You are on page 1of 14

PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021


NÂNG CAO KĨ NĂNG XỬ LÍ
CÂU HỎI PHRASAL VERBS (Phần 1)
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương
Cô Vũ Thị Mai Phương

1. I try to be friendly, but it is hard to ____________ some of my colleagues.


A. get on with B. watch out for
C. come up with D. stand in for
2. Please, _____________ and see US some time. You’re always welcome.
A. come around B. come about C. come to D. come away
3. I can’t find my dictionary at the moment. I hope it will _________________ up soon.
A. look B. clear C. come D. turn
4. The rotten oranges should be ___________ so as not to affect the others in the basket.
A. thrown out B. thrown over
C. thrown back D. thrown in
5. Losing my job was a great shock, but I think I’m it.
A. seeing to B. putting up with
C. standing for D. getting over
6. The hotel was terrible, but the wonderful beach ___________ our disappointment.
A. got over B. faced up to C. made up for D. saw to
7. I could hear voices but I couldn’t _____________ what they were saying.
A. turn up B. bring about C. make out D. try out
8. He spent the entire night thinking and in the end _ a brilliant idea.
A. came up to B. put up with
C. put through to D. came up with
9. The smell of the sea __ him _____ his childhood.
A. brought/back B. took /back
C. called /off D. reminded/ of
10. A washing machine of this type will certainly _____normal domestic use.
A. stand up for B. come up with
C. get on to D. take down with
11. Don’t pick _________ me just because you want someone you can blame.
A. on B. at C. out D. up
12. The forecast has revealed that the worlds reserves of fossil fuel will have __________.
A. taken over B. caught up C. used off D. run out
13. The bomb _________ with a loud bang which could be heard all over the town.
A. went up B. went off C. went down D. went on

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

14. You have to study hard to ___________ your classmates.


A. keep pace with B. get in touch with
C. catch sight of D. look out for
15. The purpose of a labour union is to improve the working condition, _________ and pay of
its members.
A. jobs are secure B. to be secure
C. the job’s security D. job security
16. Politicians frequently ________ lot of criticism.
A. come out in C. catch up with
C. come in for D. get up to
17. While talking with native English speakers, we can take _________ a lot of new words and structures.
A. in B. over C. on D. up
18. Her husband is a real jerk. How does she __________ him?
A. put through B. put up with C. put away D. put on
19. There was so much snow that our village was completely had __________ and food to be brought in by
helicopter.
A. gone out B. let up C. broken down D. cut off
20. I am sorry I offended you. I ________ what I said.
A. take back B. get back C. come back D. get away
21. If you need any support, you can rely on me to __________
A. set you down B. face up to you
C. back you up D. put you through
22. Before they ________ for the beach the sun was shining, but by the time they arrived it had clouded over.
A. set off B. went off C. went out D. left out
23. Just before closing, the barman asked the customers to drink ___________ .
A. down B. up C. out D. on
24. Before the children have their snacks at the day care center, they must ___ _________ all the crafts
and toys in the plastic bins.
A. put/ away B. break/off C. hand/back D. pack/off
25. Beaches were ______ as police searched for canisters of toxic waste from the damaged ship.
A. sealed off B. cut off C. washed up D. kept out
26. If you would like to wait for a moment, sir, I will just ________ your file on the computer screen.
A. pull down B. bring in C. pick up D. call up
27. She missed the picnic because she came ________ the flu.
A. up with B. up against C. down with D. up to
28. Armed terrorists are reported to have _________ the Embassy
A. taken up B. taken to C. taken over D. taken into
29. Have you got a light? My cigarette has gone ________ .
A. out B. down C. up D. off

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

30. At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him ___________ to our point of view.
A. up B. over C. round D. back
31. His handwriting is so bad that I can't make ___________ what he has written.
A. up B. off C. out D. down
32. The thief wore gloves so that his fingerprints didn’t __________________ .
A. give him in B. give him away
C. give him out D. give him up
33. You must be freezing - why don’t you sit by the fire and ___________ up a bit.
A. heat B. hot C. warm D. boil
34. Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies the ____________ duties
and responsibilities of a national relief society.
A. take on B. get off C. go about D. put in
35. I hope I can ________ you to be there if I need any help.
A. let down B. make out C. get though D. count on
36. I am not sure how old he is but he must be ___________ for 70.
A. going by B. getting up
C. getting on D. going off
37. The smell was so bad that it completely _________ US off our food.
A. set B. took C. got D. put
38. Some drivers seem to expect everyone else to get their way.
A. away from B. out of C. off D. after
39. Our teacher tends to ___________ certain subjects which she finds it difficult to talk about.
A. boil down B. string along
C. skate over D. track down
40. Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to __________
it anymore.
A. get away with B. run away with
C. put up with D. cut down on

ƯU ĐÃI HỌC PHÍ PRO 3M/3MPLUS 2021 LÊN TỚI 55%


HỌC PHÍ GỐC: 4.000.000Đ
HỌC PHÍ ƯU ĐÃI: 1.485.000Đ
Để nhận tư vấn lộ trình, HỌC THỬ và đăng kí khóa học các em inbox cô:
👉 https://m.me/CoVuMaiPhuong

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


1. I try to be friendly, but it is hard to ____________ some of my colleagues.
A. get on with B. watch out for
C. come up with D. stand in for
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ get on with sb (phrV): thân thiện, hòa thuận với ai
▪️ watch out for sb/sth (phrV): cảnh giác ai, cái gì
▪️ come up with sth (phrV): nảy ra (ý tưởng, suy nghĩ)
▪️ stand in for sb (phrV): thay thế ai
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng tỏ ra thân thiện nhưng thực sự rất khó để hòa đồng với một số đồng nghiệp.
2. Please, _____________ and see US some time. You’re always welcome.
A. come around B. come about C. come to D. come away
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ come around (phrV): tới thăm
Ngoài ra, come around (phrV): đổi ý
Đáp án còn lại:
▪️ come about (phrV): xảy ra, bắt đầu xảy ra
▪️ come to (phrV): tỉnh lại (sau chấn thương hoặc phẫu thuật)
▪️ come away (phrV): rời đi, kết thúc một hoàn cảnh
Dịch nghĩa: Nhớ đến chơi và nói chuyện với chúng mình vào bất cứ lúc nào nhé.
Cậu luôn luôn được chào đón.
3. I can’t find my dictionary at the moment. I hope it will _________________ up soon.
A. look B. clear C. come D. turn
Hướng dẫn giải
Đáp án D
▪️ turn up (phrV): xuất hiện ▪️ look up (phrV): tra cứu
▪️ clear up (the doubt) (phrV): xóa tan (nghi ngờ) ▪️ come up with sth (phrV): nảy ra, nghĩ ra
Dịch nghĩa: Bây giờ tôi không thể tìm được cuốn từ điển. Hi vọng là tôi sẽ sớm tìm được nó.
4. The rotten oranges should be ___________ so as not to affect the others in the basket.
A. thrown out B. thrown over
C. thrown back D. thrown in
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ throw sth out (phrV): vứt cái gì ra
▪️ be thrown out (phrV): được vứt ra, được bỏ ra

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Đáp án còn lại:


▪️ throw sb over (phrV): ngừng mối quan hệ tình cảm với ai
▪️ throwback (n): sự vật, sự việc trong quá khứ
▪️ throw in sth (phrV): tặng kèm cái gì (khi mua); throw in the towel (idm): nhận thua cuộc
Dịch nghĩa: Những quả cam thối nên được bỏ ra ngoài để không làm hỏng những quả khác trong giỏ.
5. Losing my job was a great shock, but I think I’m it.
A. seeing to B. putting up with
C. standing for D. getting over
Hướng dẫn giải
Đáp án D
▪️ get over (phrV): vượt qua
Đáp án còn lại:
▪️ see to (phrV): xem xét, quan tâm, để ý
▪️ put up with (phrV): chịu đựng
▪️ stand for (phrV): đại diện, viết tắt của, khoan dung
Dịch nghĩa: Mất việc là một cú sốc lớn, nhưng tôi nghĩ mình sẽ vượt qua được.
6. The hotel was terrible, but the wonderful beach ___________ our disappointment.
A. got over B. faced up to C. made up for D. saw to
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ make up for (phrV): bù đắp cho
Đáp án còn lại:
▪️ get over (phrV): vượt qua
▪️ face up to (phrV): đương đầu, đối mặt với
▪️ see to (phrV): xem xét, quan tâm, để ý
Dịch nghĩa: Mặc dù khách sạn này rất tệ, nhưng cảnh biển đẹp đã khiến chúng tôi không thất vọng.
7. I could hear voices but I couldn’t _____________ what they were saying.
A. turn up B. bring about C. make out D. try out
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ (to) make out sth (phrV): hiểu được, thu nhận được điều gì
Đáp án còn lại:
▪️ turn up (phrV): xuất hiện
▪️ bring about (phrV): gây ra
▪️ try out (phrV): thử nghiệm
Dịch nghĩa: Tôi có thể nghe được giọng nói của họ nhưng không thể hiểu họ đang nói gì.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

8. He spent the entire night thinking and in the end _ a brilliant idea.
A. came up to B. put up with C. put through to D. came up with
Hướng dẫn giải
Đáp án D
▪️ come up with st (phrV): nảy ra, nghĩ đến (ý tưởng)
Đáp án còn lại:
▪️ put up with (phrV): chịu đựng
▪️ put through to (phrV): kết nối (qua điện thoại)
▪️ come up to (phrV): đạt đến
Chú ý: come up to one’s expectation: đạt được sự kì vọng của ai
Dịch nghĩa Anh ấy suy nghĩ cả đêm và cuối cùng nảy ra một ý tưởng tuyệt vời.
9. The smell of the sea __ him _____ his childhood.
A. brought/back B. took /back
C. called /off D. reminded/ of
Hướng dẫn giải
Đáp án D
▪️ remind sb of sth (phrV): gợi nhớ
▪️ take sb back to = bring sb back to (phrV): đưa ai về
Dịch nghĩa: Hương biển làm anh ấy nhớ đến tuổi thơ của mình.
10. A washing machine of this type will certainly _____normal domestic use.
A. stand up for B. come up with
C. get on to D. take down with
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ stand up for (phrV): ủng hộ, đáp ứng nhu cầu
Đáp án còn lại:
▪️ come up with (phrV): tìm ra
▪️ get on to sb (phrV): có quan hệ tốt đẹp với ai
▪️ take down (phrV) = write down (phrV) = ghi chép
Dịch nghĩa: Loại máy giặt loại này chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu sử dụng nội địa.
11. Don’t pick _________ me just because you want someone you can blame.
A. on B. at C. out D. up
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ pick on (phrV): trách móc ▪️ pick at (phrV): nhâm nhi (meal)
▪️ pick out (phrV): chọn ra ▪️ pick up (phrV): tăng, phát triển
Dịch nghĩa: Đừng trách móc tôi chỉ vì bạn muốn phê bình một ai đó.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

12. The forecast has revealed that the worlds reserves of fossil fuel will have __________.
A. taken over B. caught up C. used off D. run out
Hướng dẫn giải
Đáp án D
▪️ run out (phrV): cạn kiệt, hết
▪️ take over (phrV): tiếp quản (đất đai, chính quyền, ...)
▪️ catch up + with (phrV): theo kịp, bắt kịp
Dịch nghĩa: Theo dự báo thì trữ lượng nhiên liệu hóa thạch của thế giới sẽ cạn kiệt.
13. The bomb _________ with a loud bang which could be heard all over the town.
A. went up B. went off C. went down D. went on
Hướng dẫn giải
Đáp án B
▪️ go off (phrV): nổ tung (bom), đổ chuông, bị hỏng (đồ ăn)
▪️ go up (phrV) = increase = enhance = boost: tăng
▪️ go down (phrV) = decrease = decline: giảm
▪️ go on (phrV) = keep = continue : tiếp tục
Dịch nghĩa: Quả bom đã phát nổ với một tiếng “vang” lớn đến mức cả thị trấn đều nghe thấy.
14. You have to study hard to ___________ your classmates.
A. keep pace with B. get in touch with
C. catch sight of D. look out for
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ keep pace with (phrV): bắt kịp, ngang tầm với
▪️ get in touch with sb (phrV): liên lạc với ai
▪️ catch sight of sb (phrV): thoáng thấy ai
▪️ look out for sb (phrV): cảnh giác ai, chăm sóc ai
Dịch nghĩa: Bạn phải học thật chăm để theo kịp với các bạn trong lớp.
15. The purpose of a labour union is to improve the working condition, _________ and pay of
its members.
A. jobs are secure B. to be secure
C. the job’s security D. job security
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Cấu trúc song hành: A and/or/but B: A và B đồng dạng
Cần dạng danh từ ở chỗ trống để song hành với danh từ “working condition” và “pay”
Dịch nghĩa: Mục đích của công đoàn là cải thiện điều kiện làm việc, an toàn công việc và mức lương trả
cho nhân viên.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

16. Politicians frequently ________ lot of criticism.


A. come out in C. catch up with
C. come in for D. get up to
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ come in for (phrV): đối mặt với, hứng chịu (khó khăn, chỉ trích,...)
▪️ come out in sth (phrV): xuất hiện (mụn, nốt, đốm..) trên da
▪️ catch up with sb/sth (phrV): bắt kịp
▪️ get up to sth (phrV): giở trò, bày trò gì
Dịch nghĩa: Các nhà chính trị thường xuyên phải hứng chịu nhiều chỉ trích.
17. While talking with native English speakers, we can take _________ a lot of new words and structures.
A. in B. over C. on D. up
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ make sth up (phrV): bịa, dựng (chuyện...)
▪️ turn up (phrV) = (to) appear : xuất hiện
▪️ give up (phrV): từ bỏ
▪️ get up (phrV): thức dậy
Dịch nghĩa: Ông Mitt à, nói thật là tôi nghĩ ông đã bịa ra toàn bộ câu chuyện.
18. Her husband is a real jerk. How does she __________ him?
A. put through B. put up with C. put away D. put on
Hướng dẫn giải
Đáp án B
▪️ put up with (phrV): chịu đựng
▪️ put through (phrV) = get through: nối máy
▪️ put sth away (phrV): tiết kiệm (tiền bạc) để dùng cho về sau.
▪️ put on (phrV): mặc vào (quần áo) >< take off (phrV): cởi ra
Dịch nghĩa: Chồng cô ấy thực sự là một tên ngốc. Làm sao mà cô ấy chịu đựng được hắn nhỉ?
19. There was so much snow that our village was completely had __________ and food to be brought in by
helicopter.
A. gone out B. let up C. broken down D. cut off
Hướng dẫn giải
Đáp án D
▪️ cut off (phrV): bị cô lập/ bị cắt nguồn tiếp tế ▪️ go out (phrV): ra ngoài
▪️ let up (phrV): dịu đi, yếu đi ▪️ break down (phrV): hỏng hóc/ suy sụp tinh thần
Dịch nghĩa: Tuyết rơi nhiều đến nỗi cả ngôi làng của chúng tôi bị cô lập hoàn toàn và thức ăn phải được
mang vào bằng trực thăng.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

20. I am sorry I offended you. I ________ what I said.


A. take back B. get back C. come back D. get away
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ take sth back (phrV): rút lại (lời nói)
Đáp án còn lại:
▪️ get back (phrV): trở về (nhà, quê hương,...)
▪️ get away (phrV): đi nghỉ, có kì nghỉ
▪️ come back (phrV): trở lại
Dịch nghĩa: Tớ xin lỗi vì đã xúc phạm cậu. Tớ xin rút lại những gì đã nói.
21. If you need any support, you can rely on me to __________
A. set you down B. face up to you
C. back you up D. put you through
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ back sb up (phrV) = support sb: ủng hộ ai
Đáp án còn lại:
▪️ set sb down (phrV): cho ai xuống xe
▪️ face up to sb/sth (phrV): đối mặt/ đương đầu với ai
▪️ put sb through (phrV): nối máy cho ai
Dịch nghĩa: Nếu bạn cần sự ủng hộ, bạn có thể trông cậy vào tôi.
22. Before they ________ for the beach the sun was shining, but by the time they arrived it had clouded over.
A. set off B. went off C. went out D. left out
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ set off (for somewhere) (phrV): khởi hành (đi đâu)
Đáp án còn lại:
▪️ go off (phrV): nổ/ ôi thiu
▪️ go out (phrV): ra ngoài/ (đèn/ lửa) tắt
▪️ leave out (phrV): bỏ sót, bỏ quên
Dịch nghĩa: Trước khi ra biển, trời nắng chói chang, nhưng khi họ đến nơi, trời lại âm u.
23. Just before closing, the barman asked the customers to drink ___________ .
A. down B. up C. out D. on
Hướng dẫn giải
Đáp án B
▪️ drink up (phrV): uống cạn, uống hết
Dịch nghĩa Trước khi đóng cửa hàng, nhân viên phục vụ quán bar đề nghị khách uống hết đồ của họ.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

24. Before the children have their snacks at the day care center, they must ___ _________ all the crafts
and toys in the plastic bins.
A. put/ away B. break/off C. hand/back D. pack/off
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ put sth away (phrV): cất cái gì đi
▪️ break sth off (phrV): cắt đứt, tuyệt giao
▪️ hand sth back to sb (phrV): trả lại cái gì cho ai
▪️ pack sb off (to ...) (phrV): gửi ai đi đâu, tống bỏ ai đi đâu
Dịch nghĩa Tại nhà trẻ, bọn trẻ phải cất đổ thủ công và đổ chơi vào những chiếc thùng nhựa trước bữa ăn.
25. Beaches were ______ as police searched for canisters of toxic waste from the damaged ship.
A. sealed off B. cut off C. washed up D. kept out
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ seal sth off (phrV): (công an, quân đội,...) phong tỏa, cách li, không cho vào đâu
▪️ cut sb/sth off (phrV): xen ngang, ngắt quãng ai/ cái gì
▪️ keep out of sb/sth (phrV): tránh xa, giữ khoảng cách với ai/ cái gì
▪️ wash up (phrV): rửa (chén, đĩa, ...)
Dịch nghĩa: Các bãi biển bị phong toả bởi vì cảnh sát đang tìm kiếm hộp rác thải độc hại từ con tàu bị hư
hỏng.
26. If you would like to wait for a moment, sir, I will just ________ your file on the computer screen.
A. pull down B. bring in C. pick up D. call up
Hướng dẫn giải
Đáp án D
▪️ call sth up (phrV): mở (dữ liệu trong máy tính) ▪️ pull sth down (phrV) = destroy sth: phá huỷ cái gì
▪️ bring sth in (phrV): áp dụng (một đạo luật) ▪️ pick sth up (phrV): nhặt cái gì lên/ bắt được (sóng)
Dịch nghĩa: Tôi sẽ mở cho ngài xem dữ liệu trên máy tính nếu ngài vui lòng chờ một lát.
27. She missed the picnic because she came ________ the flu.
A. up with B. up against C. down with D. up to
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ come down with sth (phrV): chịu, mắc (bệnh)
Đáp án còn lại:
▪️ come up with sth (phrV): nảy ra (ý tưởng, giải pháp, ...)
▪️ come up against sb/sth (phrV): đối đầu, chống đối lại ai/ cái gì
▪️ come up to sth (phrV): đạt đến một tiêu chuẩn, mức độ nào đó
Dịch nghĩa: Cô ấy đã bỏ lỡ chuyến đi dã ngoại vì bị cảm cúm.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

28. Armed terrorists are reported to have _________ the Embassy


A. taken up B. taken to C. taken over D. taken into
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ take over (phrV): tiếp quản, chiếm được...
Đáp án còn lại:
▪️ take up (phrV): bắt đẩu (một sở thích mới)
▪️ take to (phrV): dùng đến, nhờ cậy đến
▪️ take into (phrV): đưa vào, đem vào
Dịch nghĩa: Họ thông báo rằng những kẻ khủng bố có vũ trang đã chiếm được Đại sứ quán.
29. Have you got a light? My cigarette has gone ________ .
A. out B. down C. up D. off
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ go out (phrV): lụi tắt (đối với lửa)
Đáp án còn lại:
▪️ go down (phrV): đi xuống
▪️ go up (phrV): đi lên
▪️ go off (phrV): (bom) nổ, (chuông) kêu
Dịch nghĩa: Bạn có bật lửa không? Điếu thuốc của tôi bị tắt mất rồi.
30. At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him ___________ to our point of view.
A. up B. over C. round D. back
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ bring sb round to sb’s point of view (phrV): thuyết phục ai đó nghe theo quan điểm của ai...
Dịch nghĩa: Lúc đầu anh ta không đồng ý, nhưng cuối cùng chúng tôi đã cố gắng thuyết phục anh ta nghe
theo ý kiến của mình.
31. His handwriting is so bad that I can't make ___________ what he has written.
A. up B. off C. out D. down
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ make out sth (phrV): hiểu rõ, nhìn rõ cái gì
Đáp án còn lại:
▪️ make up (phrV): làm thành, cấu thành
▪️ make off (phrV): đi mất, chuồn
Dịch nghĩa: Chữ viết của anh ta quá xấu nên tôi không thể đọc được anh ta đã viết cái gì.
32. The thief wore gloves so that his fingerprints didn’t __________________ .
A. give him in B. give him away C. give him out D. give him up

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Đáp án B
▪️ give sb away (phrV): làm lộ tẩy, tiết lộ
Đáp án còn lại:
▪️ give in (phrV): nhận thua, miễn cưỡng làm gì
▪️ give out (phrV): phát ra, tỏa ra
▪️ give up (phrV): từ bỏ
Dịch nghĩa: Tên trộm đã đeo găng tay để dấu vân tay của hắn không bị lộ.
33. You must be freezing - why don’t you sit by the fire and ___________ up a bit.
A. heat B. hot C. warm D. boil
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ warm up (sth) (phrV): sưởi ấm, làm ấm lên
Đáp án còn lại:
▪️ heat (v): làm nóng
▪️ hot (adj): nóng
▪️ boil (v): luộc, đun sôi
Dịch nghĩa: Chắc là bạn lạnh lắm - sao bạn không ngồi gần lò sưởi cho ấm một chút nhỉ?
34. Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies the ____________ duties
and responsibilities of a national relief society.
A. take on B. get off C. go about D. put in
Hướng dẫn giải
Đáp án A
▪️ take on sth (phrV): đảm nhận cái gì
Đáp án còn lại:
▪️ get off (phrV): xuống xe ▪️ go about (phrV): xảy ra ▪️ put in (phrV): cho vào
Dịch nghĩa: Ở nước họ, hội Chữ thập đỏ Quốc gia và hội Lưỡi liềm đỏ đảm nhận nhiệm vụ và trách nhiệm
của một tổ chức cứu trợ xã hội quốc gia
35. I hope I can ________ you to be there if I need any help.
A. let down B. make out C. get though D. count on
Hướng dẫn giải
Đáp án D
▪️ count on sb to V (phrV): tin tưởng ai đó làm gì
Đáp án còn lại:
▪️ let down (phrV): làm ai đó thất vọng
▪️ make out (phrV): tìm ra
▪️ get though (phrV): vượt qua
Dịch nghĩa: Tôi hy vọng tôi có thể tin vào anh nếu tôi cần trợ giúp.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

36. I am not sure how old he is but he must be ___________ for 70.
A. going by B. getting up
C. getting on D. going off
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ be getting on for: gần đến một thời điểm, một độ tuổi hay một con số nào đó
Đáp án còn lại:
▪️ go by (phrV): đi qua, trôi qua
▪️ get up (phrV): thức dậy
▪️ go off (phrV): nổ (súng, bom,...)
Dịch nghĩa: Tôi không biết chính xác ông ta bao nhiêu tuổi nhưng ông ấy chắc hẳn phải gần 70 tuổi rồi.
37. The smell was so bad that it completely _________ US off our food.
A. set B. took C. got D. put
Hướng dẫn giải
Đáp án D
▪️ put sb off st (phrV): khiến ai dừng làm gì, khiến ai tránh xa cái gì
Đáp án còn lại:
▪️ set off (phrV): khởi hành ▪️ take off (phrV): cởi đồ, cất cánh
▪️ get off (phrV): xuống xe
Dịch nghĩa: Cái mùi đó kinh đến nỗi khiến chúng tôi không ai muốn ăn cả
38. Some drivers seem to expect everyone else to get their way.
A. away from B. out of C. off D. after
Hướng dẫn giải
Đáp án B
▪️ get out of sth (phrV): tránh xa khỏi cái gì
▪️ get away from (phrV): đi khỏi
▪️ get off (phrV): xuống xe
Dịch nghĩa: Một vài lái xe có vẻ muốn người khác sẽ nhường đường cho họ.
39. Our teacher tends to ___________ certain subjects which she finds it difficult to talk about.
A. boil down B. string along
C. skate over D. track down
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ (to) skate over sth (phrV): bỏ qua, nói qua loa
Đáp án còn lại:
▪️ boil down (phrV): giảm thiểu ▪️ string along (phrV): đi dọc theo
▪️ track down (phrV): theo đuổi
Dịch nghĩa: Cô giáo chúng tôi thường bỏ qua những chủ đề cô cảm thấy khó nói.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

40. Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to __________
it anymore.
A. get away with B. run away with
C. put up with D. cut down on
Hướng dẫn giải
Đáp án C
▪️ put up with sth (phrV): chịu đựng cái gì
Đáp án còn lại:
▪️ get away with (phrV): được tha bổng
▪️ run away with (phrV): bỏ trốn cùng
▪️ cut down on (phrV): giảm thiểu
Dịch nghĩa: Monica tức giận với tiếng ồn phát ra từ nhà hàng xóm và cô ấy không muốn chịu đựng thêm nữa.

ƯU ĐÃI HỌC PHÍ PRO 3M/3MPLUS 2021 LÊN TỚI 55%


HỌC PHÍ GỐC: 4.000.000Đ
HỌC PHÍ ƯU ĐÃI: 1.485.000Đ
Để nhận tư vấn lộ trình, HỌC THỬ và đăng kí khóa học các em inbox cô:
👉 https://m.me/CoVuMaiPhuong

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

You might also like