You are on page 1of 37

PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.3 Khai báo cuộc gọi vào


Chọn Connectivity-> Inbound Routes

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.3 Khai báo cuộc gọi vào


1

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.3 Khai báo cuộc gọi vào


 Nhập mô tả
 Nhập số callerid
 Chọn Destination
 Bấm submit

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.4 Kịch bản IVR


Vào application -> IVR chọn Add new
- IVR Name: tên IVR
- Announcement: File ghi âm lời chào được tạo trước ở System Recordings
- Direct Dial: cho phép ấn số nội bộ để gọi trực tiếp
- Timeout: thời gian chờ người gọi ấn phím
- Invalid Retries: số lần lặp lại khi người gọi ấn sai số trong danh sách IVR Entries
- Invalid Destination: chọn đích đến khi người gọi ấn sai hết số lần retries
- Timeout Retries: số lần lặp lại khi hết thời gian chờ ấn phím
- Timeout Destination: chọn đích đến khi hết số lần retries đợi ấn phím

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.4 Kịch bản IVR


Đặt tên IVR và nhập mô tả. Trước khi tạo nhớ upload file audio câu chào công ty.

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.4 Kịch bản IVR


Chọn kịch bản bấm phím 1,2,3 tùy vào mục đích công ty và bấm submit

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.5 Ringgroup
Chọn Application -> Ringgroup -> Add new

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.5 Ringgroup
Chọn Denstination và bấm Submit

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.5 Ringgroup
- Ring-Group Number : Số để ấn gọi trực tiếp đến group.
- Group description : tên nhóm
- Ring Strategy : cách rung chuông các ext trong nhóm
- Ring max time : thời gian rung chuông tối đa
- Extension List : danh sách các ext trong nhóm
- Announcement : file ghi âm lời chào của nhóm
- Destination if no answer : Đích đến khi group không có member bắt máy

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.6 Queue
- Hàng đợi Queue là một dịch vụ tương tự như “Ring Group”
nhưng nếu toàn bộ nhân viên trong group đều bận thì cuộc
gọi của khách hàng sẽ được chuyển đến một hàng chờ cho
đến khi nào có nhân viên rỗi thì cuộc gọi tiếp tục được
chuyển vào nhân viên trong group.
- Vào Application -> Queue -> Add new

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.6 Queue
 Nhập queue number và queue name

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.6 Queue
Thêm agent vào queue ở tab Queue Agents
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.6 Queue
Giới hạn cuộc gọi vào Queue và số lần lặp lại Agents

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.6 Queue
Một số thông số cấu hình cơ bản cho Queue như sau :
General :
- Queue Number: số duy nhất trong hệ thống dùng để quản lý queue.
- Queue Password : Mật khẩu để agent tương tác với queue (login/logout)
- Ring Strategy: kiểu rung chuông các ext nằm trong queue
- Join Anouncement: file ghi âm lời chào khi user gọi vào queue được tạo
trước ở System Recordings

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.7 Voicemail
Voicemail là dịch vụ hộp thư thoại cho mỗi Extension khi
Extension không online, cúp máy hay bị đứt kết nối với
FreeVPX server thì người gọi có thể ghi âm lại lời nhắn. File
ghi âm có thể gửi đến email và lưu lại trên server FreeVPX.

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.7 Voicemail
Vào Application -> Vociemailblating
 Nhập tên và mô tả Voicemail
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.7 Voicemail
Để kiểm tra Voicemail chúng ta có 3 cách:
- Kiểm tra hộp thư của email đã cấu hình để nghe file ghi âm
lời nhắn
- Đăng nhập vào FreePBX để kiểm tra ở mục Report ⇨
Voicemail Reports
- Dial đến số *97 sau đó nhập pass Voicemail ở phần cấu hình
để truy cập và nghe/xóa file ghi âm lời nhắn.
Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.8 Call record (Extension)


Ghi âm tại extension
- Chọn Application -> extensions
- Chọn extension cần ghi âm. Các level ghi âm bao gồm:
 Inbound External Calls
 Outbound External Calls
 Inbound Internal Calls
 Outbound Internal Calls

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.8 Call record (Extension)

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.8 Call record (Extension)

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.8 Report (CDR)


- Quản trị viên hệ thống dễ dàng kiểm tra lịch sử thực hiện cuộc gọi của các nhân
viên, có thể tìm kiếm theo số nội bộ, số bị gọi hoặc thời gian.
- Chọn Reports -> CDR reports.
- Lựa chọn ngày và bấm tìm kiếm. Có thể lọc theo số Callerid Number, did, caller
Name, Destination…

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.8 Report (CDR)


PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.8 Conference
Vào Application -> Conference chọn Add
- Conference Number: số ext để gọi khi muốn join vào conference
- Conference Name: tên conference
- User PIN: khi người gọi nhập mật khẩu này sẽ vào conference với tư cách
User
- Admin PIN: khi người gọi nhập mật khẩu này sẽ vào conference với tư
cách Admin

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.8 Conference
- Join Message: lời chào khi vào conference được tạo trước ở System
Recordings
- Leader Wait: có bắt buộc phải chờ Admin vào conferecen trước khi User
vào hay không.
- User join/leave: thông báo khi có người vào hoặc thoát ra conference
- Music on Hold: nhạc chờ cho người gọi nghe khi chỉ có một mình trong
conference

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.8 Conference
- Allow Menu: Cho phép menu tương tác với conference qua phím ấn.
Conference phải có 2 người trở lên và người gọi ấn phím * để nghe hướng
dẫn menu.
- Record Conference: ghi âm conference
- Maximum Participants: số lượng người tối đa trong confernece (0 =
unlimit)

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.8 Conference

- Nhập tên hội nghị, mô tả, mã pin cho user khi kết nối và mã
pin cho admin khi kết nối.
Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.9 Blacklist
- Chọn Admin->Blacklist. Thêm Blacklist Number

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.9 Blacklist
- Thêm số chặn và nhập mô tả sau đó save lại.
- Có thể thêm nhiều số để chặn.

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.9 Time Group, Time Condition


Time Group: Định nghĩa thời gian làm việc, ngoài giờ làm
việc.
 Chọn Application->Time Group.

 Chọn Add Time Group

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.10 Time Group, Time Condition

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.10 Time Group, Time Condition


-Nhập mô tả Time Group
- Định nghĩa thời gian làm việc công ty bao gồm: giờ, ngày làm
việc, tháng, tuần,…
- Xong bấm Submit
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.10 Time Group, Time Condition


Time Conditon: Định nghĩa thời gian phù hợp dựa vào Time
Group.
- Chọn Application->Time Condition.
- Chọn Add time condition

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.10 Time Group, Time Condition

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.10 Time Group, Time Condition


- Nhập mô tả Time Condition
- Chọn Time Group đã định nghĩa trước đó.
- Xong bấm Submit
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.11 System Recordings


- Phần này quản lý tất cả các file âm thanh cần thêm vào hệ
thống. Để upload file âm thanh lên hệ thống cần lưu ý phải ghi
âm đúng định dạng 16 bit, 8000 Hz thì FreePBX mới đọc
được (có thể upload lên định dang file khác nhưng hệ thống sẽ
tự chuyển đạnh dạng về wav).
- Vào admin->System Recordings chọn add Recordings

Kien Le
PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.11 System Recordings


PHẦN 1: FREEPBX ADMINISTRATION

2.11 System Recordings


- Nhập tên file
- Nhập mô tả file ghi âm
- Tải file ghi âm lên
- Xong bấm Submit

Kien Le

You might also like