai nhóm sản phẩm
xi xi - X (xi - X )2 xi xi -X (xi - X )2
47 -3 9 49,7 - 0,3 0,09
48 -2 4 49,8 - 0,2 0,04
49 -1 1 49,9 - 0,1 0,01
50 0 0 50,0 0 0
51 1 1 51,1 0,1 0,01
52 2 4 51,2 0,2 0,04
53 3 9 51,3 0,3 0,09
Cộng 28 Cộng 0,28
124
123
28
4kg
2
σ 1
7
0,28
0,04kg
2
σ2
7
x X ; x X f
2 2
σ i σ i i
n f i
1 = 4 = 2 kg
2 = 0,04 = 0,2 kg
125
Lượng SP không đạt
tiêu chuẩn
Giới hạn
+ = 2gr
kiểm tra
trên
Lượng
SP đạt = 70gr
tiêu
chuẩn Giới hạn
- = 2gr kiểm tra
Lượng SP không đạt dưới
tiêu chuẩn
126
5.5 Độ phân tán tương đối.
Bảng 5.2 Mối quan hệ giữa đi học, tập trung học với
kết quả học tập
Mức độ ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân Cộng
(điểm)
- Đi học - Đi học - Đi học - Đi học
không đều. đều. kg. đều. đều.
- Không tập - Kg. tập - Tập -Tập trung
trung học trung học trung học học
3–4 5 2 5 4 16
5–6 10 8 5 7 30
7–8 5 8 5 9 27
9 –10 5 2 5 15 27
Cộng 25 20 20 35 100
127
128
•
X1 6,3 điểm
X2 6,5 điểm
X 6,8 điểm
X2 6,5 điểm
X4 7,5 điểm
130129
xi xini
ni
σ
2
xi xi 2
ni
i ni
σ2
3,5 6,3 5 5,5 6,3 10 7,5 6,3 5 9,5 6,3 5
2 2 2 2
1 25
σ 2n
σ2 i i
i ni
δ
2
6,3 6,8
2
25 6,5 6,8 20 6,5 6,8 20 7,5 6,8 35
2 2 2
100
131
132
4.2.1 Số bình quân chung
X
xf i i
3,5 16 5,5 30 7,5 27 9,5 27
=6,8 điểm
f i 100
σ
2
xi X
2
fi
fi
2
σ
3,5 6,8 2
16 5,5 6,8 2
30 7,5 6,8 2
27 9,5 6,8 2
100
435
2
σ = 4,35 điểm2
100
133
Quy tắc cộng phương sai:
σ σ δ
2 2
i
2
135
5.1 Phương pháp ngây thơ (Naive Forecasts)
Công thức: Yˆ t 1 Yt (5.13)
Trong đó:
Yt : Mức độ thực tế thứ t trong dãy số thời
gian
ˆ
Y t 1 : Mức độ dự đoán thứ t +1
136
Tuần Lượng HH TT
(tấn) (Yi)
1 34
2 42 34
3 38 42
4 46 38
5 36 46
6 32 36
7 40 32
8 36 40
9 44 36
10 44
137
5.2 Phương pháp số bình quân di động trượt.
Y Y2 Y3 Y2 Y3 Y4 Y2 Y3 Y4
Y1 1 Y2 Y3
3 3 3
ˆ 1
Yt 1 (Yt Yt 1 Yt 2 ... Yt n1 )
n
138
Dự đoán theo phương pháp bình quân di
động trượt 3 mức độ
138
139
Tuần Lượng HH TT
(tấn) (Yi)
1 34
2 42
3 38
4 46 38
5 36 42
6 32 40
7 40 38
8 36 36
9 44 36
10 40
140
Dự đoán theo PP BQ di động trượt 3 mức độ
kết hợp với hệ số tin cậy của tài liệu.
141
Tuần Lượng HH TT
(tấn) (Yi)
1 34
2 42
3 38
4 46 38,7
5 36 42,7
6 32 39,7
7 40 35,7
8 36 36,7
9 44 36,7
10 40,7
142
5.3 Dự đoán theo phương pháp sau bằng số mũ
143
Tuần Lượng HH TT
(tấn) (Yi)
1 99,8 99,8
2 98,4 99,8
3 98,6 99,66
4 98,7 99,55
5 101,7 99,47
6 98,0 99,76
7 102,4 99,58
8 100,5 99,86
9 99,3 99,92
10 102,2 99,86
11 100,09
144
5.3 Dự đoán theo phương pháp sau bằng số mũ = 0,1
1 99,8
2 98,4 99,80
3 98,6 99,96
4 98,7 99,55
5 101,7 99,47
6 98,0 99,69
7 102,4 99,52
8 100,5 99,81
9 99,3 99,88
145
10 102,2 99,82 144
5.3 Dự đoán theo phương pháp sau bằng số mũ
Do tài liệu không có ở quá khứ nên chúng ta lấy
Ŷ1 = Y1 = 99,8 tấn
Ŷ2 = 0,1 x 99,8 + 0,9 x 99,8 = 99,80 tấn
Ŷ3 = 0,1 x 98,4 + 0,9 x 99,8 = 99,66 tấn
Ŷ4 = 0,1 x 98,6 + 0,9 x 99,66 = 99,55 tấn
Tương tự ta tính cho đến .
Các mức độ dự đoán Ŷ11 , v.v.. Ŷ12 có thể lấy bằng
= 99,82 tấn nếu chúng ta không có tài liệu.
146
5.4 Dự đoán theo mô hình cộng
147
5.4 Dự đoán theo mô hình cộng
+ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bq.
δ Δn yn y1
n
i
δ i2
n1 n1 n1
607,5 1065 1389 1035,45 4096,95
δ 1024,2375
5 1 5 1
148
147
Yˆ nk Yn kδ
149
5. 5 Dự đoán theo mô hình nhân
150
Tốc độ phát triển bq
n yn
t n1 t i n1
Tn n1
i 2 y1
151
6. 5 Dự đoán theo mô hình nhân
k
Yn+k = Yn x ( t )
+ Năm 2016: Yn +1 = 7938,45 x 1,1989
= 9517,4 tr.đ
+ Năm 2017: Yn +2 = 7938,45 x (1,1989)2
= 14410,42 tr.đ
►Nếu chúng ta có tốc độ tăng (giảm) bình
quân thì công thức 5.16 được tính như sau:
Yn k Yn x (1 a) k
153
6.6 Dự đoán dựa vào Phương trình hồi quy.
Bảng 5.3 Sản phẩm tiêu thụ của Công ty năm 2015
154
5.6 Dự đoán dựa vào Phương trình hồi quy.
Th.g S.L 2015 (Yi) t Y.t S.L dự đoán
t2
(1000 hộp) 2016 (1000
hộp) ( Ŷt )
1 60 1 1 60 81,684
2 55 2 4 110 83,943
3 60 3 9 180 86,202
4 57 4 16 228 88,461
5 63 5 25 315 90,72
6 72 6 36 432 92,979
7 61 7 49 427 95,238
8 67 8 64 536 97,497
9 74 9 81 666 99,756
10 73 10 100 730 102,015
11 79 11 121 869 104,274
12 83 12 144 996 106,533
155
Cộng
Y 804 t 78 t 2
650 Y.t 5549 155
.56 Dự đoán dựa vào Phương trình hồi quy.
Ta có hệ phương trình:
804 = 12 ao + 78 a1 (1)
5549 = 78 ao + 650 a1 (2)
Giải hệ phương trình ta có
a1 = 2,259 ao = 52,317
Yt = 52,317 + 2,259t
156
5.7 Dự đoán theo PP Brown
Yˆ t m at mbt
Trong đó: - at = 2S’t – S”t
α
- bt = (S' t S" t)
1 α
- S’ = α Yt + (1- α )S’t-1
- S” = α S’t + (1 - α )S”t-1
ˆt
-Y m: Mức độ dự đoán
- m : Thời gian cần dự đoán
157
Tuần Lượng HH TT
(tấn) (Yi)
1 78,2
2 78,6 78,2
3 80,2 78,44
4 81,6 79,53
5 77,6 80,07
6 84,1 79,33
7 78,5 80,27
8 83,7 80,51
9 85,6 82,59
10 85,2 84,05
11 85,79
158
159
Phương pháp Holt
160
Tuần Lượng HH TT
(tấn) (Yi)
1 78,2
2 78,6 78,60
3 80,2 79,00
4 81,6 79,80
5 77,6 80,83
6 84,1 80,25
7 78,5 81,92
8 83,7 81,93
9 85,6 82,50
10 85,2 84,00
11 84,97
12 85,52
161
162
163
6.9 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA
DỰ ĐOÁN NGẮN HẠN
Sai số dự đoán chính là sự chênh lệch giữa trị số
thực tế và trị số dự đoán (E = yt - Yt ).
1. Sai số dự đoán bình quân tuyệt đối.
n
Y t
ˆ
Y t
MAE* = i1 n
Trong đó: Yt: Trị số thực tế thứ t.
Ŷt : Trị số dự đoán thứ t.
n: Số mức độ dự đoán
* MAE: Mean Absolute Error
164
2. Bình quân bình phương sai số dự đoán (phương
sai sai số dự đoán).
n 2
MSE*= Y
i 1
t
ˆ
Y t
165
3. Phần trăm sai số tuyệt đối bình quân.
n ˆ
Yt Y
MAPE* =
i 1 Yt
t
100
n
*MPE: Mean Absolute Percentage Error
Bảng tính các chỉ tiêu sai số dự đoán theo phương
pháp số bình quân di động trượt 3 mức độ có kết
hợp độ tin cậy của tài liệu.
166
Sai số dự đoán theo PP số BQ di động trượt
3 mức độ có kết hợp độ tin cậy của tài liệu.
Tuần Lượng HH tiêu Lượng HH E=Yt - Ŷt
2
thụ thực tế Yt tiêu thụ dự
(Yt – Yt ) Yt Yt
(Tấn)
đoán Yt Yt
(Tấn)
1 34 - - - -
2 42 - - - -
3 38 - - - -
4 46 38,7 7,3 52,29 0,1587
5 36 42,7 6,7 44,89 0,1861
6 32 39,7 7,7 59,29 0,2406
7 40 35,7 4,3 18,49 0,1075
8 36 36,7 0,7 0,49 0,1094
9 44 36,7 7,3 53,29 0,1659
167
34
MAE 5,67
6
229,74
MSE 38,29
6
0,9682
MPAE 0,162
6
168
Bài 6: CHỈ SỐ
6.1 KHÁI NIỆM CHỈ SỐ
6.2 ĐẶC ĐIỂM, TÁC DỤNG CỦA CHỈ SỐ.
6.3 CÁC LOẠI CHỈ SỐ.
6.4 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ
169
6.4. Phương pháp tính chỉ số
6.4.1 Chỉ số cá thể
Bảng 6.1: Tài liệu về giá cả, lượng hàng hóa tiêu thụ
của một DN như sau:
Tên ĐVT Giá bán lẻ đơn vị Số lượng sản
hàng sản phẩm (1000đ) phẩm tiêu thụ
Quí I Qui II Quí I Qui II
A Chiếc 20 24 3000 4800
B Mét 40 38 4000 5000
C Bộ 60 63 3000 3000
P1
ip = P ; P1 - P0 : số tuyệt đối
0
Trong đó: ip : chỉ số cá thể về giá cả 170
P1 : giá bán lẻ đơn vị SP kỳ nghiên cứu
P0 : giá bán lẻ đơn vị SP kỳ gốc
q1
iq = ; q1 – qo : số tuyệt đối
q0
171
6.4.2 Phương pháp tính chỉ số chung
6.4.2.1 Chỉ số chung về giá cả:
Ip =
P;q
1 1
; Số tuyệt đối: P1q1 - P0q1
P q
0 1
172
6.4.2.2 Chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ:
Iq =
P q ; ; Số tuyệt đối: P q - P q
0 1
P0q 0
0 1 0 0
175
20 4800 40 5000 60 3000 476000
Iq = 20 3000 40 4000 60 3000 400000
176
6.4.3 Chỉ số không gian
Bảng 6.2 Giá và lương tiêu thụ của hai đại lý
Tên Đại lý A Đại lý B
hàng Lượng SP Giá bán lẻ Lượng SP Giá bán lẻ
tiêu thụ (kg) đơn vị tiêu thụ (kg) đơn vị
(1000đ) (1000đ)
X 2000 40 3000 35
Y 6000 20 4000 25
177
6.4.3.1 Chỉ số không gian cá thể
a) Chỉ số lượng hàng hóa tiêu thụ
q A.X 2000
iqA/B(X) = = 0,6666 hay 66,66%.
qB.X 3000
qB.X 3000
iqB/A(X) = = 1,5 hay 150%.
q A.X 2000
178
b) Chỉ số cá thể về giá cả
PA.X 40
IPA/B(X) = = 1,1428 hay 114,28%.
PB.X 35
PB.X 35
IPB/A(X) = = 0,875 hay 87,5%
PA.X 40
179
6.4.3.2 Chỉ số không gian chung
q A. P
IqA/B =
q B. P
180
IqB/A = q B. P
q A. P
Số tuyệt đối: q B. P q A. P
181
Giá bình quân 1 kg sản phẩm X:
40x2000 35x3000 185.000
PX 37 ngàn đ
2000 3000 5.000
Ta tính được:
IqA/B = qA. P 2000x37 6000x22
206.000
q B. P 3000x37 4000x22 199.000
183
6.4.3.2 Chỉ số không gian
P B Q
IPB/A =
P A Q
B
184
6.4.3.2 Chỉ số không gian
IPB/A =
P Q 35x5000 25x10.000 425.000
B
Số tuyệt đối : PB Q PA Q
= 425.000 – 400.000 = 25.000 ng. đ.
185
6.4.3 Hệ thống chỉ số
Giá bán lẻ SP x Lượng SP = Doanh thu
Ip x Iq = Ipq
p q 1 1
p q 1 1
p 0
q1
p q 0 0 p q 0 1 p 0
q0
Số tuyệt đối:
p 1q1 p 0 q 0 ( p 1q1 p 0 q1 ) ( p 0 q1 p 0 q 0 )
186
6.4.3 Hệ thống
Heä thoáng chæchỉsoá
số
1,2355 = 1,0382 1,19
123,55% = 103,82% 119%
187
Bài 7: LÝ THUYẾT RA QUYẾT ĐỊNH
188
7.1 PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH THEO ĐẶC ĐIỂM
CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.
Bước 1: Xác định mục tiêu
Bước 2: Xác định điều kiện
+ Điều kiện rõ ràng, cụ thể – ĐK bắt buộc
+ Điều kiện không rõ ràng, cụ thể – ĐK mong muốn
189
Điều kiện (tiêu chuẩn) của Ô. Trưởng phòng
1. Trình độ anh ngữ
2. Thời gian làm việc 3 năm
3. Người của công ty
4. Trình độ chuyên môn
5. Trình độ giao tiếp
6. Quan hệ với nhân viên
7. Không ảnh hưởng đến hoạt động của DN
8. Khả năng tổ chức điều hành
9. Khả năng sư phạm
190
Điều kiện (tiêu chuẩn) của Ô. Trưởng phòng
1. Trình độ anh ngữ 1
191
Oanh Tấn Linh
1 9x1=9 5x1=5 10 x 1 = 10
4 10 x 6 = 60 4 x 6 = 24 8 x 6 = 48
5 2x3=6 10 x 3 = 30 8 x 3 = 24
6 2x3=6 10 x 3 = 30 8 x 3 = 24
7 5 x 4 = 20 10 x 4 = 40 8 x 4 = 32
8 5 x 2 = 10 10 x 2 = 20 8 x 2 = 16
Tổng cộng 121 149 154
192
Bước 4: Đánh giá sự bất lợi
R=PxI
R: Điểm bất lợi
P: Xác xuất của thông tin gây bất lợi
I: Tầm quan trọng của thông tin gây bất lợi
193
Oanh Tấn Linh
1 8 x 8 = 64 8 x 8 = 64
2 8 x 4 = 32 8 x 8 = 64
Tổng cộng 96 128
194
Bước 5: Ra quyết định cuối cùng
R1 A1
R
R2 A2
C
R
R3 C A3
C1 C2 C3 C
R
A1
R1
A2
R2
A3
R3
C1 C3 C2 C
196
Bước 5: Ra quyết định cuối cùng
R
128 Tấn
96 Linh
0 Oanh
197
7.2 PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH TRÊN CƠ SỞ TỐI ƯU
HÓA LỢI NHUẬN
SP kinh doanh:cá tươi
P.mua 15.000 đ 1 kg;
P.bán 25.000 đ.
Số kg cá bán Số ngày tương ứng Xác suất bán
được trong 1 với lượng cá tiêu thụ hàng (lần)
ngày (kg) (ngày)
100 15 0,15
110 20 0,20
120 40 0,40
130 25 0,25
Cộng 100 1,00
198
197
Lợi nhuận dự đoán
Bảng 7.2: LN dự đoán trong trường hợp S = 110 kg.
Mức nhu cầu Lợi nhuận có Xác suất bán Lợi nhuận dự
của thị trường điều kiện (đ) hàng theo nhu đoán (đ)
(kg) cầu của thị
trường (lần)
100 850.000 0,15 127.500
110 1.100.000 0,20 220.000
120 1.100.000 0,40 440.000
130 1.100.000 0,25 275.000
Cộng 1,00 1.062.500
200
Lợi nhuận dự đoán
Bảng 7.3 LN dự đoán trong trường hợp S = 120 kg.
Mức nhu cầu Lợi nhuận Xác suất bán hàng Lợi nhuận dự
của thị trường có điều kiện theo nhu cầu của đoán (đ)
(kg) (đ) thị trường (lần)
100 700.000 0,15 105.000
110 950.000 0,20 190.000
120 1.200.000 0,40 480.000
130 1.200.000 0,25 300.000
Cộng 1,00 1.075.000
201
Lợi nhuận dự đoán
Bảng 7.4 LN dự đoán trong trường hợp S = 130 kg
Mức nhu cầu Lợi nhuận có Xác suất bán Lợi nhuận
của thị trường điều kiện (đ) hàng theo nhu dự đoán (đ)
(kg) cầu của thị
trường (lần)
100 550.000 0,15 82.500
110 800.000 0,20 160.000
120 1.050.000 0,40 420.000
130 1.300.000 0,25 325.000
Cộng 1,00 987.500
202
Phương án Thành công Rủi ro Tổng lợi nhuận
100 100 1.000.000đ
110 85 15 1.062.500đ
120 65 35 1.075.000đ
130 25 75 987.500đ
203
Lợi nhuận dự đoán với thông tin hoàn hảo.
204
Lợi nhuận dự đoán với thông tin hoàn hảo.
Do vậy giá trị dự đoán của thông tin hoàn hảo là:
1.175.000 đ –1.075.000 đ = 100.000 đ.
205