Professional Documents
Culture Documents
1. Cơ sở lí thuyết.
a. Định nghĩa: Cho hàm số y = f (x ) liên tục [a; b ] và có đồ thị là (C). Khi đó ta có hai
điểm A(a; f (a )), B(b; f (b)) nằm trên đồ thị (C).
i) Đồ thị (C) gọi là lồi trên (a; b) nếu tiếp tuyến tại mọi điểm nằm trên cung AB
luôn nằm phía trên đồ thị (C).
ii) Đồ thị (C) gọi là lõm trên (a; b) nếu tiếp tuyến tại mọi điểm nằm trên cung AB
luôn nằm phía dưới đồ thị (C).
y
_
y
_
a
_ b
_ x
_
x
_
1
_
a b
_
* Nếu f ''(x ) > 0 "x Î (a; b ) thì đồ thị hàm số lõm trên (a; b)
* Nếu f ''(x ) < 0 "x Î (a; b ) thì đồ thị hàm số lồi trên (a; b )
c. Ứng dụng
Từ hình ảnh trực quan của định nghĩa cho ta một phương pháp giải các bài toán BĐT
và cực trị sau :
ii) Nếu f ''(x ) £ 0 "x Î [a; b ] thì f (x ) £ f '(x 0 )(x - x 0 ) + f (x 0 ) "x 0 Î [a; b ]
2. Nội dung, biện pháp thực hiện giải pháp của đề tài:
x
Giải: Xét hàm số f (x ) = với x Î (0;1) .
2
x +1
1 3x
Ta có: f '(x ) = Þ f ''(x ) = - < 0 "x Î (0;1)
2 3 2 5
(x + 1) (x + 1)
1
Đẳng thức xảy ra Û a = b = c = .
3
Giải :
1
Xét hàm số : f (x ) = , 0 < a £ 3 . Ta có :
1 + 8a
4 48 1
f '(x ) = - Þ f "(x ) = >0 "x Î (- ; 3 ]
8
(1 + 8x )3 (1 + 8x )5
Nhận xét : Dấu hiệu giúp chúng ta nhận ra phương pháp trên là BĐT cần chứng
minh có dạng
f (a1 ) + f (a2 ) + ... + f (an ) ³ k hoặc f (a1 ) + f (a2 ) + ... + f (an ) £ k , trong đó ai (i = 1,.., n ) là
các số thực cho trước. Trong một số trường hợp BĐT chưa có dạng trên, ta phải thực
· Nếu BĐT cần chứng minh đồng bậc thì ta có thể chuẩn hóa. Tùy thuộc vào từng
Giải :
æ ö æ ö
Ta có : ln P = b ln(a + 1 + a 2 ) + c ln çb + 1 + b2 ÷ + a ln ç c + 1 + c 2 ÷
è ø è ø
æ ö
Xét hàm số : f (x ) = ln ç x + 1 + x 2 ÷ , 0 < x < 1 . Ta có :
è ø
1 -x
f '(x ) = Þ f ''(x ) = <0 "x Î (0;1)
2 2 3
x +1 (1 + x )
( )
Þ ln P £ f '(1) ab + bc + ca - (a + b + c ) + f (1)(a + b + c ) £ 3 ln(1 + 2)
(Do ab + bc + ca £ 3 = a + b + c )
3
Giải : Áp dụng BĐT Cô si, ta có : P ³
3 y
x .y z .z x
Đặt A = x y .y z .z x Þ ln A = y ln x + z ln y + x ln z . Vì hàm số f (t ) = ln t có
1
f ''(t ) = - <0
2
t
æ1öæ 1ö 1
Þ ln x £ f ' ç ÷ ç x - ÷ + f ( ) = 3x - 1 - ln 3
è3øè 3ø 3
= 3(xy + yz + zx ) - 1 - 3 ln 3 £ (x + y + z )2 - 1 - 3 ln 3 = -3 ln 3
1 1
ÞA£ Þ P ³ 3 3 3 . Đẳng thức xảy ra Û x = y = z = .
3 3
P = aa + bb + cc .
Giải :
1
Xét hàm số f (t ) = t t , £ t £ 1 . Ta có : ln f (t ) = t ln t lấy đạo hàm hai vế ta được
2
(
f '(t ) = (1 + ln t )f (t ) Þ ln f '(t ) = ln f (t ) + ln ln t + 1 )
f ''(t ) f '(t ) 1 1
Þ = + = 1 + ln t +
f '(t ) f (t ) t(ln t + 1) t(ln t + 1)
é 1 ù 1
Þ f ''(t ) = (1 + ln t )f (t ) ê1 + ln t + ú > 0 "t Î [ ;1]
ë t(1 + ln t ) û 2
é1 ù
Vì a, b, c Î ê ;1ú nên áp dụng BĐT tiếp tuyến, ta có :
ë2 û
2 2 2
f (a ) ³ f '( )(a - ) + f ( )
3 3 3
2 2 2
f (b) ³ f '( )(b - ) + f ( )
3 3 3
2 2 4
Cộng ba BĐT trên ta có : f (a ) + f (b) + f (c) ³ f '( ) (a + b + c - 2 ) + 3 f ( ) = 33 .
3 3 9
4 2
Vậy GTNN của P = 33 đạt được Û a = b = c = .
9 3
1+ 3 1 1 1
(a 2 + b 2 + c 2 )( + + ) ³ a + b + c + a 2 + b 2 + c 2 .
3 3 a b c
thực dương a,b,c thỏa mãn a 2 + b2 + c2 = 1 , khi đó bđt cần chứng minh trở thành:
f (a ) + f (b) + f (c) ³ 1 trong đó:
1+ 3 1
f (x ) = . - x với 0 < x < 1 . Dễ thấy hàm số f có f ''(x ) > 0 "x Î (0;1)
3 3 x
ì æ 1 ö
ïf ' ç ÷<0 æ 1 ö
Do ïí çè 3 ÷ø Þ f (a ) + f (b) + f (c ) ³ 3 f çç ÷÷ = 1 .
ï 2 2 2 è 3ø
ïîa + b + c £ 3(a + b + c ) = 3
p
Ví dụ 7: Cho n số thực x1, x2 , ..., xn thuộc khoảng (0; ) thỏa :
2
1
tan x1 + tan x 2 + ... + tan xn £ n .Chứng minh : sin x1 . sin x 2 ... sin xn £ .
n
2
Giải :
n
Đặt ai = tan xi (i = 1, 2, ..., n ) Þ ai > 0 i = 1, 2,..., n và å ai £n
i =1
x 1
Xét hàm số f (x ) = , x > 0 có f '(x ) = Þ f ''(x ) < 0 "x > 0 .
2 2 3
1+x (1 + x )
1 1 1
Þ f (x ) £ f '(1)(x - 1) + f (1) = (x - 1) + = (x + 1) .
2 3 2 2 2
n
æ n ö
ç å (ai + 1) ÷
n n n
ai 1 1 ç i =1 ÷ 2n 1
ÞÕ = Õ f (ai ) £ Õ (ai + 1) £ ç ÷ £ =
n
i =1 1 + ai2 i =1 8n i =1 8n ç ÷ 8n
2n
ç ÷
è ø
p
Û x1 = x 2 = ... = xn = .
4
Nhận xét : Qua các ví dụ trên, ta có được kết quả tổng quát sau
Định lí 4 : Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm cấp hai trên éëa;b ùû và n số a1, a2,..., an
n
nằm trong đoạn éëa;b ùû thỏa mãn : å ai = k , na £ k £ nb .
i =1
n
k
· Nếu f ''(x ) > 0 "x Î éëa;b ùû thì ta có : å f (ai ) ³ nf (n )
i =1
n
1 k
· Nếu f ''(x ) < 0 "x Î éëa;b ùû thì ta có : å f (ai ) £ n f (n ) .
i =1
A B C
tan + tan + tan ³ 4 - 3 .
2 2 2
Lời giải.
2p p
Không mất tính tổng quát, ta giả sử A ³ > B ³C ÞC £ .
3 6
æ pö æ pö
Hàm số f (x ) = tan x , x Î ç 0; ÷ có f ''(x ) > 0 "x Î ç 0; ÷ . Áp dụng BĐT tiếp tuyến, ta
è 3 ø è 3
ø
có
A p A p p
f ( ) ³ f '( )( - ) + f ( )
2 3 2 3 3
B p B p p
f ( ) ³ f '( )( - ) + f ( )
2 12 2 12 12
C p C p p
f ( ) ³ f '( )( - ) + f ( ) .
2 12 2 12 12
æAö æB ö æC ö é p p ù æ A 2p ö p æA + B +C p ö
Þ fç ÷+ fç ÷+ f ç ÷ ³ ê f '( ) - f '( )ú ç - ÷ + f '( ) ç - ÷
è2ø è2ø è2ø ë 3 12 û è 2 3 ø 12 è 2 2ø
æp ö æp ö
+ f ç ÷ + 2f ç ÷
è3ø è 12 ø
æp ö æp ö A p A + B +C p
Do f ' ç ÷ - f ' ç ÷ > 0; - ³ 0 và = nên ta có :
è3ø è 12 ø 2 3 2 2
æAö æB ö æC ö æp ö æp ö
f ç ÷ + f ç ÷ + f ç ÷ ³ f ç ÷ + 2f ç ÷ = 4 - 3 đpcm.
è2ø è2ø è2ø è3ø è 12 ø
2p p
Đẳng thức xảy ra Û A = ;B = C = và các hoán vị.
3 6
3
Ví dụ 9. Cho các số thực không âm a,b, c thỏa max {a, b, c} ³ và a + b + c = 1 . Tìm
4
2 - 2x 2
Þ f ''(x ) = > 0 "x Î (0;1) . Áp dụng BĐT tiếp tuyến, ta có :
3 2 5
(1 + 3x )
3 3 3 1 1 1 1 1 1
f (a ) ³ f '( )(a - ) + f ( ) ; f (b) ³ f '( )(b - ) + f ( ) ; f (c) ³ f '( )(c - ) + f ( )
4 4 4 8 8 8 8 8 8
3
é 3 1 ù 3 3 1 3 1 172 + 23 67
Þ f (a ) + f (b) + f (c) ³ ê f '( ) - f '( )ú (x - ) + f ( ) + 2 f ( ) ³ f ( ) + 2 f ( ) = .
ë 4 8 û 4 4 8 4 8 4
3 1
Đẳng thức xảy ra Û a = ;b = c = và các hoán vị.
4 8
3
172 + 2 3 67
Vậy min P = .
4
Nhận xét : Trong một số trường hợp đồ thị hàm số y = f (x ) có khoảng lồi, lõm trên
éëa; b ùû nhưng ta vẫn có được đánh giá : f (x ) ³ f '(x 0 )(x - x 0 ) + f (x 0 ) ,x 0 Î (a; b) . Chẳng
y
_
a x
_
O x0
_ b
a 4 + b 4 + c 4 ³ 2(a 3 + b 3 + c 3 ) .
Lời giải:
Þ f (a ) + f (b ) + f (c ) ³ 8(a + b + c) - 48 = 0 (đpcm).
g (2) ¹ 0 .
3
Ví dụ 11: Cho a, b, c ³ - và a + b + c = 1 . Chứng minh rằng:
4
a b c 9
+ + £ . ( Vô địch Toán Ba Lan 1996)
a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 10
Lời giải.
1
Ta thấy đẳng thức xảy ra khi a = b = c = và Bđt đã cho có dạng:
3
9 x 3 5
f (a ) + f (b) + f (c) £ trong đó f (x ) = với x Î [- ; ] .
10 x2 + 1 4 2
1 36x + 3
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x ) tại điểm có hoành độ x = là : y = .
3 50
a b c 36(a + b + c ) + 9 9
Vậy : + + £ = đpcm.
a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 50 10
Lời giải. Ta có :
b +c 2 1-a 2 a +c 2 1-b 2 b +a 2 1-c 2
bc £ ( ) =( ) ; ca £ ( ) =( ) ; ab £ ( ) =( ) nên
2 2 2 2 2 2
a b c 4a 4b 4c
+ + ³ + + = f (a ) + f (b ) + f (c ) .
1 + bc 1 + ac 1 + ab a 2 - 2a + 5 b 2 - 2b + 5 c 2 - 2c + 5
1
(Nhận xét : Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = và tiếp tuyến của đồ thị hàm
3
4x 1 99x - 3
số f (x ) = tại điểm có hoành độ x = là : y = )
x 2 - 2x + 5 3 100
4a 4b 4c 99(a + b + c ) - 9 9
Þ + + ³ = đpcm.
a 2 - 2a + 5 b 2 - 2b + 5 c 2 - 2c + 5 100 10
Lời giải. Không làm mất tính tổng quát ta giả sử a + b + c = 1 , khi đó Bđt đã cho trở
5a - 1 5a - 1 5c - 1
thành + + £ 9.
a - a2 b - b2 c - c2
1
Vì a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác và a + b + c = 1 suy ra a, b, c Î (0; ) .
2
5a - 1 1
Þ £ 18a - 3 "a Î (0; ) .
a - a2 2
Ta cũng có hai Bđt tương tự. Cộng các Bđt này lại với nhau ta có:
1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = .
3
(b + c - a )2 (c + a - b)2 (a + b - c)2 3
+ + ³ .
(b + c)2 + a 2 (c + a )2 + b 2 (a + b)2 + c 2 5
Lời giải . Vì Bđt cần chứng minh là thuần nhất nên ta chỉ cần chứng minh Bđt đúng
với mọi số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1 . Khi đó Bđt đã cho trở thành:
(1 - 2a )2 (1 - 2b)2 (1 - 2c)2 3
+ + ³
(1 - a )2 + a 2 (1 - b)2 + b2 (1 - c)2 + c 2 5
4a 2 - 4a + 1 4b2 - 4b + 1 4c 2 - 4c + 1 3
Û + + ³
2
2a - 2a + 1 2
2b - 2b + 1 2
2c - 2c + 1 5
1 1 1 27
Û + + £
2a 2 - 2a + 1 2b 2 - 2b + 1 2c 2 - 2c + 1 5
27
Û f (a ) + f (b) + f (c) £ .
5
1
Trong đó f (x ) = với x Î (0;1) .
2
2x - 2x + 1
1 54x + 27
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x ) tại điểm có hoành độ x = là : y =
3 25
54(a + b + c ) + 81 27
Þ f (a ) + f (b) + f (c) £ = đpcm.
25 5
Trong các ví dụ trên ta chỉ xét các BĐT đối xứng ba biến và đẳng thức xảy ra khi các
biến bằng nhau. Phần tiếp theo ta sẽ đi xét một số BĐT không đối xứng hoặc BĐT
đối xứng nhưng đẳng thức xảy ra khi có ít nhất hai biến không bằng nhau.
Xét hàm số f (x ) = 10x 3 - 9x 4 , x Î (0;1) có f '(x ) = 30x 2 - 45x 4 Þ f ''(x ) = 60x - 180x 3
1
Þ f ''(x ) = 0 Û x = x 0 = đồng thời f ''(x ) > 0 "x Î (0; x 0 ) và f ''(x ) < 0 "x Î (x 0 ;1) .
3
æ1öæ 1ö æ1ö
f (a ) ³ f ' ç ÷ ç a - ÷ + fç ÷
è3øè 3ø è3ø
æ1öæ 1ö æ1ö
f (b) ³ f ' ç ÷ çb - ÷ + fç ÷
è3øè 3ø è3ø
æ1öæ 1ö æ1ö
f (c) ³ f ' ç ÷ ç c - ÷ + fç ÷
è3øè 3ø è3ø
æ1ö æ1ö
(
Þ f (a ) + f (b) + f (c) ³ f ' ç ÷ a + b + c - 1 + 3 f ) ç ÷ = 1.
è3ø è3ø
f (1) - f (x 0 )
f (a ) ³
1 - x0
(a - 1) + f (1) > f (1) = 1 .
( )( )
f (b) ³ f ' 0 b - 0 + f 0 = 0 ()
( )( )
f (c) ³ f ' 0 c - 0 + f 0 = 0 ()
Þ f (a ) + f (b) + f (c) > 1 .
Ví dụ 16: Cho DABC nhọn. Tìm GTLN của biểu thức: F = sin A. sin2 B. sin2 C .
Lời giải:
Ta có : ln F = ln sin A + 2 ln sin B + 3 ln sin C
p 1 æ pö
Xét hàm số f (x ) = ln sin x , x Î (0; ) Þ f '(x ) = cot x Þ f ''(x ) = - "x Î ç 0; ÷
2 sin2 x è 2ø
Þ tan M .f (A) + tan N .f (B ) + tan P .f (C ) ³ tan M ln sin M + tan N . ln sin N + tan P . ln sin P
1 2 3 27
Þ f (A) + f (B ) + f (C ) £ ln + 2 ln + 3 ln = ln
2 5 10 25 5
27
ÞF £ . Đẳng thức xảy ra Û A = M ; B = N ;C = P .
25 5
27
Vậy GTLN của F = .
25 5
Nhận xét : Từ cách giải trên, ta có được cách giải cho bài toán tổng quát sau :
Cho DABC nhọn. Tìm GTLN của E = sinm A. sinn B. sin p C , với m, n, p là những số
thực dương. (Xem ở phần bài tập)
Ví dụ 17 : Cho tam giác ABC nhọn. Tìm GTNN của biểu thức :
F = tan A + 2 tan B + 3 tan C .
æ pö
Þ f ''(x ) = 2 tan x (1 + tan2 x ) > 0, "x Î ç 0; ÷ .
è 2ø
1
Þ cos2 M .f (A) ³ sin 2M + A - M
2
1 1
Tương tự : cos2 N .f (B ) ³ sin 2N + B - N ; cos2 P .f (C ) ³ sin 2P + C - P
2 2
sin 2M + sin 2N + sin 2P
Þ cos2 M .f (A) + cos2 N .f (B ) + cos2 P .f (C ) ³ .
2
2 6x 3 + (1 + 2 + 3)x - 1 = 0 (1).
1 - k 2 + 2(1 - 2k 2 ) + 3(1 - 3k 2 )
Vậy GTNN của F = đạt được khi
k
A = M ; B = N ;C = P
Với M , N , P là ba góc của tam giác nhọn được xác định bởi :
cos M = k > 0; cos N = 2k ; cos P = 3k , trong đó k là nghiệm dương duy nhất của
PT (1).
Nhận xét : Tương tự cách làm trên, ta cũng tìm được giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F = m. tan A + n. tan B + p. tan C , trong đó m, n, p là các số thực dương và A, B, C là ba
Lời giải:
ì ì
ï ï
ï 2 k
3a = k ïa =
ï ï 3
ïï b ï k
Ta chọn a, b, c sao cho f '(a ) = g '(b) = h '(c) = k Û í =k Û íb = (1)
ï 1 + b2 ï 1 - k2
ï ï
ï c3 ïc =
3
k
=k
ï4 4 3 ï 4
îï (1 + c ) î 1 - k3k
3
k k k
Do a + b + c = 1 Û + + = 1 (2).
3 2 4 3
1-k 1-k k
k 3k 1 1
Þ P = f (x ) + g(y ) + h(z ) ³ f (a ) + h(b) + g(c) = + +
9 4
1 - k2 1 - k3k
k 3k 1 1
Vậy min P = + + với k là nghiệm nằm trong (0;1) của (2).
9 2 4 3
1-k 1-k k
Ví dụ 19. (BĐT Jensen). Cho hàm số y = f (x ) liên tục và có đạo hàm cấp hai trên
æ n n ö
a) Nếu f ''(x ) > 0 "x Î (a; b) thì ta có: å ai f (xi ) ³ f ç å ai xi ÷
ç ÷
i =1 è i =1 ø
Lời giải.
a) Đặt y = a1a1 + a2a2 + ... + anan Þ y Î (a;b) .
Vì f ''(x ) > 0 nên áp dụng BĐT tiếp tuyến, ta có:
( )
f (ai ) ³ f '(y ) ai - y + f (y ) "i = 1,2,.., n
( )
Þ ai f (ai ) ³ f '(y ) aiai - ai y + ai f (y ) "i = 1,2,.., n
n n n æ n ö
Þ å i ia f (a ) ³ f '(y )å ii i
(a a - a y ) + f (y ) å i a = f (y ) = f
çå i i ÷
ç a a ÷.
i =1 i =1 i =1 è i =1 ø
Lời giải.
n n
BĐT cần chứng minh Û å ai ln xi ³ å ai ln ai .
i =1 i =1
n n n n
Þ ai f (xi ) £ xi - ai + ai f (ai ) Þ å ai f (xi ) £ å (xi - ai ) + å ai f (ai ) = å ai f (ai )
i =1 i =1 i =1 i =1
n n
Þ å ai ln xi £ å ai ln ai đpcm.
i =1 i =1
Chú ý: Điều thú vị là BĐT Cô si lại là một hệ quả của bài toán trên. Thật vậy:
1 1 1 27
3. Cho x , y, z £ 1 thỏa x + y + z = 1 . Chứng minh rằng: + + £
1 + x2 1 + y2 1 + z2 10
æ 1ö
4. Cho các số thực a1, a2 ,..., an Î ç 0; ÷ và a1 + a2 + ... + an = 1 . Chứng minh
è 2ø
æ1 öæ 1 ö æ 1 ö n
çç - 1 ÷÷ çç - 1 ÷÷ ... çç - 1÷ ³ n - 1 .
÷ ( )
è a1 ø è a2 ø è an ø
p
5. Cho a, b, c, d Î (0; ) và a + b + c + d = p . Chứng minh
2