You are on page 1of 12

PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021


NÂNG CAO KĨ NĂNG XỬ LÍ
CÂU HỎI TỪ VỰNG (Phần 1)
Nguồn: Đề thi thử mùa thi năm 2019 -2020
Cô Vũ Thị Mai Phương

Question 1. The accident brought him to his _____ and made him stop drinking.
A. awareness B. responsibilities C. duties D. senses
Question 2. _____ our own interests is one of the most important factors in choosing a job.
A. Realizing B. Chasing C. Seeking D. Pursuing
Question 3. You should pay attention to _____ precautions of this machine before operating it.
A. safety B. safely C. safe D. unsafe
Question 4. The _____ of the palace in the water was very clear and dreamy.
A. reflection B. shadow C. shade D. sight
Question 5. In today’s paper, it _____ that the Vietnam’s national examination for high school students will
take palce from June 24th to 27th.
A. expresses B. admits C. says D. proposes
Question 6. Although David was ______ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the
household chores.
A. exhaust B. exhaustively C. exhaustion D. exhausted
Question 7. Patients at highest ______ of complications can be detected based on artificial intelligence
techniques.
A. danger B. risk C. chance D. threat
Question 8. The new management board is often described as the ______ force behind the company’s rapid
expansions.
A. driving B. leading C. rising D. heading
Question 9. My uncle was ______ ill last month; however, fortunately, he is now making a slow but steady
recovery.
A. fatally B. heavily C. deeply D. seriously
Question 10. Apart from those three very cold weeks in January, it has been a very ______ winner.
A. plain B. pale C. mild D. calm

Question 11. The ______ of toothpaste are located in the health and beauty section of the supermarket.
A. tubes B. pints C. sticks D. quarts
Question 12: The city centre was quite a ______ away from my house. It takes me nearly an hour to drive
there.
A. distance B. space C. length D. journey
Question 13: The equator is an ______ line that divides the earth into two.
A. imagination B. imaginative C. imaginary D. imaginable
Question 14: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different
as ______.
A. chalk and cheese B. salt and pepper C. here and there D. cats and dogs

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 15: The first week of classes at university was a little ______because so many students get lost,
change classes or go to the wrong place.
A. disarranged B. chaotic C. uncontrolled D. famous
Question 16: Mike accidentally broke the _______ stepping on it. He apologised to them for his carelessness.
A. children’s toy B. child’s toy C. child’s toys D. children’s toys
Question 17: Tom went to the dentist to have his decayed tooth ______ as he couldn’t stand the toothache.
A. relieved B. ruined C. destroyed D. extracted
Question 18: He looks for any excuse he can to blow off his _________ to do housework.
A. commitment B. obligation C. assignment D. responsibility
Question 19: As John _________ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other
careers.
A. extremely B. utterly C. thoroughly D. totally
Question 20: In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to
___________ independent lives.
A. give B. lead C. take D. keep
Question 21: Nowadays more and more students _________ work in mountainous areas in summers.
A. voluntarily B. volunteer C. volunteers D. voluntary
Question 22: Although she would have preferred to carry on working, my mum ________ her career in order
to have children.
A. repealed B. sacrificed C. abolished D. devoted
Question 23: Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what
that means until you learn about it the ________ way.
A. long B. direct C. full D. hard
Question 23: - “Can you take the day off tomorrow?”
- “Well, I’ll have to get_______from my boss.”
A. permission B. licence C. allowance D. permit
Question 24: I do not believe that this preposterous scheme is__________of our serious consideration.
A. worthy B. worth C. worthwhile D. worthless
Question 25: Dr. Evans has________a valuable contribution to the life of the school.
A. done B. created C. caused D. made
Question 26: It was difficult to guess what her__________ to the news would be.
A. feelings B. reaction C. capital D. opinion
Question 27: The show was very funny. They were___________sport commentators.
A. sending up B. taking up C. looking up D. bringing up
Question 28: Prime Minister Malcolm Turnbull is trying to______himself with US President Donald
Trump and impress Australian voters.
A. gratify B. please C. ingratiate D. commend
Question 29: She made no________to her illness but only to her future plans.
A. statement B. mention C. reference D. comment
Question 30: It is difficult to assess the full______of the damage caused by Hurricane Sandy, one of the
most destructive storms the U.S. has had in quite some time.
A. range B. extent C. amount D. quality
Question 31: Mr. Nixon refused to answer the questions on the________that the matter was confidential.
A. reasons B. excuses C. grounds D. foundation

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 32: While the victory moves Vietnam, incredibly, a step nearer to the title, it sees Qatar fall at the
semi-final stage for the second_______competition in AFC U23 Championship.
A. successive B. success C. successfully D. successful
Question 33: Peter_________Rae and screamed “Get out of my sight”.
A. turned on B. took on C. got back D. showed off
Question 34: In 2006, the news agency Reuters withdrew from sale 920 pictures taken by a photographer
because two images taken in Lebanon were_______to have been digitally manipulated.
A. believed B. suggested C. announced D. recommended
Question 35: He walked from the court a free man, having been________of murder.
A. unconvinced B. discharged C. liberated D. acquitted
Question 36: Everyone laughed when he_________the teacher so well.
A. looked up B. took off C. sent off D. called up
Question 37: How did the framers put into_________the idea of popular sovereignty expressed in the
Declaration of Independence?
A. practice B. trial C. test D. examination.
Question 38: You can’t wash this jacket in the washing machine- you need to get it_____.
A. dry-cleaning B. spin-dried C. spring-cleaned D. clean dried
Question 39: Politicians_________blame the media if they don’t win the election. They are so predictable.
A. variable B. variety C. various D. invariably
Question 40: The new political party came to the________after the general election.
A. fore B. back C. side D. front

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Question 1. The accident brought him to his _____ and made him stop drinking.
A. awareness B. responsibilities C. duties D. senses
Hướng dẫn giải
A. awareness (n): nhận thức B. responsibilities (n): trách nhiệm
C. duties (n): nhiệm vụ D. senses (n): giác quan, cảm giác
Tạm dịch: Vụ tai nạn đã mang lại cho anh ta nhận thức và khiến anh ta dừng việc uống rượu.
→ Chọn đáp án A
Question 2. _____ our own interests is one of the most important factors in choosing a job.
A. Realizing B. Chasing C. Seeking D. Pursuing
Hướng dẫn giải
A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy B. Chase (v): săn đuổi, xua đuổi
C. Seek (v): tìm kiếm D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã
Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn
công việc.
→ Chọn đáp án A
Question 3. You should pay attention to _____ precautions of this machine before operating it.
A. safety B. safely C. safe D. unsafe
Hướng dẫn giải
A. safety (n): sự an toàn, tính an toàn B. safely (adv): an toàn
C. safe (adj): an toàn D. unsafe (adj): không an toàn
Trước danh từ “precautions” cần tính từ/ danh từ để tạo thành danh từ ghép.
→ safety precautions: những biện pháp an toàn
Tạm dịch: Bạn nên chú ý đến các biện pháp an toàn cho máy này trước khi vận hành nó.
→ Chọn đáp án A
Question 4. The _____ of the palace in the water was very clear and dreamy.
A. reflection B. shadow C. shade D. sight
Hướng dẫn giải
A. reflection (n): sự phản chiếu B. shadow (n): bóng, bóng tối, bóng râm
C. shade (n): bóng tối, bóng đen D. sight (n): khả năng nhìn, thị lực
Tạm dịch: Hình ảnh phản chiếu của cung điện trong nước rất trong và mộng mơ.
→ Chọn đáp án A
Question 5. In today’s paper, it _____ that the Vietnam’s national examination for high school students will
take palce from June 24th to 27th.
A. expresses B. admits C. says D. proposes
Hướng dẫn giải
A. express (v): bày tỏ, biểu lộ B. admit (v): nhận vào, thừa nhận
C. say (v): tuyên bố, nói D. propose (v): đề nghị, đề xuất
Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, bài báo nói rằng kỳ thi cấp quốc gia của Việt Nam dành cho học sinh
trung học sẽ diễn ra từ ngày 24 đến 27 tháng 6.
→ Chọn đáp án C
Question 6. Although David was ______ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the
household chores.
A. exhaust B. exhaustively C. exhaustion D. exhausted

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


A. exhaust (v): làm kiệt quệ, làm cạn B. exhaustively (adv): thấu đáo, tường tận
C. exhaustion (n): tình trạng kiệt quệ D. exhausted (adj): kiệt sức, mệt lử
Dấu hiệu: sau động từ “was” cần một tính từ.
Tạm dịch: Mặc dù David đã mệt lử sau một ngày làm việc tại văn phòng, nhưng anh ấy vẫn cố gắng giúp vợ
làm việc nhà.
→ Chọn đáp án D
Question 7. Patients at highest ______ of complications can be detected based on artificial intelligence
techniques.
A. danger B. risk C. chance D. threat
Hướng dẫn giải
A. danger (n): sự nguy hiểm B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm
C. chance (n): cơ hội D. threat (n): sự đe dọa
→ at the risk of = in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ
nhân tạo này.
→ Chọn đáp án B
Question 8. The new management board is often described as the ______ force behind the company’s rapid
expansions.
A. driving B. leading C. rising D. heading
Hướng dẫn giải
Giải thích: driving force: động lực
Tạm dịch: Ban quản lý mới thường mới được cho là động lực thúc đẩy công ty mở rộng nhanh chóng.
→ Chọn đáp án A
Question 9. My uncle was ______ ill last month; however, fortunately, he is now making a slow but steady
recovery.
A. fatally B. heavily C. deeply D. seriously
Hướng dẫn giải
A. fatally (adv): chí tử, một cách chết người B. heavily (adv): nặng nề
C. deeply (adv): sâu xa, sâu sắc D. seriously (adv): nghiêm trọng, trầm trọng
→ Cụm từ: seriously ill: ốm nặng
Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay, chú ấy hiện đang hồi phục chậm nhưng
ổn định. → Chọn đáp án D
Question 10. Apart from those three very cold weeks in January, it has been a very ______ winner.
A. plain B. pale C. mild D. calm
Hướng dẫn giải
A. plain (adj): bằng phẳng B. pale (adj): nhợt nhạt ‘
C. mild (adj): dễ chịu D. calm (adj): bình tĩnh
Tạm dịch: Ngoài ba tuần rất lạnh vào tháng Giêng, mùa đông này vẫn rất dễ chịu. → Chọn đáp án C
Question 11. The ______ of toothpaste are located in the health and beauty section of the supermarket.
A. tubes B. pints C. sticks D. quarts
Hướng dẫn giải
A. tubes (n): tuýt B. pints (n): panh
C. sticks (n): cái gậy D. quarts (n): bình một lít
Tạm dịch: Các tuýt kem đánh răng nằm ở khu sức khỏe và sắc đẹp trong siêu thị. → Chọn đáp án A

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 12: The city centre was quite a ______ away from my house. It takes me nearly an hour to drive
there.
A. distance B. space C. length D. journey
Hướng dẫn giải
A. distance (n): khoảng cách, tầm xa
B. space (n): khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
C. length (n): chiều dài, độ dài
D. journey (n): cuộc hành trình
Tạm dịch: Trung tâm thành phố cách nhà tôi khá xa. Tôi phải mất gần một giờ để lái xe ở đó.
→ Chọn đáp án A
Question 13: The equator is an ______ line that divides the earth into two.
A. imagination B. imaginative C. imaginary D. imaginable
Hướng dẫn giải
A. imagination (n): sức tượng tượng, trí tưởng tượng
B. imaginative (adj): sáng tạo, có những ý mới mẻ
C. imaginary (adj): thuộc về tưởng tượng, không có thực
D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được
Tạm dịch: Đường xích đạo là một đường tưởng tượng chia Trái Đất thành hai phần.
→ Chọn đáp án C
Question 14: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different
as ______.
A. chalk and cheese B. salt and pepper C. here and there D. cats and dogs
Hướng dẫn giải
A. chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt
B. salt and pepper: tóc trộn lẫn giữa màu tóc đen và tóc bạc
C. here and there: đây đó
D. cats and dogs: như trút nước → rain cats and dogs: mưa như trút nước
→ Thành ngữ: be as different as chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn
Tạm dịch: Người Anh và Úc có chung ngôn ngữ, nhưng ở khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn.
→ Chọn đáp án A
Question 15: The first week of classes at university was a little ______because so many students get lost,
change classes or go to the wrong place.
A. disarranged B. chaotic C. uncontrolled D. famous
Hướng dẫn giải
A. disarranged (adj): không được sắp xếp
B. chaotic (adj): hỗn độn
C. uncontrolled (adj): không kiểm soát
D. famous (adj): nổi tiếng
Tạm dịch: Tuần đầu tiên của lớp học ở trường đại học có một chút hỗn loạn vì nhiều sinh viên bị lạc, thay
đổi lớp học hoặc đến sai địa điểm.
→ Chọn đáp án B
Question 16: Mike accidentally broke the _______ stepping on it. He apologised to them for his carelessness.
A. children’s toy B. child’s toy C. child’s toys D. children’s toys

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


a child: một đứa trẻ → children: những đứa trẻ
Đại từ “it” thay cho danh từ số ít → toy
Đại từ “them” thay cho danh từ số nhiều → children’s
Tạm dịch: Mike đã vô tình giẫm lên đồ chơi của bọn trẻ khiến nó bị hỏng. Anh xin lỗi bọn trẻ vì sự bất cẩn
của mình.
→ Chọn đáp án A
Question 17: Tom went to the dentist to have his decayed tooth ______ as he couldn’t stand the toothache.
A. relieved B. ruined C. destroyed D. extracted
Hướng dẫn giải
A. relieve (v): cảm thấy bớt căng thẳng B. ruin (v): làm hư hỏng, suy nhược
C. destroy (v): phá hủy D. extract (v): chiết xuất, nhổ ra
Tạm dịch: Tom đã đến nha sĩ để nhổ răng sâu vì anh ta không thể chịu đựng cơn đau răng.
→ Chọn đáp án D
Question 18: He looks for any excuse he can to blow off his _________ to do housework.
A. commitment B. obligation C. assignment D. responsibility
Hướng dẫn giải
A. commitment (n): cam kết B. obligation (n): nghĩa vụ
C. assignment (n): công việc D. responsibility (n): trách nhiệm
Tạm dịch: Anh ấy viện mọi lý do để trốn tránh nhiệm vụ làm việc nhà.
→ Chọn đáp án D
Question 19: As John _________ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other
careers.
A. extremely B. utterly C. thoroughly D. totally
Hướng dẫn giải
A. extremely (adv): cực kì B. utterly (adv): chắc chắn
C. thoroughly (adv): rất nhiều D. totally (adv): hoàn toàn
Động từ “enjoy” đi kèm trạng từ “thoroughly”
Tạm dịch: Bởi vì John rất thích công tác nghiên cứu, anh ấy không bao giờ có thể hình dung bản thân theo
đuổi những sự nghiệp khác.
→ Chọn đáp án C
Question 20: In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to
___________ independent lives.
A. give B. lead C. take D. keep
Hướng dẫn giải
A. give (v): cho đi B. lead (v): dẫn đầu/ hướng đến
C. take (v): lấy đi D. keep (v): giữ
Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều bố mẹ già muốn sống ở viện dưỡng lão. Họ muốn có cuộc sống tự lập.
→ Chọn đáp án B
Question 21: Nowadays more and more students _________ work in mountainous areas in summers.
A. voluntarily B. volunteer C. volunteers D. voluntary
Hướng dẫn giải
A. voluntarily (adv): một cách tình nguyện B. volunteer (n, v): tình nguyện viên
C. volunteers (n): những tình nguyện viên D. voluntary (adj): tình nguyện
Trước động từ “work” (làm việc) cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho nó.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Tạm dịch: Ngày này, ngày càng nhiều hơn các học sinh làm việc tình nguyện tại những vùng núi cao vào
mùa hè.
→ Chọn đáp án A
Question 22: Although she would have preferred to carry on working, my mum ________ her career in order
to have children.
A. repealed B. sacrificed C. abolished D. devoted
Hướng dẫn giải
A. repealed (v): bãi bỏ B. sacrificed (v): hi sinh
C. abolished (v): bãi bỏ D. devoted (v): tận tụy
Tạm dịch: Dù mẹ tôi muốn tiếp tục làm việc, bà vẫn hi sinh sự nghiệp của mình để sinh con.
→ Chọn đáp án B
Question 23: Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what
that means until you learn about it the ________ way.
A. long B. direct C. full D. hard
Hướng dẫn giải
A. long (adj): dài B. direct (adj): trực tiếp
C. full (adj): đầy đủ D. hard (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn làm bố mẹ rất khó, nhưng bạn sẽ không bao giờ thực sự hiểu được cho
đến khi bạn trực tiếp trải qua nó.
→ Chọn đáp án B
Question 23: - “Can you take the day off tomorrow?”
- “Well, I’ll have to get_______from my boss.”
A. permission B. licence C. allowance D. Permit
Hướng dẫn giải
A. permission: sự cho phép
B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...
C. allowance (n): tiền trợ cấp
D. permit (n): giấy phép lao động
Tạm dich: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.
→ Chọn đáp án C
Question 24: I do not believe that this preposterous scheme is__________of our serious consideration.
A. worthy B. worth C. worthwhile D. Worthless
Hướng dẫn giải
- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với
Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và whorthless:
* worth sth: trị giá bằng cái gì.
* worth + V-ing sth: đáng làm gì.
* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì.
* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.
Cấu trúc khác của “worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless.
→ Chọn đáp án C

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 25: Dr. Evans has________a valuable contribution to the life of the school.
A. done B. created C. caused D. Made
Hướng dẫn giải
Cụm từ: to make a contribution to something: góp phần
→ Chọn đáp án D
Question 26: It was difficult to guess what her__________ to the news would be.
A. feelings B. reaction C. capital D. Opinion
Hướng dẫn giải
- reaction to sth: sự phản ứng đối với cái gì.
- opinion about on sth = feeling about sth: quan điểm về việc gì.
→ Chọn đáp án C
Question 27: The show was very funny. They were___________sport commentators.
A. sending up B. taking up C. looking up D. bringing up
Hướng dẫn giải
A. sending up: châm biếm, đả kích.
Các đáp án khác không phù hợp:
B. taking up (v): tiếp tục, đảm nhận, làm cho ngắn lại (quần áo), bắt đầu học cách chơi một môn thể thao nào
đó.
C. looking up (v): cải thiện, tra cứu.
D. bringing up (v): nuôi dưỡng.
Tạm dịch: Show diễn đó rất hài hước. Mọi người châm biếm các bình luận viên thể thao vờ làm cho khản già
cười bể bụng.
→ Chọn đáp án C
Question 28: Prime Minister Malcolm Turnbull is trying to______himself with US President Donald
Trump and impress Australian voters.
A. gratify B. please C. ingratiate D. Commend
Hướng dẫn giải
A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó → it gratifies sb to do sth
B. please sb: làm hài lòng ai
C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình
D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ẩn
tượng với cử tri Úc.
→ Chọn đáp án C
Question 29: She made no________to her illness but only to her future plans.
A. statement B. mention C. reference D. Comment
Hướng dẫn giải
Đáp án C
A. make a statement: khẳng định, thể hiện quan điểm hay tính cách.
B. mention (v): đề cập, nhắc đến, lưu ý
C. to make reference to sth: nói đến, nhắc đến việc gì đó.
D. comment (v, n): nhận xét, lời bình
Tạm dịch: Cô ấy không đả động gì đến bệnh tật của mình, chỉ nói về kế hoạch tương lai của cô.
→ Chọn đáp án C

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Question 30: It is difficult to assess the full______of the damage caused by Hurricane Sandy, one of the
most destructive storms the U.S. has had in quite some time.
A. range B. extent C. amount D. Quality
Hướng dẫn giải
- the extent of the damage: mức độ thiệt hại
Tạm dịch: Thật khó để đánh giá được đầy đủ mức độ thiệt hại gây ra bởi bão cát (Hurricane Sandy), một
trong những cơn bão có sức hủy diệt lớn mà nước Mỹ đã vài lần trài qua.
→ Chọn đáp án C
Question 31: Mr. Nixon refused to answer the questions on the________that the matter was confidential.
A. reasons B. excuses C. grounds D. Foundation
Hướng dẫn giải
- on the grounds: vì lý do
- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật
→ Chọn đáp án C
Question 32: While the victory moves Vietnam, incredibly, a step nearer to the title, it sees Qatar fall at the
semi-final stage for the second_______competition in AFC U23 Championship.
A. successive B. success C. successfully D. Successful
Hướng dẫn giải
A. successive (adj): nối tiếp, kế tiếp
B. success (n): sự thành công
C. successful (adj): thành công
D. successfully (adv): một cách thành công
Chỗ trống cần điền là một tính từ → Loại B và C. Cả hai đáp án còn lại đều là tính từ nhưng xét về nghĩa thì
chỉ có A là phù hợp.
Tạm dịch: Trong lúc Việt Nam đang xúc động vì chiến thắng vì chì còn cách huy chương vàng một bước nữa,
thì đây là lần thứ 2 liên tiếp, Qatar chịu thất bại ở một trận bán kết tại giải U23 Châu Á.
→ Chọn đáp án C
Question 33: Peter_________Rae and screamed “Get out of my sight”.
A. turned on B. took on C. got back D. showed off
Hướng dẫn giải
- turn on sb (phrasal verb): bất ngờ tấn công hoặc chỉ trích ai.
Cụm “get out of my sight” = “get out of my face” = “get away from me” nói trong lúc tức giận (Tránh xa tao
ra! Cút!)
- show off: khoe khoang
→ Chọn đáp án C
Question 34: In 2006, the news agency Reuters withdrew from sale 920 pictures taken by a photographer
because two images taken in Lebanon were_______to have been digitally manipulated.
A. believed B. suggested C. announced D. Recommended
Hướng dẫn giải
Dùng cấu trúc bị động với động từ chỉ ý kiến “believe”:
S + be + believed + to have PP
Tạm dịch: Năm 2006, hãng tin Reuters đã loại bỏ 920 bức ảnh của một phóng viên vì người ta tin rằng hai
bức ảnh chụp ở Lebanon của anh này đã qua chỉnh sửa Photoshop.
- withdraw / wɪð'drɔ:/sb/ sth from: rút khỏi, rút lui, rút tiền.
+ He withdrew his support for our campaign.

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

- manipulate / mə'nɪpjuleɪt/ sb/sth: kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng tới ai/ cái gì và thường theo một cách không
trung thực để mọi người không nhận ra điều đó.
+ As a politician, he knows how to manipulate public opinion.
→ Chọn đáp án C
Question 35: He walked from the court a free man, having been________of murder.
A. unconvinced B. discharged C. liberated D. Acquitted
Hướng dẫn giải
Tạm dịch: Anh ta bước ra khỏi tòa, là một người tự do, không bị buộc tội giết người.
A. unconvinced /,ʌnkən'vɪnst / (adj): không bị thuyết phục, không tin; còn nghi ngờ, hoài nghi
- She seemed unconvinced by their promises.
B. discharge / dɪs't∫ɑ:dʒ / (v): được cho xuất viện, nghỉ việc, được ra tù, rời khỏi tòa
discharge sb (from sth).
C. liberated / 'lɪbəreɪtɪd/ (adj): không tuân theo cách cư xử truyền thống hoặc các quan niệm cũ
D. acquit / ə'kwɪt/ (v): tuyên bố vô tội, tha bổng
→ Chọn đáp án D
Question 36: Everyone laughed when he_________the teacher so well.
A. looked up B. took off C. sent off D. called up
Hướng dẫn giải
Tạm dịch: Mọi người đều cười khi anh ta đóng giả thầy giảo quá giỏi.
A. look sb up: thăm, liên lạc với ai (sau một thời gian dài)
B. take sb off: copy giọng nói, cử chi hoặc hành động của ai đó một cách rất buồn cười
C. send sb off: đuổi ra khỏi sân (thi đấu)
D. call sb up: gọi điện, gọi vào đội tuyển quốc gia (thể thao), gọi nhập ngũ
→ Chọn đáp án C
Question 37: How did the framers put into_________the idea of popular sovereignty expressed in the
Declaration of Independence?
A. practice B. trial C. test D. examination.
Hướng dẫn giải
Ta có cụm từ “To put (sth) into practice” tức là thực hiện kế hoạch nào đó hoặc đưa cái gì vào thực tiễn.
Tạm dịch: Trong Tuyên bố Độc lập các nhà soạn thảo (Hiến pháp) làm thế nào để đưa ỷ tưởng về chủ quyền
phổ biến thể hiện vào thực tiễn?
- sovereignty/ 'sɒvrənti / (n): chủ quyền, quyền tối cao về độc lập
- trial (v) = test: kiểm tra khả năng, chất lượng của cải gì xem nó có hiệu quả, có thành công không
- trial (n): cuộc thử nghiệm, sự thử thách, phiên tòa xử
The men were arrested but not brought to trial.
→ Chọn đáp án C
Question 38: You can’t wash this jacket in the washing machine- you need to get it_____.
A. dry-cleaning B. spin-dried C. spring-cleaned D. clean dried
Hướng dẫn giải
Ta có cụm từ: get sth clean dried: mang cái gì đi giặt khô.
Tạm dịch: Cái áo khoác này không giặt máy được đâu, phải đem đi giặt khô.
→ Chọn đáp án D
Question 39: Politicians_________blame the media if they don’t win the election. They are so predictable.
A. variable B. variety C. various D. Invariably

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
PRO 3M/ PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

Hướng dẫn giải


Chỗ trống cần một trạng từ.
- invariably / ɪn'veəriəbli / (adv) = always, without fail
Tạm dịch: Các nhà chính trị luôn đổ lỗi cho truyền thông nếu như họ không thắng cử. Họ thật dễ để người
ta đoán được.
→ Chọn đáp án D
Question 40: The new political party came to the________after the general election.
A. fore B. back C. side D. Front
Hướng dẫn giải
Tạm dịch: Đàng phái chính trị mới đã giữ địa vị lãnh dạo sau cuộc tổng tuyển cử.
- come to the fore hoặc be to the fore (Anh - Anh), be at the fore (Anh - Mỹ): giữ địa vị lãnh đạo, đóng vai
trò quan trọng, trở nên quan trọng và được mọi người chú ý.
She has always been to the fore at moments of crisis.
→ Chọn đáp án C

ƯU ĐÃI HỌC PHÍ PRO 3M/3MPLUS 2021 LÊN TỚI 55%


HỌC PHÍ GỐC: 4.000.000Đ
HỌC PHÍ ƯU ĐÃI: 1.485.000Đ ĐẾN HẾT 31/8/2020
Để nhận tư vấn lộ trình, HỌC THỬ và đăng kí khóa học các em inbox cô:
👉 https://m.me/CoVuMaiPhuong

Đăng kí KHÓA HỌC PRO3M/PRO3MPLUS – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

You might also like