You are on page 1of 24

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN QUỐC OAI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG MẦM NON THẠCH THÁN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thạch Thán, ngày 06 tháng 09 năm 2018

NGÂN HÀNG NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 4 TUỔI A1
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung – hoạt động
9 10 11 12 1 2 3 4 5
A. Lĩnh vực Phát triển thể chất
I) Phát triển vận động
a, Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp *Tháng 9 
1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng 1 1 1 1 1 1 + Thể dục sáng :Tập các động tác theo
các động tác trong bài thể dục theo hiệu
lệnh.
b. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
2. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực 2 2 2 2
hiện vận động:
- Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc
trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m.
3. Kiểm soát được vận động: 3 3 3 3
- Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng
tín hiệu vật chuẩn (4-5 vật chuẩn đặt
dích dắc).
4. Phối hợp tay- mắt trong vận động: 4 4 4 4
- Tung bắt bóng với người đối diện
(cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi
bóng (khoảng cách 3 m).
- Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao
1,2 m).
- Tự đập bắt bóng dược 4-5 lần liên tiếp.
5. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực 5 5 5 5 5 5 5
hiện bài tập tổng hợp:
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m
trong 10 giây.
- Ném trúng đích ngang (xa 2 m).
- Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích
dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài.
- Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm.
- Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
c. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt
6. Thực hiện được các vận động: 6
- Cuộn - xoay tròn cổ tay
- Gập, mở, các ngón tay,
7. Phối hợp được cử động bàn tay, 7 7 7 7 7
ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một
số hoạt động:
- Vẽ hình người, nhà, cây.
- Cắt thành thạo theo đường thẳng.
- Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối.
- Biết tết sợi đôi.
- Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày, kÐo
phÐc m¬ tuya...
- Xúc hạt, kẹp gắp.
II. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
a. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức Hoạt động vệ sinh, ăn ngủ + HĐC:
khỏe
8. Biết một số thực phẩm cùng nhóm: 8 8 - Nhận biết, gọi tên thực phẩm và các nhóm
- Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm.
- Rau, quả chín có nhiều vitamin.
9. Nói được tên một số món ăn hàng ngày 9 9
và dạng chế biến đơn giản: rau có thể
luộc, nấu canh; thịt  có thể luộc, rán, kho;
gạo nấu cơm, nấu cháo.....
10. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông 10 10
minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác
nhau để có đủ chất dinh dưỡng.

11. Cân nặng, chiều cao đạt yêu cầu của 11 11 11


độ tuổi.
b. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
12. Thực hiện được một số việc khi được 12 12 12
nhắc nhở:
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt,
đánh răng.
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn.
Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không
rơi vãi, đổ thức ăn…
13. Có một số KN tự phục vụ: Đi cầu 13 13 13 13 13 13 13 - Thực hành đi cầu thang;
thang, cách đóng mở cửa, cởi và cất giầy - Thực hành đóng mở cửa;
dép, cách rửa tay, cách xúc miệng nước - Thực hành cởi và cất giầy dép;
muối, cách lấy nước uống, cách xử lý hỉ - Thực hành rửa tay;
mũi, cách mặc áo, cởi áo, cách cài khuy - Thực hành xúc miệng nước muối;
áo, cách gấp khăn lại, cách rót nước, - Thực hành lấy nước uống;
cách sử dụng thìa, kéo khóa, vắt khăn - Thực hành xử lý hỉ mũi;
ướt, tưới cây, lau lá cây, chuẩn bị giờ ăn - Thực hành mặc áo, cởi áo, cài khuy áo;
nhẹ. - Thực hành gấp khăn lại;
- Thực hành rót nước;
- Thực hành sử dụng thìa;
- Thực hành kéo khóa;
- Thực hành vắt khăn ướt;
- Thực hành tưới cây, lau lá;
- Thực hành chuẩn bị giờ ăn nhẹ .

c. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe * Hoạt động khác: HĐ ăn, Vệ sinh,
HĐNT, HĐ Góc, HĐC:
- Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn
từ tốn, nhai kỹ. Không đùa nghịch, không
làm đổ vãi thức ăn.
- Nhận biết ích lợi của rau xanh, lợi ích của
việc ăn nhiều loại thức ăn khác nhau đối với
sức khỏe.
- Xem băng hình, trò chuyện nhận biết thức
ăn có mùi ôi thiu, không ăn thức ăn có mùi
ôi thiu, không uống nước lã.
- Nhận biết ích lợi của việc vệ sinh răng
miệng. Thực hành đánh răng, súc miệng.
- Nhận biết trang phục phù hợp với thời tiết,
ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với
thời tiết đối với sức khỏe (đội mũ khi ra
nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh. Đi dép,
giầy khi đi học).
- Xử lý tình huống: Phát hiện Đúng - Sai
trong tranh để nhận biết: đội mũ khi ra
nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép,
giầy khi đi học.
- Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu:
Nói với người lớn khi bị đau, cháy máu hoặc
sốt...
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Thực hành bỏ rác đúng nơi qui định.
14. Có một số hành vi tốt trong ăn uống: 14 14
- Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai
kĩ.
- Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau…
- Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu, không
uống nước lã. 
15. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, 15 15 15 15
phòng bệnh khi được nhắc nhở:
- Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng,
mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh. Đi dép,
giầy khi đi học.
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt....
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định.

d. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh. - Nhận biết và phòng tránh những hành động
nguy hiểm, những nơi không an toàn, những
vật dụng nguy hiểm đến tính mạng:
+ Xem clip, lựa chọn tranh ảnh phát hiện:
bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích
nước nóng...là những vật dụng nguy hiểm
không đến gần; không nghịch các vật sắc,
nhọn.
+ Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết
những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối,
bể chứa nước... là nơi nguy hiểm, chia sẻ về
mối nguy hiểm khi chơi gần.
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong
khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt
dễ bị hóc sặc. không tự ý uống thuốc; ăn
thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ
độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá
không tốt cho sức khỏe.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và
gọi người giúp đỡ:
+ Tập xử lý tình huống khi gặp trường hợp
khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống
nước, ngã chảy máu...
+ Nghe đọc sách, xử lý tình huống khi người
lạ bế ẳm, cho bánh kẹo, uống nước ngọt, rủ
đi chơi, ra khỏi nhà, khu vực trường lớp khi
không được phép của người lớn, cô giáo.
- Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp
đỡ khi bị lạc.
- Nói tên bố mẹ, địa chỉ gai đình, số điện
thoại của bố, mẹ.
- Trò chuyện các số điện thoại khẩn gọi
người giúp đỡ khi gặp nguy hiểm
16. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích 16 16
nước nóng.... là nguy hiểm không đến
gần. Biết các vật sắc nhọn không nên
nghịch.
17. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, 17
mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi
nguy hiểm, không được chơi gần.
18. Biết một số hành động nguy hiểm và 18 18
phòng tránh khi được nhắc nhở:
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc
khi ăn các loại quả có hạt....
- Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn
lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê;
không tự ý uống thuốc khi không được
phép của người lớn.
- Không được ra khỏi trường khi không
được phép của cô giáo.
19. Nhận ra một số trường hợp nguy 19 19 19
hiểm và gọi người giúp đỡ:
- Biết gọi người lớn khi gặp một số
trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi
xuống nước, ngã chảy máu.
- Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói
được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại
người thân khi cần thiết.
B/ Lĩnh vực phát triển nhận thức
I. Khám phá khoa học.
a. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng * Tháng 9:
20. Quan tâm đến những thay đổi của sự 20 20 20 20 - Các hoạt động trong đêm trung thu.
vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý,
hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về
những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì
sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?...
21. Phối hợp các giác quan để xem xét sự 21 21 21 21 21
vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ,
ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối
tượng.
22. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ 22
đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán.
Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước,
dự đoán, quan sát, so sánh.
23. Thu thập thông tin về đối tượng bằng 23 23
nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh
ảnh, nhận xét và trò chuyện.
24. Phân loại các đối tượng theo một hoặc 24 24 24
hai dấu hiệu.
b. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tựợng và giải quyết vấn đề đơn
giản

25. Nhận xét được một số mối quan hệ 25 25


đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi.
Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước
ngọt/mặn hơn”
26. Sử dụng cách thức thích hợp để giải 26 26
quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho
ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh
hơn.
c. Thể hiện sự hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau.
27. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự 27 27 27
khác nhau, giống nhau của các đối tượng
được quan sát.
28. Thể hiện một số hiểu biết về đối 28 28 28
tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo
hình...
II. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán.
a. Nhận biết số đếm, số lượng * Tháng 9
29. Quan tâm đến chữ số, số lượng như 29 29 29 29 29 29 29 - Ôn so sánh to- nhỏ hai đối tượng.
thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao
nhiêu? là số mấy?...
30. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. 30 30 30 30 30 30 30
Đếm xuôi, đếm ngược trong phạm vi 10.
31. So sánh số lượng của hai nhóm đối 31 31 31 31 31 31 31 31
tượng trong phạm vi 10 bằng các cách
khác nhau và nói được các từ: bằng nhau,
nhiều hơn, ít hơn.
32. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng 32 32 32
trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả.
33. Tách một nhóm đối tượng thành hai 33 33 33
nhóm nhỏ hơn.
34. Sử dụng các số từ 1- 5 để chỉ số 34 34 34 34 34
lượng, số thứ tự.
35. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử 35 35 35 35 35
dụng trong cuộc sống hàng ngày.
b. Sắp xếp theo quy tắc.
36. Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba 36 36 36
đối tượng và sao chép lại.
C. So sánh hai đối tượng.
37. Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, 37 37 37 37 37
dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo
và so sánh.

d. Nhận biết hình dạng:


38. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau 38 38 38
giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và
chữ nhật,....)
39. Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo 39 39 39
ra các hình đơn giản.
e. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian.
40. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ 40 40 40
vị trí của đồ vật so với người khác.
41. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự 41
thời gian trong ngày.
III. Khám phá xã hội
a. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng. * Tháng 9:
42. Nhận biết bản thân, gia đình, trường 42 42 42
lớp mầm non và cộng đồng: - Bé và các bạn trong lớp
- Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản * Tháng 10:
thân khi được hỏi, trò chuyện. - Đặc điểm riêng của tôi
- Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các - Bé tìm hiểu ngày phụ nữ Việt Nam 20- 10
thành viên trong gia đình khi được hỏi, * Tháng 11:
trò chuyện, xem ảnh về gia đình. - Các thành viên trong gia đình tôi
- Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, - Bé tìm hiểu ngày nhà giáo Việt Nam 20-11
đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò * Tháng 12:
chuyện. - Chú bộ đội hải quân
- Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi * Tháng 2:
được hỏi, trò chuyện. - Mùa xuân của bé
- Nói tên, một số công việc của cô giáo và * Tháng 3:
các bác công nhân viên trong trường khi - Bé tìm hiểu về ngày QTPN 8-3
được hỏi, trò chuyện. * Tháng 5:
- Nói tên và một vài đặc điểm của bạn - Bé tìm hiểu về chùa Phúc Nguyên
trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. ( Thạch Thán)
- Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.
* Hoạt động khác:
- Trẻ tự giới thiệu về bản thân: Họ tên, ngày
sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích
bản thân, vị trí của trẻ trong gia đình.
+ Làm sách về khả năng của tôi.
+ Lập bảng thống kê khả năng của trẻ trong
lớp.
- Làm abum về các thành viên trong gia
đình, nghề nghiệp của bố, mẹ, sở thích các
thành viên trong gia đình.
- Trò chuyện về nơi trẻ ở: Địa chỉ gia đình,
xóm mấy, thôn mấy, tên xã, huyện, thành
phố nơi trẻ sinh sống.
- Xem video, tranh ảnh các hoạt động diễn
ra trong ngày tết trung thu. Vẽ phấn trên sân:
đèn lồng, đèn ông sao, trường mầm non, đồ
chơi.
- Quan sát, thảo luận về: Lớp học của bé,
các nội quy trong lớp, tên cô giáo, các bạn
trong lớp, các khu vực trong lớp.
- Tham quan, quan sát, nhận xét quang cảnh
trường mầm non, đàm thoại, thảo luận về:
Tên trường, ngày hội đến trường, đặc điểm
các khu vực trong trường, công việc khác
nhau của các cô các bác trong trường.
- Trò chuyện về ngày lễ 20/10, làm tranh
ảnh, thiệp, hoa tặng cô, tặng mẹ.
- Trò chuyện đàm thoại qua tranh sự khác
biệt của tôi và các bạn về sở thích, tính
cách....
- Xem các video clip về công việc, công cụ,
sản phẩm của nghề (nghề nông, nghề may,
nghề xây dựng...).
- Đọc sách, xem phim hoạt hình, xem tranh
ảnh, trò chuyện về ngày lễ Noel như: Vì sao
có ngày lễ Noel, Ông già Noel, Cây thông
Noel, Những chú tuần lộc kéo xe, Những
món quà trong ngày lễ Noel….
- Trò chuyện với trẻ về nghề truyền thống
của địa phương, ước mơ của trẻ, ngày thành
lập quân đội nhân dân Việt Nam 22/12.
- Xem vi deo về các hoạt động, các loại
bánh và các trò chơi trong ngày tết nguyên
đán.
- Cắt dán, gấp tạo hình thành các bông hoa.
- Làm các con vật từ các loại củ, quả
- Làm các món ăn và các loại bánh ngày tết
từ những nguyên vật liệu.
- Nhận biết và gọi tên 4 màu
- Xem video clip về các trò chơi dân gian.
- Xem tranh ảnh, video clip về các hoạt động
diễn ra trong ngày 8/3. .
- Xem phim, tranh ảnh về bến cảng hoặc cửa
sông.
- Thảo luận về các hành vi thích hợp khi đi
lại bằng ô tô, xe buýp, tàu điện.
- Thực hành: Tham gia giao thông ngã tư
đường phố.
- Xem phim, tranh ảnh về một sân bay.
- Thảo luận và thực hành một số luật lệ an
toàn giao thông khi băng qua đường.
- Quan sát, xem tranh ảnh, video về đình
làng, chùa Thạch Thán, quê hương nơi bé ở
- Xem video, clip về các danh lam thắng
cảnh của thủ đô Hà Nội : Tháp rùa, lăng Bác
Hồ...
- Tình cảm của Bác Hồ với các cháu nhi
đồng.
- Hát múa đọc thơ về: ngày 20/10; 20/11;
22/12; Bác Hồ kính yêu…..
* Trò chơi: Nghe giọng hát đoán tên bạn,
tìm bạn, cái túi kì lạ, thi ai chọn đúng, cái gì
đã thay đổi, bạn có gì khác, thẻ tên, nhận
đúng tên mình, gia đình ngăn nắp, người
đầu bếp giỏi, tiếng con vật gì, ai có tranh
giống tôi, ai nhanh nhất...
b. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương.
43. Kể tên, công việc, công cụ, sản 43
phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được
hỏi, trò chuyện.
44. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, 44 44 44 44 44 44 44
thắng cảnh:
- Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày
lễ hội .
- Kể tên và nêu một vài đặc điểm của
cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương.
C/ Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
a. Nghe hiểu lời nói
45. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, 45 45
ví dụ: “ Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ
gắn vào bông hoa màu vàng”.
46. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con 46 46 46
vật, đồ gỗ…
47. Lắng nghe và trao đổi với người đối 47 47 47
thoại.
b. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày.
48. Nói rõ để người nghe có thể hiểu 48 48
được.
49. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt 49 49
động, đặc điểm,…
50. Sử dụng được các loại câu đơn, câu 50 50 50
ghép, câu khẳng định, câu phủ định.
51. Kể lại sự việc theo trình tự. 51 51 51
52. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... 52 52 52 52 52
53. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. 53 53
54. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của 54 54 54 54 54 54
nhân vật trong truyện.
55. Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, 55
cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
56. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn 56 56 56
cảnh khi được nhắc nhở.
c. Làm quen với đọc và viết
57. Chọn sách để xem. 57 57

58. Mô tả hành động của các nhân vật trong 58 58 58 58 58


tranh.
59. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang 59 59 59 59 59
để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh
minh họa (“đọc vẹt”).

60. Nhận ra kí hiệu thông thường trong 60


cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy
hiểm…

61. Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé 61 61 61 61 61 61


tầu, thiệp chúc mừng,..

D. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội


a. Thể hiện ý thức về bản thân - Tự kể về bản thân thông qua những câu hỏi
gợi mở của cô: tên, tuổi, giới tính, những
đặc điểm bên ngoài của bản thân tên bố, mẹ.
- Tô màu những món ăn bé thích, đồ chơi,
những con vật bé yêu thích...
- Tự kể về những điều bé không thích- Tự
kể về bản thân thông qua những câu hỏi gợi
mở của cô: tên, tuổi, giới tính, những đặc
điểm bên ngoài của bản thân tên bố, mẹ.
- Tô màu những món ăn bé thích, đồ chơi,
những con vật bé yêu thích...
- Tự kể về những điều bé không thích
62. Thể hiện ý thức về bản thân: 62 62
- Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân,
tên bố, mẹ.
- Nói được điều bé thích, không thích,
những việc gì bé có thể làm được.
b. Thể hiện sự tự tin, tự lực - Chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích: HĐ góc,
trò chơi
- Thực hiện công việc được giao như: (Trực
nhật, xếp dọn đồ chơi…)
63. Thể hiện sự tự tin, tự lực: 63 63
- Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
- Cố gắng hoàn thành công việc được giao
(trực nhật, dọn đồ chơi).
c. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: vui,
buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu
hổ...qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói
của người khác: chế ðộ sinh hoạt trong
ngày.
- Xem video, clip nêu ý kiến về cách ứng
xử phù hợp.
- Thực hành ứng xử trong cuộc sống hàng
ngày, tham gia các hoạt động giao lưu với
các bạn trong khối, trong trường (1
tuần/lần).
- Biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi,
tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ: chế độ sinh
hoạt.
- Kính yêu Bác Hồ: nghe chuyện, hát, đọc
thơ, xem clip, trò chuyện, làm sản phẩm tạo
hình.
- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát,
đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ
hội của quê hương, đất nước: Xem clip, trò
chuyện, làm sản phẩm tạo hình. - Nhận biết
một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi,
tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ...qua tranh, qua
nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác:
chế ðộ sinh hoạt trong ngày.
- Xem video, clip nêu ý kiến về cách ứng
xử phù hợp.
- Thực hành ứng xử trong cuộc sống hàng
ngày, tham gia các hoạt động giao lưu với
các bạn trong khối, trong trường (1
tuần/lần).
- Biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi,
tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ: chế độ sinh
hoạt.
- Kính yêu Bác Hồ: nghe chuyện, hát, đọc
thơ, xem clip, trò chuyện, làm sản phẩm tạo
hình.
- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát,
đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ
hội của quê hương, đất nước: Xem clip, trò
chuyện, làm sản phẩm tạo hình.
64. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình 64 64 64
cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung
quanh:
- Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử
chỉ, qua tranh, ảnh.
- Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ
hãi, tức giận, ngạc nhiên.
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ
- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua
hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
- Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê
hương, đất nước.
d. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội - Thực hiện một số qui định ở lớp và gia
đình (cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi qui
định, trật tự khi ăn, khi ngủ...)
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng
lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự: chế độ sinh
hoạt trong ngày.
- Lắng nghe ý kiến của bạn, cô giáo.
- Thực hiện quy định: chờ đến lượt và hợp
tác khi tham gia các hoạt động.
- Tôn trọng, hợp tác, đoàn kết với bạn: chế
độ sinh hoạt hàng ngày.
65. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội: 65 65 65
- Thực hiện được một số quy định ở lớp và
gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi
quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời
ông bà, bố mẹ.
- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói.
- Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.
- Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng
thực hiện hoạt động chung (chơi, trực
nhật ...).
e. Quan tâm đến môi trường - Thực hành chăm sóc con vật, chăm sóc cây
- Làm bài tập, tình huống thực tế, thực hành
vứt rác đúng nơi qui định.
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi
“đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”: bài tập và xử lý
tình huống thực tế.
- Thực hành tiết kiệm điện, nước trong sinh
hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng,
khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa
thức ăn: Làm bài tập và tình huống thực tế.
66. Quan tâm đến môi trường: 66 66
- Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.
- Bỏ rác đúng nơi quy định.
- Không bẻ cành, bứt hoa.
- Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt,
tắt điện khi ra khỏi phòng.
E/ Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
a. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác
phẩm nghệ thuật
67. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ 67 67 67 67 67 67 67
đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác 1. Hoạt động âm nhạc:
phẩm nghệ thuật: *Tháng 9:
- Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô - Dạy hát: lời chào, nghe hát: lớp chúng ta
phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên đoàn kết
cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh - Dạy vận động: chiếc đèn ông sao, nghe
gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự hát: ông trằng chị Hằng
vật, hiện tượng. - Nghe hát: em bé búp bê, ôn vận động:
- Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún chiếc đèn ông sao
nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích *Tháng 10:
nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; - Dạy hát: cháu đi mẫu giáo , nghe hát:
thích nghe và kể câu chuyện. trường chúng cháu đây là trường mầm non
- Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng - Dạy vận động: bạn có biết tên tôi, nghe
các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình hát: mừng sinh nhật
(về màu sắc, hình dáng…) của các tác - nghe hát: em yêu cô giáo, ôn vận động:
phẩm tạo hình. Bạn có biết tên tôi
- Dạy hát : cái mũi, nghe hát: tay thơm tay
ngoan
- biểu diễn văn nghệ ,
*Tháng 11:
- Dạy hát: tình thương bà cháu, nghe hát
niềm vui gia đình.
- Dạy vận động: nhà của tôi, nghe hát: ba
ngọn nến lung linh
- Nghe hát: cô giáo em là hoa e ban, ôn vận
động:nhà của tôi
- Dạy hát: đồ dùng bé yêu, nghe hát : gia
đình nhỏ hạnh phúc to
* Tháng 12:
- Dạy hát: cháu yêu cô chú công nhân, nghe
hát: bài ca xây dựng
- Dạy vận động: tập làm chú bộ đội, nghe
hát: cháu thương chú bộ đội
- Nghe hát: lớn lên cháu lái máy cày, ôn vận
động: tập làm chú bộ đội
- Dạy hát: Bé vui nô el, nghe hát: đêm nôel
* Tháng 1:
- Dạy hát: màu hoa, nghe hát: hoa bướm
lượn.
- Dạy vận động: quả, nghe hát lá xanh
- Nghe hát: vườn cây của ba, ôn vận động:
quả
- Dạy hát : em yêu cây xanh, nghe hát: cây
trúc xinh
- Biểu diễn văn nghệ
* Tháng 2:
- Dạy hát: lá hoa mùa xuân, nghe hát: mùa
xuân đến
- Dạy vận động: cá ơi từ đâu đến, nghe hát:
tôm cua cá đua tài
- Nghe hát: lí con khỉ, ôn vận động: cá ơi từ
đâu tới
* Tháng 3:
- Dạy hát: bông hoa mừng cô, nghe hát: quà
8/3
- Dạy vận động: chị ong nâu và em bé, nghe
hát: chim mẹ chim con.
- Nghe hát: bạn ơi có biết không? Ôn vận
động: chị ong nâu và em bé
- Dạy hát: em đi chơi thuyền, nghe hát: ngồi
tưa màn thuyền
* Tháng 4:
- Dạy hát: Anh phi công ơi, nghe hát: tàu
lướt
- Dạy vân động: Em đi qua ngã tư đường
phố, nghe hát: cô dạy
- Nghe hát: giọt mưa và em bé, ôn vận động:
em đi chơi thuyền.
- Dạy hát: mùa hè đến, nghe hát: em yêu
mùa hè quê em
* Tháng 5:
- Dạy hát: Tên tôi là gió, nghe hát : mưa
bóng mây
- Dạy vận đông: yêu Hà Nội, nghe hát: Hà
Nội mùa thu
- Nghe hát: Bác Hồ người cho em tất cả , ôn
vận động: yêu Hà Nội
* Trò chơi âm nhạc:
- Bé đoán thật tài. Tai ai tinh, bạn cùng nhảy
múa, truyền tin, tiếng hát ở đâu, nghe âm
thanh tìm PTGT, ai đoán giỏi, ai nhanh nhất,
nhảy cùng bibi, nghe âm thanh đoán tên bài
hát, nhìn hình ảnh đoán tên bài hát, ô cửa bí
mật, nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ,
nghe tiếng hát đoán tên làn điệu dân ca,
phân biệt âm thanh to nhỏ, giai điệu thân
quen, hát theo hình ảnh
* Hoạt động khác:
- Làm quen một số nhạc cụ quen thuộc,
luyện kỹ năng biểu diễn trên sân khấu, tạo ra
nhạc cụ từ các nguyên liệu khác nhau, làm
quen nhạc cụ dân tộc và nước ngoài, biểu
diễn những bài đã học, tập đặt lời mới cho
bài hát quen thuộc, giao lưu âm nhạc
2. Hoạt động Tạo Hình:
* Tháng 9:
- Dán và vẽ bạn tập thể dục.
- Vẽ chiếc đèn ông sao.
- Nặn con lật đật.
* Tháng 10:
- Vẽ tranh trường mầm non.
- Vẽ chân dung bạn trai bạn gái.
- Làm thiệp tặng mẹ,cô nhân ngày 20/10.
- Vẽ nét mặt bé.
- Xé dán chiếc khăn mặt.
* Tháng 11:
-Vẽ chân dung mẹ
- Cắt dán nhà cao tầng
- Xé dán trang trí bưu thiếp tặng cô.
- Nặn cái bát.
* Tháng 12:
- Nặn các dụng cụ nghề xây dựng.
- Vẽ tranh tặng chú bộ đội
- Vẽ, tô màu tranh cánh đồng lúa chín
- Trang trí thiệp nôel.
Tháng 1:
- In, đồ, đắp nổi các loại hoa
- Nặn mâm ngũ quả.
- Xé dán vườn rau
- Vẽ vườn cây ăn quả
- Làm các loại bánh từ các nguyên vật liệu
có sẵn.
* Tháng 2:
- Xé, dán hoa mùa xuân.
- Vẽ con gà trống
- Nặn con thỏ
* Tháng 3:
- Vẽ hoa tặng mẹ tặng cô
- Nặn các con côn trùng.
- Xé dán ô tô trở khách
- Xé dán thuyền trên biển.
* Tháng 4:
- Vẽ máy bay
- Nặn cột đèn giao thông.
- Vẽ hồ nước sạch.
- Xé dán quần áo mùa hè
* Tháng 5:
- Xé, dán bức tranh cảnh trời mưa.
- Vẽ cảnh đẹp quê hương bé thich.
- In đồ, đắp nổi hoa những bông hoa mừng
sinh nhật Bác
*Hoạt động khác
- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên
vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý
thích (tạo hình con vật từ lá cây, làm ô tô đồ
chơi từ bao thuốc lá, trang trí đèn lồng, trang
trí cây thông noel); Vẽ tranh lên cát Hội thi:
“Bé khéo tay" Làm sách tranh. Làm khung
ảnh ngôi nhà. Tạo hình từ những chiếc kẹp.
Làm những chiếc nơ màu từ bẹ ngô. Gấp
quạt giấy, gấp máy bay, Làm các con vật từ
những chiếc túi giấy, thổi màu nước.
- Nói được ý tưởng sản phẩm của bản thân,
đặt được tên cho sản phẩm tạo hình của bản
thân và của bạn.
b. Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
68. Một số kỹ năng trong hoạt động âm 68 68 68 68 68
nhạc:
- Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể
hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét
mặt, điệu bộ ...
- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các
bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay
theo nhịp, tiết tấu, múa).
69. Một số kỹ năng trong hoạt động tạo 69 69 69 69 69 69 69
hình:
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để
tạo ra sản phẩm.
- Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang,
cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và
bố cục.
- Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...
và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
- Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn
cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có
nhiều chi tiết.
- Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo
thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu
sắc khác nhau.
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu
sắc, đường nét, hình dáng.
c. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)
70. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các 70 70 70 70 70 70 70 70
hoạt động nghệ thuật:
- Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận
động theo bài hát, bản nhạc.
- Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp
điệu, tiết tấu bài hát.
- Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo
hình theo ý thích.
- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
TM. BAN GIÁM HIỆU NGƯỜI XÂY DỰNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN

You might also like