You are on page 1of 11

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Tên môn: Vi sinh vật – Ký sinh trùng
Y – DƯỢC VIỆT NAM Thời gian làm bài: 60 phút;
(50 câu)

Câu 1. Hiện tượng thiếu máu trong bệnh sốt rét là do


A. Bệnh nhân sốt kéo dài ăn uống kém
B. Hồng cầu bị ký sinh vỡ
C. thiếu sắt kéo dài vì ăn uống kém
D. Hồng cầu bình thường tập trung trong nội tạng
Câu 2. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể hiện nhiều nhất ở cơ
quan nào dưới đây?
A. Tuyến mang tai
B. Buồng trứng
C. Tuyến nước bọt
D. Thận
Câu 3. Nhân của virus chứa :
A. ADN hoặc ARN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. AND
Câu 4. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn?
A. Treponema pallidum
B. Mycoplasma
C. Chlamydia
D. Rickettsia
Câu 5. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy?
A. Vibrio cholerae
B. Pseudomonas aeruginosae
C. Escherichia coli
D. Corynebacterium diphtheriae

Câu 6. Thành phần nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng chống lại hiện tượng
thực bào?
A. Nha bào.
B. Vách tế bào
C. Vỏ
D. Nội độc tố
Câu 7. Dựa vào thành phần hóa học nào sau đây để phân biệt vi khuẩn Gram
dương hay Gram âm?
A. Peptidoglycan
B. Protein
C. Teichoic acid
D. Lipoprotein
Câu 8. Nhiễm sắc thể tế bào vi khuẩn có cấu tạo như thế nào?
A. ADN sợi kép, vòng, xoắn cuộn lại
B. ADN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
C. ARN sợi kép, vòng , xoắn cuộn lại
D. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
Câu 9. Những bệnh nào do virus tạo ra miễn dịch bền vững?
A. Bệnh sởi, đậu mùa
B. Bệnh sởi, đậu mùa, quai bị
C. Bệnh sởi, đậu mùa, cúm
D. Bệnh sởi, đậu mùa, bại liệt
Câu 10. Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci dùng thử nghiệm nào?
A. Catalase
B. Coagulase
C. Chapman
D. T.S.A

Câu 11. Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt :


A. Staphylococci với Streptococci và Pneumococci
B. Staphylococcus aureus với các Staphylococci khác
C. S. epidermidis với S. saprophiticus
D. Cầu khuẩn với trực khuẩn
Câu 12. Khi chẩn đóan phế cầu người ta dựa vào một trong những thử nghiệm
sau đây?
A. Optochin
B. Bacitracin
C. Novobiocin
D. Colistin
Câu 13. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn dính vào biểu mô?
A. Vỏ
B. Chiên
C. Bào tử
D. Pili
Câu 14. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về Neisseria gonorrhoae?
A. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ trẻ sơ sinh
B. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh
C. Trong bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục nếu thấy các song cầu gram âm nằm
trong bạch cầu thì có thể không định bệnh
D. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
Câu 15. Thể nào tiếp tục phát triển ở muỗi Anopheles?
A. Tư dưỡng non
B. tư dưỡng già
C. Phân liệt
D. Giao bào
Câu 16. HIV và tế bào lympho TCD4:
A. CD4 là thụ thể của HIV, giúp HIV bám vào tế bào
B. TCD4 là đối tượng duy nhất để HIV xâm nhập và ký sinh
C. TCD4 bị tổn thương và suy giảm nặng nề trong nhiễm HIV
D. Hầu hết TCD4 trong máu có chứa HIV trong khi cơ thể bị nhiễm HIV
Câu 17. Clonorchis sinensis chẳng những ký sinh ở người mà còn ký sinh ở?
A. Chó, mèo, chuột
B. Heo, gà, vịt
C. Bò, trâu, ngựa
D. Sư tử, beo, báo
Câu 18. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một người đã có kháng thể
do tiêm ngừa vaccin?
A. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (+), IgG antiHBcAg (-)
B. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (+)
C. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
D. HBsAg (+), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
Câu 19. Marker xuất hiện sớm nhất sau khi bị nhiễm HBV là:
A. HbsAg
B. HBeAg
C. IgM antiHBcAg
D. IgG anti HBcAg
Câu 20. Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn cơ bản của vaccin?
A. Không độc và không gây bệnh
B. An toàn và hiệu quả
C. Không gây bệnh và không gây phản ứng
D. Không độc và không gây phản ứng
Câu 21. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử dụng huyết thanh?
A. Dùng cho người chưa mắc bệnh để phòng bệnh
B. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
C. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng huyết thanh càng tăng
D. Đề phòng phản ứng huyết thanh
Câu 22. Vaccin kích thích cơ thể tạo loại đáp ứng miễn dịch nào sau đây?
A. Miễn dịch dịch thể
B. Miễn dịch tế bào
C. Tăng hoạt hóa đại thực bào
D. Tất cả đều đúng
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn Shigella?
A. Không di động
B. Có các loại kháng nguyên O, K và H
C. Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt Nam
D. Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố Shiga
Câu 24. Hồng cầu bị nhiễm ký sinh trùng phình to hơn hồng cầu bình thường
gặp khi nhiễm:
A. Plasmodiun vivax, Plasmodiun malariae
B. Plasmodiun vivax, Plasmodiun ovale
C. Plasmodiun vivax, Plasmodiun falciparum
D. Plasmodiun falciparum, Plasmodiun ovale
Câu 25. Khi virus Dengue vào máu, tế bào nào sau đây là nơi phát triển đầu
tiên của virus:
A. Bạch cầu đơn nhân
B. Đại thực bào
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Bạch cầu ái toan
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus cúm A?
A. Bộ gen ARN không phân đoạn
B. Capsid hình xoắn ốc
C. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase gắn trên bề mặt virus.
D. Màng bọc ngoài là lipid
Câu 27. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium vivax từ
A. 8 – 14 ngày
B. 12 – 17 ngày
C. 21 – 35 ngày
D. 14 ngày
Câu 28. Hạt Maurer gặp ở dạng tư dưỡng của Ký Sinh Trùng Sốt Rét nào?
A. Plasmodiun ovale
B. Plasmodiun vivax
C. Plasmodiun malaria
D. Plasmodiun falciparum
Câu 29. Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm.
A. Hình bầu dục, có vỏ mỏng, bên trong phôi bào phân chia nhiều thuỳ.
B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumin.
C. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng.
D. Hình bầu dục, vỏ dày, hai đầu có nút.
Câu 30. Mô tả kiểu tiêu huyết α của cầu khuẩn :
A. Vùng tiêu huyết rộng và trong
B. Vùng tiêu huyết nhỏ, mờ và có màu xanh lục
C. Không tiêu huyết
D. Vùng xung quanh nhóm khuẩn có màu nâu

Câu 31. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký Sinh Trùng ký sinh
trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vât đó.
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về cơ quan
D. Hẹp về loài và rộng về cơ quan
Câu 32. Chọn dạng amip được mô tả sau:
- Kích thước 20 - 40 mcm.
- Nội và ngoại tế bào chất phân biệt rõ, ngoại tế bào chất tạo thành chân giả
dài chiếm 1/3 thể tích toàn thân. Nội tế bào chất lấm tấm những hạt nhuyễn và
có chứa hồng cầu kích thước khác nhau tùy theo mức độ bị tiêu hóa.
- Nhân : tròn 4 - 7 mcm hạt nhiễm sắc bám sát màng nhân, nhân thể ở giữa
- Chuyển động nhanh.
A. Entamoeba histolytica cyst
B. Entamoeba histolytia minuta
C. Entamoeba histolytica histilytica
D. Entamoeba histolytica trophozoites
Câu 33. Đặc điểm nào của bào nang Entamoeba histolytica quyết định vai trò
quan trọngtrong lây bệnh?
A. Qua được hàng rào axit dạ dày
B. Trong đại tràng sống tiềm ẩn
C. khi đến ruột non không bị đại thực bào tiêu diệt
D. Tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài
Câu 34. Khi gặp giao bào hình liềm là của?
A. Plasmodiun falciparum
B. Plasmodiun vivax
C. Plasmodiun malariae
D. Plasmodiun ovale

Câu 35. Dạng phân liệt của Ký Sinh Trùng sốt rét nào không gặp ở máu ngoại
biên trừ khi sốt rét nặng?
A. Plasmodiun falciparum
B. Plasmodiun vivax
C. Plasmodiun malariae
D. Plasmodiun ovale
Câu 36. Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do P. vivax và P.ovale là do
A.Tiết trùng từ máu ký sinh trở lại tế bào gan
B. Tiết trùng ở tế bào gan ký sinh trở lại tế bào gan
C. Thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển
D. Thể nhẩn ký sinh trở lại tế bào gan
Câu 37. Hiện tượng sốt trong bệnh sốt rét do
A. Độc tố của sốt rét
B. Sắc tố sốt rét
C. Mất nước và rối loạn điện giải
D. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bị thiểu dưỡng
Câu 38. Thời kỳ khởi phát của bệnh sốt rét biểu hiện.
A. Sốt, lạnh run, vả mồ hôi
B. Sốt, vả mồ hôi, lạnh run
C. Lạnh run, sốt, vả mồ hôi
D. Sốt liên tục không thành cơn rõ rệt
Câu 39. Lấy máu ở thời điểm nào để xét nghiệm Ký sinh trùng sốt rét đạt tỉ lệ
(+) cao nhất?
A. Ngay đầu cơn sốt
B. Sau cơn sốt 1 giờ
C. Giữa các cơn sốt
D. Trước cơn sốt 1 giờ
Câu 40. Giun đũa trưởng thành sống ký sinh ở:
A. Tá tràng
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Đường dẫn mật
Câu 41. Khi nuốt phải trứng sán dải heo, trứng sán sẽ xuống
A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành
B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài
C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi
D. Dạ dày và bị tiêu diệt ở đây
Câu 42. Chu trình tóm lược của sán dải bò ở nguời.
A. Ăn thịt bò có ấu trùng, xuống dạ dày đến ruột non lộn đầu ra ngoài trưởng thành
B. Ăn thịt bò có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi hầu, ruột non trưởng
thành
C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành
D. Nuốt trứng, đến ruột non, nở ra ấu trùng, đến cơ rồi trở lại ruột trưởng thành
Câu 43. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:
A. Bythinia
B. Limnea
C. Bulimus
D. Melania
Câu 44. Ngứa hậu môn là do
A. Giun kim sinh sống tại hậu môn
B. Giun kim lên xuống hậu môn
C. Giun kim cái xuống hậu môn đẻ trứng
D. Ấu trùng giun kim nở ở hậu môn chuyển động

Câu 45. Trong trường hợp nghi ngờ nhiễm sán dải heo mà không phát hiện
đốt sán trưởng thành. Chúng ta phải làm gì để chẩn đoán nhanh, chính xác ít
tốn kém.
A. Soi phân tìm trứng sán
B. Phương pháp cố định bổ thể
C. Phương pháp điện di miễn dịch
D. Phương pháp ELISA
Câu 46. Người bị nhiễm sán Clonorchis sinensis là do.
A. Ăn cá có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
B. Ăn tôm có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
C. Ăn cua có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín
Câu 47. Chọn bệnh cảnh lỵ amíp.
A. Sốt cao, đau quặng bụng, tiêu phân đàm máu , mót rặn
B. Sốt nhẹ hay không sốt, đau quặng bụng, tiêu phân đàm máu, mót rặn
C. Sốt cao, đau bụng, tiêu phân đen , không mót rặn
D. Đau bụng, tiêu phân toàn nước màu vàng, có thể có hay không sốt
Câu 48. Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun móc đi qua:
A. Gan, Tim, Phổi.
B. Tim, Gan, Phổi,
C. Gan, Tim, Phổi, Hầu.
D. Tim, Phổi, Ruột.
Câu 49. Cysticercus cenllulosae không gặp ở
A. Cơ
B. Não
C. Mắt
D. xương
Câu 50. Đặc điểm nào không thuộc giun đũa trưởng thành?
A. Màu trắng hồng như sữa
B. Được bao bọc bởi lớp kitin
C. Thực quản có ụ phình
D. Con cái đuôi thẳng, con đực đuôi cong

You might also like