You are on page 1of 1

Học hiệu quả cao bằng cách đăng ký Thành viên VIP - Đăng kí VIP

 Đăng nhập  Đăng ký

 LUYỆN BÀI TẬP ÔN LÝ THUYẾT ĐỀ THI THI ĐẤU  GIỚI THIỆU HỌC LỚP
KHÁC
HỌC PHÍ MÃ KÍCH HOẠT

LÍ THUYẾT KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT 

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT 
Bài tập vận dụng!

CHƯƠNG 3: AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT … 


I. KIM LOẠI KIỀM THỔ
1. Vị trí, cấu tạo CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME 

- Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA, gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr.
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 
- Cấu hình e chung: [R]ns2, thuộc nguyên tố nhóm s. Hai e lớp ngoài cùng dễ dàng tách ra tạo
thành cation M2+
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - … 
- Số oxi hóa: Trong mọi hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ có số oxi hóa +2
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be) F.1. Lí thuyết kim loại kiềm và hợp chất
- Có độ cứng thấp
F.2. Lí thuyết kim loại kiềm thổ và hợp chất
2. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với phi kim F.3. Phương pháp giải bài tập kim loại kiề…
o
t

     Ví dụ: Mg + Cl2 → MgCl2 F.4. Nước cứng


b) Tác dụng với axit
F.5. Phương pháp giải bài tập CO2 tác dụn…
- Là kim loại hoạt động mạnh nên có phản ứng như kim loại kiềm
     Ví dụ: Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 F.6. Phương pháp giải bài tập axit tác dụn…
c) Tác dụng với nước
F.7. Lí thuyết về nhôm
- Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ:
      Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2 F.8. Lí thuyết hợp chất của nhôm
- Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo MgO
o
t

      Mg + H2O → MgO + H2


- Be không tác dụng với nước
3. Ứng dụng và điều chế
a) Ứng dụng:
- Be dùng làm chất phụ gia chế tạo hợp kim có tính đàn hồi.

- Mg chế tạo hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền. Mg dùng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ; chế tạo
chất chiếu sáng ban đêm.
- Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép; dùng làm khô 1 số chất hữu cơ.

b) Điều chế:
- Điện phân nóng chảy muối của chúng.
II. CANXI HIĐROXIT: Ca(OH)2
1. Tính chất
- Là chất rắn màu trắng ít tan trong nước
- Dung dịch Ca(OH)2 là một bazơ mạnh, có đầy đủ tính chất của một bazơ tan.
2. Ứng dụng
- Dùng để trộn vữa xây nhà; khử chua đất trồng trọt; sản xuất clorua vôi.
III. CANXI CACBONAT: CaCO3

1. Tính chất
- CaCO3 là chất rắn màu trắng, không tan trong nước.

- Tác dụng được với nhiều axit, giải phóng khí CO2

- Trong tự nhiên tồn tại cân bằng:

CaCO3 + CO2 + H2O ⇆ Ca(HCO3)2


sự xâm thực                        sự tạo thạch nhũ
2. Ứng dụng
- Dùng trong nhiều ngành công nghiệp thủy tinh, xi măng, găng, thép, …
- Dùng để điều chế CaO, CO2 và Ca(OH)2
IV. CANXI SUNFAT: CaSO4
1. Tính chất
- CaSO4.2H2O là thạch cao sống có sẵn trong tự nhiên
o
160 C

   CaSO4.2H2O −−−→ CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O (thạch cao nung)


- CaSO4 là thạch cao khan, không tan và không tác dụng với nước
2. Ứng dụng
- Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương
- Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng

Luyện bài tập vận dụng tại đây! 

...  Tải về  Báo lỗi

 CS bảo đảm  CS Mua  Tel: 0247.300.0559

 Giới thiệu  Chính sách  Email: hotrovungoi.vn@gmail.com


Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần  CS bảo mật  CS trả và đổi  Trụ sở: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Trần
công nghệ giáo dục Thành Phát Thái Tông - Q.Cầu Giấy - Hà Nội
 Hình thức thanh
toán

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 240/GP – BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

You might also like