You are on page 1of 55

om

KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP

.c
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM

ng
co
an
SPECTROPHOTOMETRY
(GENERAL INTRODUCTION) th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP

om
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM

.c
8.1 Nguyên tắc

ng
co
8.2 Bức xạ điện từ -vật chất

an
8.3 Tương tác giữa bức xạ điện từ và vật
chất th
o ng
8.4 Nguyên lý cấu tạo quang phổ kế
du

8.5 Định luật Lambert–Beer


u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM

om
8.1 NGUYÊN TẮC

.c
ng
co
Bức

an
xạ Định
th
Khảo
- Hấp thu tính
ng
Đối tƣợng sát
- Phát xạ
o
nghiên
du

cứu - Tán xạ Tƣơng Định


u
cu

tác lƣợng

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM

om
8.2 BỨC XẠ ĐIỆN TỪ-VẬT CHẤT

.c
ng
– Bản chất của BXĐT &các đại lượng

co
đo

an
– Các vùng của BXĐT
th
ng
– Nội năng của vật chất
o

– Trạng thái của nội năng


du
u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BẢN CHẤT CỦA BỨC XẠ ĐI N T
& CÁC ĐẠI LƢỢNG ĐO

om
.c
Nhiễu

ng
xạ

co
Bản

an
chất
Sóng
th
-bước sóng hay độ dài sóng λ
ng
Giao
(m, cm, nm, μm,A0 )
o
thoa
du

- chu kỳ T (s)
- tần số ν ( s–1 )
u
cu

- số sóng σ ( cm–1 , nm–1 , ...)


1 1 c
  ;    c . - vận tốc ánh sáng C=3.108 m/s
 T 

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BẢN CHẤT CỦA BỨC XẠ ĐI N T
& CÁC ĐẠI LƢỢNG ĐO

om
.c
ng
C c dòng hạt photon mang năng lƣợng

co
Bản E lan truyền với vận tốc ánh sáng

an
chất

th
Hạt ng
c
E  h  h  hc 
o


du
u
cu

h (hằng số Planck) = 6,626.10– 34 J.s = 6,626.10– 27


erg.s=6,59 eV.s
E đƣợc đo bằng eV, kcal / mol,..(1kcal / mol =4,34.10
– 2 eV) Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC VÙNG CỦA BỨC XẠ ĐI N T
VI
TIA X UV VIS IR SÓNG RADIO

om
λ,nm

.c
200 400 800 λ,nm

ng
co
an
Mỗi loại BX (khả kiến, hồng ngoại, tử ngoại...) bao
th
gồm rất nhiều sắc (BX có bƣớc sóng khác nhau)
o ng
du

Mỗi “sắc “ lại bao gồm những bức xạ có bƣớc sóng


u

chỉ sai khác nhau cỡ 1 – 0,1 nm


cu

lăng kính, cách tử Bức xạ đơn sắc


Bức xạ đa sắc
(photon có E khác nhau) (một loại photon)
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NỘI NĂNG E CỦA VẬT CHẤT

om
.c
Eq : NL do chuyển động quay của
phân tử xung quanh trục (t n s νq)

ng
E=

co
Eq + Edđ + Eđt Edđ : NL do sự dao động của hạt nhân

an
Xung quanh vị trí cân bằng (t n s νdđ)
th
ng
Eđt: NL do sự chuyển dời e từ orbitan
o
du

Eq < Edđ < Eđt phân tử này đến orbital khác (t n s νđt )
u
cu

Mỗi TT điện tử (cơ bản hoặc kích thích) bao gồm một
số TT dao động khác nhau; mỗi TT dao động lại bao
gồm nhiều TT quay khác nhau
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRẠNG THÁI CỦA NỘI NĂNG

om
Có thể tồn tại ở nhiều trạng thái:

.c
ng
Nội

co
E3
Năng

an
E2 E* (kích thích)

th
E
E1
o ng
E0 (nền; cơ bản)
du
u
cu

Mỗi trạng thái năng lƣợng E cơ bản hay kích thích


đều bao gồm các mức NL quay, dao động và điện tử

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM

om
8.3 TƢƠNG TÁC GIỮA BXĐT&VẬT CHẤT

.c
ng
– Hiện tượng hấp thu

co
– Hiện tương phát xạ

an
– Hiện tượng tán xạ
th
o ng
du
u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TƯƠNG TÁC GIỮA BỨC XẠ ĐIỆN
TỪ VÀ VẬT CHẤT

om
.c
Hấp thu BX bị vật chất hấp thu NL

ng
Chiếu

co
bức xạ

an
vào Phát xạ Vật chất phát ra NL dưới dạng

th
bức xạ- sau khi hấp thu
vật chất
o ng
du

T nx BX bị thay đổi phương truyền


u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU
Chiếu bức xạ vào vật chất

om
Điều

.c
Kiện E3

ng
Hấp
Ehν E2 E*

co
Thu

an
(qui E1

th
tắc
E0
ng
chọn
o
lọc) Ehν =ΔE = E*–E0
du

Vật chất hấp thu BX khi


u

-Chỉ các bức xạ có tần số đúng bằng νq, νdđ v


cu

νđt mới bị v t ch t hấp thu


- Sự chuyển mức NL phải kèm theo sự thay đổi của các
trung tâm điện tích trong phân tử
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU
E3

om
Điều Ehν
E2 E*

.c
Kiện
E1

ng
Hấp

co
Thu E0

an
(qui
Ehν =ΔE = E*–E0
th
tắc ng
chọn
Chuyển mức phù hợp với qui tắc chọn lọc:
o
lọc)
du

chuyển mức cho phép và ngược lại: chuyển


u

mức bị cấm
cu

Khi hấp thu bức xạ, sự chuyển mức NL cao thường kéo
theo sự chuyển các mức NL thấp hơn
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU

om
.c
Điều

ng
Kiện

co
Hấp

an
Thu

th
(qui
ng
tắc
o

chọn
du

lọc)
u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU

om
NL Bức xạ vi Thay đổi

.c
Của sóng- IR xa TT quay

ng
BX của phân tử
(NL thấp)

co
&
Sự

an
th
Thay Phổ quay gồm các vạch rất mảnh
Đổi
ng
tần số νq
o
TT
du

NL
u

Của
cu

Vật
chất

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU

om
NL
Thay đổi TT

.c
Của
BX Bức xạ IR dao động –

ng
gần TT quay của

co
&
Sự phân tử

an
Thay
Đổi
th
Phổ hồng ngoại là phổ dao động - quay
ng
TT gồm các đám vạch có tần số ν = νdđ + νq
o
du

NL
u

Của
cu

Vật
chất

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG HẤP THU

om
NL
Thay đổi TT

.c
Của Bức xạ UV -
BX điện tử – TT

ng
VIS
dao động –

co
&
Sự (NL lớn) TT quay của

an
Thay phân tử
Đổi
th
ng
TT
o

Phổ UV-VIS là phổ kích thích điện tử–dao


du

NL
động– quay gồm các đám vạch có tần số
u

Của
cu

Vật ν = νđt +νdđ +νq


chất

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG PHÁT XẠ

om
Phần năng lƣợng

.c
“dƣ” sau khi hấp thu

ng
(giữ lại 10 – 3 – 10 – 8 s)

co
an
Chuyển thành Phát ra bức xạ khi từ Eđt (*)
th
Eq, Edđ và E ng trở về Eđt (0) :Hiện tƣợng
chuyển động phát xạ
o

tịnh tiến của


du

các phân tử Phát xạ Phát xạ


u
cu

khác do sự va cộng huỳnh quang


chạm giữa các hƣởng (lân quang)
λPX> λHT
phân tử λPX= λHT
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG PHÁT XẠ

om
.c
ng
3 S1

co
ν„
T1
=0

an
th
o ng
3 S0
du

ν=0
u

Hấp Phát Phát lân


cu

thu huỳnh quang


quang

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG PHÁT XẠ

om
.c
Trạng thái cơ bản Trạng thái kích thích

ng
E
( S0 ) Singlet (S1) Triplet ( T1 )

co
Orbital

an
Φ4 phản liên
Φ3 kết

th
ng
Φ2 Orbital
o
Φ1
du

liên kết
u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HIỆN TƢỢNG TÁN XẠ

om
.c
Không thay đổi
Tán xạ thường

ng
Tần số

co
Tán

an
Xạ
th
Tán xạ tổ hợp Thay đổi
ng
(tán xạ Raman) Tần số
o
du
u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TƯƠNG TÁC GIỮA BỨC XẠ ĐIỆN
TỪ VÀ VẬT CHẤT

om
.c
1. Năng lƣợng do vật chất hấp thu

ng
(ph t x ) n

co
ΔE = E2- E1 = n.hν ( n = 0,1,2,3,...)
Ghi

an
Chú

th
E1, E2 - mức NL của vật chất ở trạng
ng
Nhận thái đầu và cuối;
o
du

Xét v - tần số của bức xạ điện từ bị


u

hấp thu hay phát xạ


cu

(Δ E > 0 : hấp thu ; Δ E < 0 : phát


xạ)

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TƯƠNG TÁC GIỮA BỨC XẠ ĐIỆN
TỪ VÀ VẬT CHẤT
2. Sự hấp thu bức xạ của vật chất có

om
tính chọn lọc:

.c
- Vật chất chỉ hấp thu các bức xạ

ng
thỏa mãn E* – E0

co
Ghi
- Các bức xạ thỏa mãn điều kiện
Chú

an
E*–E0 của A khác với B…

th

Nhận I I
o ng
Xét
du
u
cu

λ λ
λ1 λ2 λ3 λ1 ‟ λ2 ‟

ĐỊNH TÍNH trong HÓA PHÂN Chương


TÍCH 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TƯƠNG TÁC GIỮA BỨC XẠ ĐIỆN
TỪ VÀ VẬT CHẤT

om
2. Cƣờng độ mũi hấp thu (phát xạ) tỉ lệ

.c
với nồng độ cấu tử có khả năng hấp thu

ng
(phát xạ) chứa trong mẫu

co
Ghi
Chú I

an
th

Nhận ĐỊNH LƢỢNG
ng
trong
o
Xét
du

HÓA PHÂN TÍCH


u

λ
cu

λ1 λ2 λ3
BX đƣợc chọn để định lƣợng theo ƣu tiên:
-Mũi hấp thu tại λ có độ hấp thu lớn nhất
-Mũi hấp thu trong vùng VIS hơn là vùng UV
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM

om
.c
8.4 CẤU TẠO QUANG PHỔ KẾ

ng
co
– Nguồn phát bức xạ

an
– Bộ chọn sóng – Khe
– Dụng cụ chứa mẫu th
o ng
– Detector
du

– Đọc tín hiệu


u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CẤU TẠO QUANG PHỔ KẾ

om
Phổ kế 2 3 4 5
1

.c
UV-VIS

ng
co
Phổ kế 2 3 4 5

an
Huỳnh quang-

th
Raman ng 1
o
Phổ kế
du

3 4 5
12
Phát xạ/hấp thu
u
cu

Nguyên tử

1 – Nguồn ; 2 –mẫu ; 3 –Bộ chọn sóng ; 4–detector ;


5- đọc tín hiệu
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUỒN BỨC XẠ
Phát ra BX liên tục
Nguồn

om
Liên Nguồn đèn UV: Nguồn đèn VIS

.c
Tục 160 – 375 nm (đèn tungsten):

ng
320 – 2500nm

co
Bóng thủy Thạch anh Bóng thủy

an
tinh tinh

th
o ng
du

H2 hoặc D2 Khí trơ


u

Điện cực kim loại


cu

Sợi đốt phủ


Đèn UV Điện áp ΔV = 6V Đèn
oxy Dây tungsten VIS
Điện áp ΔV = 40V (30000K )

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUỒN BỨC XẠ
Phát ra BX liên tục

om
Nguồn đèn hồng ngoại IR:

.c
160 – 375 nm

ng
co
Đèn Đèn
Nguồn Đèn Nernst

an
Globar nichrome
Liên
Tục
th
ng
1)Ống thủy tinh Thanh carborun G m dây
chứa oxid đất
o
(siliccarbur) dài nichrome
du

hiếm (ZrO2 và khoảng 40 – 60 cuốn xoắn


Y2O3), khi đốt mm, đƣờng kính quanh một
u
cu

nóng 1200 – từ 4-6mm, nhiệt ống sứ đốt


2200 0K sẽ phát độ đốt nóng từ nóng ở 11000K
ra bức xạ IR 1300 -15000K

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUỒN BỨC XẠ

om
Phát ra bức xạ có độ dài sóng nhất định,
đặc trƣng là đèn cathode rỗng (hollow

.c
cathode tube)

ng
co
Nguồn

an
Không

th
Liên ng
Tục
o
du
u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUỒN BỨC XẠ

om
.c
Áp đặt ΔV = 300V; I = 5 – 20 mA sẽ làm

ng
khí trong ống bị ion hóa, các cation khí

co
Nguồn
sinh ra đập mạnh vào cathode kim loại M

an
Không
tạo thành một đám mây nguyên tử, một
th
Liên
Tục số ở trạng thái kích thích M* sẽ phát ra
ng
bức xạ đặc trƣng khi trở về trạng thái
o
du

cơ bản M0
u
cu

Đèn Pb(cathode Pb): 283nm; Cr:358nm;


Na: 589nm...)

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BỘ PHẬN CHỌN SÓNG
Tách ánh sáng đa sắc thành đơn sắc, gồm có

om
kính lọc (hấp thu hoặc giao thoa) hoặc bộ

.c
đơn sắc

ng
co
an
Kính

th
lọc Làm bằng thủy tinh màu hoặc lớp
ng
hấp keo màu (phẩm nhuộm trộn gelatin
o
ép giữa hai bản thủy tinh)
du

thu
u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BỘ PHẬN CHỌN SÓNG

om
Chiều dày của lớp điện môi (CaF2,
MgF2) xác định chiều dài bƣớc sóng

.c
của bức xạ đi qua :

ng
co
Kính

an
2 tn
lọc  
th
Giao ng N
thoa
o
du
u
cu

t - chiều dày của lớp điện môi;


n – chiết suất của lớp điện môi;
N – bậc giao thoa
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BỘ PHẬN CHỌN SÓNG

Gồm:

om
1) khe vào; 2) thấu kính phân kỳ hoặc

.c
gƣơng cầu lồi; 3) bộ phận tán sắc

ng
(dispersing element) ; 4) thấu kính hội tụ

co
Bộ hoặc gƣơng cầu lõm; 5) khe ra

an
Đơn

th
Sắc ng
o
du
u
cu

a) bộ đơn sắc b) bộ đơn sắc


dùng lăng kính dùng cách tử
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHE

om
.c
Các khe vào và các khe ra đặt trƣớc và đặt sau

ng
lăng kính hoặc cách tử đƣợc cấu tạo từ hai

co
lƣỡi dao:

an
- Các mép là đoạn thẳng

th
- Có thể đóng mở đƣợc bằng vis micrometre.
ng
Độ rộng làm việc của khe từ 0,005 – 0,020 mm
o
du
u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BỘ PHẬN CHỨA MẪU (CUVET;
CELL)

om
Cạnh hay đƣờng kính từ 0,05mm đến 50,00 mm.

.c
Kích thƣớc phổ biến nhất là 10,00 mm

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Cấu tạo: vùng UV: thạch anh; vùng VIS : thủy tinh,
thạch anh, nhựa…; vùng IR: muối halogenur của
kim loại kiềm nhƣ KBr, NaCl, LiF, CaF2, CsI….
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DETECTOR

om
.c
Chuyển năng lƣợng của

ng
bức xạ điện từ thành tín

co
hiệu điện (dòng điện hay

an
hiệu thế ở mạch đo), dựa

th
trên hai hiệu ứng: ng
1) hiệu ứng quang điện
o

(DETECTOR QUANG )
du

2) hiệu ứng nhiệt điện


u
cu

(DETECTOR NHIỆT)

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 8
KHÁI QUÁT VỀ CÁC PP
PHÂN TÍCH PHỔ NGHIỆM

om
8.5 ĐỊNH LUẬT LAMBERT-BEER

.c
ng
– Cường độ hấp thu

co
– Phát biểu định luật Lambert-Beer

an
th
– Ứng dụng định luật Lambert-Beer:
ng
* Định lượng một cấu tử
o
du

* Định lượng nhiều cấu tử


u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CƢỜNG ĐỘ HẤP THU
Phản xạ
IR
IT

om
IA

.c
I0 Hấp thu

ng
C

co
b

an
Sau khi đi qua chậu đo kích thƣớc b chứa chất hấp
th
thu nồng độ C, cƣờng độ của bức xạ bị giảm từ I0
o ng
còn IT, do:
du

1) Bị hấp thu bởi chất hấp thu một lƣợng IA


u

2) Bị phản xạ ở bề mặt chậu đo một lƣợng IR nếu


cu

bề mặt chậu đo không nhẵn:


I0 = IA + IT + IR
≈ IA + IT nếu bề mặt chậu đo thật nhẵn
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CƢỜNG ĐỘ HẤP THU
Cường độ hấp thu được biểu diễn qua:

om
.c
Độ truyền suốt T 
IT
( transmittance)

ng
I0

co
IT
hay % truyền suốt T % 

an
100
I0

th
ng
I0
Độ hấp thu (absorbance) A  lg
o
du

IT
I0  IT
u

hay % hấp thu A% 


cu

100
I0

Độ hấp thu còn đƣợc gọi là mật độ quang OD(optical


density)
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHÁT BIỂU ĐỊNH LUẬT
LAMBERT – BEER

om
A=εbC

.c
ng
co
an
ε (mol –1.cm –1.L ) : hệ số hấp thu mol
th
ε (g – 1.cm – 1.L ): hệ số hấp thu riêng
ng
ε không phụ thuộc vào b và C mà phụ thuộc vào
o
du

bản chất của chất hấp thu, bƣớc sóng của bức xạ
u

bị hấp thu và nhiệt độ.


cu

Khi ε,b = const, quan hệ giữa A với C là tuyến tính

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ

Phƣơng pháp trực tiếp

om
.c
ng
- Đo Am của dung dịch mẫu Am

co
-Nồng độ cấu tử Cm trong mẫu:

an
th
Am
ng
C 
o
m
b
du

Mẫu (Cm?)
u
cu

PP kém chính xác vì có sự sai lệch giữa εThuc và


εLThuyet
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ

Phƣơng pháp so sánh

om
.c
b bằng nhau

ng
εm= εC

co
Am

an
C  CC

th
m
ng AC
o
Am
du

AC
u
cu

Mẫu (Cm?) Chuẩn (CC XĐ)


Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ

Phƣơng pháp lập đƣờng chuẩn

om
.c
- Pha n DD chuẩn có CC1, CC2,… CCn xác định

ng
co
an
th
o ng
du
u

C1 C2
C3 C4 C5
cu

- Đo độ hấp thu của n DD chuẩn đƣợc AC1, AC2,…, ACn


Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ
Phƣơng pháp lập đƣờng chuẩn

om
.c
- Vẽ đƣờng A = f(C) A

ng
- Đo Am của DD mẫu

co
Suy nồng độ Cm từ

an
đồ thị A = f(C) hoặc Am

th
PP bình phƣơng cực ng
AC2
tiểu.
o
du

AC1
u
cu

CC1 CC2 Cm C

PP này cho phép kiểm tra đƣợc sai số ngẫu nhiên và


tìm đƣợc khoảng C thích hợp để A = f(C) tuyến tính.
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ
Phƣơng pháp thêm chuẩn

om
Đƣợc sử dụng nhằm giảm bớt sai số của kết quả do

.c
sự không đồng nhất giữa DD mẫu và DD chuẩn

ng
(mẫu chứa các cấu tử có thể ảnh hƣởng đến phép

co
đo)

an
1) Thêm chuẩn vào mẫu và so sánh:
th
ng
- DD mẫu M1 ( Cm ?) → Am = ε b Cm
o
du

- DD mẫu M2 ( Cm? + lƣợng chuẩn CC ) → Am‟ = ε


u
cu

b(Cm + CC)
Am
C m
 CC '
Am  Am
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ
Phƣơng pháp thêm chuẩn

om
2) Thêm chuẩn vào mẫu và sử dụng đƣờng chuẩn:

.c
ng
- Lập đƣờng chuẩn A = f ( C )

co
- DD mẫu M1 ( Cm ?) → Am

an
- DD mẫu M2 (Cm ?+ lƣợng chuẩn CC), A‟m
th
ng
- Từ đồ thị hoặc PP bình phƣơng cực tiểu suy ra giá
o
trị Cm và Cm‟.
du

CC
- Lập tỉ số f 
u

'
Cm  Cm
cu

f = 1: Cm ( thật) = Cm (đo)
f ≠ 1: Cm ( thật) = Cm (đo).f
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG MỘT CẤU TỬ
Phƣơng pháp chuẩn độ đo quang

om
Chuẩn độ DD X bằng DD C

.c
theo PT phản ứng:

ng
X + C→ D + E

co
A
Nếu một trong bốn cấu tử

an
trên có khả năng hấp thu

th
bức xạ, đo độ hấp thu của
ng
DD trong quá trình chuẩn
o

độ ở một bƣớc sóng thích


du

hợp.
u
cu

Vẽ giản đồ A = f (VC) và tìm VC


Vtđ
điểm tƣơng đƣơng từ đồ
thị
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG NHIỀU CẤU TỬ

om
.c
DD khảo sát chứa n cấu tử có khả năng hấp thu

ng
bức xạ, sử dụng tính chất cộng độ hấp thu để định

co
an
lƣợng từng cấu tử mà không cần tách chúng

th
o ng
Thành lập hệ PT và giải hệ PT ứng với n cấu tử
du

sẽ tìm đƣợc nồng độ của từng cấu tử trong dd


u
cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG DD 2 CẤU TỬ

om
Xét DD chứa cấu tử I (λ1) và cấu tử II (λ2) có nồng

.c
độ CI và CII chƣa biết: A

ng
A

co
an
th
o ng
du
u
cu

λ1 λ2 λ
λ1 λ Phoå haáp thu CT (II)

Phoå haáp thu CT (I) Phoå haáp thu CT (I)


Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG DD 2 CẤU TỬ

om
.c
A

ng
Aλ2

co
an
Aλ1

th
o ng
du
u
cu

λ1 λ2 λ
Phoå haáp thu cuûa DD chöùa
caáu töû I vaø caáu töû (II)
Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ỨNG DỤNG ĐL LAMBERT – BEER
ĐỊNH LƢỢNG DD 2 CẤU TỬ

om
Độ hấp thu A1 và A2 của DD tại λ1 và λ2 (đo trong

.c
các chậu đo có b giống nhau:

ng
co
Aλ1 = AIλ1 +AIIλ1 = εIλ1 b CI + εIIλ1 b CII

an
Aλ2 = AIλ2 +AIIλ2 = εIλ2 b CI + εIIλ2 b CII
th
ng
(εI1 , εI2 : hệ số hấp thu của cấu tử I ở λ1 và λ2 ; εII1 ,
o
εII2 : hệ số hấp thu của cấu tử II ở λ1 và λ2 )
du
u
cu

Giải hệ phƣơng trình trên suy ra đƣợc CI và CII

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI HẠN ĐL LAMBERT – BEER

om
Nồng độ cấu tử khảo sát phải < 0,01M

.c
để A=f(C) tuyến tính
Ảnh

ng
Hƣởng

co
Của Lƣu ý đến các ảnh hƣởng có thể xảy ra

an
Nồng khi pha loãng DD. Ví dụ Cr2O72-
Độ
th
(λCĐ = 455 nm; ε = 1800 mol-1cm-1L )
ng
Và có thể chuyển thành CrO42-
o
du

Sự (λCĐ= 370nm; ε = 4900 mol-1cm-1L )


u

Pha theo cân bằng:


cu

loãng Cr2O72- + H2O ⇄2 HCrO4-


⇄ 2 CrO42- + 2 H+

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI HẠN ĐL LAMBERT – BEER

om
Ảnh

.c
Hƣởng Cần phải chọn điều kiện tối ƣu sao cho
Của tín hiệu nhận đƣợc đủ mạnh mà ĐL

ng
Bức Lambert – Beer vẫn còn nghiệm đúng

co
Xạ

an
th

Độ
ng
Rộng Cần phải chọn điều kiện tối ƣu sao cho
o
du

Của tín hiệu nhận đƣợc đủ mạnh mà ĐL


u

Khe Lambert – Beer vẫn còn nghiệm đúng


cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI HẠN ĐL LAMBERT – BEER

om
Tín hiệu S
Ảnh

.c
(signal) đầu ra
Hƣởng

ng
Nhiễu

co
Do Nhiễu N (noise): do

an
C/cấp thông tin
Noise môi trƣờng, nguồn,
th
thật sự về mẫu
(ồn) detector,…
ng
Của
o
du

Máy N gây ảnh hƣởng đến độ chính xác


u

của kết quả phân tích và giới hạn phát


cu

hiện LOD ( limit of detector)

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIỚI HẠN ĐL LAMBERT – BEER

om
Noise do máy thƣờng đƣợc quyết
Ảnh định bởi cả ba giai đoạn:

.c
Hƣởng -Chỉnh 0% T

ng
Nhiễu -Chỉnh 100% T

co
Do -Đo % T

an
Noise nhƣng thƣờng tập trung vào % T
(ồn)
th
đo sau cùng
ng
Của
o
du

Máy Sai số của nồng độ C phụ thuộc


u

vào sai số xác định T


cu

Chương 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like