Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Cơ Bản Pt Đường Thẳng
Bài Tập Cơ Bản Pt Đường Thẳng
Bài 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d , biết:
A 2; 4 n 3;5
a) d đi qua và có VTPT
M 3; 1 u 3; 2
b) d đi qua và có VTCP
d) d đi qua
M 1;3
và song song với đường thẳng : 3x 2 y 4 0
e) d đi qua
A 0; 3
và vuông góc với đường thẳng : x 3 y 1 0
Bài 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d , biết:
d A 1; 2 n 4;1
a) đi qua và có VTPT
d N 1;1 u 0; 2
b) đi qua và có VTCP
e) d đi qua
A 2; 2
và vuông góc với đường thẳng : x 1 0
Bài 3: Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng sau, biết:
x 1 2t x 2 t
a) Phương trình tham số là y 3 t b) Phương trình tham số là y 2 t
x 3 x 2 3t
c) Phương trình tham số là y 6 2t d) Phương trình tham số là y 4
a) ba cạnh AB, AC và BC ?
b) các đường cao của tam giác ABC ? Từ đó tìm tọa độ trực tâm của tam giác
c) các đường trung trực của tam giác ABC ? Từ đó tìm tọa độ tâm đường tròn
ngoại tiếp của tam giác
Bài 5: Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AC của tam giác ABC . Biết
M 0; 2 N 6;1 P 2;5
, và . Lập phương trình tổng quá của
b) các đường trung trực của tam giác ABC ? Từ đó tìm tọa độ tâm đường tròn
ngoại tiếp của tam giác
tổng quát của 4 cạnh hình vuông và 2 đường chéo ? Từ đó tìm tọa độ tâm I đường tròn
ngoại tiếp hình vuông ?
Bài 7: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) d1 : 2 x 5 y 6 0 và d 2 : x y 3 0
b) d1 : 3x 2 y 7 0 và d 2 : 5 x 4 y 7 0
x 1 2t
d1 :
c) y 3 t và d 2 : 2 x y 1 0
x 2 t x 4t
d1 : d2 :
d) y t và y 2t
Bài 8: Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng được cho tương ứng sau:
A 3;5 : 4x 3y 1 0
a) và đường thẳng
B 1; 2 : 3 x 4 y 26 0
b) và đường thẳng
C 1;0 d : 2x 3 0
c) và đường thẳng
D 3; 2 d : 4 y 1 0
d) và đường thẳng
I 1;5 : 4x 3y 1 0
Bài 9 : Tính bán kính của đường tròn có tâm và tiếp xúc với đt
Bài 10: Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
a) d1 : x 2 y 4 0 và d2 : 2 x y 6 0
b) d1 : 4 x 2 y 9 0 và d 2 : x 3 y 1 0
x 1 t
d1 :
c) y 3 t và d 2 : 2 x y 1 0
x 2 t x 4t
d1 : d2 :
d) y t và y 2 t
a) Viết phương trình đường thẳng các cạnh của tam giác ?
b) Tính góc A ?
c) các đường cao của tam giác ABC ? Từ đó tìm tọa độ trực tâm của tam giác
d) các đường trung trực của tam giác ABC ? Từ đó tìm tọa độ tâm đường tròn
ngoại tiếp của tam giác và bán kính R của đường tròn đó ?
Bài 12: Cho hình thoi ABCD có đỉnh . Phương trình đường chéo
A 0;1
BD : x 2 y 7 0 và phương trình cạnh AD : x 3 y 3 0 . Viết phương trình đường
thẳng các cạnh còn lại của hình thoi ?
Bài 13: Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB : 2 x 3 y 1 0 ,
BC : x 3 y 7 0 và AC : 5 x 2 y 1 0 . Viết phương trình các đường cao kẻ từ A và C ?
Bài 14: Cho và đường thẳng : x 2 y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng d
A 1;3
c) Tìm điểm M ' là điểm đối xứng với M qua đường thẳng
x 2 2t
Bài 16: Cho đường thẳng d có phương trình tham số y 3 t
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d với đường thẳng x y 1 0
x 2 2t
:
Bài 18: Cho đường thẳng y 1 2t và điểm M 3;1
a) Tìm điểm A thuộc đường thẳng sao cho A cách M một khoảng bằng 13
b) Tìm điểm B thuộc đường thẳng sao cho đoạn MB ngắn nhất
A 1;0 B 2; 2
Bài 19: Cho điểm , và đường thẳng d : x y 2 0
c) d đi qua
A 2;0
và tạo với : x 3 y 3 0 một góc 45
o
Bài 22: Lập phương trình đường thẳng đi qua và tạo với hai trục tọa độ một
P 6; 4
A 1;3
Bài 23: Cho và đường thẳng : x 2 y 2 0 . Dựng hình vuông ABCD sao cho
hai đỉnh B, C thuộc đường thẳng . Hoành độ và tung độ đỉnh C đều dương
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt d1 , d 2 lần lượt tai hai
M 3;0
x 1 t
BC :
Bài 25: Cho tam giác ABC có phương trình cạnh y 3 2t và phương trình các
A 4; 1
Bài 27: Cho hình bình hành có tọa độ đỉnh và phương trình đường thẳng
BC : x 3 y 0 và CD : 2 x 5 y 6 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B, C , D của hình bình hành ?
x 1 t
:
Bài 28: Cho hai điểm
A 1; 2
và và đường thẳng
B 3;1 y 2 t . Tìm tọa độ đỉnh
C thuộc sao cho :
4 7
A ;
Bài 29: Cho tam giác ABC có đỉnh 5 5 . Hai đường phân giác trong góc B và C
có phương trình lần lượt là x 2 y 1 0 và x 3 y 1 0 . Viết phương trình cạnh BC
của tam giác ?