You are on page 1of 32

www.facebook.

com/LearningEOnline

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC


TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

1
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

75 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT


1)•S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)
*1This structure is too easy for you to remember.
*2: H ran too fast for me to follow.
2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
*1: This box is so heavy that I cannot take it.
*2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
3)•It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
*1: It is such a heavy box that I cannot take it.
*2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4)•S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm
gì...)
*1: She is old enough to get married.
*2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5)•Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
*1: I had my hair cut yesterday.
*2: I’d like to have my shoes repaired.
6)•It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã
đến lúc ai đóphải làm gì...)
*1: It is time you had a shower.
*2: It’s time for me to ask all of you for this question.
7)•It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao
nhiêu thờigian...)
*1: It takes me 5 minutes to get to school.
*2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8)•To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không
làm gì..)
*1: I can’t prevent him from smoking
*2: I can’t stop her from tearing
9)•S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)
*1: I find it very difficult to learn about English.
*2: They found it easy to overcome that problem.

10)•To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
*1: I prefer dog to cat.

2
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

*2: I prefer reading books to watching TV.

11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)


*1: She would rather play games than read books.
*2: I’d rather learn English than learn Biology.

12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)


*I am used to eating with chopsticks.

13)•Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)


*1: I used to go fishing with my friend when I was young.
*2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14)•to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing (ngạc nhiên về....)


15)•to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
16)•to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)
17)•by chance = by accident (adv)(tình cờ)
18)•to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)
19)•can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)
20)•to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)
21)•to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)
22)•to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
23)•To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
24)•To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc
gì...)
*1: I spend 2 hours reading books a day.
*2: She spent all of her money on clothes.

25)•to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)


26)•would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)
27)•have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
28)•It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)
29)•Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)

3
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

30)•hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
*I always practise speaking English everyday.

31)•It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)

32)•Take place = happen = occur(xảy ra)

33)•to be excited about(thích thú)

34)•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)

35)•There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)

36)•feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)

37)•expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)

38)•advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)

39)•go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)

40)•leave someone alone(để ai yên...)

41)•By + V-ing(bằng cách làm...)

42)•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/
happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/
refuse + TO + V-infinitive
* I decide to study English.

43)•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại
hoàn thành)

44)•when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

45)•When + S + V(qkd), S + had + Pii

46)•Before + S + V(qkd), S + had + Pii

4
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd)

48)•to be crowded with(rất đông cài gì đó...)

49)•to be full of(đầy cài gì đó...)

50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các
động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có
adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

51)•except for/ apart from(ngoài, trừ...)

52)•as soon as(ngay sau khi)

53)•to be afraid of(sợ cái gì..)

54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)

55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)

56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing
cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
*1: That film is boring.
*2: He is bored.
*3: He is an interesting man.
*4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a
loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

57)•in which = where; on/at which = when

58)•Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)

59)•Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)

60)•Get + adj/ Pii

61)•Make progress(tiến bộ...)

62)•take over + N(đảm nhiệm cái gì...)

5
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

63)•Bring about(mang lại)

64)•Chú ý: so + adj còn such + N

65)•At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)

66)•To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)

67)•Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)

68)•One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)

69)•It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

70)•Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)

71)•To be fined for(bị phạt về)

72)•from behind(từ phía sau...)

73)•so that + mệnh đề(để....)

74)•In case + mệnh đề(trong trường hợp...)

75)•can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal
Verbs) + V-infinitive.

6
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

54 CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt


VD: It is difficult for old people to learn English.
( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are interested in reading books on history.
( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
3. To be bored with ( Chán làm cái gì )
VD: We are bored with doing the same things everyday.
( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
4. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD: It’s the first time we have visited this place.
( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
5. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
VD: I don’t have enough time to study.
( Tôi không có đủ thời gian để học )
6. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
VD: I’m not rich enough to buy a car.
( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
7. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
VD: I’m to young to get married.
( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
8. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
VD: She wants someone to make her a dress.
( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
= She wants to have a dress made.
( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
9. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
VD: It’s time we went home.
( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
10. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt

7
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

VD: It is not necessary for you to do this exercise.


( Bạn không cần phải làm bài tập này )
11. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
VD: We are looking forward to going on holiday.
( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
12. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
VD: Can you provide us with some books in history?
( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? )
13. To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì )
To stop
VD: The rain stopped us from going for a walk.
( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
14. To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì )
VD: We failed to do this exercise.
( Chúng tôi không thể làm bài tập này )
15. To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì )
VD: We were succeed in passing the exam.
( Chúng tôi đã thi đỗ )
16. To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai )
VD: She borrowed this book from the liblary.
( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
17. To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì )
VD: Can you lend me some money?
( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
18. To make smb do smt ( Bắt ai làm gì )
VD: The teacher made us do a lot of homework.
( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
19. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.
( Đến mức mà )
CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ.
VD: 1. The exercise is so difficult that noone can do it.
( Bài tập khó đến mức không ai làm được )
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.
( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

8
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

20. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.


VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
21. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
VD: It is very kind of you to help me.
( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
22. To find it + tính từ + to do smt
VD: We find it difficult to learn English.
( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
23. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )
that + CN + động từ
VD: 1. I have to make sure of that information.
( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )
2. You have to make sure that you’ll pass the exam.
( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
24. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm
gì)
VD: It took me an hour to do this exercise.
( Tôi mất một tiếng để làm bài này )

25. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì
doing smt làm gì )
VD: We spend a lot of time on TV.
watching TV.
( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
26. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.
( Tôi không biết từ này )
27. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì
not to do smt không làm gì )
VD: Our teacher advises us to study hard.
( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
28. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
intend
VD: We planed to go for a picnic.

9
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

intended
( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
29. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )
VD: They invited me to go to the cinema.
( Họ mời tôi đi xem phim )
30. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )
VD: He offered me a job in his company.
( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
31. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
VD: You can rely on him.
( Bạn có thể tin anh ấy )
32. To keep promise ( Gĩư lời hứa )
VD: He always keeps promises.
33. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.
( Tôi có thể nói tiếng Anh )
34. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
VD: I’m good at ( playing ) tennis.
( Tôi chơi quần vợt giỏi )
35. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )
doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì
VD: We prefer spending money than earning money.
( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
36. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
VD: I want to apologize for being rude to you.
( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
37. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )
not do smt ( Không nên làm gì )
VD: 1. You’d better learn hard.
( Bạn nên học chăm chỉ )
2. You’d better not go out.
( Bạn không nên đi ra ngoài )
38. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gì
not do smt đừng làm gì

10
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

VD: I’d rather stay at home.


I’d rather not say at home.
39. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )
VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.
( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
40. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )
VD: I suggested she ( should ) buy this house.
41. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
VD: I suggested going for a walk.
42. Try to do ( Cố làm gì )
VD: We tried to learn hard.
( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
43. Try doing smt ( Thử làm gì )
VD: We tried cooking this food.
( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
44. To need to do smt ( Cần làm gì )
VD: You need to work harder.
( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
45. To need doing ( Cần được làm )
VD: This car needs repairing.
( Chiếc ôtô này cần được sửa )
46. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
VD: I remember seeing this film.
( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
47. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
VD: Remember to do your homework.
( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
48. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )
VD: I’m going to have my house repainted.
( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )
= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )
VD: I’m going to have the garage repair my car.
= I’m going to have my car repaired.

11
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

49. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )


VD: We are busy preparing for our exam.
( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
50. To mind doing smt ( Phiền làm gì )
VD: Do / Would you mind closing the door for me?
( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
51. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
VD: We are used to getting up early.
( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
52. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
VD: We stopped to buy some petrol.
( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
53. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
VD: We stopped going out late.
( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
54. Let smb do smt ( Để ai làm gì )
VD: Let him come in.
( Để anh ta vào )

12
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

MỘT VÀI CẤU TRÚC NGỮ PHÁP ĐẶC BIỆT


1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible

- Khi chúng ta miêu tả hành động mà cơ hội thành công rất thấp. Những adj ở đay thường
là diffifult, hard, dangerous, adventurous…
Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào
khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)

2. There + be + no + N + nor + N

- nghĩa là “không có…và cũng không có”


Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước

3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj

- Nghĩa là: “đã không kịp/không đủ thời gian”

Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)

4. S+ may + put on a +adj + front but inside + S + adj..

- Nghĩa là : bề ngoài ai đó tỏ ra như thế này nhưng thực chất bên trong họ có những cảm
xúc, trạng thái ngược lại.
Ex: You may put on a brave front but inside you are fearful and anxious (Bề ngoài bạn có
vẻ dũng cảm nhưng thực chất bên trong bạn rất sợ hãi và lo âu)

5. S + see oneself + V-ing…

- Dùng mẫu câu trên để diễn tả khi ai đó có cơ hội được tận hưởng hay được thực hiện cái
gì.

Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp
treo ở San Francisco)

6. There (not) appear to be + N..

- Dùng appear = seem to với ý nghĩa: dường như thế Ex: There didn’t appear to be
anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả)

13
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

CÁCH SỬ DỤNG MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC

1. Have sb/sth + doing: làm cho ai làm gì.


John had us laughing all through the meal.
2. S + won’t have sb + doing = S + won’t allow sb to do sth: không cho phép ai làm gì
I won’t have him telling me what to do.
3. Các cụm phân từ: adding, pointing out, reminding, warning, reasoning thatđều có
thể mở đầu cho một mệnh đề phụ gián tiếp.
He told me to start early, reminding me that the road would be crowded.
Reasoning that he could only get to the lake, we followed that way.
4. To catch sb doing sth: bắt gặp ai đang làm gì (hàm ý bị phật lòng).
If she catches you reading her diary, she will be furious.
5. To find sb/sth doing sth: Thấy ai/ cái gì đang làm gì
I found him standing at the doorway
He found a tree lying across the road.
6. To leave sb doing sth: Để ai làm gì
I left Bob talking to the director after the introduction.
7. Go/come doing sth (dùng cho thể thao và mua sắm)
Go skiing/ go swimming/ go shopping/ come dancing
8. To spend time doing sth: Bỏ thời gian làm gì
He usually spends much time preparing his lessons.
9. To waste time doing: hao phí thời gian làm gì
She wasted all the afternoon having small talks with her friends.
10. To have a hard time/trouble doing sth: Gặp khó khăn khi làm gì
He has trouble listening to English. I had a hard time doing my homework.
11. To be worth doing sth: đáng để làm gì
This project is worth spending time and money on.

14
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

12. To be busy doing something: bận làm gì


She is busy packing now.
13. Be no/ not much/ any/ some good doing smt: Không có ích, ít khi có ích (làm gì)
It’s no good my talking to him: Nói chuyện với anh ta tôi chả thấy có ích gì.
What good is it asking her: Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ
14. P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài:

o Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng
V-ing, hai hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phảy nào.
He drives away and whistles = He drives away whistling.
o Khi hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp sau theo nó là một phần
trong quá trình diễn biến của hành động thứ nhất thì hành động thứ hai hoặc
các hành động tiếp theo sau nó ở dạng V-ing. Giữa hai hành động có ngăn
cách nhau bởi dấu phẩy.
She went out and slammed the door = She went out, slamming the
door.
o Khi hành động thứ 2 hoặc các hành động sau nó là kết quả của hành động
thứ nhất thì hành động thứ 2 và các hành động tiếp theo sẽ ở dạng V-ing.
Nó sẽ ngăn cách với hành động chính bằng một dấu phẩy.
He fired two shots, killling a robber and wounding the other.
o Hành động thứ 2 không cần chung chủ ngữ với hành động thứ nhất mà chỉ
cần là kết quả của hành động thứ nhất cũng có thể ở dạng V-ing.
The plane crashed, its bombs exploding when it hit the ground.

15.Whould (should) like + to have + P2 : Diễn đạt một ước muốn không thành.
He would like to have seen the photos = He would have liked to see the photos (But he
couldn’t).

16.Dùng với một số động từ: to appear, to seem, to happen, to pretend.


Nên nhớ rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh
đề chính.
He seems to have passed the exam = It seems that he has passed the exam.
She pretended to have read the material = She pretended that she had read the material.

15
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

17.Dùng với sorry, to be sorry + to have + P2: Hành động của nguyên mẫu hoàn
thành xảy ra trước trạng thái sorry.
The girls were sorry to have missed the Rock Concert
(The girls were sorry that they had missed the Rock Concert.)

18.Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge.
believe,consider, find, know, report, say, suppose, think, understand. Hành động của
nguyên mẫu hoàn thành xảy ra trước hành động của mệnh đề chính.
He was believed to have gone out of the country.
(It was believed that he had gone out of the country.)

19.Dùng với một số các động từ khác như to claim, expect, hope, promise. Đặc biệt
lưu ý rằng hành động của nguyên mẫu hoàn thành sẽ ở future perfect so với thời của động
từ ở mệnh đề chính.
He expects to have graduated by June.
(He expects that he will have graduated by June.)
He promised to have told me the secret by the end of this week.
(He promised that he would have told me the secret by the end of this week.)

16
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

51 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG


1/Cấu trúc: S+V+(not)enough+noun+(for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai)
làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).
2/cấu trúc: S+V+(not)adj/adv+ enough+ (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho
ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam).
3/cấu trúc: S+V+too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai
đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with).
4/cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas
the test).
5/Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …(The
film was so borring that he fell asleep in the middle of it).
6/Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi
mà…….(It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)
7/Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 =
điều kiện có thật ở tương lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt).
8/Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple :câu điều kiện loại 2 = miêu
tảcái không có thực hoặc tưởng tượng ra ( If I won the competition, I would spend it all).
9/Cấu trúc : If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3
= miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder,
I would have passed the exam)
10/Cấu trúc : Unless + positive = If ….not = trừ phi, nếu không (You will be late unless
you start at one)
11/Cấu trúc : S + used to + do = chỉ thói quen, hành động trong quá khứ ( He used to
smoke, but he gave up five months ago) – used ở đây như một động từ quá khứ.
12/Cấu trúc : S + be + used/accustomed to + doing = quen với việc …( I am used to
eating at 7:00 PM)
13/Cấu trúc : S + get + used to + doing = trở nên quen với việc …( We got used to
American food).
14/Cấu trúc : would rather do…….than ..….= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì)(
We would rather die in freedom than lie in slavery)
15/Cấu trúc : prefer +doing/ noun……..to ..…= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì)
( I prefer drinking Coca to drinking Pepsi).

17
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

16/Cấu trúc : would + like(care/hate/prefer) + to do = tạo lời mời hoặc ý muốn gì (


Would you like to dance with me)
17/ Cấu trúc : like + V_ing = diễn đạt sở thích (He like reading novel). like + to do =
diễn đạt thói quen, sự lựa chọn,hoặc với nghĩa cho là đúng.(When making tea, he usually
likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt)
18/Cấu trúc : S + should/had better/ought to/ be supposed to + do = ai đó nên làmgì.(He
should study tonight, He had better study tonight, He is supposed to study tonight).
19/Cấu trúc : Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã (It may have rained last night,
but I’m not sure)
20/Cấu trúc : Should + have + P2 = lẽ ra phải, lẽ ra nên (Tom should have gone to
office this morning).
22/Cấu trúc : …because + S + V : (Tai was worried because it had started to rain.)
…because of/ due to/ + Noun : (Tai was worried because of the rain).
24/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù (Jane will be
admitted to the university although her has bad grades).
24/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù (Jane will be
admitted to the university although her has bad grades).
25/Cấu trúc : to be made of = consist of = được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật
( This table is made of wood)
26/Cấu trúc : to be made from = được làm từ – đề cập đến ngvật liệu bị biến đổi khỏi
trạng thái ban đầu . ( Paper is made from wood)
27/Cấu trúc : to be made out of = được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật. (
This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk)
28/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì ( I’ll have
Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)
30/Cấu trúc : to have / to get sth done = làm gì bằng cách thuê người khác ( I have my
car washed )
31/Cấu trúc : to make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai làm gì (The bank
robbers make the maneger give them all the money)
32/Cấu trúc : to make sb P2 = làm cho ai bị làm sao. (Working all night on Friday made
me tired on Saturday).

18
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

33/Cấu trúc : to cause sth P2 = làm cho cái gì bị làm sao (The big thunder storm caused
waterfront houses damaged).
34/Cấu trúc : to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm
gì ( I let me go ).
35/Cấu trúc : S + V + as + { adj/adv} + as + {noun/pronoun} = so sánh ngang bằng 1(
My book is as interesting as your) , ( Vinh sings as well as I “ không phải là me”)
36/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My
grades are higher than Vinh’s).
37/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My
grades are higher than Vinh’s).
38/Cấu trúc : S + more + long {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 2 (
He speaks English more fluently than I ).
39/Cấu trúc : S + less + {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh kém. ( He visits
his family less frequently than she does ).
40/Cấu trúc : S + V + the + short {adj/ adv}_ est + { in + singular count noun/ of
+plural count noun} = so sánh bậc nhất 1 ( Tom is the tallest in the family).
41/Cấu trúc : S + V + the + most +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/
of+plural count noun} = so sánh bậc nhất 2 (This shoes is the most expensive of all )
42/Cấu trúc : S + V + the + least +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of
+plural count noun} = so sánh bậc nhất 3 (This shoes is the least expensive of all )
43/Cấu trúc : S + V + number multiple + as + {much/many} + (noun) + as + {noun/
pronoun}= so sánh bội số “gấp 2,gấp 3…”(This pen costs twice as much as the other
one)
44/Cấu trúc : The + comparative + S + V + the + comparative + S + V= so sánh kép (
The more you study, the smatter you will become ).
45/Cấu trúc : No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V = vừa mới ….thì đã… ( No
sooner had we started out for Obama than it started to rain ).
46/Cấu trúc S + need + to V/ V_ing “ toV khi S là vật thể sống ,V_ing khi S không là
vật thể sống” ( The grass needs cutting) ; ( I need to learn Eng lish )
47/Cấu trúc : …V1 + to + V2 : trong đó V1 là { agree, expect, hope, learn, refuse, want,
demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare).

19
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

48/ Cấu trúc : …V1 + V2 _ing… : trong đó V1 là {admit, avoid, delay, deny, resist,
postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider).
49/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} +…= ước ở
tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
50/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở
tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
51/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + {past perfect/could have P2}….= ước ở quá khứ (
I wish that I had washed the clothes yesterday).

20
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

MỘT SỐ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT


1. So + adj + be + S + that clause So + adv + auxiliary verb + S + main verb + O +
that clause

- Mẫu câu đảo ngữ so…that để mô tả hiện tượng, hay sự việc ở một mức độ tính chất mà
có thể gây nên hậu quả, kêt quả tương ứng
Ex:
-So terrible was the storm that a lot of houses were swept away. (Trận bão khủng khiếp
đến nỗi nhiều căn nhà bị cuốn phăng đi)
-So beautifully did he play the guitar that all the audience appreciated him

2. Then comes/come + S, as + clause.

- Dùng then (= afterwards: thế rồi, cuối cùng, rồi)


- Để nêu ra sự việc gì đó cuối cùng rồi cũng sẽ xảy ra như là kết cục tất nhiên của một
quá trình, hoặc khi trình bày hậu quả cuối cùng của sự việc hay hành động xảy ra.
- Từ “come” được chia thì theo vế đằng sau.
Ex:
Then came a divorce, as they had a routine now. (Thế rồi ly hôn xảy ra, vì họ cứ cãi nhau
hoài)

3. May + S + verb..

- Để diễn tả sự mong ước, bày tỏ điều gì đó hay một đề nghị, xin lỗi..
- Là một câu chúc
Ex:
-May I appologize at once for the misspelling of your surname in the letter from my
assistant, Miss Dowdy (Tôi thành thật xin lỗi ông vì người trợ lý của tôi, cô Dowdy, đã
viết sai tên họ của ông)
-May you all have happiness and luck (Chúc bạn may mắn và hạnh phúc)

4. It is no + comparative adj + than + V-ing

21
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

- Nghĩa là: thật sự không gì…hơn làm vc gì đó.


Ex:
For me it is no more difficult than saying “I love you”. (Đối với tôi không gì khó hơn
bằng việc nói “Anh Yêu Em”
5. S + V + far more + than + N
- Để diễn tả cái gì tác động hay xảy ra với sự vc hay đối tượng này nhiều hơn sự vc hay
đối tượng kia.
Ex:
-The material world greatly influences far more young people than old people. (Thế giới
vật chất sẽ ảnh hưởng đến thanh niên nhiều hơn người già)
- In many countries, far more teenagers than adults get infected with HIV.
6. S + love/like/wish + nothing more than to be + adj/past participle
- Dùng để nhấn mạnh ý nguyện, ướ muốn hay sở thích của ai đó. Nói một cách khác, mẫu
câu này có nghĩa là: ai đó rất trong mong đc như thế này.
Ex: We wish nothing more than to be equally respected (Chúng tôi ko mong ước gì hơn
là được đối xử công bằng).
7. S1 + is/are just like + S2 +was/were..

8. S + is/are + the same + as + S + was/were


- Dùng để so sánh sự trùng nhau hay giống nhau hoặc tương đồng giữa hai sự việc, hai
người hoặc hai nhóm người ở hai thời điểm khác nhau.
Ex:
-My daughter is just like her mother was 35 yares ago when she was my classmate at
Harvard University (Cô con gái tôi y hệt như mẹ nó cách đây 35 năm lúc bà còn là bạn
học cùng lớp với tôi tại đại học Harvard)
-She is the same as she was (Cô ấy vẫn như ngày nào)
9. It is (not always) thought + adj + Noun phrase
- Để đưa ra quan niệm, ý kiến hay thái độ của xã hội, của công đồng hay nhiều người về
vấn đề nào đó. Ngoài thought còn có thể dùng believed, hoped…

22
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

Ex:
It is not always thought essential that Miss world must have the great appearance (Không
nên luôn luôn cho rằng Hoa hậu thế giới cần phải có ngoại hình hấp dẫn)
10. As + V3/can be seen, S + V…

- Khi muốn nhắc lại, gợi lại ý, sự vc đã trình bày, đã đề cập đến trc đó với người đọc hay
người nghe.
Ex:
- As spoken above, we are short of capital (Như đã nói ở trên, chúng ta thiếu vốn) --As
can be seen, a new school is going to be built on this site. (Như đã thấy, một trường học
mới sẽ đc xây dựng trên khu đất này)
11. S + point(s)/ pointed out (to s.b) + that clause
- Dùng câu này khi bạn đưa ra ý kiến hay lời bình của mình. Point out nghĩa là chỉ ra
vạch ra, cho thấy, cho rằng..
Ex:
She point out that he was wrong (Cô ấy chỉ ra rằng anh ta đã lầm)
12. It is/was evident to someone + that clause
- Có nghĩa là đối với ai đó rõ ràng, nhất định là…
Ex:
It was evident to them that someone gave him a hand to finish it (HỌ cứ nhất định rằng
ai đó đã giúp anh ta một tay hoàn tất vc đó
13. What + (S) + V… + is/was + (that) + S + V+..
- Có nghĩa là những gì đã xảy ra hoặc được thực hiện là…

Ex: -What was said was (that) she had to leave (Những gì được nói là cô ấy phải ra đi) -
What I want you to do is that you take more care of yourself
14. N + Is + what + sth + is all about
- Để chỉ mục đích chính, hay chủ yếu của cái gì hay vấn đề nào đó mang lại.
Ex: -Entertainment is what football is all about (Bóng đá cốt để giải trí
15. S + be (just) + what S + V…

23
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

- Nhằm nhấn mạnh vấn đề hay ý kiến hoặc sự vc mà ai đó cần, quan tâm, hoặc muốn thực
hiện.
Ex: - It was just what I wanted (Đó là những gì tôi muốn)
-You are what God brings into my life (Em là những gì chúa ban cho cuộc đời anh)
16. V-ing +sth + be +adj-if not impossible
- Khi chúng ta miêu tả hành động mà cơ hội thành công rất thấp. Những adj ở đay thường
là diffifult, hard, dangerous, adventurous…
Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào
khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)
17. There + be + no + N + nor + N
- nghĩa là “không có…và cũng không có”
Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước
18. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
- Nghĩa là: “đã không kịp/không đủ thời gian”
Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì
19. S+ may + put on a +adj + front but inside + S + adj..
- Nghĩa là : bề ngoài ai đó tỏ ra như thế này nhưng thực chất bên trong họ có những cảm
xúc, trạng thái ngược lại.
Ex: You may put on a brave front but inside you are fearful and anxious (Bề ngoài bạn có
vẻ dũng cảm nhưng thực chất bên trong bạn rất sợ hãi và lo âu)
20. S + see oneself + V-ing…
- Dùng mẫu câu trên để diễn tả khi ai đó có cơ hội được tận hưởng hay được thực hiện cái
gì.
Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp
treo ở San Francisco)
21. There (not) appear to be + N..
- Dùng appear = seem to với ý nghĩa: dường như thế
Ex: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo
tàng cả)

24
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

MỘT SỐ CẤU TRÚC HAY VÀ THÚ VỊ


To catch sb doing sth: bắt gặp ai đang làm gì (hàm ý bị phật lòng).
Eg: If she catches you reading her diary, she will be furious.
To find sb/sth doing sth: Thấy ai/ cái gì đang làm gì
Eg: I found him standing at the doorway.
To leave sb doing sth: Để ai làm gì
Eg: I left Bob talking to the director after the introduction.
Go/come doing sth (dùng cho thể thao và mua sắm)
Eg: Go skiing/ go swimming/ go shopping/ come dancing
To spend time doing sth: Bỏ thời gian làm gì
Eg: He usually spends much time preparing his lessons.
To waste time doing: hao phí thời gian làm gì
Eg: She wasted all the afternoon having small talks with her friends.
To have a hard time/trouble doing sth: Gặp khó khăn khi làm gì
Eg: He has trouble listening to English.
I had a hard time doing my homework.
To be worth doing sth: đáng để làm gì
Eg: This project is worth spending time and money on.
To be busy doing something: bận làm gì
Eg: She is busy packing now.
Be no/ not much/ any/ some good doing smt: Không có ích, ít khi có ích (làm gì)
Eg: It’s no good my talking to him. (Nói chuyện với anh ta tôi chả thấy có ích gì)
What good is it asking her. (Hỏi cô ta thì có ích gì cơ chứ)
Hiện tại phân từ được sử dụng để rút ngắn những câu dài:
- Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, hai
hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phẩy nào.
Eg: He drives away and whistles = He drives away whistling.
- Khi hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp sau theo nó là một phần trong quá trình
diễn biến của hành động thứ nhất thì hành động thứ hai hoặc các hành động tiếp theo sau
nó ở dạng V-ing. Giữa hai hành động có ngăn cách nhau bởi dấu phẩy.
Eg: She went out and slammed the door = She went out, slamming the door.
- Khi hành động thứ 2 hoặc các hành động sau nó là kết quả của hành động thứ nhất thì
hành động thứ 2 và các hành động tiếp theo sẽ ở dạng V-ing. Nó sẽ ngăn cách với hành

25
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

động chính bằng một dấu phẩy.


Eg: He fired two shots, killling a robber and wounding the other.
- Hành động thứ 2 không cần chung chủ ngữ với hành động thứ nhất mà chỉ cần là kết
quả của hành động thứ nhất cũng có thể ở dạng V-ing.
Eg: The plane crashed, its bombs exploding when it hit the ground.”

26
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

100 CẤU TRÚC HAY GẶP TRONG ĐỀ THI TOEIC


1 Be able to: có thể (làm gì)

2 In favour/favor of: tán thành, ủng hộ

3 In charge of: chịu trách nhiệm

4 On account of (=because of): bởi vì

5 By means of: bằng cách

6 Be at stake (be in danger): gặp nguy hiểm

7 Be concerned about: lo lắng về vấn đề gì

Take something into consideration: quan tâm, chú


8
trọng đến cái gì

9 Demand for: nhu cầu cho sản phẩm gì

10 Reason with: thuyết phục

11 Be addicted to: đam mê

12 Be available to sb: sẵn cho ai

13 Be capable of: có năng lực về

14 Be confident of: tự tin về

15 Be confused at: lúng túng vì

16 Be convenient for: tiện lợi cho

17 Be clear to: rõ ràng

18 Be contrary to: trái lại, đối lập

27
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

19 Be different from: khác với

20 Be disappointed in: thất vọng vì (cái gì)

21 Be disappointed with: thất vọng với (ai)

22 Be delightful to sb: thú vị đối với ai

23 Be excited with: hồi hộp vì

24 Be equal to: tương đương với

25 Be exposed to: phơi bày, để lộ

26 Be familiar to: quen thuộc với

27 Be famous for: nổi tiếng về

28 Be fond of: thích

29 Be free of: miễn (phí)

30 Be married to: cưới (ai)

31 Be necessary to: cần thiết đối với (ai)

32 Be necessary for: cần thiết đối với (cái gì)

33 Be opposite to: đối diện với

34 Be open to: cởi mở

35 Be pleased with: hài lòng với

36 Be present at: có mặt ở

37 Be preferable to: đáng thích hơn

28
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

38 Be profitable to: có lợi

39 Be responsible for: chịu trách nhiệm về (cái gì)

40 Be responsible to: chịu trách nhiệm đối với (ai)

41 Be rude to: thô lỗ với ai

42 Be strange to: xa lạ với ai

43 Contribute to: đóng góp

44 Cooperate with: hợp tác với

45 Deal with: giải quyết, xử lí

46 Decide on: quyết định

47 Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu

48 Depend on: phụ thuộc vào

49 Divide …into: chia thành

50 Interfere with: can thiệp

51 Be keen on: thích thú với cái gì

52 Be fond of: thích thú với cái gì

Be used to/get used to doing something: làm quen


53
với điều gì

54 Be tired of something: mệt mỏi về

55 Be interested in: hứng thú về

56 Be bored with: chán nản về

29
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

57 Make room for: dọn chỗ

58 Take care of: chăm sóc cho

59 Take after somebody: giống ai đó

60 Hope for: hy vọng về

Advise somebody to do something: khuyên ai đó làm


61

62 Pay attention to: chú ý đến

63 Take advantage of: tận dụng

64 Look up to: kính trọng

65 Look down on: xem thường

66 Look back on: nhìn lại

67 Fall in love with: phải long ai

68 Give way to: nhượng bộ

69 Link up with: liên kết với

70 Feel pity for: thương cảm cho

71 Feel sympathy for: thông cảm cho

72 Feel regret about: hối hận về

73 Have one over the eight: uống quá chén

74 One in a million: người tốt trong triệu người

75 In two minds: lưỡng lự

30
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

76 Put up with: chịu đựng

77 Catch up with: theo kịp

78 Keep in touch: giữ liên lạc

79 Out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình

80 Out of touch: Không còn liên lạc

One way or another: Không bằng cách này thì bằng


81
cách khác

One thing lead to another: Hết chuyện này đến


82
chuyện khác

83 Piece of cake: Dễ thôi mà

84 Poor thing: Thật tội nghiệp

Last but not least: sau cùng nhưng không kém phần
85
quan trọng

86 Come to think of it: Nghĩ kỹ thì

87 See eye to eye: cùng chung quan điểm

88 Give birth to: sinh con

89 Make sense: có thể hiểu

90 Keep an eye on: để ý/canh chừng cái gì

91 Help oneself: cứ tự nhiên

92 Do away with: hủy bỏ cái gì

93 Compensate for: đền bù

31
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh
www.facebook.com/LearningEOnline

94 Catch sight of: theo dõi ai

95 What’s up: có chuyện gì vậy

96 Cross one’s mind: nảy sinh chuyện gì trong tâm trí

97 Stand by one’s side: ở bên cạnh

98 Complain about: than phiền về

99 Give away: cho đi

100 Make allowances for: chiếu cố

32
Tổng hợp các cấu trúc Tiếng Anh

You might also like