You are on page 1of 9

VietJack.

com Facebook: Học Cùng VietJack

Ngày soạn: …………… Ngày dạy: ……………… Lớp: ……….. Tiết:


…….
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1 - §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng
lực ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ.
1. GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. HS: Ôn tập kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh
số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A.Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

học.
Hình thức tổ chức: chơi trò chơi, kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động chung cả
lớp.
Ổn định lớp học HS nghe bài hát và Câu 1 :
thực hiện trả lời câu Điền kí hiệu ; ;  vào ô trống
Trò chơi:Mời bạn lớp hỏi 3 ;  5 ;  
trưởng lên cho lớp chơi
Câu 2 :
trò chơi “Truyền hộp
Viết các số sau dưới dạng phân số:
quà” kèm theo bài hát.
Khi bài hát kết thúc, hộp 5
2
3; -0,5; 0; 7
quà đến tay bạn nào thì
bạn ấy sẽ mở hộp quà trả Câu 3:

lời câu hỏi, trả lời đúng Có thể viết mỗi số trên thành bao

được 1 phần quà, trả lời nhiêu phân số bằng nó?

sai bạn khác có quyền trả Câu 4: Em hãy viết 3 phân số bằng

lời. mỗi số trên.

GV chiếu nội dung câu


hỏi đã chuẩn bị sẵn
Câu hỏi: Ở lớp 6 các em
đã được học về những tập
hợp nào? => vào bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1: 1. Số hữu tỉ. (10 phút)
Mục tiêu: Hiểu thế nào là số hữu tỉ
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
Từ phần trả lời câu hỏi 1. Số hữu tỉ.
thông qua trò chơi
GV bổ sung vào cuối mỗi

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

dòng dấu “….” 3 6 9


3    .....
- Ở lớp 6, các em đã biết: 1 2 3

các phân số bằng nhau là 1 1 2


0,5     ....
các cách viết khác nhau 2 2 4

của cùng một số, số đó 0 0 0


0    .....
được gọi là số hữu tỉ. 1 1 2

Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; 2 2 4  4


    ....
3 3 6  6
HS: Số hữu tỉ là số
2 5
2 viết được dưới dạng 5 19 19 38
3 ; 7 đều là số hữu tỉ. 2     ....
7 7  7 14
Vậy thế nào là số hữu tỉ ? a - Số hữu tỉ là số viết được dưới
GV giới thiệu kí hiệu tập phân số b (với a , b
hợp các số hữu tỉ: Q .  Z, b  0). a

GV: Yêu cầu học sinh làm dạng phân số b với a, b  Z , b 

?1. Cả lớp cùng làm vào 0.


Gọi 1 HS trung bình lên vở
6 12 24
bảng. 0,6     ...
?1. Vì: 10 20 40
GV: Chốt định nghĩa
125 5
GV: Nhận xét và yêu cầu 1, 25    ...
100 4
học sinh làm ?2.
1 4 8
Số nguyên a có là số hữu 1   ...
3 3 6
tỉ không ? Vì sao ? HS: đứng tại chỗ trả
1
1
GV: Số tự nhiên n có là số lời. 3 là các số
hữu tỉ không? Vì sao? Các số 0,6; – 1,25;
GV: Nêu nhận xét về mối HS: Với n N hữu tỉ.
quan hệ giữa ba tập hợp n ?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
số: N, Z, Q. Thì n = 1  n Q

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

GV giới thiệu sơ đồ biểu HS: N  Z;Z  Q a


a 3a  100a
   ...
diễn mqh giữa 3 tập hợp 1 3  100

trên SGK(trong khung N ZQ


HS: Quan sát sơ đồ.
trang 4 SGK). Bài 1. (sgk/7)

GV: yêu cầu HS làm 3  N;  3  Z;  3  Q


2 2
BT1 /tr7 sgk: HS: đứng tại chỗ trả ;  Z; Q
3 3
lời NZQ
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (7 phút)
Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV yêu cầu HS đọc sách Hoạt động cá nhân 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GK và làm ?3 - HS vẽ trục số và
Bước 1: Vẽ trục số? biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1;
Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở 2 trên trục số
trục số : -1 ; 2; 1; -2 ? theo yêu cầu của
Bước 2: Dự đoán xem số GV, một HS làm
0,5 được biểu diễn trên trên bảng.
trục số ở vị trí nào? Giải Ví dụ 1:
thích ? 5
GV yêu cầu HS HS hoạt động cặp Biểu diễn số hữu tỉ 4 lên trục số
Hoạt động cặp đôi đôi
Bước 1: Biễu diễn các số các nhóm khác theo 5
4
sau trên trục số : dõi và nhận xét;
-1 0 1M 2
hoàn thiện bài vào
2 1 5 9
; ; ; ? vở
5 3 4 5
Ví dụ 2: (SGK - trang 6)
Bước 2: Gọi đại diện các
nhóm lên bảng trình bày. HS lên bảng biểu

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Gv kiểm tra và đánh giá diễn


kết quả.
Lưu ý cho HS cách giải
quyết trường hợp số có
mẫu là số âm.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu
2
3 trên trục số. tỉ x được gọi là điểm x.

2
- Viết 3 dưới dạng phân
số có mẫu số dương.
HS nghe và thực
- Chia đoạn thẳng đơn vị
hiện
thành mấy phần?
- Xác định điểm biểu diễn

2
số hữu tỉ 3 ?
GV tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.

Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (8 phút)


Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
GV: Nêu cách so sánh hai 3. So sánh hai số hữu tỉ
phân số? HS: Cho hai số hữu tỉ ?4. So sánh hai phân số:
GV: Yêu cầu học sinh ?4. bất kỳ x và y, ta có :  2 4

GV:so sánh hai số hữu tỉ hoặc x = y , hoặc x < 3 -5

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

tức là so sánh hai phân số. y , hoặc x > y. Ta có:


HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện  2  10 4  4  12
  
dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm 3 15 ; 5 5 15
bày vào bảng nhóm ) làm VD1 Và VD2  10  12

GV: nhấn mạnh: Để so - Đại diện nhóm báo Khi đó: 15 15 Do đó:

sánh hai số hữu tỉ ta phải cáo kết quả (có thể


2 4
làm như sau : nhận xét của nhóm 
3 -5
+ Viết hai số hữu tỉ dưới khác)
VD1 : SGK /T6
dạng hai phân số có cùng
Giải
mẫu dương
6 1 5
0,6  ; 
+So sánh hai tử số, số hữu Ta có 10 2 10 .
tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn Vì – 6 < – 5 và 10 >0
hơn. HS: Đọc to nhận xét nên
Qua 2VD trên GV hướng SGK 6 5 1
 hay - 0,6 
dẫn HS rút ra nhận xét về 10 10 -2
hai số hữu tỉ và giới thiệu VD2: SGK/T7
về số hữu tỉ dương, số hữu HS : trả lời ?5 Giải
tỉ âm, số 0. 1 7 0
GV: Cho HS làm ?5 Ta có :- 3 2 = 2 ; 0 = 2 .
Gọi HS đứng tại chỗ giải 7 0
miệng. Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên 2 < 2 .
1
Hay -3 2 <
0.
Nhận xét : (SGK/7)
?5

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2 3
;
Số hữu tỉ dương: 3 5
3 1
; ; 4
Số hữu tỉ âm: 7 5
Số không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ

0
âm:  2
C. Hoạt động luyện tập (8 phút)
Mục tiêu: củng cố các kiến thức đã học
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
GV yêu cầu HS nhắc lại: HS: trả lời và thực Bài làm trên bảng nhóm
- Thế nào là số hữu tỉ? hiện hoạt động
Cho ví dụ. nhóm theo yêu cầu
- Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ
trả lời.
Hoạt động nhóm làm bài
tập sau: Cho hai số hữu tỉ
HS các nhóm nhận
5
xét, đánh giá chéo.
- 0,75 và 3 .
a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó
trên trục số. Nhận xét vị
trí của hai số đó với nhau
và đối với điểm 0 ?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

* HS làm bài theo nhóm,


sau 3 phút đại diện một
nhóm lên bảng trình bày.
D. Hoạt động vận dụng (4 phút)
a
1. Cho a,b  Z , b  0, x = b ; a, b cùng dấu thì:
A. x=0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B, C đều sai
1 2

2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa 3 và 3
2 4 4 2
 
A. 9 B. 9 C. 9 D. 9
Đáp án : 2B; 3C
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)
- Giao nhiệm vụ cho HS Bài tập :
khá giỏi, khuyến khích cả a 5
x
lớp cùng thực hiện ) Cá nhân thực hiện Cho số hữu tỉ 7 .

GV hướng dẫn về nhà - yêu cầu của GV, Với giá trị nào nguyên của a thì
Nắm vững định nghĩa số thảo luận cặp đôi đểa) a) x là số dương
hữu tỉ,cách biểu diễn số chia sẻ, góp ý b) b) x là số âm
hữu tỉ trên trục số và cách (trên lớp hoặc về c) c) x không là số dương cũng không
so sánh 2 số hữu tỉ. nhà) là số âm
- BTVN : 2, 3, 4, 5 / T8 HD
SGK a x  0  a  5  0  a  5
- Ôn lại cộng, trừ phân số; b x  0  a  5  0  a  5
quy tắc “ dấu ngoặc”, quy c x  0  a  5
tắc “chuyển vế’’
- Chuẩn bị: nghiên cứu
trước bài “Cộng, trừ số

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hữu tỉ”

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

You might also like