You are on page 1of 2

TỔNG CÔNG TY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CƠ KHÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI SÀI GÒN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TNHH MỘT THÀNH VIÊN
CN TCTY CK GTVT SG – TNHH MTV
 XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ Ô TÔ AN LẠC
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2011

THUYẾT MINH
PHƯƠNG PHÁP VÀ VỊ TRÍ ĐÓNG SỐ KHUNG, SỐ ĐỘNG CƠ
Ô TÔ KHÁCH (THÀNH PHỐ) SAMCO-BGP2

1. Phương pháp đóng số khung


 Đóng tại: trong nước.
 Số khung:
R L E B P R 8 5 K A 7 * * * * * *
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
 Bản cà số khung mẫu:

 Thuyết minh: ý nghĩa từng ký tự của số khung mẫu:


(1)-Ký hiệu nơi sản xuất, lắp ráp:
-RLE: Công ty Ô tô Isuzu Việt Nam.
(2)-Ký hiệu loại ô tô:
-B: Ô tô sát-xi khách.
(3)-Trọng lượng toàn bộ ô tô:
-P: 7000 (kG)
(4)-Công thức bánh xe:
-R: 4x2.
(5)-Loại động cơ sử dụng:
-85: Động cơ 4JJ1.
(6)-Chiều dài cơ sở:
-K: Chiều dài cơ sở 3845 (mm)
(7)-Mã số năm sản xuất.
Năm sản xuất 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Mã số 4 5 6 7 8 9 A
(8)-Nhà máy sản xuất:
-7: Fujisawa.
(9)-Thứ tự xuất xưởng của xe.

BM. KT 08-05 LTĐ: 00 Ngày 01.6.2011


2. Phương pháp đóng số động cơ:
 Đóng tại: nước ngoài.
 Số động cơ:
4 J J 1 E 2 N * * * * * *
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
 Bản cà số động cơ mẫu:

 Thuyết minh: ý nghĩa từng ký tự của số động cơ mẫu:


(1)- Số xy-lanh:
-4: 4 xy-lanh
(2)-Dòng sản phẩm động cơ:
-J: Sêri J
(3)-Dung tích động cơ:
-J: 2999 (cm3)
(4)-Kiểu phun nhiên liệu:
-1: Phun trực tiếp
(5)-Mức tiêu chuẩn khí thải:
-E2: Euro-2
(6)-Công suất động cơ:
-N: Loại tiêu chuẩn
(7)-Thứ tự xuất xưởng của xe.
3. Hình minh họa vị trí đóng số khung và số động cơ:

Vị trí số khung nằm trên bề mặt bên phải Vị trí số động cơ nằm trên bề mặt bên trái,
phía trước của khung ô tô. phía sau bầu lọc nhiên liệu.
GIÁM ĐỐC

BM. KT 08-05 LTĐ: 00 Ngày 01.6.2011

You might also like