Professional Documents
Culture Documents
(Tailieupro.com) Tổng Hợp Cấu Trúc Câu Tiếng Anh Full - unprotected
(Tailieupro.com) Tổng Hợp Cấu Trúc Câu Tiếng Anh Full - unprotected
com/LearningEOnline
1
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
10)•To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
*1: I prefer dog to cat.
2
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
3
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
30)•hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
*I always practise speaking English everyday.
42)•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/
happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/
refuse + TO + V-infinitive
* I decide to study English.
43)•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại
hoàn thành)
4
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các
động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có
adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing
cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
*1: That film is boring.
*2: He is bored.
*3: He is an interesting man.
*4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a
loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
5
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
69)•It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
70)•Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)
75)•can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal
Verbs) + V-infinitive.
6
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
7
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
8
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
25. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì
doing smt làm gì )
VD: We spend a lot of time on TV.
watching TV.
( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
26. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.
( Tôi không biết từ này )
27. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì
not to do smt không làm gì )
VD: Our teacher advises us to study hard.
( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
28. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
intend
VD: We planed to go for a picnic.
9
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
intended
( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
29. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )
VD: They invited me to go to the cinema.
( Họ mời tôi đi xem phim )
30. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )
VD: He offered me a job in his company.
( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
31. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
VD: You can rely on him.
( Bạn có thể tin anh ấy )
32. To keep promise ( Gĩư lời hứa )
VD: He always keeps promises.
33. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.
( Tôi có thể nói tiếng Anh )
34. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
VD: I’m good at ( playing ) tennis.
( Tôi chơi quần vợt giỏi )
35. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )
doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì
VD: We prefer spending money than earning money.
( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
36. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
VD: I want to apologize for being rude to you.
( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
37. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )
not do smt ( Không nên làm gì )
VD: 1. You’d better learn hard.
( Bạn nên học chăm chỉ )
2. You’d better not go out.
( Bạn không nên đi ra ngoài )
38. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gì
not do smt đừng làm gì
10
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
11
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
12
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
- Khi chúng ta miêu tả hành động mà cơ hội thành công rất thấp. Những adj ở đay thường
là diffifult, hard, dangerous, adventurous…
Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào
khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)
2. There + be + no + N + nor + N
Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)
- Nghĩa là : bề ngoài ai đó tỏ ra như thế này nhưng thực chất bên trong họ có những cảm
xúc, trạng thái ngược lại.
Ex: You may put on a brave front but inside you are fearful and anxious (Bề ngoài bạn có
vẻ dũng cảm nhưng thực chất bên trong bạn rất sợ hãi và lo âu)
- Dùng mẫu câu trên để diễn tả khi ai đó có cơ hội được tận hưởng hay được thực hiện cái
gì.
Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp
treo ở San Francisco)
- Dùng appear = seem to với ý nghĩa: dường như thế Ex: There didn’t appear to be
anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả)
13
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
14
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng
V-ing, hai hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phảy nào.
He drives away and whistles = He drives away whistling.
o Khi hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp sau theo nó là một phần
trong quá trình diễn biến của hành động thứ nhất thì hành động thứ hai hoặc
các hành động tiếp theo sau nó ở dạng V-ing. Giữa hai hành động có ngăn
cách nhau bởi dấu phẩy.
She went out and slammed the door = She went out, slamming the
door.
o Khi hành động thứ 2 hoặc các hành động sau nó là kết quả của hành động
thứ nhất thì hành động thứ 2 và các hành động tiếp theo sẽ ở dạng V-ing.
Nó sẽ ngăn cách với hành động chính bằng một dấu phẩy.
He fired two shots, killling a robber and wounding the other.
o Hành động thứ 2 không cần chung chủ ngữ với hành động thứ nhất mà chỉ
cần là kết quả của hành động thứ nhất cũng có thể ở dạng V-ing.
The plane crashed, its bombs exploding when it hit the ground.
15.Whould (should) like + to have + P2 : Diễn đạt một ước muốn không thành.
He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he
couldn’t).
15
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
17.Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn
thành xảy ra trước trạng thái sorry.
The girls were sorry to have missed the Rock Concert
(The girls were sorry that they had missed the Rock Concert.)
18.Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge.
believe,consider, find, know, report, say, suppose, think, understand. Hành động của
nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.
He was believed to have gone out of the country.
(It was believed that he had gone out of the country.)
19.Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Đặc biệt
lưu ý rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động
từ ở mệnh đề chính.
He expects to have graduated by June.
(He expects that he will have graduated by June.)
He promised to have told me the secret by the end of this week.
(He promised that he would have told me the secret by the end of this week.)
16
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
17
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
18
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
33/Cấu trúc : to cause sth P2 = làm cho cái gì bị làm sao (The big thunder storm caused
waterfront houses damaged).
34/Cấu trúc : to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm
gì ( I let me go ).
35/Cấu trúc : S + V + as + { adj/adv} + as + {noun/pronoun} = so sánh ngang bằng 1(
My book is as interesting as your) , ( Vinh sings as well as I “ không phải là me”)
36/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My
grades are higher than Vinh’s).
37/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My
grades are higher than Vinh’s).
38/Cấu trúc : S + more + long {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 2 (
He speaks English more fluently than I ).
39/Cấu trúc : S + less + {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh kém. ( He visits
his family less frequently than she does ).
40/Cấu trúc : S + V + the + short {adj/ adv}_ est + { in + singular count noun/ of
+plural count noun} = so sánh bậc nhất 1 ( Tom is the tallest in the family).
41/Cấu trúc : S + V + the + most +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/
of+plural count noun} = so sánh bậc nhất 2 (This shoes is the most expensive of all )
42/Cấu trúc : S + V + the + least +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of
+plural count noun} = so sánh bậc nhất 3 (This shoes is the least expensive of all )
43/Cấu trúc : S + V + number multiple + as + {much/many} + (noun) + as + {noun/
pronoun}= so sánh bội số “gấp 2,gấp 3…”(This pen costs twice as much as the other
one)
44/Cấu trúc : The + comparative + S + V + the + comparative + S + V= so sánh kép (
The more you study, the smatter you will become ).
45/Cấu trúc : No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V = vừa mới ….thì đã… ( No
sooner had we started out for Obama than it started to rain ).
46/Cấu trúc S + need + to V/ V_ing “ toV khi S là vật thể sống ,V_ing khi S không là
vật thể sống” ( The grass needs cutting) ; ( I need to learn Eng lish )
47/Cấu trúc : …V1 + to + V2 : trong đó V1 là { agree, expect, hope, learn, refuse, want,
demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare).
19
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
48/ Cấu trúc : …V1 + V2 _ing… : trong đó V1 là {admit, avoid, delay, deny, resist,
postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider).
49/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} +…= ước ở
tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
50/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở
tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
51/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + {past perfect/could have P2}….= ước ở quá khứ (
I wish that I had washed the clothes yesterday).
20
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
- Mẫu câu đảo ngữ so…that để mô tả hiện tượng, hay sự việc ở một mức độ tính chất mà
có thể gây nên hậu quả, kêt quả tương ứng
Ex:
-So terrible was the storm that a lot of houses were swept away. (Trận bão khủng khiếp
đến nỗi nhiều căn nhà bị cuốn phăng đi)
-So beautifully did he play the guitar that all the audience appreciated him
3. May + S + verb..
- Để diễn tả sự mong ước, bày tỏ điều gì đó hay một đề nghị, xin lỗi..
- Là một câu chúc
Ex:
-May I appologize at once for the misspelling of your surname in the letter from my
assistant, Miss Dowdy (Tôi thành thật xin lỗi ông vì người trợ lý của tôi, cô Dowdy, đã
viết sai tên họ của ông)
-May you all have happiness and luck (Chúc bạn may mắn và hạnh phúc)
21
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
22
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
Ex:
It is not always thought essential that Miss world must have the great appearance (Không
nên luôn luôn cho rằng Hoa hậu thế giới cần phải có ngoại hình hấp dẫn)
10. As + V3/can be seen, S + V…
- Khi muốn nhắc lại, gợi lại ý, sự vc đã trình bày, đã đề cập đến trc đó với người đọc hay
người nghe.
Ex:
- As spoken above, we are short of capital (Như đã nói ở trên, chúng ta thiếu vốn) --As
can be seen, a new school is going to be built on this site. (Như đã thấy, một trường học
mới sẽ đc xây dựng trên khu đất này)
11. S + point(s)/ pointed out (to s.b) + that clause
- Dùng câu này khi bạn đưa ra ý kiến hay lời bình của mình. Point out nghĩa là chỉ ra
vạch ra, cho thấy, cho rằng..
Ex:
She point out that he was wrong (Cô ấy chỉ ra rằng anh ta đã lầm)
12. It is/was evident to someone + that clause
- Có nghĩa là đối với ai đó rõ ràng, nhất định là…
Ex:
It was evident to them that someone gave him a hand to finish it (HỌ cứ nhất định rằng
ai đó đã giúp anh ta một tay hoàn tất vc đó
13. What + (S) + V… + is/was + (that) + S + V+..
- Có nghĩa là những gì đã xảy ra hoặc được thực hiện là…
Ex: -What was said was (that) she had to leave (Những gì được nói là cô ấy phải ra đi) -
What I want you to do is that you take more care of yourself
14. N + Is + what + sth + is all about
- Để chỉ mục đích chính, hay chủ yếu của cái gì hay vấn đề nào đó mang lại.
Ex: -Entertainment is what football is all about (Bóng đá cốt để giải trí
15. S + be (just) + what S + V…
23
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
- Nhằm nhấn mạnh vấn đề hay ý kiến hoặc sự vc mà ai đó cần, quan tâm, hoặc muốn thực
hiện.
Ex: - It was just what I wanted (Đó là những gì tôi muốn)
-You are what God brings into my life (Em là những gì chúa ban cho cuộc đời anh)
16. V-ing +sth + be +adj-if not impossible
- Khi chúng ta miêu tả hành động mà cơ hội thành công rất thấp. Những adj ở đay thường
là diffifult, hard, dangerous, adventurous…
Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào
khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)
17. There + be + no + N + nor + N
- nghĩa là “không có…và cũng không có”
Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước
18. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
- Nghĩa là: “đã không kịp/không đủ thời gian”
Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì
19. S+ may + put on a +adj + front but inside + S + adj..
- Nghĩa là : bề ngoài ai đó tỏ ra như thế này nhưng thực chất bên trong họ có những cảm
xúc, trạng thái ngược lại.
Ex: You may put on a brave front but inside you are fearful and anxious (Bề ngoài bạn có
vẻ dũng cảm nhưng thực chất bên trong bạn rất sợ hãi và lo âu)
20. S + see oneself + V-ing…
- Dùng mẫu câu trên để diễn tả khi ai đó có cơ hội được tận hưởng hay được thực hiện cái
gì.
Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp
treo ở San Francisco)
21. There (not) appear to be + N..
- Dùng appear = seem to với ý nghĩa: dường như thế
Ex: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo
tàng cả)
24
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
25
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
26
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
27
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
28
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
29
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
30
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
Last but not least: sau cùng nhưng không kém phần
85
quan trọng
31
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline
32
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh