Professional Documents
Culture Documents
.c
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM
ng
co
an
SPECTROPHOTOMETRY
(GENERAL INTRODUCTION) th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
om
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM
.c
8.1 Nguyên tắc
ng
co
8.2 Bức xạ điện từ -vật chất
an
8.3 Tương tác giữa bức xạ điện từ và vật
chất th
o ng
8.4 Nguyên lý cấu tạo quang phổ kế
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM
om
8.1 NGUYÊN TẮC
.c
ng
co
Bức
an
xạ Định
th
Khảo
- Hấp thu tính
ng
Đối tƣợng sát
- Phát xạ
o
nghiên
du
tác lƣợng
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM
om
8.2 BỨC XẠ ĐIỆN TỪ-VẬT CHẤT
.c
ng
– Bản chất của BXĐT &các đại lượng
co
đo
an
– Các vùng của BXĐT
th
ng
– Nội năng của vật chất
o
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BẢN CHẤT CỦA BỨC XẠ ĐI N T
& CÁC ĐẠI LƢỢNG ĐO
om
.c
Nhiễu
ng
xạ
co
Bản
an
chất
Sóng
th
-bước sóng hay độ dài sóng λ
ng
Giao
(m, cm, nm, μm,A0 )
o
thoa
du
- chu kỳ T (s)
- tần số ν ( s–1 )
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BẢN CHẤT CỦA BỨC XẠ ĐI N T
& CÁC ĐẠI LƢỢNG ĐO
om
.c
ng
C c dòng hạt photon mang năng lƣợng
co
Bản E lan truyền với vận tốc ánh sáng
an
chất
th
Hạt ng
c
E h h hc
o
du
u
cu
om
λ,nm
.c
200 400 800 λ,nm
ng
co
an
Mỗi loại BX (khả kiến, hồng ngoại, tử ngoại...) bao
th
gồm rất nhiều sắc (BX có bƣớc sóng khác nhau)
o ng
du
om
.c
Eq : NL do chuyển động quay của
phân tử xung quanh trục (t n s νq)
ng
E=
co
Eq + Edđ + Eđt Edđ : NL do sự dao động của hạt nhân
an
Xung quanh vị trí cân bằng (t n s νdđ)
th
ng
Eđt: NL do sự chuyển dời e từ orbitan
o
du
Eq < Edđ < Eđt phân tử này đến orbital khác (t n s νđt )
u
cu
Mỗi TT điện tử (cơ bản hoặc kích thích) bao gồm một
số TT dao động khác nhau; mỗi TT dao động lại bao
gồm nhiều TT quay khác nhau
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRẠNG THÁI CỦA NỘI NĂNG
om
Có thể tồn tại ở nhiều trạng thái:
.c
ng
Nội
co
E3
Năng
an
E2 E* (kích thích)
th
E
E1
o ng
E0 (nền; cơ bản)
du
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM
om
8.3 TƢƠNG TÁC GIỮA BXĐT&VẬT CHẤT
.c
ng
– Hiện tượng hấp thu
co
– Hiện tương phát xạ
an
– Hiện tượng tán xạ
th
o ng
du
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TƯƠNG TÁC GIỮA BỨC XẠ ĐIỆN
TỪ VÀ VẬT CHẤT
om
.c
Hấp thu BX bị vật chất hấp thu NL
ng
Chiếu
co
bức xạ
an
vào Phát xạ Vật chất phát ra NL dưới dạng
th
bức xạ- sau khi hấp thu
vật chất
o ng
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU
Chiếu bức xạ vào vật chất
om
Điều
.c
Kiện E3
ng
Hấp
Ehν E2 E*
co
Thu
an
(qui E1
th
tắc
E0
ng
chọn
o
lọc) Ehν =ΔE = E*–E0
du
om
Điều Ehν
E2 E*
.c
Kiện
E1
ng
Hấp
co
Thu E0
an
(qui
Ehν =ΔE = E*–E0
th
tắc ng
chọn
Chuyển mức phù hợp với qui tắc chọn lọc:
o
lọc)
du
mức bị cấm
cu
Khi hấp thu bức xạ, sự chuyển mức NL cao thường kéo
theo sự chuyển các mức NL thấp hơn
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU
om
.c
Điều
ng
Kiện
co
Hấp
an
Thu
th
(qui
ng
tắc
o
chọn
du
lọc)
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU
om
NL Bức xạ vi Thay đổi
.c
Của sóng- IR xa TT quay
ng
BX của phân tử
(NL thấp)
co
&
Sự
an
th
Thay Phổ quay gồm các vạch rất mảnh
Đổi
ng
tần số νq
o
TT
du
NL
u
Của
cu
Vật
chất
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU
om
NL
Thay đổi TT
.c
Của
BX Bức xạ IR dao động –
ng
gần TT quay của
co
&
Sự phân tử
an
Thay
Đổi
th
Phổ hồng ngoại là phổ dao động - quay
ng
TT gồm các đám vạch có tần số ν = νdđ + νq
o
du
NL
u
Của
cu
Vật
chất
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU
om
NL
Thay đổi TT
.c
Của Bức xạ UV -
BX điện tử – TT
ng
VIS
dao động –
co
&
Sự (NL lớn) TT quay của
an
Thay phân tử
Đổi
th
ng
TT
o
NL
động– quay gồm các đám vạch có tần số
u
Của
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG PHÁT XẠ
om
Phần năng lƣợng
.c
“dƣ” sau khi hấp thu
ng
(giữ lại 10 – 3 – 10 – 8 s)
co
an
Chuyển thành Phát ra bức xạ khi từ Eđt (*)
th
Eq, Edđ và E ng trở về Eđt (0) :Hiện tƣợng
chuyển động phát xạ
o
om
.c
ng
3 S1
co
ν„
T1
=0
an
th
o ng
3 S0
du
ν=0
u
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG PHÁT XẠ
om
.c
Trạng thái cơ bản Trạng thái kích thích
ng
E
( S0 ) Singlet (S1) Triplet ( T1 )
co
Orbital
an
Φ4 phản liên
Φ3 kết
th
ng
Φ2 Orbital
o
Φ1
du
liên kết
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG TÁN XẠ
om
.c
Không thay đổi
Tán xạ thường
ng
Tần số
co
Tán
an
Xạ
th
Tán xạ tổ hợp Thay đổi
ng
(tán xạ Raman) Tần số
o
du
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TƯƠNG TÁC GIỮA BỨC XẠ ĐIỆN
TỪ VÀ VẬT CHẤT
om
.c
1. Năng lƣợng do vật chất hấp thu
ng
(ph t x ) n
co
ΔE = E2- E1 = n.hν ( n = 0,1,2,3,...)
Ghi
an
Chú
Và
th
E1, E2 - mức NL của vật chất ở trạng
ng
Nhận thái đầu và cuối;
o
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TƯƠNG TÁC GIỮA BỨC XẠ ĐIỆN
TỪ VÀ VẬT CHẤT
2. Sự hấp thu bức xạ của vật chất có
om
tính chọn lọc:
.c
- Vật chất chỉ hấp thu các bức xạ
ng
thỏa mãn E* – E0
co
Ghi
- Các bức xạ thỏa mãn điều kiện
Chú
an
E*–E0 của A khác với B…
th
Và
Nhận I I
o ng
Xét
du
u
cu
λ λ
λ1 λ2 λ3 λ1 ‟ λ2 ‟
om
2. Cƣờng độ mũi hấp thu (phát xạ) tỉ lệ
.c
với nồng độ cấu tử có khả năng hấp thu
ng
(phát xạ) chứa trong mẫu
co
Ghi
Chú I
an
th
Và
Nhận ĐỊNH LƢỢNG
ng
trong
o
Xét
du
λ
cu
λ1 λ2 λ3
BX đƣợc chọn để định lƣợng theo ƣu tiên:
-Mũi hấp thu tại λ có độ hấp thu lớn nhất
-Mũi hấp thu trong vùng VIS hơn là vùng UV
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM
om
.c
8.4 CẤU TẠO QUANG PHỔ KẾ
ng
co
– Nguồn phát bức xạ
an
– Bộ chọn sóng – Khe
– Dụng cụ chứa mẫu th
o ng
– Detector
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CẤU TẠO QUANG PHỔ KẾ
om
Phổ kế 2 3 4 5
1
.c
UV-VIS
ng
co
Phổ kế 2 3 4 5
an
Huỳnh quang-
th
Raman ng 1
o
Phổ kế
du
3 4 5
12
Phát xạ/hấp thu
u
cu
Nguyên tử
om
Liên Nguồn đèn UV: Nguồn đèn VIS
.c
Tục 160 – 375 nm (đèn tungsten):
ng
320 – 2500nm
co
Bóng thủy Thạch anh Bóng thủy
an
tinh tinh
th
o ng
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUỒN BỨC XẠ
Phát ra BX liên tục
om
Nguồn đèn hồng ngoại IR:
.c
160 – 375 nm
ng
co
Đèn Đèn
Nguồn Đèn Nernst
an
Globar nichrome
Liên
Tục
th
ng
1)Ống thủy tinh Thanh carborun G m dây
chứa oxid đất
o
(siliccarbur) dài nichrome
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUỒN BỨC XẠ
om
Phát ra bức xạ có độ dài sóng nhất định,
đặc trƣng là đèn cathode rỗng (hollow
.c
cathode tube)
ng
co
Nguồn
an
Không
th
Liên ng
Tục
o
du
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUỒN BỨC XẠ
om
.c
Áp đặt ΔV = 300V; I = 5 – 20 mA sẽ làm
ng
khí trong ống bị ion hóa, các cation khí
co
Nguồn
sinh ra đập mạnh vào cathode kim loại M
an
Không
tạo thành một đám mây nguyên tử, một
th
Liên
Tục số ở trạng thái kích thích M* sẽ phát ra
ng
bức xạ đặc trƣng khi trở về trạng thái
o
du
cơ bản M0
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BỘ PHẬN CHỌN SÓNG
Tách ánh sáng đa sắc thành đơn sắc, gồm có
om
kính lọc (hấp thu hoặc giao thoa) hoặc bộ
.c
đơn sắc
ng
co
an
Kính
th
lọc Làm bằng thủy tinh màu hoặc lớp
ng
hấp keo màu (phẩm nhuộm trộn gelatin
o
ép giữa hai bản thủy tinh)
du
thu
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BỘ PHẬN CHỌN SÓNG
om
Chiều dày của lớp điện môi (CaF2,
MgF2) xác định chiều dài bƣớc sóng
.c
của bức xạ đi qua :
ng
co
Kính
an
2 tn
lọc
th
Giao ng N
thoa
o
du
u
cu
Gồm:
om
1) khe vào; 2) thấu kính phân kỳ hoặc
.c
gƣơng cầu lồi; 3) bộ phận tán sắc
ng
(dispersing element) ; 4) thấu kính hội tụ
co
Bộ hoặc gƣơng cầu lõm; 5) khe ra
an
Đơn
th
Sắc ng
o
du
u
cu
om
.c
Các khe vào và các khe ra đặt trƣớc và đặt sau
ng
lăng kính hoặc cách tử đƣợc cấu tạo từ hai
co
lƣỡi dao:
an
- Các mép là đoạn thẳng
th
- Có thể đóng mở đƣợc bằng vis micrometre.
ng
Độ rộng làm việc của khe từ 0,005 – 0,020 mm
o
du
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BỘ PHẬN CHỨA MẪU (CUVET;
CELL)
om
Cạnh hay đƣờng kính từ 0,05mm đến 50,00 mm.
.c
Kích thƣớc phổ biến nhất là 10,00 mm
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Cấu tạo: vùng UV: thạch anh; vùng VIS : thủy tinh,
thạch anh, nhựa…; vùng IR: muối halogenur của
kim loại kiềm nhƣ KBr, NaCl, LiF, CaF2, CsI….
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DETECTOR
om
.c
Chuyển năng lƣợng của
ng
bức xạ điện từ thành tín
co
hiệu điện (dòng điện hay
an
hiệu thế ở mạch đo), dựa
th
trên hai hiệu ứng: ng
1) hiệu ứng quang điện
o
(DETECTOR QUANG )
du
(DETECTOR NHIỆT)
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM
om
8.5 ĐỊNH LUẬT LAMBERT-BEER
.c
ng
– Cường độ hấp thu
co
– Phát biểu định luật Lambert-Beer
an
th
– Ứng dụng định luật Lambert-Beer:
ng
* Định lượng một cấu tử
o
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CƢỜNG ĐỘ HẤP THU
Phản xạ
IR
IT
om
IA
.c
I0 Hấp thu
ng
C
co
b
an
Sau khi đi qua chậu đo kích thƣớc b chứa chất hấp
th
thu nồng độ C, cƣờng độ của bức xạ bị giảm từ I0
o ng
còn IT, do:
du
om
.c
Độ truyền suốt T
IT
( transmittance)
ng
I0
co
IT
hay % truyền suốt T %
an
100
I0
th
ng
I0
Độ hấp thu (absorbance) A lg
o
du
IT
I0 IT
u
100
I0
om
A=εbC
.c
ng
co
an
ε (mol –1.cm –1.L ) : hệ số hấp thu mol
th
ε (g – 1.cm – 1.L ): hệ số hấp thu riêng
ng
ε không phụ thuộc vào b và C mà phụ thuộc vào
o
du
bản chất của chất hấp thu, bƣớc sóng của bức xạ
u
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ
om
.c
ng
- Đo Am của dung dịch mẫu Am
co
-Nồng độ cấu tử Cm trong mẫu:
an
th
Am
ng
C
o
m
b
du
Mẫu (Cm?)
u
cu
om
.c
b bằng nhau
ng
εm= εC
co
Am
an
C CC
th
m
ng AC
o
Am
du
AC
u
cu
om
.c
- Pha n DD chuẩn có CC1, CC2,… CCn xác định
ng
co
an
th
o ng
du
u
C1 C2
C3 C4 C5
cu
om
.c
- Vẽ đƣờng A = f(C) A
ng
- Đo Am của DD mẫu
co
Suy nồng độ Cm từ
an
đồ thị A = f(C) hoặc Am
th
PP bình phƣơng cực ng
AC2
tiểu.
o
du
AC1
u
cu
CC1 CC2 Cm C
om
Đƣợc sử dụng nhằm giảm bớt sai số của kết quả do
.c
sự không đồng nhất giữa DD mẫu và DD chuẩn
ng
(mẫu chứa các cấu tử có thể ảnh hƣởng đến phép
co
đo)
an
1) Thêm chuẩn vào mẫu và so sánh:
th
ng
- DD mẫu M1 ( Cm ?) → Am = ε b Cm
o
du
b(Cm + CC)
Am
C m
CC '
Am Am
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ
Phƣơng pháp thêm chuẩn
om
2) Thêm chuẩn vào mẫu và sử dụng đƣờng chuẩn:
.c
ng
- Lập đƣờng chuẩn A = f ( C )
co
- DD mẫu M1 ( Cm ?) → Am
an
- DD mẫu M2 (Cm ?+ lƣợng chuẩn CC), A‟m
th
ng
- Từ đồ thị hoặc PP bình phƣơng cực tiểu suy ra giá
o
trị Cm và Cm‟.
du
CC
- Lập tỉ số f
u
'
Cm Cm
cu
f = 1: Cm ( thật) = Cm (đo)
f ≠ 1: Cm ( thật) = Cm (đo).f
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ
Phƣơng pháp chuẩn độ đo quang
om
Chuẩn độ DD X bằng DD C
.c
theo PT phản ứng:
ng
X + C→ D + E
co
A
Nếu một trong bốn cấu tử
an
trên có khả năng hấp thu
th
bức xạ, đo độ hấp thu của
ng
DD trong quá trình chuẩn
o
hợp.
u
cu
om
.c
DD khảo sát chứa n cấu tử có khả năng hấp thu
ng
bức xạ, sử dụng tính chất cộng độ hấp thu để định
co
an
lƣợng từng cấu tử mà không cần tách chúng
th
o ng
Thành lập hệ PT và giải hệ PT ứng với n cấu tử
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG DD 2 CẤU TỬ
om
Xét DD chứa cấu tử I (λ1) và cấu tử II (λ2) có nồng
.c
độ CI và CII chƣa biết: A
ng
A
co
an
th
o ng
du
u
cu
λ1 λ2 λ
λ1 λ Phoå haáp thu CT (II)
om
.c
A
ng
Aλ2
co
an
Aλ1
th
o ng
du
u
cu
λ1 λ2 λ
Phoå haáp thu cuûa DD chöùa
caáu töû I vaø caáu töû (II)
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG DD 2 CẤU TỬ
om
Độ hấp thu A1 và A2 của DD tại λ1 và λ2 (đo trong
.c
các chậu đo có b giống nhau:
ng
co
Aλ1 = AIλ1 +AIIλ1 = εIλ1 b CI + εIIλ1 b CII
an
Aλ2 = AIλ2 +AIIλ2 = εIλ2 b CI + εIIλ2 b CII
th
ng
(εI1 , εI2 : hệ số hấp thu của cấu tử I ở λ1 và λ2 ; εII1 ,
o
εII2 : hệ số hấp thu của cấu tử II ở λ1 và λ2 )
du
u
cu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI HẠN ĐL LAMBERT – BEER
om
Nồng độ cấu tử khảo sát phải < 0,01M
.c
để A=f(C) tuyến tính
Ảnh
ng
Hƣởng
co
Của Lƣu ý đến các ảnh hƣởng có thể xảy ra
an
Nồng khi pha loãng DD. Ví dụ Cr2O72-
Độ
th
(λCĐ = 455 nm; ε = 1800 mol-1cm-1L )
ng
Và có thể chuyển thành CrO42-
o
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI HẠN ĐL LAMBERT – BEER
om
Ảnh
.c
Hƣởng Cần phải chọn điều kiện tối ƣu sao cho
Của tín hiệu nhận đƣợc đủ mạnh mà ĐL
ng
Bức Lambert – Beer vẫn còn nghiệm đúng
co
Xạ
an
th
Và
Độ
ng
Rộng Cần phải chọn điều kiện tối ƣu sao cho
o
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI HẠN ĐL LAMBERT – BEER
om
Tín hiệu S
Ảnh
.c
(signal) đầu ra
Hƣởng
ng
Nhiễu
co
Do Nhiễu N (noise): do
an
C/cấp thông tin
Noise môi trƣờng, nguồn,
th
thật sự về mẫu
(ồn) detector,…
ng
Của
o
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI HẠN ĐL LAMBERT – BEER
om
Noise do máy thƣờng đƣợc quyết
Ảnh định bởi cả ba giai đoạn:
.c
Hƣởng -Chỉnh 0% T
ng
Nhiễu -Chỉnh 100% T
co
Do -Đo % T
an
Noise nhƣng thƣờng tập trung vào % T
(ồn)
th
đo sau cùng
ng
Của
o
du
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt