2. Thẩm tra tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm 3. Kiểm soát nhà cung cấp dịch vụ 4. Mua hàng 5. Đánh giá nhà cung cấp 6. Chương trình kiểm soát phòng vệ thực phẩm 7. Chương trình kiểm soát thực phẩm giả mạo 8. Chương trình kiểm soát vệ sinh môi trường 9. Chương trình kiểm soát chất gây dị ứng 10. Phát triển sản phẩm mới 11. Bối cảnh của tổ chức/ vấn đề nội bộ/ bên ngoài/ nhu cầu mong đợi của các bên quan tâm 12. Xác định phạm vi của hệ thống quản lý 13. Vai trò/ trách nhiệm và quyền hạn 14. Thành lập đội HACCP 15. Chính sách 16. Mục tiêu 17. Hành động giải quyết rủi ro/ cơ hội 18. Hoạch định sự thay đổi/ quản lý sự thay đổi 19. Quản lý cơ sở hạ tầng/ bảo trì bảo dưỡng 20. Trao đổi thông tin nội bộ/ bên ngoài 21. Tiếp nhận và xử lý khiếu nại của khách hang 22. Đào tạo/ đánh giá hiệu lực đào tạo 23. Kiểm soát tài liệu và hồ sơ 24. Truy tìm nguồn gốc sản phẩm 25. ứng phó tình huống khẩn cấp 26. tiêu chuẩn kỹ thuật của nguyên vật liệu/ phụ gia/ bao bì/ thành phẩm 27. sơ đồ công nghệ 28. phân tích mối nguy 29. kế hoạch HACCP (CCPs/oPRPs) 30. cập nhật hệ thống quản lý 31. hiệu chuẩn thiết bị theo dõi/ đo lường 32. chương trình thẩm định 33. chương trình thẩm tra 34. kiểm soát sản phẩm không phù hợp 35. thu hồi sản phẩm 36. đánh giá nội bộ 37. xem xét của lãnh đạo 38. kiểm soát đầu ra không phù hợp 39. hành động khắc phục 40. chương trình cải tiến 41. kiểm soát nguồn nước 42. kiểm soát hệ thống thông thoáng (ventilation system) 43. kiểm soát khí nén và các loại khí khác 44. kiểm soát sánh sáng/ môi trường làm việc 45. kiểm soát chất thải 46. chương trình vệ sinh máy móc/ thiết bị/ nhà xương 47. chương trình vệ sinh cá nhân/ khám sức khỏe định kỳ 48. hóa chất/ dung cụ vệ sinh 49. kiểm soát chất lượng nguyên liệu/ thành phẩm/ bán thành phẩm 50. kiểm soát ô nhiểm chéo vi sinh/ vật lý/ chất gây dị ứng 51. kiểm soát côn trùng và động vật gây hại 52. quá trình quản lý kho 53. quản lý nhãn/ thông tin sản phẩm 54. sản phẩm tái chế