Professional Documents
Culture Documents
Hiểu biết những dạng của word form sẽ giúp bạn dễ dàng hơi trong làm
bài. Hãy tìm hiểu dưới đây.
Đứng sau mạo từ như a, an, the, this, that, these, those. Ví dụ:
An apple, this house, the pen, that house,…
Đứng sau tính từ sở hữu như là your, my, her, his, their,… Ví dụ:
your name, my cat, her laptop, their hat,…
Đứng sau giới từ như under, on, in, of,… Ví dụ: under trees, on
street,..
Đứng sau lượng từ (little, some, any, few, many, all…) Ví dụ:
Some milk, all classes,…
Làm thế nào để nhận biết đó là danh từ? Bạn có thể dựa vào đuôi của từ
đó. Danh từ sẽ có các đuôi sau:
Ví dụ: I am happy
− Sau động từ chỉ tri giác: look, feel, sound, smell, taste
tive: attractive,…
less: careless,…
ant: important,…