You are on page 1of 15

LOGO

Các chỉ tiêu trạng thái của đất

1. Trạng thái của đất dính

Ws: giới hạn co


Wp: giới hạn dẻo
WL: giới hạn lỏng

LOGO
Các chỉ tiêu trạng thái của đất

1. Trạng thái của đất dính

Chỉ số dẻo Ip (%)

Hàm lượng sét


Ip = A = W L - W p Độ dẻo
¾ Xác định chỉ số dẻo Æ Phân loại đất dính
7 (%) 17 (%)
Ip
Cát pha Sét pha Sét
LOGO
Các chỉ tiêu trạng thái của đất
Chỉ số nhão IL (%)
Chỉ số độ cứng

TÊN ĐẤT VÀ TRẠNG THÁI ĐỘ SỆT IL


Cứng IL < 0
Cát pha Dẻo 0 ≤ IL ≤ 1
Nhão IL > 1
Cứng IL < 0
Nửa cứng 0 ≤ IL ≤ 0.25
Dẻo cứng 0.25 < IL ≤ 0.5
Sét pha
Sét Dẻo mềm 0. 5 < IL ≤ 0.75
Dẻo nhão 0. 75 < IL ≤ 1
Nhão IL > 1

LOGO
Các chỉ tiêu trạng thái của đất
Giới hạn nhão WL

Dùng khoảng 100 g đất đã được


sấy khô, nghiền nhỏ cho qua rây
No .40.

Trộn đất với nước vừa đủ nhão


trên kính mờ (hoặc trong chén
sứ)

Ủ đất tối thiểu trong khoảng thời


gian là 2 giờ.
LOGO
Giới hạn nhão W L
Chỏm cầu Casagrande

LOGO
Giới hạn nhão W L
Chỏm cầu Casagrande Quay đều cần quay với vận tốc khoảng 2
vòng/sec.

Đếm số lần rơi N cho đến khi đất trong đĩa


khép lại một đoạn dài 12,7mm (1/2 inch).

Tăng hoặc giảm độ ẩm của mẫu đất và thực


hiện lại thí nghiệm như trên khoảng 3 lần.
LOGO
Thí nghiệm xác định độ ẩm W

LOGO
Giới hạn nhão W L
LOGO
Giới hạn nhão W L

LOGO
Giới hạn dẻo W P
Giới hạn dẻo WP
LOGO
Giới hạn dẻo W P
Giới hạn dẻo WP

Lấy phần đất dư ở thí nghiệm


xác định giới hạn nhão, để khô
cho gần đến giới hạn dẻo

Lăn đất trên kính mờ cho đến


khi các dây đất xuất hiện các
vết nứt

Khoảng cách giữa các vết nứt


khoảng10mm

Lấy những dây đất đó đem đi


xác định độ ẩm. Độ ẩm này là
giới hạn dẻo của đất

LOGO
Giới hạn dẻo W P

www.themegallery.com Company Name


LOGO
Toàn đồ dẻo phân loại đất dính của Casagrande

LOGO
Chỉ tiêu trạng thái của đất rời

1. Hệ số rỗng e

LOẠI CÁT CHẶT CHẶT VỪA XỐP

Cát thô, vừa e < 0.55 0.55 ≤ e ≤ 0.7 e > 0.7

Cát nhỏ e < 0.6 0.6 ≤ e ≤ 0.75 e > 0.75

Cát mịn e < 0.6 0.6 ≤ e ≤ 0.8 e > 0.8


LOGO
Chỉ tiêu trạng thái của đất rời

2. Độ chặt tương đối Dr

Dr Trạng thái của đất

0 ≤ Dr < 0,3 Xốp


0,33 ≤ Dr < 0,67 Chặt vừa

0,67 ≤ Dr ≤ 1,0 Chặt

LOGO
Tính đầm chặt của đất
Đầm chặt đất
LOGO
Tính đầm chặt của đất
Đầm chặt đất

9Giảm hệ số rỗng Æ giảm hệ số thấm của đất.


9Tăng độ bền chống cắt, do đó, tăng sức chịu tải của đất.
9Làm giảm độ lún của công trình

www.themegallery.com Company Name

LOGO
Tính đầm chặt của đất
Thí nghiệm đầm chặt đất

www.themegallery.com Company Name


LOGO
Tính đầm chặt của đất
Thí nghiệm đầm chặt đất

www.themegallery.com Company Name

LOGO
Tính đầm chặt của đất
Thí nghiệm đầm chặt đất
LOGO
Tính đầm chặt của đất
Thí nghiệm đầm chặt đất

www.themegallery.com Company Name

LOGO

Thí nghiệm đầm chặt đất


LOGO

Thí nghiệm đầm chặt đất

LOGO
Tính đầm chặt của đất

Khi S = 1
LOGO
HỆ SỐ ĐẦM CHẶT K

www.themegallery.com Company Name

LOGO
Thí nghiệm xác định khối lượng riêng
LOGO
Thí nghiệm xác định khối lượng riêng

LOGO

1 lb = 0.454 kg
1 ft = 30.5 cm

www.themegallery.com
LOGO

THE END

You might also like