Professional Documents
Culture Documents
77,218
59,329
17,889
1,431
4,557
3,770
2,640
13,166
3,041
1,196
1,613
484
1,129
2,325
1,086
-156
1,395
161
1,234
1,054
BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VINAMIL - QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU
Bảng cân đối kế toán của mwg giai đoạn 2015- Đơn vị: tỷ đồng
2020
2015 2016 2017 2018
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
Lợi nhuận (lỗ) trước thuế 3,227 4,446 4,139 6,244
Điều chỉnh cho các khoản: 0 0 0 0
Khấu hao tài sản cố định 1,815 2,379 2,611 2,705
Các khoản dự phòng 144 125 169 123
Lãi, lỗ từ đầu tư vào công ty liên kết 0 0 0 0
(Lãi) lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 18 23 -9 9
(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư/thanh lý tài sản cố định -1,799 -1,666 -3,386 -3,739
Chi phí lãi vay 2,425 3,112 3,549 2,888
Các khoản giảm trừ khác 0 0 0 0
Thu nhập từ lãi tiền gửi 0 0 0 0
Phân bổ lợi thế thương mại 0 0 0 0
Lãi lỗ thanh lý tài sản cố định 0 0 0 0
Lợi nhuận (lỗ) từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động 5,830 8,420 7,072 8,230
(Tăng) giảm các khoản phải thu 89 224 -311 -734
Tăng, giảm chứng khoán tự doanh 0 0 0 7,943
(Tăng) giảm hàng tồn kho 283 -1,026 1,032 -77
Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không bao gồm lãi
vay, thuế thu nhập doanh
nghiệp phải trả) 1,270 474 -1,032 610
(Tăng) giảm chi phí trả trước -18 -106 -28 -86
Tiền lãi vay đã trả -2,319 -2,959 -3,261 -2,869
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -1,307 -895 -704 -676
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 0 0 0 0
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -6 -14 0 -7
Tăng tài sản ngắn hạn khác 0 0 0 0
Chênh lệch tỷ giá trong giai đoạn đầu tư 0 0 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 3,823 4,119 2,766 4,391
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định -3,857 -2,921 -2,111 -2,638
Tiền thu do thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác 6 13 11 10
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác -62,229 -94,467 -5,348 -1,659
Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị
khác 57,374 101,946 6,752 2,014
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -3,708 -25,071 -522 -2,309
Tiền thu do bán các khoản đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác 3,537 219 3,875 380
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 768 1,117 477 336
Tiền đầu tư xây dựng nhà xưởng 0 0 0 0
8. Tăng lợi ích của cổ đông thiếu số khi hợp nhất
công ty con 0 0 0 0
9. Loại trừ lợi ích của cổ đông thiểu số khi thanh lý
công ty con 0 0 0 0
11. Tiền mặt tại công ty con mua trong năm 0 0 0 0
12. Tiền thu do nhượng bán các khoản đầu tư vào
công ty con 0 0 0 0
13. Tiền chi gửi ngắn hạn 0 0 0 0
14. Tiền thu lãi từ gửi ngắn hạn 0 0 0 0
15. Tiền chi mua tài sản khác 0 0 0 0
17. Giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 0 0 0 0
16. Tiền chi để mua thêm cổ phần của công ty con 0 0 0 0
18. Tiền thu từ các khoản ký gửi, ký quỹ dài hạn 0 0 0 0
19. Tiền gửi ngắn hạn 0 0 0 0
20. Rút tiền gửi ngắn hạn 0 0 0 0
21. Tiền thu từ chuyển quyền góp vốn vào dự án 0 0 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -8,110 -19,165 3,134 -3,867
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu 264 15,580 3,513 10,928
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp
của doanh nghiệp đã phát hành 0 -908 -5,877 0
Tiền thu từ nhận góp vốn liên doanh 0 0 0 0
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 39,553 29,017 24,017 23,643
Tiền chi trả nợ gốc vay -31,742 -23,626 -30,558 -36,615
Tiền chi trả nợ thuê tài chính 0 -14 -16 -9
Tiền chi cho đầu tư ngắn hạn 0 0 0 0
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 0 -177 -2,713 -1,304
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho cổ đông thiểu số -640 0 0 0
Nhận vốn góp của cổ đông thiểu số 0 0 0 0
Chi khác từ lợi nhuận chưa phân phối 0 0 0 0
Tiền thu từ lãi tiền gửi 0 0 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ/(sử dụng vào) hoạt
động tài chính 7,435 19,871 -11,635 -3,357
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 3,148 4,825 -5,735 -2,832
Tiền và tương đương tiền đầu năm 5,166 8,324 13,149 7,417
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ 10 -1 3 1
Chênh lệch tỷ giá chuyển đối báo cáo tài chính 0 0 0 0
Tiền và tương đương tiền cuối năm 8,324 13,149 7,417 4,586
LÝ DỮ LIỆU BIỂU ĐỒ
Đơn vị: tỷ đồng
2019 2020
7,105 2,325
0 0
2,749 -1,342
110 252
0 0
-7 11
-2,405 -3,236
2,011 4,008
0 0
0 0
0 0
0 0
9,563 6,603
-74 176
-472 472
-1,629 -1,117
196 12
15 449
-1,888 -4,213
-601 -1,029
0 0
-5 -2
0 0
0 0
5,104 1,351
-3,178 -3,678
39 56
-1,165 -13,415
1,234 11,439
-3,465 -27,213
212 0
312 661
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
-6,011 -33,757
271 2,386
0 0
0 0
30,211 87,379
-26,975 0
0 -1
0 0
-390 -1,402
0 0
0 0
0 0
0 0
3,117 33,331
2,210 925
4,586 6,801
5 -4
0 0
6,801 7,721
BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VINAMIL - QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU
Vị trí số liệu Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018 2019
KQKD Doanh thu thuần 30,628 43,297 37,621 38,188 37,354
KQKD Giá vốn hàng bán 20,820 30,367 25,989 26,306 26,413
KQKD Lợi nhuận gộp 9,808 12,930 11,632 11,882 10,941
KQKD Chi phí bán hàng 4,044 4,971 5,291 4,314 3,995
KQKD Chi phí quản lý doanh nghiệp 4,044 4,971 5,291 4,314 3,995
KQKD Lợi nhuận sau thuế (NI) 2,527 3,772 3,608 5,622 6,365
CĐKT Tiền mặt (tiền và tương đương tiền + đầu 949 1,770 1,192 424 590
CĐKT Tồn kho 923 1,229 1,180 1,841 1,909
CĐKT Phải thu khách hàng 1,038 2,262 3,227 6,170 6,311
CĐKT Phải trả người bán 1,229 2,047 2,895 4,421 3,890
CĐKT Tổng tài sản 7,291 11,450 13,998 15,901 16,721
LCTT CFO (dòng tiền hoạt động kinh doanh) 3,823 4,119 2,766 4,391 5,104
Ý DỮ LIỆU BIỂU ĐỒ
2020 Tăng trưởng doanh thu
77,218 Tăng trưởng DT năm t = (DT năm t - DT năm t-1)/DT năm t-1
59,329 Biên lợi nhuận gộp và biên lợi nhuận sau thuế
17,889 Biên lợi nhuận gộp = (Doanh thu thuần-Giá vốn hàng bán)/Doanh thu thuần
13,166 Biên lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
13,166 Vòng quay tài sản
1,395 Vòng tài sản năm t = Doanh thu thuần năm t/[(Tổng tài sản năm t + tổng tài sản năm t-1)/2]
0 Chu kỳ vốn lưu động
0 Chu kỳ vốn lưu động = Thời gian tồn kho + Thời gian phải thu - thời gian phải trả
0 Thời gian tồn kho, phải thu và phải trả
0 Thời gian tồn kho = [(Tồn kho năm t + Tồn kho năm t-1)/2]/(Giá vốn hàng bán năm t * 365)
0 Thời gian phải thu = [(Phải thu năm t + Phải thu năm t-1)/2]/(Doanh thu thuần năm t * 365)
1,351 Thời gian phải trả = [(Phải trả năm t + Phải trả năm t-1)/2]/[(Giá vốn hàng bán năm t * Tồn kho năm t - Tồ
Chỉ số chất lượng lợi nhuận CFO/NI
CFO/NI = Dòng tiền hoạt động kinh doanh chính/Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ tiền mặt trên tài sản qua các năm
Tỷ lệ tiền mặt trên tài sản = (Tiền mặt/Tổng tài sản)
Trong đó: Tiền mặt = Tiền và tương đương tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn
nh ngắn hạn
Ut7TUNbyCjn4uo7myFJoQCO3lD9uERQf4ByI9i2E/edit#gid=0
BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VINAMIL - QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU
Biểu đồ 1.1: Tăng trưởng doanh thu
2016 2017 2018 2019 2020 2021E 2022F 2023F 2024F
Tăng trưởng doanh thu 41.4% -13.1% 1.5% -2.2% 106.7% 14.4% 14.6% 14.7% 14.9%
Biểu đồ 1.2: Biên lợi nhuận gộp và biên lợi nhuận sau thuế của VNM
60%
40%
20%
0%
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021E 2022F 2023F 2024F
-20%
1.15
2016 2017 2018 2019 2020
Biểu đồ 1.4: Chu kỳ vốn lưu động
2016 2017 2018 2019 2020 2021E 2022F
Chu kỳ vốn lưu động 7 9 16 30 8 46 47
50
Ngày
40
30
2016 2017 2018 2019 2020 2 2 2 2
2023F 2024F
48 49
BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VINAMIL - QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU
Biểu đồ 1.5: Cơ cấu doanh thu theo tháng
Tỷ trọng
Xuất khẩu 14.0%
Nông thôn 59.5%
Thành phố 26.5%
Nội địa 86.0%
Xuất khẩu
Thành phố
Nông thôn
LÝ DỮ LIỆU BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.6: Cơ cấu doanh thu Biểu đồ 1.7: Chuỗi giá trị của VNM
Tỷ trọng
Sữa nước 36%
Sữa bột 30%
Sữa chua 17%
Sữa đặc 15%
SP Khác 2%
20%
10%
Thu mua Nhập khẩu
0%
Sữa Sữa bột Sữa Sữa đặc SP
nước chua Khác
Nguồn: Euromonitor International (2014)
Sản xuất Sữa bột
nội địa nhập khẩu
Biểu đồ 1.8 Cơ cấu GVHB của VNM năm 2013
Tỷ trọng
Sữa tươi nguyên liệu 10%
Sữa bột nhập khẩu 40%
Đóng gói 20%
Nguyên vật liệu khác 10%
Nhân công 4%
Khấu hao 2%
Dịch vụ ngoài 5%
Khác 9%
Sản xuất Người Biểu đồ 1.8: Cơ cấu GVHB của VNM năm 2013
Phân phối
sữa Tiêu dùng
Sữa bột
nhập khẩu
Sữa tươi nguyên liệu Sữa bột nhập khẩu Đóng gói
Nguyên vật liệu khác Nhân công Khấu hao
Dịch vụ ngoài Khác
g gói
u hao
BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VINAMIL - QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU
Biểu đồ 1.9: Các nước xuất khẩu sữa chính sang Việt Nam Biểu đồ 1.10: Mức chi tiêu cho ăn uống
Tỷ trọng Chi tiêu cho ăn uống
Neww Zealand 29% 2008 0.373
Hoa Kỳ 18% 2010 0.602
Singapore 16% 2012 0.842
Thái Lan 10% 2014 0.927
Hàn Quốc 8%
Đức 7%
Australia 5%
Các nước khác 8%
Biểu 1.9 Các nước xuất khẩu sữa chính sang Việt Nam
Biểu đồ 1.10: Mứ
8% 40
5%
29%
7%
8% 30
Triệu VNĐ/người
10%
18% 20
16%
10
Biểu đồ 1.10: Mức chi tiêu cho ăn uống Biểu đồ 1.10: Mức c
24
1.2
22
0.9
Triệu VNĐ/người
Nhgìn VNĐ
20
0.6
0.3 18
0 16
2010 2012 2014 2010 2011 2012
Thu nhập bình quân (cột trái) Chi tiêu cho ăn uống Tỷ giá
11: Tỷ giá và tỷ lệ lạm phát
Tỷ lệ lạm phát
9%
18%
9%
6%
5%
6%
15%
10%
5%
0%
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Jan-14
Mar-14
30 10%
May-14
Jun-14
0 0%
Aug-14
2010 2011 2012 2013 2014 2015 Sep-14
Doanh thu Tăng trưởng Nov-14
Dec-14
Nguồn: Euromonitor Internationl, VPBS
Jan-15
Mar-15
May-15
Jun-15
Aug-15
Sep-15
Nov-15
- QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.13: Giá bột sữa (USD/tấn)
3000
2,000
3333.33333333333
3190.47619047619
3523.80952380952 0
Jan-12 Jul-12 Jan-13 Jul-13 Jan-14 Jul-14 Jan-15 Jul-15
5047.61904761905
4714.28571428571 Nguồn: Globaldairytrade.info
4619.04761904762
5000
5095.2380952381
4809.52380952381
4952.38095238095
4952.38095238095
4333.33333333333
3809.52380952381
3619.04761904762
2714.28571428571
2619.04761904762
2428.57142857143
2285.71428571428
2952.38095238095
2857.14285714285
2380.95238095238
2238.09523809523
1571.42857142857
2428.57142857143
Globaldairytrade.info
BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VINAMIL - QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU
Biểu đồ 1.14: Thị phần chung của VNM Biểu đồ 1.15: Thị phần của Vinamilk so với đối thủ
Biểu đồ 1.14: Thị phần chung của VNM Biểu đồ 1.15: Thị phần của Vinamilk so với đối
100%
18%
75%
7%
49% 50%
25%
26%
0%
Sữa nước Sữa bột Sữa chua
Vinamilk FCV
TH True Milk Khác Thị phần Vinamilk Các đối thủ
LÝ DỮ LIỆU BIỂU ĐỒ
amilk so với đối thủ Biểu đồ 1.16: Kênh phân phối của VNM
Biểu đồ 1.17: Số lượng đàn bò của các công ty sữa Biểu đồ 1.18: năng suất bò sữa
Lít/ngày
60,000
30
40,000 20
20,000 10
0
0 Vinamilk Úc
Vinamilk Nutifood IDP FCV
LÝ DỮ LIỆU BIỂU ĐỒ
ng suất bò sữa Biểu đồ 1.19: Mỗi đồng quảng cáo của Vinamilk tạo ra ngày càng ít doanh thu hơn
Doanh thu Chi phí quảng cáo
2011 23500 250
2012 25000 500
2013 30000 750
2014 35000 1000
2015 40000 1250
Biểu đồ 1.18: năng suất bò sữa Biểu đồ 1.19: Mỗi đồng quảng cáo của Vinamilk tạo ra ngày càng ít doanh
45,000
30,000
Tỷ đồng
15,000
namilk Úc
0
2011 2012 2013 2014 20
40
Lần
20
0
2013 2014 2015
40%
20%
0%
2016 2017 2018 2019 2020
Ý DỮ LIỆU BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.2: Biên lợi nhuận gộp và biên lợi nhuận sau thuế của VNM Biểu đồ 2.3: Biến lợi nhuận gộp th
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Biên lợi nhuận gộp 32% 30% 31% 31% 29% 23% Sữa đặc
Biên lợi nhuận sau thuế 8% 9% 10% 15% 17% 2% Sữa nước
Sữa bột
Sưa chua
Đồ uống khác
40%
30%
30%
15%
20%
10%
2015 2016 2017 2018 2019 2020 0%
Sữa đặc Sữa nước Sữa bột Sưa c
Biên lợi nhuận gộp Biên lợi nhuận sau thuế
đồ 2.3: Biến lợi nhuận gộp theo sản phẩm
Biên lợi nhuận gộp
30%
38%
44%
45%
40%
Biểu đồ 2.5: Thời gian tồn kho, phải thu và phải trả
200
150
Ngày
100
50
0
2016 2017 2018 2019 2020
Thời gian tồn kho Thời gian phải thu Thời gian phải trả
AMIL - QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.6: Chỉ số chất lượng lợi nhuận CFO/NI
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Đồ thị chỉ số CFO/NI qua các năm 1.5 1.1 0.8 0.8 0.8 1.0
1.5
1.0
0.5
0.0
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Biểu đồ 2.7: Tỷ lệ tiền mặt trên tài sản qua các năm
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tỷ lệ tiền mặt trên tài sản 13% 15% 9% 3% 4% ###
Biểu đồ 2.7: Tỷ lệ tiền mặt trên tài sản qua các năm
20%
0%
2015 2016 2017 2018 2019 2020
Biểu đồ 2.8: Vòng quay tài sản
2016 2017 2018 2019 2020
Vòng quay tài sản 4.62 2.96 2.55 2.29 9.24
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0
2016 2017 2018 2019 2020
BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VINAMIL - QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU
Biểu đồ 2.9: Dự phóng doanh thu thuần của VNM
2020 2021E 2022F 2023F 2024F
Doanh thu thuần 77218 88337 101235 116116 133417
Tăng trưởng 107% 14% 15% 15% 15%
120,000 100%
80%
90,000
Tỷ đồng
60%
60,000
40%
30,000 20%
0 0%
2020 2021E 2022F 2023F 2024F
ẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.10: Dự phóng cơ cấu doanh thu của VNM
Sữa đặc Sữa nước Sữa bột Sữa chua Khác Xuất khẩu
2015 10% 40% 19% 18% 10% 4%
2016E 10% 40% 19% 17% 10% 4%
2017F 10% 43% 19% 17% 8% 3%
2018F 10% 40% 19% 17% 8% 6%
2019F 10% 40% 20% 17% 9% 5%
120%
80%
40%
0%
2015 2016E 2017F 2018F 2019F
Sữa đặc Sữa nước Sữa bột Sữa chua Khác Xuất khẩu
BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VINAMIL - QUẢN LÝ DỮ LIỆU BIỂU
Biểu đồ 2.11: Biên lợi nhuận gộp và biên lợi nhuận sau thuế của VNM
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021E 2022F 2023F
Biên lợi nhuận gộp 32% 30% 31% 31% 29% 23% 48% 47% 47%
Biên lợi nhuận sau thuế 8% 9% 10% 15% 17% 2% 20% 20% 19%
Biểu đồ 2.11: Biên lợi nhuận gộp và biên lợi nhuận sau thuế của VNM
60%
40%
20%
0%
2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021E 2022F 2023F 2024F
2024F
47%
19%
2023F 2024F