Professional Documents
Culture Documents
1
Tương ứng với chương 17 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & Travis N. Blalock
Nội dung chương 6
❖ 6.1. Mạch tương đương của BJT ở tần số cao, tín hiệu nhỏ
❖ 6.2. Các điện dung (tụ điện) bên trong Transistor
❖ 6.3. Hệ số khuếch đại dòng điện khi ngắn mạch đầu ra
❖ 6.4. Đáp ứng tần số của mạch E chung khi ngắn mạch đầu ra
❖ 6.5. Định lý MILLER
❖ 6.6. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng MOSFET
❖ 6.7. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng BJT
3/12/2020 2
6.1 Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại
VCC
Av
R2 RC C2
Rs
Q1 vo
C1
vi
R1 RE CE
fmin fmax f
Ảnh hưởng của các tụ đến đặc tuyến (đáp ứng tần số) của mạch KĐ:
➢Vùng tần số cao: (do các tụ bên trong của BJT)
➢Vùng tần số thấp: (do các tụ: C1, C2, C3)
➢Vùng tần số trung bình: (do các loại tụ trên)
3
6.1 Sơ đồ tương đương của mạch ở vùng tần số cao
Rs C
C ro
R1//R2 r RC RL
vi gmv
ĐIỆN DUNG DO VÙNG NGHÈO TẠO RA: A: diện tích thiết diện ngang
5
6.2. Các điện dung bên trong diode và BJT
Các thông số của BJT ở tín hiệu nhỏ
IC V
gm = ; r = F ; ro = A
VT gm IC
C b = F gm (diffusion capacitance)
sA
C je = (depletion capacitance)
VBE
Wdo 1 −
VbiBE
C = C b + C je
sA
C = C jc = (depletion capacitance)
VBC
Wdo 1−
VbiBC
6
6.3. Hệ số KĐ dòng điện khi ngắn mạch đầu ra
VCC R1→0
ii io
R2
io C
r ro
C
ii R1
8
6.4. Đáp ứng tần số của mạch E chung
khi ngắn mạch đầu ra
Ngắn mạch đầu ra để khảo sát đáp ứng tần số của
do các thành phần bên trong BJT tạo ra
gmr
f2
f1 fT
C
1− s
gm
Ai ( s ) = gm r gm r = F = DC short-circuit current gain
1 + sr (C + C )
f
1− j
f2 1
Ai ( f ) = gm r f1 =
f 2 r (C + C )
1+ j
f1
gm g r F 1
f2 = = m = f1 =
2 C 2 r C 2 r C 2 r (C + C )
9
6.4. Đáp ứng tần số của mạch E chung
khi ngắn mạch đầu ra
C
1− s
gm
Ai ( s ) = gm r
1 + sr (C + C )
where: gm r = F = DC short-circuit current gain
f → 0; Ai → gm r
C
−
gm −C
f → ; Ai = gm r =
g mv r (C + C ) C + C
f2
f1 fT
fT: Tần số tương ứng với Ai=1:
gm r gm r F
fT = = =
2 (C + C ) 2 r (C + C ) 2 r (C + C )
10
ĐÁP ỨNG TẦN SỐ
fT phụ thuộc vào dòng điện và thường được cho trong sổ tay tra cứu BJT
fT
1 C = C b + C je = F gm + C je
2 F fT =
gm
2 ( F gm + C je + C )
For very small bias levels:
gm IC
fT =
2 (C je + C ) 2 VT (C je + C )
For "normal" bias levels:
gm 1
fT =
2 F gm 2 F
11
6.5. Định lý MILLER
VDD
RD
Sử dụng định lý Miller
CF xác định các tụ vào và ra
của mạch?
Vi VO
RS M1
13
6.5. Định lý MILLER
RD
RD
CF
VO
Vi VO RS
RS M1
Vi M1 Cout
Cin
14
6.5. Định lý MILLER
VDD
RD
Cin = (1 + Av )C F
1
VO Cout = (1 + )C F
RS Av
Av = − g m RD
Vi M1 Cout
Cin
15
6.5. Định lý MILLER
VDD 1
in =
RS C in
RD 1
=
RS (1 + gm RD )C F
VO and
1
RS out =
RDC out
Vi M1 Cout 1
=
1
Cin RD (1 + )C F
gm RD
16
6.6. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng
MOSFET
VDD
Lời giải
C in = (1 + gm RD )C F
RD 1
= (1 + 2000)80 f
150
VO = 1.15 pF
RS 1
C out = (1 + )C F
gm RD
Vi M1 Cout 1
= (1 + )80 f
Cin 1
2000
150
= 86 fF
18
6.6. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng
MOSFET
VO
f in = ?
RS
f out = ?
Vi M1 Cout
Cin
19
6.6. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng
MOSFET
Lời giải
VDD
1
RD f in =
2 RS C in
VO = 1.38 108 Hz
RS 1
f out =
2 RDC out
Vi M1 Cout
= 9.2 108 Hz
Cin
20
6.7. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng BJT
VBE ,on = 0.7V ;VCE , sat = 0.1V ;
Q1(2 N 3904) = 100; F = 150 ps;VA = 100V ;
VCC C = 1 pF ; C = 1 pF
je jc
R2 RC C2
Rs
Q1 vo
C1
vi
R1 RE CE
BE ,on
V = 0.7V ;V = 0.1V ;
Rs = 100; R1 = 10k ; R2 = 100k ;
CE , sat
Q1(2 N 3904) = 100; F = 150 ps;VA = 100V ;
RC = 10k ; RE = 1k ; RL = 10k ; C = 1 pF ; C = 1 pF
C = C = C = 10 F ;V = 12V je jc
1 2 E CC
BE ,on
V = 0.7V ;V = 0.1V ;
Rs = 100; R1 = 10k ; R2 = 100k ;
CE , sat
Q1(2 N 3904) = 100; F = 150 ps;VA = 100V ;
RC = 10k ; RE = 1k ; RL = 10k ; C = 1 pF ; C = 1 pF
C = C = C = 10 F ;V = 12V je jc
1 2 E CC
Rs C
C ro
R1//R2 r RC RL
vi gmv
24
Xác định các thông số của mạch
gm
fT = = 572 MHz
2 (C + C )
25
Xác định các thông số của mạch
Rs Ri
gmv
vo
R1//R2 r ro RC RL
vi
Avt=?
Avt=-gm(ro//Rc//RL)
26
Xác định các thông số của mạch
gmv
vo
R1//R2 r ro RC RL
vi
Ri
Avs = [− gm ( ro / / RC / / RL )]
Ri + Rs
3.76k
= ( −76.5) = −74.5
3.86k
Avt=-gm(ro//Rc//RL)=-76.5
27
Xác định các thông số của mạch
Các tần số trung bình và thấp: liên quan đến các tụ C1, C2, CE
Rs C1 C2
gmv
R1//R2 r ro RC RL vo
vi
RE
CE
vi
RE
CE
Rs C1 C2
gmv
R1//R2 r ro RC RL vo
vi
RE
CE
REQ2=?
f2=1/(2 REQ2C2)
30
Xác định các thông số của mạch
Các tần số trung bình và thấp: liên quan đến các tụ C1, C2, CE
Rs C1 C2
gmv
R1//R2 r ro RC RL vo
vi
RE
CE
REQ ,C 2 = RL + RC / / ro = 19.6k
2 = REQ ,C 2 C 2 = 196ms
1
f2 = = 0.81 Hz
2 2
31
Xác định các thông số của mạch
Rs C1 C2
gmv
R1//R2 r ro RC RL vo
vi
RE
CE
Avs , dB 20logAvs=20log(74.5)=37.5dB
Khi xét CE thì cho C1 và C2 ngắn mạch
1
fE 37.5 REQ ,CE RE / /
gm
f1
= 1000 / /64 = 60.2
f2
E = REQ ,CE C E = 605 s
1
f, log fE = = 263 Hz
2 E
f L ,−3 dB = f1 + f 2 + f E = 268 Hz
32
Xác định các thông số của mạch
1
fE 37.5 REQ ,CE RE / /
gm
f1
= 1000 / /64 = 60.2
f2
E = REQ ,CE C E 605 s
1
f, log fE = = 263 Hz
2 E
f L ,−3 dB = f1 + f 2 + f E = 268 Hz
33
Xác định các thông số của mạch
Các tần số trung bình và cao: liên quan đến các tụ C và C
Rs C
C ro
R1//R2 r RC RL
vi gmv
C
r ro RC RL
vi R1//R2 C1 gmv C2
34
Xác định các thông số của mạch
C
r ro RC RL
vi R1//R2 C1 gmv C2
C in = C + C (1 − Av ) C out = C (1 −
1
)
Av
= 3.34 + 1.0 (1 − ( −76.5)) 1
= 1.0 (1 + )
= 3.34 + 77.5 = 80.8 pF 76.5
= 1.01 pF
3/12/2020 37