Professional Documents
Culture Documents
H = Hgeo + Hf + Hs (+Hreq.)
Trong đó:
H : Cột áp bơm
Hgeo : chênh lệch chiều cao địa lý
Hf : Mất áp ống hút Hjt + ống đẩy Hjp
Hreq. : Áp yêu cầu đầu ra-(nếu yêu cầu)
Hs : Áp dự phòng ( 0.5 m )
H1= λ *(L/D)*(V2/2g)
Trong đó :
L: Chiều dài ống (m)
D: Đường kính ống (m)
V: Vận tốc chất lỏng (m/s) ( thường chọn là 1.4 – 1.7 m/s )
g: Gia tốc trọng trường
λ: Hệ số tổn thất
λ = 0.02 + 1/(2000*D) Đối với ống mới
λ = {0.02 + 1/(2000*D)}*1.5 Đối với ống cũ
B. Tính tổn thất áp trên đường ống dài.
H1 = L*{(10.666*Q1.85)}/(C1.85*D4.87)
Q: Lưu lượng (m3/s)
C: Hệ số tổn thất. C = 110 Đối với ống thép
C = 130 Đối với ống nhựa
Điều kiện áp dụng: Sử dụng công thức đường ống dài khi
C . Cánh tính chiều hút sâu của dòng bơm ly tâm trục đứng và trục ngang