Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Tên môn: Vi sinh vật – Ký sinh trùng
Y – DƯỢC VIỆT NAM Thời gian làm bài: 60 phút;
(50 câu)
Câu 6. Thành phần nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng chống lại hiện tượng
thực bào?
A. Nha bào.
B. Vách tế bào
C. Vỏ
D. Nội độc tố
Câu 7. Dựa vào thành phần hóa học nào sau đây để phân biệt vi khuẩn Gram
dương hay Gram âm?
A. Peptidoglycan
B. Protein
C. Teichoic acid
D. Lipoprotein
Câu 8. Nhiễm sắc thể tế bào vi khuẩn có cấu tạo như thế nào?
A. ADN sợi kép, vòng, xoắn cuộn lại
B. ADN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
C. ARN sợi kép, vòng , xoắn cuộn lại
D. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
Câu 9. Những bệnh nào do virus tạo ra miễn dịch bền vững?
A. Bệnh sởi, đậu mùa
B. Bệnh sởi, đậu mùa, quai bị
C. Bệnh sởi, đậu mùa, cúm
D. Bệnh sởi, đậu mùa, bại liệt
Câu 10. Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci dùng thử nghiệm nào?
A. Catalase
B. Coagulase
C. Chapman
D. T.S.A
Câu 31. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký Sinh Trùng ký sinh
trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan ở sinh vât đó.
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về cơ quan
D. Hẹp về loài và rộng về cơ quan
Câu 32. Chọn dạng amip được mô tả sau:
- Kích thước 20 - 40 mcm.
- Nội và ngoại tế bào chất phân biệt rõ, ngoại tế bào chất tạo thành chân giả
dài chiếm 1/3 thể tích toàn thân. Nội tế bào chất lấm tấm những hạt nhuyễn và
có chứa hồng cầu kích thước khác nhau tùy theo mức độ bị tiêu hóa.
- Nhân : tròn 4 - 7 mcm hạt nhiễm sắc bám sát màng nhân, nhân thể ở giữa
- Chuyển động nhanh.
A. Entamoeba histolytica cyst
B. Entamoeba histolytia minuta
C. Entamoeba histolytica histilytica
D. Entamoeba histolytica trophozoites
Câu 33. Đặc điểm nào của bào nang Entamoeba histolytica quyết định vai trò
quan trọngtrong lây bệnh?
A. Qua được hàng rào axit dạ dày
B. Trong đại tràng sống tiềm ẩn
C. khi đến ruột non không bị đại thực bào tiêu diệt
D. Tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài
Câu 34. Khi gặp giao bào hình liềm là của?
A. Plasmodiun falciparum
B. Plasmodiun vivax
C. Plasmodiun malariae
D. Plasmodiun ovale
Câu 35. Dạng phân liệt của Ký Sinh Trùng sốt rét nào không gặp ở máu ngoại
biên trừ khi sốt rét nặng?
A. Plasmodiun falciparum
B. Plasmodiun vivax
C. Plasmodiun malariae
D. Plasmodiun ovale
Câu 36. Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do P. vivax và P.ovale là do
A.Tiết trùng từ máu ký sinh trở lại tế bào gan
B. Tiết trùng ở tế bào gan ký sinh trở lại tế bào gan
C. Thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển
D. Thể nhẩn ký sinh trở lại tế bào gan
Câu 37. Hiện tượng sốt trong bệnh sốt rét do
A. Độc tố của sốt rét
B. Sắc tố sốt rét
C. Mất nước và rối loạn điện giải
D. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bị thiểu dưỡng
Câu 38. Thời kỳ khởi phát của bệnh sốt rét biểu hiện.
A. Sốt, lạnh run, vả mồ hôi
B. Sốt, vả mồ hôi, lạnh run
C. Lạnh run, sốt, vả mồ hôi
D. Sốt liên tục không thành cơn rõ rệt
Câu 39. Lấy máu ở thời điểm nào để xét nghiệm Ký sinh trùng sốt rét đạt tỉ lệ
(+) cao nhất?
A. Ngay đầu cơn sốt
B. Sau cơn sốt 1 giờ
C. Giữa các cơn sốt
D. Trước cơn sốt 1 giờ
Câu 40. Giun đũa trưởng thành sống ký sinh ở:
A. Tá tràng
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Đường dẫn mật
Câu 41. Khi nuốt phải trứng sán dải heo, trứng sán sẽ xuống
A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành
B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài
C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi
D. Dạ dày và bị tiêu diệt ở đây
Câu 42. Chu trình tóm lược của sán dải bò ở nguời.
A. Ăn thịt bò có ấu trùng, xuống dạ dày đến ruột non lộn đầu ra ngoài trưởng thành
B. Ăn thịt bò có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi hầu, ruột non trưởng
thành
C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành
D. Nuốt trứng, đến ruột non, nở ra ấu trùng, đến cơ rồi trở lại ruột trưởng thành
Câu 43. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:
A. Bythinia
B. Limnea
C. Bulimus
D. Melania
Câu 44. Ngứa hậu môn là do
A. Giun kim sinh sống tại hậu môn
B. Giun kim lên xuống hậu môn
C. Giun kim cái xuống hậu môn đẻ trứng
D. Ấu trùng giun kim nở ở hậu môn chuyển động
Câu 45. Trong trường hợp nghi ngờ nhiễm sán dải heo mà không phát hiện
đốt sán trưởng thành. Chúng ta phải làm gì để chẩn đoán nhanh, chính xác ít
tốn kém.
A. Soi phân tìm trứng sán
B. Phương pháp cố định bổ thể
C. Phương pháp điện di miễn dịch
D. Phương pháp ELISA
Câu 46. Người bị nhiễm sán Clonorchis sinensis là do.
A. Ăn cá có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
B. Ăn tôm có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
C. Ăn cua có chứa ấu trùng chưa được nấu chín
D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín
Câu 47. Chọn bệnh cảnh lỵ amíp.
A. Sốt cao, đau quặng bụng, tiêu phân đàm máu , mót rặn
B. Sốt nhẹ hay không sốt, đau quặng bụng, tiêu phân đàm máu, mót rặn
C. Sốt cao, đau bụng, tiêu phân đen , không mót rặn
D. Đau bụng, tiêu phân toàn nước màu vàng, có thể có hay không sốt
Câu 48. Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun móc đi qua:
A. Gan, Tim, Phổi.
B. Tim, Gan, Phổi,
C. Gan, Tim, Phổi, Hầu.
D. Tim, Phổi, Ruột.
Câu 49. Cysticercus cenllulosae không gặp ở
A. Cơ
B. Não
C. Mắt
D. xương
Câu 50. Đặc điểm nào không thuộc giun đũa trưởng thành?
A. Màu trắng hồng như sữa
B. Được bao bọc bởi lớp kitin
C. Thực quản có ụ phình
D. Con cái đuôi thẳng, con đực đuôi cong